Tuần 27
Thứ hai, ngày 20 tháng 3 năm 2009
Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 1
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân
hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể đợc toàn bộ câu chuyện)
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.
Nêu các bài tập đọc đã học trong học kì 2
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Kể lại câu chuyện "Quả táo".
- GV lu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc
phần chữ trong tranh để hiểu nội dung
truyện.
Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các
con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói
năng nh ngời.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết của trò.
- Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc.
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện.
- 2HS nêu yêu cầu BT.
- Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo
nội dung tranh.
- HS tiếp nối nhau kể theo tng tranh.
- 2HS khá kể toàn truyện.
Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 2
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Nhận biết đợc phép nhân hoá, các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26.
- Bảng lớp chép bài thơ " Em thơng" và kẻ cột bài 2a, 2b.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ:
- Yêu cầu HS kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện
tiết trớc.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về phép nhân hoá:
Bài tập2:
- GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu
mến).
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
- 2 HS kể.
- 1/4 số HS của lớp đợc kiểm tra.
- HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm.
Chuẩn bị bài trong 2 phút trớc khi thực
hiện.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc bài: Em thơng, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong
SGK.
- Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở
- 2HS lên làm cau a,b. HS nêu miệng câu c.
a.
SV đợc
nhân hoá
Từ chỉ
Đ.điểm của
con ngời
Từ chỉ HĐ của
con ngời
Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi
Sợi nắng Gầy Run run, ngã
b. Làn gió Giống hệt 1ngời
bạn ngồi trong vờn cây
Sợi nắng Giống hệt 1 ngời gầy yếu
Giống 1 bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thơng, thông cảm
với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn: những
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc.
ngời ốm yếu, không nơi nơng tựa.
Toán
Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trờng hợp đơn giản ( không có chữ số
0 ở giữa).
II. Đồ dùng:
- Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn,
nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, , 9.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập về các số trong phạm vi
10 000.
- Viết bảng số: 2316
- Viết số: 1000
HĐ2: Viết và đọc số có 5 chữ số:
- Viết bảng số: 10 000.
GV: Mời nghìn còn gọi là một chục
nghìn.
H: Số 10 000 gồm mấy chục nghìn,
mấy nghìn mấy đơn vị?
- GV treo bảng có gắn số:
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục ĐV
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
1
1
1
1
4 2 3 1 6
Các số trong bảng có mấy chục nghìn,
mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và
- Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm,
1chục, 6 đơn vị.
- Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm,
0chục, 0 đơn vị.
- HS đọc.
+ Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục,
0 đơn vị.
- HS lên gắn số vào ô trống
- 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6
đơn vị.
mấy đơn vị?
- GV hớng dẫn cách viết số: viết từ trái
sang phải: 42316.
Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng
nào.
- HD đọc số.
- GV viết các cặp số: 5327 và 45327,
8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và
67311.
32741, 83253, 65711, 87721, 19995.
HĐ3: Thực hành:
- Giúp HS yếu kém làm bài.
Bài1: Viết (Theo mẫu):
Yêu cầu HS đọc mẫu
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài 3: Đọc các số:
Bài4*: Số?
- GV: Các số trong dãy đợc sắp xếp
theo thứ tự tròn chục nghìn, tròn nghìn,
- Một số HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba trăm
mời sáu.
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Hàng
Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
2 4 3 1 2
Viết số: 24312,
Đọc số: Hai mơi t nghìn ba trăm mời hai.
+ 2HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại
số, lớp nhận xét.
Hàng Viết
số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
3 5 1 8 7 35187 Ba mơi lăm nghìn một
trăm tám mơi bảy
9 4 3 6 1 94361 Chín mơi t nghìn ba trăn
sáu mơi mốt
5 7 1 3 6 57136 Năm mơi bảy nghìn một
trăm ba mơi sáu
1 5 4 1 1 15411 Mời lăn nghìn bốn trăm
mời một
+ Một số HS đọc các số
+ 3HS khá lên viết, lớp nhận xét về dãy số:
60000 70000 80000 90000
23000 24000 25000 26000 27000
2300 23100 23200 23300 23400 23500
tròn trăm
Đợc sắp xếp theo chiều tăng dần.
+Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.
Đạo đức
Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc vài biểu hiện về tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
- Biết: không đợc sâm phạm th từ, tài sản của ngời khác
- Thực hiện tôn trọng th từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi ngời.
-* Biết trẻ em có quyền quyền đợc tôn trọng bí mật riêng t. Nhắc mọi ngời cùng
thực hiện.
II. Tài liệu ph ơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức lớp 3.
- Phiếu của trò tập cho hoạt động 1.
- Cặp sách, truyện tranh, lá th để đóng vai.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Kiểm tra bài cũ
H: Vì sao cần tôn trọng th từ, tài sản của ngời
khác?
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: GTB
HĐ1: Nhận xét hành vi
+Mục tiêu: HS có khả năng nhận xét những
hành vi liên quan đến tôn trọng th từ, tài sản
của ngời khác.
+Cách tiến hành:
- GV phát phiếu giao việc:
1. Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi
để xem bố mua quà gì cho mình?
2. Mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti vi. Bình
đều chào hỏi mọi ngời và xin phép bác chủ
nhà rồi mới ngồi xem.
3. Bố công tác ở xa, Hải thờng viết th cho bố.
Một lần, mấy bạn lấy th xem Hải viết gì?
4. Sang nhà bạn thấy nhiều đồ chơi đẹp và lạ
mắt, Phú bảo với bạn: Cậu cho tớ xem những
đồ chơi này đợc không?
+GV kết luận: Tình huống a, c là sai. Tình
- HS trả lời
- Các nhóm thảo luận, nhận xét hành vi
nào đúng, hành vi nào sai.
- Đại diện các nhỏm trình bày. HS
nhóm khác bổ sung.
huống b, d là đúng.
HĐ2: Đóng vai:
+ Mục tiêu: HS có kĩ năng thực hiện 1số hành
động thể hiẹn sự tôn trọng th từ, tài sản của
ngời khác.
+ Cách tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ
đóng vai.
TH1: Bạn em có quyển truyện mới để trong
cặp. Giờ ra chơi , em muốn mợn xem nhng
chẳng thấy bạn đâu
TH2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ.
Thấy vậy mấy bạn lấy mũ làm quả bóng đá.
Nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì?
+ GV kết luận:
TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mợn chứ
không tự ý lấy đọc.
TH2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng
mũ của ngời khác và nhặt mũ trả lại cho
Thịnh.
- Khen nhóm đã thực hiện tốt và khuyến khích
HS thực hiện tốt việc tôn trọng th từ của ng-
ời khác.
+Kết luận chung: Th từ, tài sản của ngời khác
thuộc về riêng họ, không ai đợc xâm phạm. Tự
ý bóc, đọc th hoặc sử dụng tài sản của ngời
khác là việc nên làm.
3. Dặn dò:
- Thực hiện tốt việc tôn trọng th từ, tài sản của
ngời khác.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS thảo luận, mỗi nhóm đóng 1 hoặc
2 tình huống.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
- HS lắng nghe.
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dới vạch của tia số.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285,
38142.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp đỡ HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cho HS cách đọc, viết số.
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số?
H: Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các
dãy số?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dới
mỗi vạch.
H: Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số?
- Tự đọc yêu cầu BT. lần lợt yêu cầu BT.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài tập.
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp
nhận xét.
Hàng
Viết
số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
4 5 9 1 3 45913
Bốn mơi lăn nghìn chín
trăm mời ba
6 3 7 2 1 63721
Sáu mơi ba nghìn bảy
trăn hai mơi mốt
4 7 5 3 5 47535
Bốn mơi bảy nghìn năm
trăm ba mơi lăm
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Viết số Đọc số
97145
Chín mơi bảy nghìn một trăm bốn mơi lăm
27155
Hai mơi bảy nghìn một trăm năm mơi lăm
63211
Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời một
89371
Tám mơi chín nghìn ba trăm bảy mơi mốt
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận
xét.
a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524,
36525, 36526.
b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187,
48188, 48189.
c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321,
81322, 81323.
- Dãy số đợc sắp xếp theo chiều tăng dần,
mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
10000 11000 12000 13000 14000 15000 16000 17000
- Các số là những số tròn nghìn, đợc sắp xếp
theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn,
kém nhau 1 000.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số
có năm chữ số.
Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 3
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Báo cáo đợc 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2).
- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.
Yêu cầu HS nêu nội dung bản báo cáo
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo:
H: Yêu cầu của báo cáo này có gì khác
với yêu cầu của báo cáo đã đợc HD ở
tiết TLV tuần 20?
- Lu ý HS thay lời "Kính gửi"bằng
"Kính tha".
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi
SGK.
+ 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20,
mẫu báo cáo tiết 5 T75.
- Ngời báo cáo là chi đội trởng.
- Ngời nhận là cô (thầy) tổng phụ trách.
- ND thi đua "XD đội vững mạnh".
- ND báo cáo: học tập, lao động, công tác
khác.
+ Các tổ thống nhất kết quả HĐ trong tháng
qua.
+ Các thành viên trong tổ thay nhau đóng vai
- GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình
chọn ngời đóng vai chi đội trởng giỏi
nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
chi đội trởng báo cáo kết quả HĐ trong
tháng. Cả tổ góp ý.
+ Đại diện tổ trình bày trớc lớp.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc và ôn lại các bài
HTL.
Tự nhiên và x hộiã
Chim
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu đợc ích lợi của chim đối với con ngời.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của chim.
-* Biết chim là động vật có xơng sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ,
hai cánh và 2 chân. Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay (đại bàng), chim
chạy (đà điều)
II. Đồ dùng : Các hình SGK trang 102,103.
Tranh, ảnh về các loài chim.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
H: Cá sống ở đâu? Thở bằng gì?
Nêu ích lợi của cá?
2. Bài mới: GTB
HĐ1: Quan sát và thảo luận:
+ Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận
cơ thể của các con chim đợc quan sát.
+ Cách tiến hành:
B1: Làm theo nhóm:
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu thảo
luận theo gợi ý sau:
* Chỉ, nói tên các bộ phận bên ngoài của
những con chim có trong hình. Nhận xét về
độ lớn của chúng. Loài nào biết bay, loài nào
biết bơi, loài nào chạy nhanh?
* Bên ngoài cơ thể có gì bảo vệ? Bên trong
cơ thể của chúng có xơng sống không?
* Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng
dùng mỏ để làm gì?
B2. Làm việc cả lớp:
+ Kết luận: Chim là động vật có xơng sống.
Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ,
- 2 HS trả lời, các em khác nhận xét.
- Nhóm trởng các nhóm điều khiển các
bạn quan sát hình SGK T102,103 và
tranh, ảnh su tầm đợc. Thảo luận theo câu
hỏi gợi ý của GV.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày, mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con. Nhóm khác bổ
sung.
- Lớp rút ra đặc điểm chung về loài chim.
hai cánh và hai chân.
HĐ2: Làm việc với các tranh, ảnh s u tầm đ -
ợc:
+ Mục tiêu: Giải thích tại sao không nên săn
bắt, phá tổ chim.
+ Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, nêu yêu cầu thảo
luận.
H: Tại sao chúng ta không nên săn, bắt, phá
tổ chim?
B2. Làm việc cả lớp:
- GV kể cho lớp nghe câu chuyện " Diệt
chim sẻ".
H: Qua câu chuyện này ta rút ra đợc điều gì?
- GV hớng dẫn HS chơi" Bắt chớc tiếng chim
hót".
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho bài sau.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn phân
loại tranh, ảnh theo các nhóm: biết bay,
biết bơi, có giọng hót hay
- Loài chim mất đi sẽ ảnh hởng đến môi
trờng tự nhiên.
- Các nhóm trng bày bộ su tập của nhóm
mình và cử ngời thuyết minh về những
loài chim su tầm đợc.
- Đại diện các nhóm thi diễn thuyết về đề
tài " Bảo vệ các loài chim trong tự nhiên".
- Phải bảo vệ các loài chim.
+ Liên hệ với việc bảo vệ các loài chim,
bảo vệ môi trờng sinh thái ở địa phơng và
nơi mình sống.
- HS chơi, HS khác nghe, đoán xem đó là
tiếng hót của chim nào.
Thứ t, ngày 25 tháng 3 năm 2009
Tiếng Việt
Ôn tập : tiết 4
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Nghe- viết đúng bài thơ "Khói chiều".(65 chữ / phút) không quá 5 lỗi, trìng bày
sạch sẽ, đúng bài th lục bát. HS khá giỏi viết đúng đẹp (tốc độ 65 chữ/ phút)
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc
- HS nêu bản báo cáo
- Lần lợt số HS còn lại lên nhận thăm,
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn nghe- viết chính tả:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 bài thơ: Khói chiều.
H: Tìm những câu thơ tả cảnh "khói
chiều".
Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói?
Bài thơ đợc trình bày nh thế nào?
- GV giúp HS viết đúng.
b. GV đọc cho HS viết:
- GV đọc lần 2, HD cách trình bày vào
vở.
- Quan sát giúp HS viết đúng chính tả,
trình bày bài sạch đẹp.
- GV đọc lần 3.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Đọc lại các bài HTL.
chuẩn bị bài trong 2 phút sau đó thực hiện
theo thăm.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.
- Chiều chiều từ mái rạ vàng/Xanh
rờn bay lên.
- Khói ơi, vơn nhẹ lên mây/ Khói đừng bay
quẩn làm cay mắt bà.
- Câu 6 tiếng viết lùi vào, câu 8 tiếng viết
lùi ra 1 ô.
+ Tự viết giấy nháp những từ các em hay
sai.
- Chép bài vào vở.
- Soát bài chữa lỗi.
Toán
Các số có năm chữ số (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết viết và đọc các số với trờng hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,
hàng đơn vị là 0 và hiểu đợc chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó
của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Bài cũ GV viết các số yêu cầu HS đọc.
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu các số có năm chữ số (cả
- HS đọc.
tr ờng hợp có chữ số 0).
- GV kẻ bảng HD (SGK) lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét, nêu cách đọc, viết
số.
- GV lu ý cho HS đọc đúng quy định với
các số hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0.
HĐ2: Thức hành:
- Quan sát, giúp HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu):
-GV củng cố cách viết, đọc số.
Bài2: Số?
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài3:Số?
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài 4: Thi xếp hình
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Ôn về đọc, viết số có năm chữ số.
- Quan sát bảng.
- HS nhận xét bảng, 1 số HS lên bảng vừa
nêu cách viết số, đọc số và điền số vào
bảng.
+ Tự đọc yêu cầu, làm BT
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Một số
HS đọc lại số.
Viết
số
Đọc số
62300
Sáu mơi hai nghìn ba trăm
58601
Năm mơi tàm nghìn sáu trăm linh một
42980
Bốn mơi hai nghìn chín trăm tám mơi
70031
Bảy mơi nghìn không trăm ba mơi
mốt
60002
Sáu mơi nghìn khong trăm linh hai.
+ 3HS lên làm, 1số HS nêu bài của mình,
lớp nhận xét dãy số.
a.18301, 18302, 18303, 18304, 18305,
18306, 18307.
b.32606, 32607, 32608, 32609, 32610,
32611, 32612,.
C*.92999, 92300, 92301, 92302, 92303,
92304, 92305 .
3HS lên bảng điền
a. 18000, 19000, 20000, 21000,
22000, 23000, 24000.
b. 47000, 47100, 47200, 47300,
47400, 47500, 47600
c. *56300, 56310, 56320, 56330,
46340, 56350, 56360.
- Đại diện 4 tổ thi xếp hình, tổ nào đúng
và nhanh nhất là thắng.
Tiếng Việt
Ôn tập : Tiết 5
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu ở SGK viết báo cáo về 1 trong 3 nội
dunghọc tập, lao động hoặc công tác khác.
II. Đồ dùng dạy học : 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc .
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc.
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài
đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn viết báo cáo:
- GV nhắc HS nhớ lại ND báo cáo ở tiết 3,
viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng,
trình bày đẹp.
- GV và HS nhận xét, bình chọn báo cáo
viết tốt nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Nhắc những HS cha đạt thì về HTL để
kiểm tra lại.
- Làm thử bài tiết 8.
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu BT và mẫu báo cáo.
Lớp theo dõi SGK.
- Viết báo cáo vào vở.
- Một số HS đọc lại bài.
Thứ năm, ngày 26 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở
nháp:
2 HS lên bảng, các em khác viết vào bảng con:
53020 66106.
- HS đọc lại hai số đó.
Năm mơi ba nghìn không trăm
hai mơi
Sáu mơi sáu nghìn một trăm linh
sáu
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hớng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Viết (theo mẫu):
GV: Củng cố cách đọc các số, số có
chữ số 0 ở hàng chục.
Bài2: Viết (theo mẫu):
GV củng cố cách viết số.
Bài3: Nối(theo mẫu):
GV kẻ trên bảng
- Nêu lại cách nối.
Bài4: Tính nhẩm.
- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài.
+ 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình,
lớp đọc lại các số, nhận xét.
Viết
số
Đọc số
16500 Mời sáu nghìn năm trăm
62007 Sáu mơi hai nghìn không trăm linh
bảy
62070
Sáu mơi hai nghìn không trăm bảy m-
ơi
71010 Bảy mơi một nghìn không trăm mời
71001
Bảy mơi một nghìn không trăm linh
một.
+ 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp
nhận xét.
Đọc số Viết
số
Tám mơi bảy nghìn một trăm linh
năm
87105
Tám mơi bảy nghìn khong trăm linh
một
87001
Tám mơi bảy nghìn năm trăm 87500
Tám mơi bảy nghìn 87000
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối.
+2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình,
lớp nhận xét, nêu cách nhẩm.
4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000
300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000
4000 - (2000 - 1000)=3000
8000 - 4000 x2 = 0
(8000 - 4000)x 2=8000
GV củng cố cách nhẩm.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại cách đọc, viết các số có
năm chữ số.
Tự nhiên và x hộiã
Thú
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu đợc ích lợi của thú đối với con ngời.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của một số loại
thú.
-* Biết những động vật có lông mao đẻ con , nuôi con bằng sữa đợc gọi là thú hay
động vật có vú. Nêu đợc một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.
II. Đồ dùng dạy học : Các hình SGK T104, 105.
Su tầm tranh, ảnh về các loài thú nhà.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ:
H: Vì sao chúng ta không nên săn, bắt tổ
chim?
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: Quan sát và thảo luận:
+ Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ
phận cơ thể của các loài thú nhà đợc quan
sát.
+ Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV gợi ý cho các nhóm thảo luận.
*Kể tên các con thú mà bạn biết?
* Trong số các con thú nhà đó:
Con nào có mõm dài, tai vễnh, mắt híp?
Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong
nh lỡi liềm?
Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai
u, chân cao?
Con nào đẻ con?
Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì?
Những con vật này có đặc điểm gì chung?
B2. Làm việc cả lớp:
- HS trả lời, các em khác nhận xét.
- Mỗi bàn HS là một nhóm, quan sát hình
SGK T104, 105 và các hình ảnh su tầm đ-
ợc.
- Thảo luận theo gợi ý của GV.
- Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Kết lụân: Những động vật có đặc điểm
nh có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng
sữa đợc gọi là thú hay động vật có vú.
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
+ Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của loài thú
nhà.
+ Cách tiến hành:
H: Nêu đợc ích lợi của việc nuôi các thú
nhà nh: lợn, trâu, bò, mèo,
Nhà em nào có nuôi một vài loài thú
nhà? Em có tham gia chăm sóc hay chăn
thả chúng không? Em cho chúng ăn gì?
+ Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của
nớc ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh
dỡng cho ngời. Phân lợn dùng để bón
ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy sữa,
HĐ3: Làm việc cá nhân:
+ Mục tiêu: Biết vẽ một con vật mà em a
thích và tô màu.
+ Cách tiến hành:
B1. GV nêu yêu cầu cho HS vẽ.
B2. Trình bày:
- GV và HS nhận xét, đánh giá bức tranh.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Chuẩn bị tiết sau bài"Thú" tiếp theo,
quan sát thú rừng.
- HS nêu đặc điểm chung của thú.
- HS nêu ích lợi từng con.
- HS nêu.
- HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chú tên
con vật và các bộ phận của các con vật
trên hình vẽ,
- Cá nhân HS dán bài trớc lớp, giới thiệu
về bức tranh của mình.
Tiếng Việt
Ôn tâp : Tiết 6
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tơng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Viết đúng các âm đầu, vần dễ lẫn: r/d/gi, tr/ch, l/n, uôt/uôc, ât/âc, iêc/iêt, ai/ ay.
II. Đồ dùng dạy học: - 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài.
- 2 phiếu viết nội dung BT2.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Làm BT chính tả:
Bài tập2:
- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng. Nêu yêu
cầu của trò chơi tiếp sức.
- Chọn HS của 2 nhóm tham gia thi
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
Thứ tự các từ cần điền: rét, buốt, ngất,
lá, trớc, nào, lại, chng, biết, làng, tay.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc thuộc lòng.
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm đoạn
văn và làm vào vở.
- 2 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em thi tiếp sức (
chọn chữ thích hợp để điền, chữ không
thích hợp gạch bỏ). Mỗi lần 1HS điền 1
chữ sau đó truyền bút cho HS khác (làm
trong 3 phút).
- HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
Mĩ thuật
Vẽ lọ hoa và quả
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm của lọ hoa và quả.
- Biết cách vẽ lọ hoa và quả.
- Vẽ đợc hình lọ hoa và quả.
- Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
II. Chuẩn bị:
GV: Lọ hoa có màu sắc, hình dáng khác nhau.
Hình gợi ý cách vẽ.
HS: Vở vẽ, bút chì, màu vẽ.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
HĐ1: Quan sát, nhận xét
- GV bày mẫu một số lọ hoa, HD để HS
- Quan sát và thấy đợc hình dáng của các
quan sát.
- GV lu ý HS quan sát và trình bày sao cho
có bố cục hợp lí.
HĐ2: Cách vẽ hình lọ và quả:
- GV vẽ mẫu, HD cách vẽ.
+ Phác khung hình lọ, quả vừa giấy.
+ Phác nét tỉ lệ lọ và quả.
+ Vẽ chi tiết cho giống mẫu.
+ Vẽ màu nh mẫu hoặc vẽ đậm nhạt bằng
bút chì đen.
HĐ3: Thực hành:
- GV gợi ý cho HS nhớ đến tỉ lệ giữa lọ và
quả. Tỉ lệ các bộ phận: miệng, cổ, thân lọ
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV nhận xét 1 số bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Su tầm các tranh, ảnh tĩnh vật.
lọ hoa, vị trí của lọ hoa và quả. Độ đậm
nhạt của mẫu.
- Quan sát GV vẽ mẫu
- Vẽ vào vở.
- Trng bày bài. Nhận xét bài của bạn.
Thứ sáu, ngày 24 tháng 3 năm 2009
Toán
Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết đợc số liền sau 99999 là số 100 000.
II. Đồ dùng dạy học : 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Bài cũ:
GV đọc cho HS viết số và đọc lại.
2. Bài mới:
HĐ1: GV giới thiệu cho HS số 100 000.
- GV gắn 8 mảnh bìa có ghi số10000
H: Có mấy chục nghìn?
- GV ghi số 80 000 ở phía dới.
- GV gắn một mảnh bìa có ghi số
10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trớc.
H: Có mấy chục nghìn?
- Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 để có
dãy số 80000, 90000.
- Có tám chục nghìn.
- Có chín chục nghìn.
- Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên
trên.
H: Bây giờ có mấy chục nghìn?
- GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên m-
ời chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000
Số một trăm nghìn gồm những số nào?
HĐ2: Thực hành:
- Giúp HS làm bài.
Bài1: Số?
Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch:
- GV nhận xét.
Bài3: Số?
- GV củng cố số liền trớc , số liền sau các
số.
Bài 4:
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nắm vững cấu tạo số 100 000.
- Có 10 chục nghìn.
- Đọc số: Một trăm nghìn.
- Đọc dãy số: 80 000, , 100 000.
- Nhận biết cấu tạo số 100 000.
- Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở và chữa
bài.
+ 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp
nhận xét.
a.10 000, 20 000, , 50.000, 60.000,
70.000, 80.000, 90.000, 100.000.
b. 10 000, , 17.000, 18.000, 19.000,
20.000.
c. 18 000, 18 100, 18 200, , 18 800,
18900, 20000.
d.18235, 18236, 18240.
- HS nhận xét về dãy số.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền
nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.
Các số cần điền : 50000, 60000, 70000,
80000, 90000
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999 * 34000
99998 99999 * 100000
-1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Số chỗ cha có ngời ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ
Tiếng việt
Kiểm tra: tiết 7
I. Mục đích, yêu cầu:
- Kiểm tra đọc theo mức độ : HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn
đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ
khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Kiểm tra đọc:
- GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội
dung bài.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Giải ô chữ:
- GV hớng dẫn HS dựa vào gợi ý để làm
bài.
- GV và HS nhận xét, kết luận từ ngữ
nào đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra.
- HS lần lợt lên bốc thăm, chuẩn bị bài
trong 2 phút và thức hiện theo yêu cầu của
thăm.
- Trả lời câu hỏi của GV.
+ 2HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm SGK,
quan sát ô chữ và điền mẫu: Phá cỗ.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS nêu từ đã đợc điền ở tám ô chữ,
dãy ô chữ in màu:
Dòng1: Phá cỗ Dòng5: Tham quan
Dòng2: Nhạc sĩ Dòng6: Chơi đàn
Dòng3: Pháo hoa Dòng7: Tiến sĩ
Dòng4: Mặt trăng Dòng8: Bé nhỏ
Từ ô in màu: Phát minh
Tiếng việt
Kiểm tra: tiết 8
I. Mục đích, yêu cầu :
- Kiểm tra viết theo yêu cầu:
+ Nhớ viết đúng bài chính tả (65chữ/ phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình
bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (bài văn xuôi)
+ Viết đợc đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học.
Ii. các hđ dạy học chủ yếu: HS chuẩn bị giấy kiểm tra.
III. Đề bài:
1. Chính tả: Em hãy nhớ và viết lại bài: Em vẽ Bác Hồ (từ đầu đến Khăn quàng đỏ thắm).
2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một anh hùng chống
giặc ngoại xâm mà em biết.
IV. Đáp án:
- HS viết bài chính tả thẳng dòng, trình bày đẹp, ít sai lỗi chính tả (4 điểm).
- Nêu đầy đủ các ý, câu văn rõ ràng (6 điểm).
Thủ công
Làm lọ hoa gắn tờng (T3)
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng phẳng. Lọ hoa tơng
đối cân đối.
- *Làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các nếp gấp đều, thẳng phẳng. Lọ hoa cân đối. Có thể
trang trí lọ hoa đẹp.
II. Chuẩn bị:
GV: Mẫu lọ hoa gắn tờng làm bằng giấy thủ công gắn trên giấy bìa. Một lọ hoa gấp hoàn
chỉnh. Giấy thủ công, tờ bìa, hồ dán, bút màu, kéo.
HS: Giấy thủ công, kéo, keo dán.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị
của HS.
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Ôn lại các b ớc làm lọ hoa:
- GV sử dụng tranh quy trình để nêu lại
các bớc làm lọ hoa gắn tờng:
B1. Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp
các nếp gấp cách đều.
B2. Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các
nếp gấp làm thân lọ hoa.
B3. Làm thành lọ hoa gắn tờng.
HĐ2: Thức hành:
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ cho
những HS còn lúng túng.
- HD học sinh cắt, dán các bông hoa có
cành lá, cắm trang trí vào lọ hoa.
+ Chấm sản phẩm đã hoàn thành.
HĐ3: Nhận xét đánh giá
HD HS nhận xét sản phẩm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
- Giờ sau thực hành tiếp tiết 3.
- HS nhắc lại các bớc làm lọ hoa gắn
tờng bằng cách gấp giấy.
- HS thực hành gấp lọ hoa theo cá nhân.
- HS thực hành cắt hoa.
- HS trng bày sản phẩm.
Tuần 27
Chiều thứ hai, ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện Toán
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trờng hợp đơn giản (không có chữ số 0
ở giữa).
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hớng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Viết (Theo mẫu):
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn Trăm chục ĐV
10000
10000
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
10
10
10
1
4 4 2 3 1
Viết số: 44231,
Đọc số: Bốn mơi t nghìn, hai trăm, ba
mơi mốt.
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số?
- GV: Các số trong dãy đợc sắp xếp
theo thứ tự tròn chục nghìn, tròn nghìn,
tròn trăm, tròn chục
Đợc sắp xếp theo chiều tăng dần.
- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Hàng
Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV
10000
10000
1000
1000
1000
100
100
10
10
10
1
1
1
1
2 3 2 3 4
Viết số: 23234.
Đọc số: Hai mơi ba nghìn, hai trăm ba mơi t.
+ 3HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại
số, lớp nhận xét.
Hàng Viết
số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
6 8 3 5 2 68352
Sáu mơi tám nghìn ba trăm
năm mơi hai
2 7 9 8 3 27983
Hai mơi bảy nghìn chín trăm
tám mơi ba
8 5 4 2 0 85420
Tám mơi lăm nghìn bốn trăm
hai mơi
1 4 7 2 5 14725
Mời bốn nghìn bảy trăm hai
mơi lăm.
+ 5HS lên viết, lớp viết và nhận xét, HS nhận
xét về dãy số:
a.50000 60000 70000 80000 90000 100000
b.28000 29000 30000 31000 32000 33000
c.12500 12600 12700 12800 12900 13000
d.31720 31730 31740 31750 31760 31770
e.31720 31721 31722 31723 31724 31725
+ 3HS lên làm, HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
Bài4*: Viết (theo mẫu):
- GV. củng cố về cấu tạo số.
+Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.
a. Số: 34725 gồm: 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7
trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b. Số 43617 gồm: 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6
trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
c. Số 27513 gồm: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5
trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
d. Số: 8732 gồm: 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2
đơn vị.
Tiếng Việt
Ôn tập đọc
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tơng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân
hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể đợc toàn bộ câu chuyện)
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.
Nêu các bài đã đọc thêm trong học kì 2
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết của trò.
- Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc.
- Lần lợt từng HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
Chiều ba, ngày 24 tháng 3 năm 2009
Luyện Toán
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dới vạch của tia số.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hớng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cho HS cách đọc số.
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số?
H: Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các
dãy số?
Bài4: Viết tiếp số thích hợp vào dới mỗi
vạch.
H: Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số?
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285, 38142.
- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài.
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp
nhận xét.
Hàng Viết số Đọc số
C
N
N T C Đ
V
4 7 3 2 8 47328
Bốn mơi bảy nghìn ba trăm
hai mơi tám.
5 4 9 2 5 54925
Năm mơi t nghìn chín trăm
hai mơi lăm.
8 4 3 1 1 84311
Tám mơi t nghìn ba trăm m-
ời một
9 7 5 8 1 97581
Chín mơi bảy
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Viết số Đọc số
28783
Hai mơi tám nghìn bảy trăm tám mơi ba.
97846
Chín mơi bảy nghìn tám trăm bốn mơi sáu.
30231
.Ba mơi nghìn hai trăm ba mơi mốt
12706
Mời hai nghìn bảy trăm linh sáu
90301
Chín mơi nghìn ba trăm linh một
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận
xét.
a. 52439,52440,52441, ,52449.
b. 46754, 46755, 46756, 46760.
c. 24976,24977,24978, ,24982.
- Dãy số đợc sắp xếp theo chiều tăng dần,
mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Các số cần điền: 20000 30000 40000 50000
60000 70000 80000
- Các số là những số tròn nghìn, đợc sắp xếp
theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn,
kém nhau 10 000.
Bài 5: Viết các số có 5 chữ số , tổng các
chữ số bằng 2.
Bài 6*: Cho các số 1, 3, 5, 6, 9. Có thể
viết đợc mấy số có 5 chữ số tạo bởi các
số trên sao cho mỗi số không lặp lại 2
lần.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số
có năm chữ số.
-1HS lên bảng làm bài.
Các số là: 10001, 10010, 10100, 11000
- 1HS khá lên bảng làm bài
Có thể viết đợc 120 số
Luyện viết
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe- viết đúng một đoạn trong bài Đi hội chùa Hơng, ba khổ thơ đầu.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn ( r/d, gi. ên/ênh)
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp ghi nội dung BT.
III. Các HĐ dạy- học:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ:
- GV đọc 4 tiếng bắt đầu bằng tr/ch.
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: HD học sinh nghe- viết:
HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc lần1 đoạn viết.
H: Trong bài ta cần viết hoa những chữ
nào?
- GV quan sát, HD học sinh viết đúng.
* GV đọc cho HS viết:
- GV đọc lần 2. HD viết bài vào vở.
- GV quan sát, HD học sinh viết đúng
chính tả.
* Chấm, chữa bài.
- GV đọc lần 3.
- GV chấm bài, nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm BT.
Điền vào chỗ trống.
a) r hoặc gi
b) ên hoặc ênh
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
- 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- Chữ đầu câu.
- HS đọc, viết những từ mình hay mắc lỗi
khi viết bài.
- Viết bài vào vở.
- Soát bài, chữa lỗi.
+ 1HS đọc bài tập, lớp đọc thầm.
- Làm bài vào vở. 2HS lên chữa bài, lớp
nhận xét.
- Cá rô róc rách ruộng cày
Ai ghẹo gì mày hỡi cá rô ron