Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

khoang cach va goc10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.38 KB, 6 trang )

Trường THPT Long Xuyên
Tổ chuyên môn: Toán
GIÁO ÁN
Tên bài: Khoảng cách và góc
Tiết 31-32. Chương III: Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt phẳng
Họ và tên sinh viên: Trần Ngọc Quý. MSSV: DTO064083
Họ và tên giáo viên hướng dẫn: Trần Thị Xuân Mai
Ngày 01 tháng 02 năm 2010.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhớ lại được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
2. Kĩ năng:
- Viết được phương trình đường phân giáccuar góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau.
Biết cách kiểm tra xem hai điểm ở về một phía hay khác phía của đường thẳng.
3. Thái độ:
- Có tinh thần ham học, tích cực.
- Có tư duy, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- Giáo Viên: Giáo án, đồ dùng dạy học: bản phụ, thước thẳng.
- Học sinh: Đọc bài kĩ ở nhà, đồ dung học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định lớp: sỉ số lớp, vệ sinh, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài củ: Yêu cầu: “ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d). Biết
(d) đi qua A=(2;1) và B=(-1;4).”
Giải:
Ta có: Đường thẳng (d) có véctơ chỉ phương là:
( )
3;3AB = −
uuur
.
Ta suy ra VTPT là


( )
3;3n =
r
hay
( )
1;1n =
r
Do đó ta có phương trình tổng quát của (d) là:
( ) ( )
1. 2 1. 1 0
3 0
x y
x y
− + − =
⇔ + − =
Vậy pttq của (d) là:
3 0x y+ − =
3. Bài Mới:
Nội Dung Bài Học Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của Học Sinh
1. Khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng:
* Bài toán: Trong (Oxy) cho
:ax + by + c = 0∆
. Tính
( , )d M ∆
, biết rằng
0 0
( ; )M x y=
0 0
2 2

( , )
ax by c
d M
a b
+ +
∆ =
+
H 1: Hãy tính khoảng cách từ
điểm
M
đến đường thẳng


trong mỗi trường hợp sau:
a)
(13;14)M

( ): 4 3 15 0x y∆ − + =
b)
(5; 1)M −

7 2
( ):
4 3
x t
y t
= −




= − +

- Gọi học sinh đọc đề bài toán
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh giải bài toán này.
Giải:
Gọi
' ( '; ')M x y=
là hình chiếu
của
M
trên (

) ta có:
( , ) ' (*)d M M M∆ =
Ta nhận thấy
'M M
uuuuuur
cùng
phương với
n
r
' (**)M M kn⇒ =
uuuuuur r
Từ
( )
*

⇒ ∆ = =
uuuuuur

( , ) ' 'd M M M M M

2 2
. . (I)k n k n k a b= = = +
r r
Từ
( )
0
0
'
**
'
x x ka
y y kb
− =



− =


0
0
'

'
x x ka
Hay
y y kb
= −



= −


( )
'( '; ')M x y ∈ ∆
nên ta có:
0 0
0 0
2 2
( ) ( ) 0a x ka b y kb c
ax by c
k
a b
− + − + =
+ +
⇒ =
+
Thay k vào (I), ta được:
0 0
2 2
( , )
ax by c
d M
a b
+ +
∆ =
+
- GV đưa ra công thức tính

khoảng cách từ một điểm đến
một đường thẳng.
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải.
- Giáo viên theo dõi và gọi
học sinh khác nhận xét.
- Học sinh lắng nghe và theo
dõi.
- Học sinh ghi chép.
- Học sinh trình bày:
a) Ta có:
2 2
4.13 3.14 15
( , ) 5
4 ( 3)
d M
− +
∆ = =
+ −
b) Ta có:
Pttq của
( ):3 2 13 0x y∆ + − =
2 2
3.5 2.( 1) 13
( , ) 0
3 2
d M
+ − −
∆ = =
+
n

n
x
y
O
M
'
M
* Vị trí của hai điểm đối với
đường thẳng:
Cho
:ax + by + c = 0∆
với hai
điểm
0 0
( ; )M x y=

1 1
( ; )N x y=
+ Hai điểm
M

N
nằm cùng
phía với

khi và chỉ khi:
( ) ( )
0 0 1 1
. 0ax by c ax by c+ + + + >
+ Hai điểm

M

N
nằm khác
phía với

khi và chỉ khi:
( ) ( )
0 0 1 1
. 0ax by c ax by c+ + + + <
H 2: Cho tam giác
ABC
có các
đỉnh là
( )
= 1;0 ,A
( )
= −2; 3 ,B

( )
= −2;4C
và đường thẳng
∆ − + =: 2 1 0x y
. Xét xem

cắt
cạnh nào của tam giác.
Bài toán 2: Cho
( )
( )

1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0
a x b y c
a x b y c
∆ + + =
∆ + + =
CMR: phương trình hai đường
phân giác có dạng:
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
0
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
± =
+ +
- Yêu câu học sinh xem
SGK và nhận xét.
- Giáo viên gọi học sinh
nhận xét về vị trí của hai
điểm
M

N
đối với



khi
k

'k
cùng dấu?
Khi
k

'k
trái dấu?
- Giáo viên nêu kết luận.
- Thay các toạ độ của
điểm A,B,C và

tìm các
số
k
. Sau đó, có nhận xét
gì về vị trí của A,B,C đối
với

.
- Gọi
( ; )M x y
. Tính
khoảng cách từ
M
đến
1


,
2

.
- Khi nào
M
thuộc đường
phân giác của góc tạo bởi
1


2

.
- Học sinh xem sách và trả lời:
+
k

'k
cùng dấu khi và chỉ
khi
uuuuuur
'M M

uuuuur
'N N
cùng
hướng với nhau.
+
k


'k
cùng dấu khi và chỉ
khi
uuuuuur
'M M

uuuuur
'N N
ngược
hướng với nhau.
- Học sinh ghi chép.
-
2, 9, 9
A B C
k k k= = = −
- Học sinh giải:
+
A

B
cùng phía đối với
∆ ⇒ ∆
không cắt cạnh
AB
.
+
A

C

;
B

C
khác phía
đối với
∆ ⇒ ∆
cắt cạnh
AC


BC
- Học sinh giải:
1 1 1
1
2 2
1 1
a x b c
d
a b
+ +
=
+
2 2 2
2
2 2
2 2
a x b c
d
a b

+ +
=
+
- Khi
1 2
d d=
, suy ra:
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b c a x b c
a b a b
+ + + +
=
+ +
Ta được:
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
0
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
± =
+ +
2
1
M
Ví dụ: Cho tam giác
ABC

với
( )
7
;3 ; 1;2
3
A B
 
= =
 ÷
 

( )
4;3C −
.
a) Viết phương trình các đường
phân giác của góc
A
.
b) Đường phân giác nào là
đường phân giác trong.
- Hãy viết phương trình
đường phân giác trong và
ngoài của góc
A
.
- Đường thẳng


đường phân giác trong khi
nào. (thử toạ độ

B

C

vào
( )
II
).
- Học sinh giải:
Ta có : pttq của
AB

AC
( )
( )
− + =
− =
: 4 3 2 0
: 3 0
AB x y
AC y
Vậy phương trình đường phân
giác tại góc
A
là:

− + −
+ =
4 3 2 3
0 ( )

5 1
x y y
I
Hoặc:

− + −
− =
4 3 2 3
0 ( )
5 1
x y y
II
Từ
( )
II
+ Với
( )
= 1;2B
thay vào
( )
II
Ta được:
− + = >
4.1 8.2 17 5 0
+Với
( )
= −4;3C
thay vào
( )
II

Ta được:
− − + = − <4.( 4) 8.3 17 23 0
Tức là
B

C
nằm ở hai phía
đối với
( )
II
Do đó
− + −
− =
4 3 2 3
0
5 1
x y y
Hay
− + =4 8 17 0x y
là đường
phân giác trong của góc
A
* Tóm tắt bài học:
- Để học sinh nắm được bài học cũng như vận dụng vào giải bài tập, giáo viên hệ thống lại
kiến thức cho các em:
1.
0 0
2 2
( , )
ax by c

d M
a b
+ +
∆ =
+
2. + Hai điểm
M

N
nằm cùng phía với

khi và chỉ khi:
( ) ( )
0 0 1 1
. 0ax by c ax by c+ + + + >
+ Hai điểm
M

N
nằm khác phía với

khi và chỉ khi:
( ) ( )
0 0 1 1
. 0ax by c ax by c+ + + + <
3. Phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng đó có dạng:
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
0

a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
± =
+ +
2
1
C
B
A
Bài tập củng cố:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
* Giải bài tập: Cho điểm
( 1;2)A = −
và đường
thẳng
1 2
:
2
x t
y t
= − +



= −

. Tính khoảng cách từ
điểm
A

đến đường thẳng

.
Hướng Dẫn:
- Giáo viên gọi học sinh cho biết Pttq của
đường thẳng

.
- Tính khoảng cách.
* Giải bài tập: Biết các cạnh của tam giác
ABC
có phương trình:
( )
( )
( )
: 4 0
:3 5 4 0
: 7 12 0
AB x y
BC x y
AC x y
− + =
+ + =
+ − =
Viết phương trình đường phân giác trong của
góc
A
.
Hướng dẫn:
- Viết phương trình hai đường phân giác của

góc
A
.
- Đường thẳng

là đường phân giác trong khi
nào.
- Học sinh trả lời và lên bảng trình bày.
Giải:
: 1 0x y∆ + + =
( )
2 2
1 2 1
2
, 2
2
1 1
d M
− + +
∆ = = =
+
Phương trình đường phân giác trong và ngoài
của góc
A
là:
( )
( ) ( )
4 7 12
2 49 1
5 4 7 12

5 4 7 12
3 16 0 (1)
3 2 0 (2)
x y x y
x y x y
x y x y
x y
x y
− + + −
= ±
+
− + = + −


− + = − + −


+ − =



− + =

Ta có
( )
3;1B = −

( )
2; 2C = −
Thay lần lược toạ độ của điểm

B

C
vào
phương trình (1) ta được:
3 3 16 16;
2 6 16 20
− + − = −
− − = −
Suy ra
B

C
nằm cùng phía với đường
thẳng có phương trình (1).
Vậy Phương trình đường phân giác trong của
góc
A
là:
3 2 0x y− + =
Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Khoảng cách từ điểm
(1; 1)M −
tới đường thẳng
3 4 17 0x y− − =
là:
A. 2 B.
18
5


C.
2
5
D.
2 5
Câu 2: Khoảng cách từ điểm
(2;0)M
tới đường thẳng
1 3
2 4
x t
y t
= +


= +

là:
A.
2
5
B.
2 5
C.
5
2
D. 2
Câu 3: Khoảng cách từ điểm
( )
1;3M

tới đường thẳng
3 4 0x y+ + =
là:
A. 1 B.
20
C.
5
2
D.
2 10
Giáo viên hướng dẫn giảng dạy Long xuyên, ngày 01/02/2010
Duyệt Sinh viên thực tập
Trần Thị Xuân Mai Trần Ngọc Quý

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×