!
CHƯƠNG I. DAO ÑOÄNG CÔ
Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. Dao động cơ:
1. Thế nào là dao động cơ :
2. Dao động tuần hoàn :
!"#$%"&'()*#+,)
II. Phương trình của dao động điều hòa :
1. Định nghĩa :-#./0##12'#34352
%
2. Phương trình :678#34ω9ϕ5 8:ω!3;0+<
8=0#"# ω>3;1"$%&'(#
4ω9ϕ5?20#%"$%&#
ϕ ?>7@"$%&#
III. Chu kỳ, tần số và tần số góc của dao động điều hòa :
1. Chu kỳ, tần số :
A
"&BCD#$%'E0##?>F<435
A
B>3;GC ;0##?>E+H#F<IJ4IK5
2. Tần số góc:
GL
B
L
π=
π
=ω
VI. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa :
1. Vận tốc : 76M7Aω834ω9ϕ5
N=C67O8⇒7@
NC67@⇒
6
78ω
P=6C
L
L
L
L
8
6 =
ω
+
2. Gia tốc : 7M76Q7Aω
L
8#34ω9ϕ5
N=C
8
L
6
ω=
N7@
P=C7Aω
L
6 P=C
R
LL
L
SL
L
=+
ωω
)
*
)
%
V. Đồ thị của dao động điều hòa :
TU0V3E?W26#+%X3
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
Bài 2. CON LẮC LÒ XO
I. Con lắc lò xo :
YU'Z";+H[#>/6#\"";+H/6#"]^"
II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt động lực học :
RPE^0WC_7A"6
LT'``a<C
6
"
−=
bB>3;1"&C
"
=ω
⇒
+
,
@
LL
∆
==
ππ
+
,
@
=∆
CTc0/6#
dBe
SPE"J#.CBf,_7A"6
III.Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt năng lượng :
1. Động năng :
L
L
R
g =
=
R
L
ω
L
8
L
3
L
4h9i5
2. Thế năng :
L
R
L
- .=
=
R
L
ω
L
8
L
#3
L
4h9i5
BjdkBPlFDBa R
!
3. Cơ năng :
[ ] [ ]
/())
00
=====+=
LLL
66
L
R
L
R
ω
o <m2#[f,X?+<=0#
o <m2#[+H$##cZ3^
Bài 3. CON LẮC ĐƠN
I. Thế nào là con lắc đơn: YU'Z";+H*#(>3H0"]0n";+H
"]^"
II. Khảo sát dao động con lắc đơn về mặt động lực học :
A
PE?>o
E"J#.Co
7A3α
A
ac1αZ4αpR@
@
5XC
3
o
−=α−=
• D0#Z#[<0#./o+<X373
@
#34ω9ϕ5
A"&C
LB π=
III.Khảo sát dao động con lắc đơn về mặt năng lượng :
1. Động năng:
L
L
R
g =
2. Thế năng : g
74RF#3α5
3. Cơ năng:
5#3R4
L
R
g
L
α−+=
IV. Ứng dụng: T#;<E0#
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
Bài 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
I. Dao động tắt dần:
1. Thế nào là dao động tắt dần: e=0#$0>*#%
2. Giải thích: -#E$2"]"
3. Ứng dụng:Bc1qE$61
II. Dao động duy trì : Y!=0#2#["]r"]r"&0#
=^s?#?>m+Ht?>m+H=#0#3^3
u"&
III. Dao động cưỡng bức :
1. Thế nào là dao động cưỡng bức : Y!=0#2#["]r^^0W
##E+v\>#
2. Đặc điểm :
- B>3;0#2>3;2E+v\
Ae=20#+v\?W=E+v\=!>3;2
E+v\>3;=20#
IV. Hiện tượng cộng hưởng :
1. Định nghĩa :I+H=20#+v\mc^E">3;G2
E+v\cc>3;=G
@
20#+H+(
2. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng : I+H+("]f1/
1H 4T."6$+H+(CG7G
@
wB7B
@
wh7h
@
5
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
Bài 5. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ PHƯƠNG
PHÁP GIẢN ĐỒ FRE – NEN
I. Véctơ quay : x0#./1?+<X678#34ω9ϕ5+H0VJ<
1^3C 91;;2Wy6
910=0#yx78
9IH?,Wy61?>
II. Phương pháp giản đồ Fre – nen :-#rH?2L0#./z?+<z>3;
0#./z?+<z>3;,L0#1
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định :
BjdkBPlFDBa L
!
5#3488L888
RLLR
L
L
L
R
L
ϕ−ϕ++=
LLRR
LLRR
#38#38
3838
ϕ+ϕ
ϕ+ϕ
=ϕ
Ảnh hưởng của độ lệch pha :
AacL0#?>z?C∆ϕ7L"π⇒e=0#rH?EC878
R
98
L
AacL0#?>+H?C∆ϕ74L"9R5π⇒e=0#rH?EC
LR
888 −=
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Bài 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
I. Sóng cơ : 1. Sóng cơ : -#.#]+%
2. Sóng ngang :o+<0#]1,?+<.31
31.+H#s[.sZ
3. Sóng dọc : o+<0#z,?+<.31
310.#s"sZs[
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin :
a. Biên độ sóng :e=0#2?>q2]+%131.
b. Chu kỳ sóng :"&0#2?>q2]+%131.
c. Tốc độ truyền sóng :B;.0##]+%
d. Bước sóng :{n+%31.+H#"&C
G
B ==λ
I?>q^+,31X0#z?
e. Năng lượng sóng : am+H0#2?>q2]+%131.
III. Phương trình sóng : o+<X31;C
@
78#3ω
o+<X31x^;6C
5
6
L
B
L#348
x
λ
π−π=
o+<X31>#2%"]
Bài 8. GIAO THOA SÓNG
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước :
1. Định nghĩa : I+HL31?#=^H31r
2. Giải thích : - Những điểm đứng yên :L31?+H?=
- Những điểm dao động rất mạnh :L31?z?m+%
II. Cực đại và cực tiểu :
1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa :
λ
−π
=
5004
#38L8
RL
x
2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa :
a. Vị trí các cực đại giao thoa : 0
L
F0
R
7"λ
a!10#1=E!+%2L31|
U.,3;=>+,31λ
b.Vị trí các cực tiểu giao thoa :
λ+=− 5
L
R
"400
RL
a!10#1==!+%2L31
|U.,3;!=>+,31λ
III. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp :
Điều kiện để có giao thoa :LU31LU"cH?
o -#z?+<z"&
o 13;?"]r*#%
I+H##+H+231
Bài 9. SÓNG DỪNG
I. Sự phản xạ của sóng :
- D?$6='$;31?$6]]+H?,31,(?$6
BjdkBPlFDBa b
!
AD?$6='$E0#31?$6]]z?,31,(?$6
II. Sóng dừng :
1. Định nghĩa : 1.=3H0#+%H?6s^t^W
D#$^!Lt=c?#LW=c?!+,31
2.Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định:
L
"
λ
=
T."1310|=3H01>;.023H0?$
3;=>!+,31
bSóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do:
S
5R"L4
λ
+=
T."1310|=3H01>;>E0#.02
3H0?$3;}>+,31
Bài 10. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm :
1. Âm là gì : 1<.#^]+%"Z[
2. Nguồn âm :x'0#?^U
3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm :
- ~*+H >3;|CR•IKcL@@@@IK
AICB>3;pR•IK
A =CB>3;€L@@@@IK
4. Sự truyền âm :
x]+%.C~.+H^smZ"
B;.CB;.#sZ,<#s"Z<#s
[
II. Những đặc trưng vật lý của âm :
1. Tần số âm : T+'•2
2.Cường độ âm và mức cường độ âm :
a. Cường độ âm I :T+H#+Hm+H31$<0
]1,?+<.#<%T<g‚
L
b. Mức cường độ âm :
@
`
`
R@50e4P =
~ƒ1G7R@@@IK`
@
7R@
ARL
g‚
L
3. Âm cơ bản và họa âm :
ADW?^1>3;G
@
4<$5XU%)?^^
1>3;LG
@
bG
@
SG
@
„4^5'?H?^#?r2
ABrH?U0#2s$^1U0#2
+'•2
Bài 11. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
I. Độ cao : T +32[.,>3;
B>3;,C~# B>3;ZC~>
II. Độ to : T +32[.,\+%+%,Ca*#
III. Âm sắc : T +32t??0#^U"^?^
~3[='c,U0#
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Bài 12. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Khái niệm dòng điện xoay chiều :
-/1+%c=>#*#%*#'3#3
5#34`
@
ϕ+ω=
II. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều :
B|]0Cφ7ae #3ω
ω
#3
@
Φ=
s$\C*7ae ω3ω7
1
ω
3
@
⇒0/6#.C
5#34`
@
ϕ+ω=
BjdkBPlFDBa S
!
III. Giá trị hiệu dụng :
+%0W20/6#.+H1^2+%0/"]
r3##"z(…X]3s=W#…(0/"]rs
]3sX=W#…(0/6#.1=C
L
`
`
@
=
B+<EC
L
†
†
@
=
L
‡
‡
@
=
Bài 13. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Mạch điện chỉ có R :
#7‡
@
#3ω
⇒7`
@
#3ω
d,C
…
‡
`
@
@
=
ITB\%L>…z?,T-T
II.Mạch điện chỉ có C :
#7‡
@
#3ω
⇒
5
L
#34`
@
π
+ω=
d,C
=
ω
=
@
@
ˆ
‡
`
R
ˆ
ITB\%L>'?
L
π
3#,T-T
III.Mạch điện chỉ có L :
#7‡
@
#3ω
⇒
5
L
#34`
@
π
−ω=
d,C
=
ω=
P
@
@
P
ˆ
‡
`
Pˆ
ITB\%L>P?
L
π
3#,T-T
Bài 14. MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP
I. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp :
ABr(C
L
P
L
5ˆˆ4…ˆ −+=
AT'yC
ˆ
‡
`
@
@
=
AT?C
…
ˆˆ
P
−
=ϕ
P=!C
ϕ+ω=⇒ω=
ϕ−ω=⇒ω=
5#34‡#3`
5#34`#3‡
@@
@@
``+(C
Dˆ
P
7ˆ
⇔Pω
L
7RX
9-/z?,cCϕ7@
9+%0/0W1^EC
…
‡
`
6
=
Bài 15. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT
I. Công suất của mạch điện xoay chiều :
]3s\%Co7 ]3sXCo7‡`#3ϕ
Tm*WCg7o
II. Hệ số công suất :
I3;]3sC#3ϕ7
ˆ
…
4@≤#3ϕ≤R5
BjdkBPlFDBa ‰
…
P
P
…
!
Š‹C
ϕ
==⇒
ϕ
=
LL
L
L
?
#3‡
o
`o
#3‡
o
`
ac#3ϕZX#?=+%03Œ,
]\"^]3sCo7…`
L
Bài 16. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA. MÁY BIẾN ÁP
I. Bài toán truyền tải điện năng đi xa :
]3s^?^Co
?^
7‡
?^
`
]3s#?Co
#?
7`
L
7
?^
?^
‡
o
Y$#?1L^C AY$C^s;"J?
ABm‡Ce^0z^cc^1$
II. Máy biến áp :
1. Định nghĩa:Bc1"$mcr^?6#.
2. Cấu tạo :YUR"3[#1?34P•c^?5L00Žs=L2
"0;,U3<s?0;,$=W\s?
3. Nguyên tắc hoạt động:-E=+H$\|
-/6#.#3<s?c=|]#\s??^
30/6#.
4. Công thức: a
R
‡
R
`
R
3;/0c+%0/3<s?
a
L
‡
L
`
L
3;/0c+%0/3<s?
R
L
L
R
R
L
a
a
`
`
‡
‡
==
5. Ứng dụng:B.$ms$"#„
Bài 17. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Máy phát điện xoay chiều 1 pha:
Ao>$CP#|]c=^RWFY]#
Ao>\CYU^0;;=R//
B>3;0/6#.C234 B#1C?3;?E3;/‚
II. Máy phát điện xoay chiều 3 pha:
1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động:
x^?^6#.?^#b3s6#.X3z>3;z
=?Lπ‚b
Cấu tạo:
A
YUb0XW;[;=//RL@
@
A
xy2+%/,;1"]r
Nguyên tắc: D|]b0c=?Lπ‚b6sb
3s6#.z>3;z=?Lπ‚b
2. Cách mắc mạch ba pha: x[X3#X^ ]\C
?0
‡b‡ =
3. Ưu điểm:
ABc"+H00Ž As?#^<b?
Bài 18. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
I. Nguyên tắc hoạt động: D00Ž#|+%3Œ*#|+%1,;Z
<
II. Động cơ không đồng bộ ba pha:
#CUb0;RL@
@
=R//
…]#CD00Ž0+,^0W2|+%
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ.
Bài 20. MẠCH DAO ĐỘNG
I. Mạch dao động:
$1E$P[;c?,W"
BjdkBPlFDBa •
!
II. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động:
1. Biến thiên điện tích và dòng điện:
#3
@
ω=
47@3##ϕ7@5
5
L
#34`
@
π
+ω=
d,
R
=
ω
-/Pc=./3,?<=W1
L
π
2. Chu kỳ và tầ số riêng của mạch dao động:
PLB π=
PL
R
G
π
=
III. Năng lượng điện từ : Brm+H+%=Wm+H|+%=
$m+H|
/(5
5
6
0
=====+=+=
@@
L
@
L
@
L
@
LL
L
R
L
R
L
R
L
R
L
R
L
R
Bài 21. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
I. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường :
Aac<1|+%c=*#%X<16s|<6#^
Aac<1+%c=*#%X<16s||<6#^
II. Điện từ trường:
T+%c=|+%c=='c,?>2
+%;s|+%
Bài 22. SÓNG ĐIỆN TỪ
I. Sóng điện từ:
1. Định nghĩa: 1||+%.#"]
2. Đặc điểm sóng điện từ:
A 1|.+H#"]B;7bR@
•
'(
A 1|31
A-#2+%|+%R]U?
A 1|)?$6"t6+^3^
A 1|m+H
A 1|+,31|c0z#]]c31]c
II. Sự truyền sóng vô tuyến trong khí quyển:
^?q"]"s?W3103131E[
1[?$6;=>
III. Bước sóng của sóng điện từ:
5R@b4L
•
πλ
=
Bài 23. NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN
I. Nguyên tắc chung:
Ro$0z31|#>$]31
Lo$c^31C•BQ31>,31
bN<?$^31>"Z31
SDc+H
II. Sơ đồ khối một máy phát thanh:
x]?^31#>c"cm*
III. Sơ đồ khối một máy thu thanh:
8*"c0#|#>^31"c0#|
>#
CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG
Bài 24.TÁN SẮC ÁNH SÁNG
`Sự tán sắc ánh sáng
1. Thí nghiệm:
BjdkBPlFDBa ‘
!
#z^3^%m"2z3^3"m"
.?^U%$0n=W1‘CZ
W4Zs.s5
E?^z3^?\?^z3^<3[3E^3[^3^
2. Ánh sáng đơn sắcC^3^1s"]^3["m"
^3^<3[
3. Ánh sáng trắngC'?H?2s.^^3^<3[1c==W|Zc
Bài 25.SỰ GIAO THOA ÁNH SÁNG
I.Hiện tượng nhiễu xạ ánh sángCI+H.33#,3E.’"^3^?'
$+HV6^3^
II.Hiện tượng giao thoa ánh sángC
Ba“A\Zz^3^)1##,‹^3^1
s31
III.Hình ảnh giao thoa ánh sángC
• d,^3^<3[CU^*7(8+43^5^*794;56*"Œ
^.]3^
• d,^3^[C!3^[I=[1^0$
;+(>UC(#Z(#
IV.Vị trí các vânC YC"‚!U"cH?-C"‚|Uc
λ
C+,31^3^
Vị trí vân sáng trên màn:
( )
@ R L
:
;
%
λ
Χ = = ± ±
"7@Cd :"7
R±
Cd 's:"7
L±
Cd ':„„„„
Vị trí vân tối trên màn:
( )
R
@ R L
L
;
%
λ
′ ′
Χ = + = ± ±
÷
R:@ −=
CdB\s:3<=>?CdB\:3?=>@CdB\:„„„„„
Khoảng vân (i):P"#$^!3^#;=c?]\C
;
%
λ
=
V. Bước sóng ánh sáng và màu sắc:
A
e+,31^3^Cu^3^<3[1+,31#>3;#"]#
#6^
A
”3^Xs1+,31|b•@c‘•@
AdX'c3s2]+%#3;?W#>3;4+,312^3^5”
3^1>3;Z4+,3105Xc3s2]+%J
V. Điều kiện về nguồn kết hợp trong hiện tượng giao thoa:
AIU?$?^^3^1z+,31
AI3;?0#2LU?$"]r*#%
Bài 26. CÁC LOẠI QUANG PHỔ
I.Máy quang phổ:
P0WW0z?z^3^?\?#!?><3[
x^?rU1b'C
9•ƒEC#z3#3#
9I^3[C^3[^3^
9eU;C$?r
II.Quang phổ phát xạ:
{?r?^62s?r2^3^0#s1?^"+H1c
#
{?r?^6+H#A6%+4B,CDA6%+4B*E
{?r=W0#^s[sZ#s"1^?3s,?^"1
{?r=WU0n1r^=W
{?r=W"]?W?>s#U3^f?W
BjdkBPlFDBa •
!
{?r0#^s(^?3ss??^"{
?rf\!3^=}m^(!"#$;
{?r2u=;X+#=;1
III.Quang phổ hấp thụ:
P;!;=.?r=W-#s"<"#+H
=+%.2^3^["F0GH4I+6J48A6%+4B,CD#
{?rs?W2^s"\^s?W+#s"1
KG+6LC9%MN48.E$%*E4BO/PQ+NH4D,ER*E4B0S
Bài 27.TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
I. Phát hiện tia hồng ngoại và tử ngoại:
N#?rXs+H($L>Z/1!\6["]
Xs+?^%;2?&
II. Bản chất và tính chất chung:
BU#q#1z$s,^3^
B*#^'.’?$6"t6+H##V6
III.Tia hồng ngoại:
P!\6"]Xs+H1$s31|(#zZ
d'1#<]+%6X?^U#aUU#
]0W1–01c?c?;U#
BU#1^0W^0W1T+H\0W3+(s3s"]
^?'."|6„
IV.Tia tử ngoại
P!\6"]Xs+H1$s31|(#z
d'1#<
@
L@@@
X?^q#
Bq#1^0W="$"3E?^23;s#1
s"+H1^0W3
T+H\0WCzE?ƒ0WWc!/6+<
Bài 28. TIA X
I.Nguồn phát tia X:xu"z]\z**#1m+H,'?#
'[1=q+H,"11$X'1?^—
II. Cách tạo ra tia X:
Ống Culítgiơ: •2"]0;;
A
-CU?^**#
A
;DCD#1XZ>
A
8;CD#1=q+H,#Ic‡
8D
7W]
III. Bản chất và tính chất của tia X:
B—1$s31|1+,31#"#$|
RR
R@
−
c
•
R@
−
B—1"$m6=C—=s]+"]sX
B—\—1+,31[\1>3;#—.1+,310
B—*"$
B—?^R3;s
B—`#1"]"4=[#.+H—5
B—^0W3
]0WCƒ#^!R3;#4+5X"c'#^'t
"=\st'[
IV. Thang sóng điện từ:
Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma.1z
$s31|f"^.>3;45+,31=1s^0W"^
U?^^t)"^
CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Bài 30. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN.THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
BjdkBPlFDBa ˜
!
I. Định nghĩa hiện tượng quang điện
I+H^3^'^**#"Z."#+H4#5
II.Định luật về giới hạn quang điện
T9*U,/EV8(8+RR4WXYU(+
λ
+I%LXZ++UEA6%+0F
@
λ
[%,/E0U+7L$%FY\+A6%+0F]
@
λλ
≤
III. Công thức Anhstanh về hiện tượng quang điện :
L
6@
L
R
*)2 +=
,8]#^**#"Z"#
@6
';>E2^**#
IV. Hiệu điện thế h“m: ,OF60F7^0_*O/+`%)9*Oa%90N,O$FC6/O/O
&b+A6%+0F]
L
6@
L
R
*c
=
V. Thuyết lượng tử ánh sáng:
Giả thuyết Plăng: P+Hm+Hu>=q?qs?W?^61^
##6^hf #1C2>3;2^3^s?W+H?^/
R3;
Lượng tử năng lượng:
2
ε
=
λ
=
d,C3dVd?eS
bS
R@
−
"fS(#]3;om
Thuyết lượng tử ánh sáng
”3^+H#(^?]]d,u^3^1>3;G^?]].;
xu?]]m+HGo]],';7b
•
R@
‚30*#^3^
xu>R=q?q?^6#s?W^3^Xt?^s?WR?]]
f1?]](^"]1?]](^\=
VI.Lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng:
”3^|1s31|1sd'^3^1+v31A
Bài 31.HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG
1.Chất quang dẫn: s0Ž"J""]c3^(0Ž;"c^
3^H?
2.Hiện tượng quang điệnn trong:I+H^3^$?1^=*#="c#t(
^=*#0ŽU%$?1^r;E0#+H#
UEA6%+&gh*i+XYU(+&OI+UEA6%+0F*Pj+,Y\+R/E8C,C$,C
0Nk+$hO8C,C$&glI+/80NX8C,C$$%l,/ES
3.Pin quang điện: PUm+H^3^1crEc?m
mo#0E#+H#6$=,?
Bài 32.HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG
1.Hiện tượng quang – phát quang: P3Es?W^3^1+,31?^^3^1
+,31"^
2.Huỳnh quang và lân quang:
- Sự huỳnh quang:”3^?^[s3"[^3^"
- Sự lân quang:”3^?^"J#0R"#$%3"[^3^"
3. Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang: ”3^&1+,310<+,31
2^3^"
Bài 33. MẪU NGUYÊN TỬ BO
2. Mẫu hành tinh nguyên tử của Rơ-rơ-pho.
AN=q10+<
A—1^==]=!™#/#*?
AD;+H2=q>+'?(
AT,20+<2r^2^==]a=q(
^#
• ec[2Ž=q2…<A<A?#C++WR0Y\(mXn*`+[%E7
+6LCo*O(mPOA6%+4B*ES
BjdkBPlFDBa R@
!
2.Mẫu nguyên tử Bo bao gồm mô hình hành tinh nguyên tử và hai tiên đề của Bo
Hai tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử:
Tiên đề về các trạng thái dừng : a=qfU#3;^1m+H6^
^^0|"(^0|X=qey"]\6
B#^^0|2=q=*#f=!™#
1^"##6^^™#0|
Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử
D=q|^0|1m+H4
1
53^0|1m+Hs?
<4
1
5X1?^?]]1m+Ht
1
A
1
C
11
2
−===
λ
ε
a+Hc=q(#^0|1m+H
1
s?W+H?]]
1m+Ht
1
A
1
X1=^0|1m+H#<
1
3. Quang phổ phát xạ và hấp thụ của hidrô:
AD**#|\m+H#6;\m+Hs?X1?^?]]1
m+HG7†
#
A†
s?
Axu?]#1>3;G\,R31^3^1+,31λ\,R?r?^6
Aa+HCD=q0](\m+Hs?#z^3^[X
1s?WR?]]=.?r=W6s;
Bài 34.SƠ LƯỢC VỀ LAZE
1.LazeU3^?^z3^1+%,0E=\0W+H
?^6$\
Tia laze có đặc điểm:B<3[#+,"cH?s#+%,
2.Hiện tượng phát xạ cảm ứng
ac=q(^"3š3?^?]]1m+H
2
ε
=
[
??]]1m+H
›
ε
tG+,1X'?\=q)?^?]]
ε
?]]
ε
1zm+Hz?+<,?]]
›
ε
#31|\,?]]
ε
##z?,0##?’3#3#,?’0#231|
\,?]]
›
ε
3. Cấu tạo laze: b#K*CPK*"K*[K*^0Ž
PK*CYUXWšR",?Z#
‰@œ+%3^.”3^Z2?^2K*
4. Ứng dụng laze:
o B#CP0#r!R3;#0
o B#]=Cd]c.^?
o B#]?CD#["##?]K
o B#[CT#"#$^[+%
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Bài 35. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN
1.Cấu tạo của hạt nhân:
I+Hs#(#4$//4
?
7R@@‘L•:
?
79*5I$/4
?
7R@@•••:
"]5#
D2=;1—C
)
p
q
pC=q3;43;\E#$;>#
≡
3;?##(
≡
3;
**#(Z=q5
)C ;";
≡
r3;#3)>pC ;<#
2.Đồng vị:^1z3;?]#ˆ"^3;<#
3.Khối lượng hạt nhân : D;+Hs,3#,";E<2=*#X'";+H
=q>+'?#(
D;+H<6C<63<VddreeS
L‘
R@
−
+3s@<VeKc'
L
BjdkBPlFDBa RR
!
4.Hệ thức Anh-xtanhC†7
L
Bài 36.NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
1.Lực hạt nhân : PE+<^!^#EPE"]1z$
s,E‹Es?0ŽPEf?^^0W#?"+,
2. Năng lượng liên kết hạt nhân.
Độ hụt khối : —J
)
p
q
D;+H^##R—C
@
7ˆ
4
948Fˆ5
D;+H2C
q
D;+H2]Z<r";+H2^##1T
W";C
∆
7ˆ
4
948Fˆ5
A
q
Năng lượng liên kết : am+H="c 2+H3;2W";
2,|3;
L
C
L
,
-
=∆
Năng lượng kiên kết riêng: m+H="c##C
,
-
)
x\.!2z#m+H"="c=am+H"="c=
,X.!
3.Phản ứng hạt nhân: o$\^Xcr2L#C
9o$\E?^ 9o$\"
4.Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
9e$## 9e$##3;#
9e$##m+H#?> 9e$##+H
5.Năng lượng của phản ứng hạt nhân : g74
tröôùc
m
A
sau
m
5
L
≠
@
g€@
⇔
+,
€
3
CBZm+Hgp@
⇔
+,
p
3
CBm+H
Bài 37. PHÓNG XẠ
1.Hiện tượng phóng xạ: ^X?2E?^2"].!4E=
#5{^X?2"–*#3E#^1"–*#3E?^^\6=
|IE?2•+H#3"?2#
+→ t)
%4+.ES
2.Các dạng tia phóng xạ
o16
α
C
α
0/
S
L
c
o16
β
−
CB
β
−
0/^=*]
@
R
c
−
o16
β
+
CB
β
+
0/^?]K]
@
R
c
o16
γ
CB
γ
31|
3.Chu kì bán r“ : "#$%ž3;=qcr"^
λ
=
λ
=
•˜b@L
B
λ
CI3;?164
R
(
−
5
4.Định luật phóng xạ : ;4";+H5?16$*#'3;)
a7
@
c
λ
−
7
L
@
7
c
λ
−
@
7
L
@
a
@
@
C3;";+H>7@
aC3;";+H/#%
5. Độ phóng xạ (H)C+H+#;?162+Hs?16#
3;?n#RCI7
c
λ
λ
−
@
7
c
λ
−
@
7
L
@
T<Ce*<*4tA5C<tA3<47$u'( C<3@VvS<r
<r
tA
Bài 38.PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH
1.Phản ứng phân hạch
P?$\#1v•<413;";X5
R
@
9
‡
Lb‰
˜L
→
→
Lb•
˜L
`
Rb˜
‰b
9
“
˜S
b˜
9b4
R
@
59
γ
BjdkBPlFDBa RL
!
9a<#'<#1m0+,@@Rx*d
9xu
‡
Lb‰
˜L
"?nZm+H"#$LR@x*d
2.Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng.
o$\??$\Zm+Hm+H1j+,Y\+47ES
3.Phản ứng phân hạch dây chuyền.
Yf3q>?1<#+H$?1c"^
Lb‰
#=!
?, >?=c?3;<#$?1
"
?
,
D"
≥
RX?$\?#0.+H0X
D;+H;2s??$\?0X9,Y\+UET
6$?$\?X";+Hs?$,<";+H,4?$\2
##=q5
4.Phản ứng phân hạch khi có điều khiển.
D"7RX?$\?0.E0Xm+H?^"]r*#%
T?$\?1="+HE#^/?$\
Bài 39.PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
1.Phản ứng nhiệt hạch :?$\#1L.•rH?
<
•Ví dụ:
L L b R
R R L @
I I I* + → +
9Sx*d
L b S R
R R L @
I I I* + → +
9R‘•x*d
• Đặc điểmC
9o$\phaûn öùng #$m+H
9B*#u?$\X?$\#$m+H<?$\?
+*#";+H=X?$\#$m+H.<
9 $?ƒ2?$\3<4"]1?165
2.Điều kiện1?$\6$C
a#"#$R@@
x'#?3?$2,
B%0X^?3(#R@@?$2,
b
R•RS
5R@R@4
(
÷=
τ
3.Năng lượng nhiệt hạch :
o$\Zm+Hs,
am+HU;m+H2>c^X3#
4.Ưu điểm của năng lượng nhiệt hạch :
aU=0U0#
o$\"]]V]+%
CHƯƠNG VIII. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
Bài 40.CÁC HẠT SƠ CẤP
1.Hạt sơ cấp:^]1"+,#v"+,(6;
2.Phân loạicác hạt sơ cấp :Các hạt sơ cấpgồm có các loại sau:
o]]
P*?]C";+H|@cL@@
*
I]C";+H=L@@
*
Ax=K]πDCZ<";+H]
Aa]C?
AI?=#C,<";+H]
3.Tương tác của các hạt sơ cấp. 1S#+<^<$3C
B+<^|CB+<^!?]]^:!^
B+<^CB+<^!^0]
B+<^cCB+<^!^*?]
BjdkBPlFDBa Rb
!
B+<^s?0ŽCB+<^!^1";+H
Bài 41.CẤU TẠO VŨ TRỤ
I. Hệ mặt trời :Ix%UK_$wV8OVN6OV*FV(%/B*OC
Ex%1/cc3EX?^2
1. Mặt trời : Ae^",<R@˜>^"^s4…
BT
7R@˜…
BT
7R@˜Ÿ•S@@"7•˜‘•@@
"5
AD;+Hbbb@@@>";+H^s4
xB
7bbb@@@
BT
5
Aa.•@@@D
A]3s?^6b˜R@
L•
g
2. Các hành tinh : Aa1^sCB2DB^sIZ
Aa1CxBrI$+<B=+<
3. Các tiểu hành tinh : P^1+%"|"]Jcm"]J
%=^™#^"|LLcb•
4. Sao chổi và thiên thạch :
A #rCa!";"1mŽ^1+%""]J
%*#™#X*?
AB=Ca!$^%B=#"^
s13^;^#3#m
II. Các sao và thiên hà :
1. Các sao :
A #1s1#‰@@@@D3#s1#b@@@D
A:%/Ce^"Z<^"^smcX>
A:%/nCe^",<^"^sX>
A:%/0C1";+H+<+<";
A6.%C #?^31]cs
A x0cCs#+<#";+H=s,
A*7CT^W"rU+H3^(^3#(>
2. Thiên hà :I;3#U.#3#Br3;3##=m
f
AT3;=10X6#[;+%""#$R@@@@@m^3^
3. Thiên hà của chúng ta :aI106#[;?’
Ix%=?’]1,W2aI^
"#$v
L
b
^"21
x%=21.•@@@D
BjdkBPlFDBa RS