Tiết 12: ứng dụng các tỉ số lợng giác của góc nhọn trong
giải toán và trong thực tế (T3)-kiểm tra 15
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố kiến thức về các tỉ số l/g , hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vuông. Kỹ năng trình bày bài
-Kỹ năng: HS biết vận dụng các hệ thức trong việc giải toán và trong thực tế.
-Thái độ: Rèn tâm lý vững vàng, trình bày bài chặt chẽ.
B.Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ,đề bài.
+ HS: Làm bài tập + Ôn bài.
C Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện
tập(30)
-Cho HS làm bài 70/sbt
-Nêu cách tính chiều cao
của toà nhà?
-Gọi một HS lên bảng
trình bày.
-Tính k/c từ anh ta đến
toà nhà ta phải tính độ
dài đoạn thẳng nào? Tính
nh thế nào?
-Muốn biết anh ấy tiến
lại hay lùi xa toà nhà ta
làm thế nào?
-Cho HS làm bài 79/sbt
-Hãy dịch bài toán về
bài toán hình học.
-Độ sâu của tàu so với
mặt nớc biển là đoạn
thẳng nào? Tính ntn?
-Khoảng cách theo ph-
ơng nằm ngang so với
nơi xuất phát là đoạn
nào? Tính ntn?
-Gọi HS trình bày.
-Quãng đờng tàu phải
chạy để đạt độ sâu
1000m là đoạn thẳng
-Đọc kỹ đầu bài.
AB = 10.tg
0
40
-Tính đoạn BC
BC = AB.cotg
0
40
-So sánh BC với 10 m
Đọc kỹ đầu bài.
-Vẽ hình
-Là đoạn AC và
AC = BC. sin
0
21
-Là đoạn AB và
AC = BC. sin
0
21
Luyện tập:
Bài 70(sbt/90):
Chiều cao của toà nhà là:
AB = 10.tg
0
40
10.0,8391
8,391 (m)
b) Xét
)90
(
0
= BABC
có:
BC = AB.cotg
0
40
= 8,391.cotg
0
40
11,984 (m)
Ta thấy: BC > 10 m
Nh vậy anh ta lùi xa ngôi nhà hơn
Bài 79(sbt/102):
a) Độ sâu của tầu ngầm so với
mặt nớc biển là:
AC = BC. sin
0
21
= 300. sin
0
21
108 (m)
Khoảng cách theo phơng nằm
ngang so với nơi xuất phát là:
AC = BC. sin
0
21
=300. cos
0
21
280 (m)
b) Quãng đờng tàu phải chạy để đạt
đến độ sâu 1000 m là:
A
C
B
0
40
0
21
B
A
C
nào?
Hoạt động2: Củng cố(2)
-GV nhắc lại các dạng
bài tập đã chữa.
Hoạt động 3: Hớng dẫn
về nhà(2)
Làm bài 77;78(sbt/102)
-Là đoạn BC.
2790
3584,0
1000
21sin
0
==
AC
BC
(m)
Kiểm tra 15
Đề bài
Bài 1:Hãy khoanh tròn kết quả đúng:
Cho hình vẽ.
a) cos
bằng:
.
5
6
);
3
5
);
5
4
);
5
1
) DCBA
4
b) tg
bằng: 5
6
3
);
6
5
);
3
5
);
5
3
) DCBA
2
3
Bài 2: Các khẳng định sau đúng hay sai: Cho
và
là hai
góc phụ nhau:
22
0
cossin1)
1
cot)
)90cos(sin)
cos.sin)
=
=
=
=
d
tg
gc
b
tga
Bài 3: Cho tam giác ABC, biết : AB = 21 cm, AC = 28 cm,
BC = 35 cm.
a) Chứng minh: Tam giác ABC vuông.
b) Tính sinB, sinC.
Đáp án
Bài 1(2đ) Mỗi ý đúng
cho 1đ
a) B
b)A
Bài 2(2đ) Mỗi ý đúng
cho 0,5đ
a)Đ
b)S
c)Đ
d)Đ
Bài 3:(5,5đ)
-Vẽ hình, ghi GT&KL
đúng cho (0,5đ)
-CM đợc
ABC vuông
(2đ)
-Tính đúng sinB, sinC.
(3đ)
-Trình bày sạch đẹp
cho 0,5đ.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
1