Tiết 15: Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến
của đờng tròn (T3)
A.Mục tiêu:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về t/c hai tt cắt nhau, cách dựng tt của đờng tròn.
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng kt vào giải các bài toán c/m, dựng hình.
-Thái độ: Phát huy trí lực của HS.
B.Chuẩn bị:
+GV: Thớc, com pa, ê ke.
+HS: Thớc, com pa, ê ke, làm bài tập.
C. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
(5)
-Nêu t/c tt của đt?
-Nêu t/c 2 tt cắt nhau?
Hoạt động 2: Luyện tập
(36).
Y/c hHS làm bài 49-sbt
-Vẽ hình, ghi gt & kl
-Chu vi
MPQ đợc tính
ntn?
-Y/c HS HĐ nhóm.
-Gọi các nhóm nhận xét.
-Cho HS làm bài 55/sbt.
-Lên bảng trả lời.
(O),M nằm
ngoài đtr
MD, ME là tt
GT
EDI
OIPQ
tại I
MEQ
MDP
,
MD = 4 cm
KL Chu vi
MPQ?
Bằng tổng 3 cạnh
của tam giác.
-Hoạt động nhóm.
-Nhận xét bài các
nhóm.
-Đọc kỹ đầu bài.
-Vẽ hình, ghi gt &
kl.
*Kiểm tra:
*Luyện tập:
Bài 49(sbt/134)
Chứng minh
Ta có: PD = PI
QE = QI (t/c 2 tt cắt nhau)
MD = ME
Gọi C là chu vi
MPQ, ta có:
C = MP + PQ + QM
= MP + PI + IQ + QM
= MP + PD + QE + QM
= MD + ME
= 2MD = 2.4 = 8 (cm)
Vậy chu vi
MPQ là 8 cm.
Bài 55 (sbt/135)
a) Xét tứ giác ABOC có:
0
90
=== CBA
(gt)
=>Tứ giác ABOC là hcn
Mặt khác: OB = OC = 2 cm (bk)
=> Tứ giác ABOC là hình vuông.
b)Theo t/c 2 tt cắt nhau, ta có:
M
O
D
P
E
Q
I
A
B
C
E
D
O
M
-Quan sát hình vẽ, em dự
đoán tứ giác ABOC là hình
gì?
-Hãy c/m dự đoán đó.
-Chu vi tam giác đợc tính
ntn?
-Hãy so sánh
MOCMOE
MOBMOD
&
&
-Y/c HS trình bày.
-GV nhận xét bài làm.
Hoạt động 3: Củng cố(2)
-GV nêu lại các dạng bài
đã chữa.
Hoạt động 4: HDVN(2)
-Học thuộc t/c 2 tt cắt
nhau, đtr nội tiếp, đtr bàng
tiếp.
-Làm bài:58;59;60
(sbt/136).
-Tứ giác ABOC là
hình vuông.
-Bằng tổng ba
cạnh.
MOCMOE
MOBMOD
2
1
2
1
=
=
DB = DM; EC = EM.
Xét
ADE có:
AD + DE + AE
= AD + DM + ME + AE.
= AD + DB + EC + AE.
= AB + AC = 2+2 = 4 (cm)
Vậy chu vi
ADE là 4 cm.
c) Theo t/c 2 tt cắt nhau, ta có:
OO
EOD
COBEOD
MOCMOBMOEMOD
MOCMOE
MOBMOD
4590.
2
1
2
1
)
(
2
1
2
1
2
1
==
=
+=+
=
=
Rút kinh nghiệm giờ dạy: