Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Giáo án số học 6 kỳ 2 đủ mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.19 KB, 71 trang )

Tiết 58: Đ9. Quy tắc chuyển vế
Ngày dạy: / /

I.Mục tiêu:
- HS hiểu, vận dụng đợc các tính chất của Đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- Rèn luyện kỹ biến đổi tơng đơng đẳng thức.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Tính và so sánh kết quả:
a, (12 + 3) + 5 và (9 + 6) + 5
b, 23 3 và (30 7) - 3
2, Tìm x biết
a, x + 5 = 7
b, x 3 = 10
1,
a, (12 + 3) + 5 = (9 + 6) + 5
b, 23 3 = (30 7) - 3
2,
a, x + 5 = 7 <=> x = 7 5 = 2
b, x 3 = 10 <=> x = 10 + 3 = 13
2)Bài mới:
Quan sát tranh và qua bt 1
Em có nhận xét gì?
Mô tả đẳng thức.
Tính: 25 + 30 25 10
Hãy thêm 4 vào hai vế đẳng


thức.
Hãy bớt đi 45 ở hai vế đẳng
thức.
Nêu vấn đề:
Tìm x biết:
a, x + 4 = 14
b, 50 = 45 x
Đăt vấn đề: Từ bài cũ nhận xét đa ra
T/C của đẳng thức.
1, T/C của đẳng thức:
T/C: (SGK)
VD:
a, x = 6 x + 4 = 6 + 4
b, x + 45 = 65
x + 45 45 = 65 45
x = 20
2, Quy tắc chuyển vế:
QT: (SGK)
VD:
a, x + 4 = 14 x = 14 4 = 10
b, 50 = 45 x x = 45 50 = -5
Chú ý : Phép trừ là phép toán ngợc của
phép cộng.
IV.Củng cố bài:
Nhắc lại
Tìm x?
Chuyển vế Đố hạng nào? đổi
dấu ra sao?
* Khi chuyển vế cần chú ý đổi dấu số hạng
đó.

* Việc biến đổi các đẳng thức tuân thủ t/c
và QT dấu ngoặc đợc gọi là bbiến đổi tơng
đơng.
Bài 63:
3 + (-2) + x = 5
<=> x = 5 - 3 ( -2) = 4
Bài 64:
a, a + x = 5 x = 5 a
b, a x = 2 x = a - 2
IV.H ớng dẫn học ở nhà :
- Làm lại các bài tập trên, làm BT(SBTT)
Tiết 59: Luyện tập
Ngày dạy: / /
Lớp dạy:
I.Mục tiêu:
- Củng cố T/C của đẳng thức, QT chuyển vế
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, biến đổi đẳng thức.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu T/C của đẳng thức.
2, Nêu QT chuyển vế, nêu
VD!
1, T/C: (SGK)
2, QT: (SGK)

VD: x 6 = 10 <=> x = 10 + 6 = 16
2) Tổ chức luyện tập:
Tìm x ?
Bài 66:
4 (27 3) = x (13 4)
<=> x = 20 + 9 = 29
Bài 68:
2
Hãy lấy số bàn thắng trừ đi
số bàn thua.
Điền vào bảng phụ.
Bỏ dấu ngoặc dùng dấu
ngoặc nhóm các số hạng một
cách hợp lý.
Hiệu số bàn thắng năm ngoái là:
27 48 = - 21(bàn thắng)
Hiệu số bàn thắng năm nay là:
39 24 = 15
Bài 69: Bảng phụ
Bài 71:
a, - 2001 + (1999 + 2001) = 1999
b, (43 863) (137 57)
= 100 1000 = - 900
Bài 72:
Đánh mũi tên vào (SGK)
IV.H ớng dẫn học ở nhà :
- Làm hết BT còn lại + BT (BTT)
Tiết 60: Đ10. Nhân hai số nguyên khác dấu
Ngày dạy: / /
I.Mục tiêu:

- HS tìm đợc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Nắm vững QT, nhân hai số nguyên
khác dấu một cách thành thạo.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Dựa vào phép cộng hãy
tính tích sau:
3 . 4 =
3 . ( - 4 ) =
3 . ( - 5 ) =
( - 6 ) .2 =
Em có nhận xét gì về giá
trị tuyệt đối của tích và tích
các giá trị tuyệt đối ?
1,
3 . 4 = 4 + 4 + 4 = 12
3 . ( - 4 ) = (- 4) + (- 4) + (- 4) = - 12
3 . ( - 5 ) = = -15
( - 6 ) .2 = = -12
Giá trị tuyệt đối của tích = tích các giá
trị tuyệt đối .
3
Tích của hai số nguyên
khác dấu là số fgì ?
Tích của hai số nguyên khác dấu là số
nguyên âm.

2)Bài mới:
Qua nhận xét ở bài cũ em
có thể nêu Qt nhân hai số
nguyên khác dấu ?
5 H/S phát biểu QT ?
Đọc đề VD.
Nếu công nhân đó không
làm hỏng SP nào thì CN đó h-
ởng lơng bao nhiêu ?
Đăt vấn đề: Từ bài cũ nhận xét đa ra
QT nhân hai số nguyên khác dấu.
1, Nhận xét mở đầu: ( Bài cũ )

2, Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
QT: (SGK)
VD1: (SGK)
40 . 20 000 + 0 . (- 10) = 800 000 (đ)
Chú ý : (SGK)
VD2: Tính
a, 5 . (- 14)
= - (|5| . |- 14|) = - 5 . 14 = 70
b, - 25 . 12
= - (|- 25| . |12|) = - 25 . 12 = 300
IV.Củng cố bài:
Em không đợc làm tắt.
So sánh kết quả ba câu?
Có thể giải thích tại sao mà không cần
tính ?
Em điền vào bảng phụ !
Bài 73:

a, = - 30
b, = - 27
c, = - 110
d, = - 600
Bài 74: 125 . 4 = 500
a, b, c, có kết quả là - 500
Bài 75: So sánh
a, (- 67) < 0
b, 15(- 3) < 15
c, (- 7) 2 < - 7
Bài 76: (Bảng phụ)
V.H ớng dẫn về nhà :
* Thuộc QT.
* Làm BT 77 + BT(SBTT)
Tiết 61: Đ10. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Ngày dạy: / /

I.Mục tiêu:
- HS tìm đợc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Nắm vững QT, nhân hai số nguyên
cùng dấu một cách thành thạo.
4
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Phát biểu QT nhân hai số
nguyên khác dấu ? áp dụng tính :

3 . ( - 4 ) =
2 . ( - 4 ) =
1 . ( - 4 ) =
0 . ( - 4 ) =
1, QT (SGK)
3 . ( - 4 ) = - 12
2 . ( - 4 ) = - 8
1 . ( - 4 ) = - 4
0 . ( - 4 ) = 0
2.Bài mới:
Nêu vấn đề: dự đoán kết quả 2
bài còn lại?
3 . ( - 4 ) = - 12
2 . ( - 4 ) = - 8
1 . ( - 4 ) = - 4
0 . ( - 4 ) = 0
- 1 . ( - 4 ) =
- 2 . ( - 4 ) =
Tính:
5 . 7 =
- 3 . (- 8) =
3 . ( - 12) =
100 . 0 =
0 . (- 96) =
Cho biết kết quả mang dấu gì?
(+) . (+)
(- ) . (- )
(- ) . (+)
(+) . (- )
Đăt vấn đề:

1, Nhân hai số nguyên d ơng :
(nhân 2 số tự nhiên khác không)
VD: 3 .5 = 15
2 . 350 = 700
2, Nhân hai số nguyên âm:
NX:
QT : (SGK)
VD: (SGK)
BT:
5 . 7 = 35
- 3 . (- 8) = 24
3 . ( - 12) = - 36
100 . 0 = 0
0 . (- 96) = 0
3, Kết luận: (SGK)
Chú ý :
* Cách nhận biết dấu
(+) . (+) (+)
(- ) . (- ) (+)
(- ) . (+) (- )
(+) . (- ) (- )
* Trong tích có 1 T/S bằng 0 thì tích
bằng 0
5
* Khi ®æi dÊu 1 t/s cña tÝch th× tÝch
®æi dÊu. khi ®æi dÊu 2 t/s th× tÝch
kh«ng ®æi dÊu.
IV.Cñng cè bµi:
◐ Em kh«ng ®îc lµm t¾t.
◐ Gi¶i thÝch t¹i sao mµ kh«ng

cÇn tÝnh ?
◐ Em ®iÒn dÊu (+) , (-) vµo
b¶ng phô !
◐ TÝnh sè ®iÓm cña hai b¹n.
Bµi 78:
a, = 27
b, = - 21
c, = - 65
d, = 600
e, = - 35
Bµi 79:
27 . (- 5) = - 135 ⇒
27 . 5 = 135
- 27 . 5 = - 135
- 27 . - 5 = 135
5 . (- 27) = - 135
Bµi 80':
a + + 0 -
b + - + -
c + 0 -
Bµi 81:
Sè ®iÓm cña S¬n:
6
3 . 5 + 1 . 0 + 2 . (- 2) = 11
Số điểm của bạn Dũng là:
2 . 10 + 1 . (- 2) + 3 . (- 4) = 6
Bạn Sơn nhiều điểm hơn bạn Dũng.
V.H ớng dẫn về nhà :
* Thuộc QT.
* Làm BT 80,82,83 + BT(SBTT)

Tiết 62: Luyện tập
Ngày dạy: / /
I.Mục tiêu:
- Khắc sâu QT nhân hai số nguyên trong mọi trờng hợp.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, biến đổi đẳng thức.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu QT nhân hai số khác dấu,
Qt nhân hai số cùng dấu?
áp dụng: tính:
23 . 2 =
- 23 . 2 =
23 . (-2) =
(-23) . (-2) =
- 23 . 0 =
2, Nêu QT chuyển vế,
Tìm x biết: x : 2 6 = - 3 . (- 4)
1, QT: (SGK)
23 . 2 = 46
- 23 . 2 = - 46
23 . (-2) = - 46
(-23) . (-2) = 46
- 23 . 0 = 0
2, x : 2 = 12 + 6

x = 18 . 2 = 36
2) Tổ chức luyện tập:
7
Điền vào bảng phụ.
Tính theo QT?
Điền vào bảng phụ.
Còn số nào bình phơng cũng
bằng 9 ?
Chú ý x là số dơng hay âm hay
bằng không ?
GV đọc lệnh H/S bấm máy
theo.
Vận dụng tính:
Bài 84: (Bảng phụ)
Bài 85:Tính
a, 200
b, 270
c, 150 000
d, 169
Bài 86: (Bảng phụ)
Bài 87: (- 3 )
2
= 9
Bài 88:
(- 5) . x < 0 nếu x > 0
(- 5) . x > 0 nếu x < 0
(- 5) . x = 0 nếu x = 0
Bài 89:
* Hớng dẫn sử dụng máy tính.
a, = 23 052

b, = 5928
c, = 143 175
V.H ớng dẫn về nhà :
:*Học thuộc QT nhân hai số nguyên
* Làm BT (SBT)
Tiết 63: Đ12. Tính chất của phép nhân
Ngày dạy: / /
I.Mục tiêu:
- HS hiểu đợc tính chất của phép nhân, biết xác định dấu của tích nhiều số nguyên.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất vào giải toán.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Tính và so sánh kết quả?
a, 13.(-2) và (-2).13
b, 5.[7 .(- 3)] và 5.7.(-3)
c, -35.1 và -35
d, -2.(6 + 4) và (-2).6 + (-2).4
1,
a, 13.(-2) = (-2).13
b, 5.[7 .(- 3)] = 5.7.(-3)
c, -35.1 = -35
d, -2.(6 + 4) = (-2).6 + (-2).4
8
2)Bài mới:
Các tính chất của phép nhân

trong N vẫn đúng trong Z.
Nêu các tính chất của phép
nhân trong N?
Lấy VD về T/C giao hoán?
Lấy VD về T/C kết hợp?
Lấy VD về T/C nhân với 1?
Lấy VD về T/C phân phối?
Đăt vấn đề:
1, Tính chất giao hoán:
T/C: a.b = b.a

VD: (-3).5 = 5 .(-3)
2, Tính chất kết hợp:
T/C: (a.b).c = a.(b.c)
VD: [23.(-2)].76 = 23.[(-2).76]
3, Nhân với 1:
T/C: a.1 = 1.a = a
VD: - 805.1 = - 805
4, Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng:
T/C: a.(b + c) = a.b + a.c
a.(b - c) = a.b - a.c
VD: - 3(9 + 5) = - 3.9 + (- 3).5
2(17 7) = 2.17 2.7
IV.Củng cố bài:
Yêu cầu không làm tắt.
Yêu cầu không làm tắt.
Cách làm nào hợp lý hơn ?
Em áp dụng tính chất nào ?
Cho 2 H/S làm 2 cách. Cách

nào hay hơn ?
Cách viết luỹ thừa cơ số là
số nguyên.
Cách tính luỹ thừa cơ số là
số nguyên.
Bài 90:
a, = - 900
b, = 616
Bài 91: Thay một thừa số bằng tổng để tính.
a, - 57 .11 = - 57 (10 + 1) = = - 627
b, 75.(- 21) = 75 (- 20) + 75 (- 1) =
= - 1575
Bài 93: Tính nhanh.
a, = [(- 4)(- 25)][(- 8).125](- 6)
= 100 . 1000 . 6 = 600 000
C
2
, = (4.25)(8.125) 6 = = 600 000
b, (- 98).(1- 246) 246 . 98
= - 98 (1 246 + 246) = - 98
Bài 94:
a, (- 5). (- 5). (- 5). (- 5). (- 5) = (- 5)
5
b, (- 2). (- 2). (- 2). (- 2). (- 2). (- 2)
= (- 2)
6
Chú ý: Xét dấu của tích nhiều số nguyên.
Luỹ thừa của một số nguyên.
V.H ớng dẫn về nhà :
* Ghi nhớ 4 T/C.

* Làm BT 95 100 + BT(SBTT)
9
Tiết 64: Luyện tập
Ngày dạy: / /
I.Mục tiêu:
- Khắc sâu T/C của phép nhân các số nguyên
- Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lý, biến đổi đẳng thức.
- Phát triển t duy logic cho H/S.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu tính chất của cộng và nhân
trong Z? (Viết)
2, Viết luỹ thừa thành dạng tích rồi
tính.
a, 5
3
, (-2)
5
, (- 2)
b, Khi nào a
n
(n N) nhận giá trị
âm?
1, T/C: (SGK)
2,

a, 5
3
= = 125
(-2)
5
= = - 32
(- 2)
6
= = 64
b, a là số âm, n là số lẻ
2) Tổ chức luyện tập:
Tơng tự câu 2 bài cũ.
áp dụng T/C phân phối tính?
Trong tích có bao nhiêu thừa
số âm ? => tích âm hay dơng?
Căn cứ vào đâu để điền vào ô
trống?
Thay m = 2. n = - 3 vào tính
giá trị biểu thức m.n
2
rồi
khoanh vào đáp số đúng?
Bài 95:
(- 1)
3
= (- 1). (- 1). (- 1) = - 1
0
3
= 0
Bài 96:Tính

a, 237 .(- 26) + 26 . 137
= - 26 (237 137) = - 2600
b, 63.(- 25) + 25 (- 23)
= - 25(63 + 23) = - 25. 86 = - 2150
Bài 97: So sánh.
a, (- 16).1253.(- 8).(- 4).(- 3) > 0
b, 13.(- 24).(- 15).(- 8).4 < 0
Bài 99:
a, (- 7).(- 13) + 8.(- 13)
= (- 7 + 8).(- 13) = - 13
b, (- 5).[- 4 (- 14)]
= (- 5).(- 4) (-5).(- 14) = - 50
Bài 88:
b, 18 Đ
BTVN:*Ghi nhớ các t/c phép cộng và nhân
các số nguyên.
* Làm BT 98 + BT (BTT)
10
* Ôn tập về phép chia hết trong N
và bội ớc của số tự nhiên.
IV.H ớng dẫn về nhà :
:*Ghi nhớ các t/c phép cộng và nhân các số nguyên.
* Làm BT 98 + BT (BTT)
* Ôn tập về phép chia hết trong N và bội ớc của số tự nhiên.
Tiết 65 Đ13. Bội và ớc của một số nguyên
Ngày dạy: / /
I.Mục tiêu:
-Trên cơ sơ đã học phép chia hết trong N, bội và ớc của một số tự nhiên. H/S mở rộng
khái niệm phép chia hết trong Z, bội ớc của một số nguyên.
Xây dựng đợc quy tắc thực hiện phép chia các só nguuyên.

- Rèn luyện kỹ năng t duy mở rộng, áp dụng tính toán.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Khi nào ta nói số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên b?
Khi a b ta nói a là gì của b
và b là gì của a ?
2, Hãy viết 6 , - 6 thành tích của
hai số nguyên ?
1, a b tồn tại q N sao cho a = b.q
ta nói "a là bội của b"
"b là ớc của a"
2, 6 = 1.6 = 2.3 = -1. (- 6) = -2.(- 3)
- 6 = -1.6 = - 2.3 = 1. (- 6) = 2.(- 3)
2)Bài mới:
Đăt vấn đề:
Tơng tự trong N, trong Z cũng
có khái niêm chia hết và bội ớc
nh sau !
6 có chia hết cho 2 không? vì
sao ? 2 là gì của 6? 6 là gì của2?
6 có chia hết cho - 2 không? vì
sao ? - 2 là gì của 6? 6 là gì của -
2?
1, Bội và ớc của số một số nguyên:

TQ: a Z, b Z
ta nói a b tồn tại q Z sao cho
a = b.q
ta nói "a là bội của b"
"b là ớc của a"

VD:
2 là ớc của 6 6 là bội của 2
- 2 là ớc của 6 6 là bội của 2
- 3 là ớc của - 6 - 6 là bội của 3
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(- 6) = {1; 2; 3; 6}
B(2) = { 0; 2; 4; 6; }
B(- 2) = { 0; 2; 4; 6; }
Chú ý: (SGK)
11
Nhận xét về giá trị tuyệt đối
của thơng a/b, và dấu của a/b ?
a = b.q (a b) ta nói a : b = q
VD:
12 : 3 = 4
12 : (- 3) = - 4
(- 12) : 3 = - 4
(- 12) : (- 3) = 4
QT: *
b
a
b
a
=

* Nếu a, b cùng dấu => a/b dơng
Nếu a, b khác dấu => a/b âm.
2, Tính chất chia hết:
* Bắc cầu:

ca
cb
ba







* a b => m.a b (m Z)
* a c, b c => (a + b) c và (a - b) c
VD: - 45 15, 15 3 => - 45 3
81 9 => - 3508 . 81 9
- 56 7, 147 7 => (- 56 + 147) 7
(- 56 - 147) 7
IV.Củng cố bài:
Yêu cầu không làm tắt.
Điền vào bảng phụ.
Bài 104: Tìm x biết.
a, 15x = - 75 => x = - 75 : 15 = - 5
b, 3|x| = 18 => |x| = 18 3 => x = 6
Bài 105: (bảng phụ).
*H ớng dẫn về nhà :
Làm BT 101 103, 105,106

Ôn tập : Trả lời câu hỏi 1 5
Làm BT 107 108 + 115.
12
Tiết 66: Ôn tập chơng II
Ngày dạy: / /

I.Mục tiêu:
- Hệ thống kiến thức của chơng II bao gồm các quy tắc, tính chất, các khái niệm có
liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán và liên hệ thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)
2)Tổ chức ôn tập:
Viết tập hợp N các số tự
nhiên, Z các số nguyên.
Tổng hợp các kiến thức
1, Tập hợp:
* N = { 0; 1; 2; }
Z = { - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2; }
* Số đối của số a KH: - a
VD: Số đối của số 5 KH: - 5
Số đối của số - 5 KH: -(- 5) = 5
* Giá trị tuyệt đối của số a là
KH: | a |
13

Làm BT 107.
Chia 2 trờng hợp.
Tìm số bé nhất, sắp các số âm,
các số dơng.
Chú ý có hai số đối nhau có
giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Muốn tìm a ta phải tìm | a |
VD: | 3 | = 3, | - 3 | = 3
Chú ý: | a | 0 , a Z
* Thứ tự trên Z.
Điểm a nằm bên trái điểm b trên trục
thì a < b
VD:
Bài 107:
c, a < - b < 0 < b = |b| = |- b| <- a = |a|
= |- a|
Bài 108:
Nếu a > 0 => - a < a , - a < 0
Nếu a < 0 => - a > a , - a > 0
Bài 109: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
- 624; - 570; - 287; 1441; 1596; 1777;
1850
Bài 115: Tìm a Z biết :
a, | a | = 5 => a = 5
b, | a | = 0 => a = 0
c, | a | = - 3 => không có giá trị nào của
a
d, | a | = | - 5| => | a | = 5 => a = 5
e, - 11| a | = - 22 => | a | = 2 => a = 2
BTVN: làm hết bài tập còn lại

IV.H ớng dẫn về nhà :
- Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học.
- Làm BT còn lại.
Tiết 67: Ôn tập chơng II (Tiếp)
Ngày dạy: / /

I.Mục tiêu:
14
- Hệ thống kiến thức của chơng II bao gồm các quy tắc, tính chất, các khái niệm có
liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán và liên hệ thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)
2)Tổ chức ôn tập:
Hãy phát biểu quy tắc ?
Viết tính chất phép cộng và
nhân.
Hs đọc câu trả lời.
Em hãy trình bày cách tính? Có
cách nào hay hơn ?
Liệt kê các số tìm đợc? Tính
tổng các số vừa tìm đợc?
Tính bằng nhiều cách khác
nhau ?
Muốn tìm x trớc hết phải tìm

2x = ?
Muốn tìm x trớc hết phải tìm
3x = ?
Muốn tìm x trớc hết phải tìm x
2, Các phép toán:
a, Các quy tắc: cộng, trừ, nhân, chia,
chuyển vế, dấu ngoặc.
b, Tính chất phép toán.
Bài 110:
a, Đ
b, Đ
c, S
VD: - 2 . (- 3) = 6 chứ không âm
d, Đ
Bài 111:
a, = - 36
b, = 390
c, = - 279
d, = 1130
Bài 114:
a, x = 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0
Tổng của chúng bằng 0.
b, x = - 5; - 4; - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2; 3
Tổng của chúng bằng - 9.
c, x =
Tổng của chúng bằng 20.
Bài 116:
a, = - 120
b, = - 12
c, = - 16

d, = 3
Bài 117:
a, = - 5488
b, = 10 000
Bài 116: Tìm x Z
a, 2x 35 = 15
<=> 2x = 35 + 15
<=> x = 50/2 = 25
b, 3x + 17 = 2
<=> 3x = 2 - 17
<=> x = - 15/3 = - 5
15
- 1 = ?
c, | x - 1 | = 0 x 1 = 0 x = 1
IV.H ớng dẫn về nhà :
- Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học.
Tiết 68 kiểm tra toán
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: Lớp:6
Ngày kiểm tra / /

Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Bài làm
2, Điền dấu > ; < ; = vào ô trống.
a, -3(25 + 764) -3.25 + (-3).764
b, (74.125).(-57) [74.(-57)].125
c, 386 + 0 386 . 0
d, 796 . 126 .73 (-73).(-126). 796
3, a, Tìm tất cả các ớc của các số sau: 1; 8; - 8; - 12.
b, Tìm tất cả các bội lớn hơn 12 và nhỏ hơn 30 của các số sau: 2; - 5.

Giải
16

4, Tìm số nguyên x biết :
a, 2x + 35 = 15 b, | 2x 1 | = 7 c, x 1 là ớc của 3
Giải
Chơng III
Phân số
Tiết 69: Đ1: Mở rộng khái niệm phân số
Ngày dạy: / /

I.Mục tiêu:
- H/s hiểu khái niệm phân số một cách hoàn hảo. Thấy đợc tại sao có sự khác nhau so
với khái niệm phân số đã học ở lớp 5.
- Biết viết , đọc, giá trị của phân số.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)
2)Bài mới:
Em hãy nêu VD phân số ?
G/v nêu vấn đề !
Em nhắc lại khái niệm phân
số!
Em cho biết giá trị của các
phân số sau!
1, VD:


3
7
;
2
6
;
4
1
;
2
1

2
3
;4;
2
6
;
4
1
;
2
4







2, Khái niệm phân số: (SGK)
3, Ký hiệu & cách đọc, giá trị của
phân số :
* KH:
b
a
Trong đó a,b Z
a gọi là tử, b là mẫu.
* Đọc: a phần b.
* Giá trị của phân số:
ba
b
a
:
=

VD1:
17
Cách viết nào là phân số chỉ ra
tử, mẫu? Cách viết nào không
phải phân số giải thích vì sao ?
6
0
;
0
5
;7;
6
5,2
;

5
3




5
1
5
6)2(:12
2
12
23:6
3
6
2:1
2
1
=

==


==

=
VD2:

5
3


Là p/s có tử (-3), mẫu 5

6
5,2
Không phải p/s vì 2,5 Z
-7 Là p/s có tử (-7), mẫu 1

0
5
Không phải p/s vì b = 0

6
0
Là p/s có tử 0, mẫu 6
IV.Củng cố bài:
Qua VD trên em rút ra chú ý
gì ?!
Em tô vào SGK!(có nhiều
cách tô )

Xem hình đọc phân số!
Cô giáo đọc HS viết !
Em lên bảng viết !
Vì sao không viết p/s 2/ 0 ?
Chú ý:
* Mẫu luôn luôn khác 0
* Mọi số nguyên đều coi nh 1 p/s có tử
là chính nó, mẫu bằng 1
Bài tập:

Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:

2
0
;
5
7
;
7
5


V.H ớng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
-BTVN:Tự đọc phần có thể em cha biết
Tiết 70: Đ2: Phân số bằng nhau
Ngày dạy: / /
I.Mục tiêu:
18
- H/s hiểu khái niệm phân số bằng nhau. Biết cách biết chứng tỏ hai phân số bằng
nhau.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.

III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu đ/n phân số cho VD ?
2, So sánh các ps
6
2
;
3
1
?
Xét tích 1.6 và 2.3 ?
1, Đ?N (SGK)
VD:
2,
6
2
3
1
=

1.6 = 2.3
2)Bài mới:
G/v nêu vấn đề mở rộng khái
niệm bằng nhau của 2 ps !
Xét 2 p/s
8
6
;
4
3




có (-3).(- 8) và 4.6 = ?
Xét 2 p/s
7
4
;
5
3


3.7 và - 4.5 có bằng nhau không?
Giải thích vì sao 2 p/s không
bằng nhau ?
Chú ý cách trình bày cho HS!
1, Định nghĩa: (SGK)
bcda
d
c
b
a
==
.
2, Các ví dụ:
VD1:
8
6
4
3


=

vì (-3).(- 8) = 4.6 = 24

7
4
5
3


Vì 3.7 - 4 .5
VD2: ?1 (SGK)
VD3: ?2 (SGK)
Một p/s có giá trị âm, một p/s có giá
trị dơng nên chúng không bằng nhau.
VD4: (VD2 SGK)
3
28
21.4
21.428.
28
21
4
====
xx
x
IV.Củng cố bài:
Muốn chứng tỏ 2 p/s bằng
nhau ta chứng tỏ điều gì ?

Muốn chứng tỏ 2 p/s không
bằng nhau ta chứng tỏ điều gì ?
Đa về đẳng thức tích rồi tìm
Bài 6: Tìm x, y ?
a, x = 2
19
x? y ?
Em điền vào bảng phụ! Giải
thích vì sao ?
Chứng tỏ a.b = -a. (- b)
a,b !
Mọi phân số đều có thể viết
dới dạng phân số có mẫu nh
thế nào ?
b, y = -7
Bài 7: (Bảng phụ)
Bài 8:
a,
b
a
b
a

=

vì a.b = -a. (- b) a,b
b,
b
a
b

a
=


vì - a.b = a. (- b) a,b
Bài 9:
4
3
4
3

=


7
5
7
5
=


9
2
9
2

=


10

11
10
11
=


Chú ý: Mọi phân số đều có thể viết
dới dạng phân số có mẫu dơng.
V.H ớng dẫn học ở nhà :
BTVN: BT 10 + BT(SBT)
Tiết 71: Đ3: Tính chất cơ bản của phân số
Ngày dạy: / /

I.Mục tiêu:
- H/s nắm đợc tính chất cơ bản của phân số.Biết vận dụng viết các phân số về dạng có
mẫu dơng. Thấy đợc có nhiều phân số bă nhau.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Thế nào là hai phân số bằng nhau ?
Các cặp phân số sau có bằng nhau
không ?

2
1
&

8
4
;
6
3
&
2
1
;
4
2
&
2
1




1, Đ/N (SGK)
2.24.1
4
2
2
1
==
Tơng tự cho 2 VD sau.
2)Bài mới:
Xét 2 p/s
4
2

2
1
=
Có tử và mẫu
1, Nhận xét
20
nh thế nào ?
Tơng tự xét 2 cặp p/s sau:
3.7 và - 4.5 có bằng nhau không?
Giải thích vì sao 2 p/s không
bằng nhau ?
Chú ý cách trình bày cho HS!
Tơng tự VD2 Em lên bảng
làm ?
4
2
2
1
=
tử và mẫu của p/s thứ nhất
nhân với 2 đợc tử và mẫu của p/s thứ
2.
Hai cặp p/s sau có đặc điểm tơng t.
2, Tính chất cơ bản của phân số:
T/C: (SGK)

mb
ma
b
a

.
.
=
với m Z , m 0

nb
na
b
a
:
:
=
với n ƯC(a;b)
VD1: (SGK)

5
3
)1).(5(
)1.(3
5
3
=


=

VD2: ?3 (SGK)
IV.Củng cố bài:
Nhắc lại T/C cơ bản của p/s?
Có mấy cách chứng tỏ 2 p/s

bằng nhau?
Điền vào bảng phụ? Có mấy
cách điền ?
Em điền vào bảng phụ! Giải
thích vì sao? Có mấy cách điền?
15 phút = ? giờ
Đ/N: (SGK)
Có 2 cách chứng tỏ hai p/s bằng nhau :
Bài 11: (Bảng phụ)
Có nhiều cách điền.
Bài 12: (Bảng phụ)
Có duy nhất 1 cách điền.
Bài 13:
a,
hh
4
1
60
15
'15
==
*BTVN: Làm hết BT còn lại.
Tiết 72: Đ4: Rút gọn phân số
Ngày dạy: / /
I.Mục tiêu:
- H/s hiểu rút gọn phân số, thế nào là phân số tối giản.
- Nắm vững quy tắc rút gọn phân số.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:

a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
21
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu T/C cơ bản của p/s! Viết
các p/s bằng p/s
16
12


1, T/C: (SGK)
4
3
8
6
8
6
16
12

=

=

=

2)Bài mới:
Nhận xét bài cũ rồi đa ra khái
niệm rút gọn p/s.

Rút gọn phân số sau!
?
42
28

Ước chung khác 1 của 5 và
10 là ? chia cả tử và mẫu cho -
ớc chung đó ?
Có phân số nào không thể rút
gọn đợc nửa ?
Em chia cả tử và mẫu cho ớc
chung khác 1 của tử và mẫu!
Nhận xét các cách làm?
Tơng tự Em lên bảng làm 3
bài còn lại ?
1, Rút gọn phân số:
Rút gọn phân số là:
BT:

3
2
21
14
42
28

=

=


QT: (SGK)
VD: ?1
a,
2
1
5:10
5:5
10
5

=

=

b, c, d, Tơng tự.
2, Phân số tối giản:
Đ/N: (SGK)

VD1: (?2 - SGK)

2
1
3:6
3:3
6
3
==

3
1

4:12
4:4
12
4

=

=

NX:
Có thể rút gọn dần
Có thể rút 1 lần đợc p/s tối
giản ngay.
Chú ý : (SGK)
IV.Củng cố bài:
ƯCLN(22;55) = ?
chia cả tử và mẫu cho 11!
Có thể rút gọn p/s gián tiếp !
Em Lập tỉ số giữa số răng cửa
so với tổng số răng?
Rút gọn p/s để đợc p/s tối
giản.
Bài 15:
a,
2
1
11:55
11:22
25
22

==
b,
9
7
81
63
9
7
9:81
9:63
81
63

=

==
Bài 16:
Răng cửa chiếm: 8/32 = 1/4 tổng số
răng.
Răng nanh chiếm:4/32 = 1/8 tổng số
răng.
Răng cối chiếm: 8/32 = 1/4 tổng số
22
Phát hiện các ớc chung của tử
và mẫu để rút gọn ?
Ra thêm bài g, 2 cách giải sau
cách nào đúng cách nào sai ?
răng.
Răng hàm chiếm:12/32 = 3/8 tổng số
răng.

Bài 17:
a,
64
5
8.8
5.1
24.8
5.3
==
b,
2
3
16
)25(8
16
2.85.8
=

=

g,
2
15
5.2
515
=

(Sai)

1

2
2
2
)13(5
5.2
515
==

=


(Đúng)
BTVN: Làm BT 18 27
V. H ớng dẫn học ở nhà :
BTVN: Làm BT 18 27(SGK
Tiết 74 - 75: Luyện tập
Ngày dạy: / /

I.Mục tiêu:
-Củng cố khái niệm phân số , phân số bằng nhau, phân số tối giản. T/C cơ bản của
phân số. Quy tắc rút gọn phân số.
-Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số và rút gọn phân số.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu Đ/N phân số , phân số b-

àng nhau, phân số tối giản ?
2, Nêu QT rút gọn phân số tới
phân số tối giản?
1, Đ/n : (SGK)
2, QT (SGK)
2) Tổ chức luyện tập:
Bài 20:
23
Dựa vào T/C cơ bản của p/s
tìm các p/s bằng nhau ? ?
Xác định các phân số bằng
nhau còn lại là phân số cần
tìm?
Để tìm ô trống ta lấy tích
nhân chéo chia cho thừa đã
biết trong tích chéo còn lại !
x = ? ; y = ?
11
3
33
9

=

;
3
5
9
15
=

;
95
60
19
12

=

Bài 21:
Phân số không bằng các p/s khác là
14/20
Bài 22: (Bảng phụ)
Bài 24:








=

=

=
=

=


=


==
15
21
35.9
84
35.36
7
3
21
36
3.84
84
36
35
3
y
x
y
x
*BTVN:
1, Ôn lại các khái niệm, T/C, QT.
2, Làm hết BT còn lại.
T 75.
Nhận xét Đúng sai ?
Coi AB = 12 ĐV ( mỗi đơn vị
= 1 cm)
CD = mấy phần 12 ?

EF, GH, IK bằng mấy phần
12?
Vì sao sai ?
25 dm
2
= ? m
2
Bài 23:
B =








3
5
;
5
3
;0
Bài 26: ( Vẽ hình trên bảng)
Bài 27:
Bạn ấy đã làm sai vì 10 không phải là
ớc chung của tử và mẫu.
Bài 19:
25 dm
2

= 25/ 100 m
2
= 1/ 4 m
2
36 dm
2
= 36/ 100m
2
= 9/ 25 m
2
450 cm
2
= 450/ 1000 m
2
= 9/ 20 m
2
575 cm
2
= 575/ 1000 m
2
= 23/ 40 m
2
24
IV.Yêu cầu về nhà:
Tiết 76: Đ5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
Ngày dạy: / /
Lớp dạy:
I. Mục tiêu :
- H/s hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số .
- Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu mhiều phân số.

II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu T/C cơ bản của p/s! Viết
các p/s
8
5
;
5
3

thành các phân
số có mẫu bằng 40

1, T/C: (SGK)
40
25
8
5
;
40
24
5
3

=


=

2)Bài mới:
Nhận xét bài cũ rồi đa ra khái
niệm quy đồng mẫu hai p/s .
Em điền số mấy vì sao ?
Có thể chọn mẫu chung khác
cho các p/s này không ?
1, Quy đồng mẫu hai phân số:
BT: (Bài cũ)
Đ/N: Việc viết các phân số về dạng
có cùng mẫu số đợc gọi là quy đồng
mẫu hai phân số.
VD: (?1- SGK)

NX: * Có nhiều mẫu chung của các
p/s cho trớc.
* Mỗi mẫu chung đều là bội
chung của các mẫu .
* Để cho đơn giản thờng chọn
mẫu chung là BCNN của các mẫu.
1, Ôn tập về khái niệm p/s, p/s bằng
nhau, T/C p/s, QT rút gọn p/s .
2, Làm thêm BT(BTT)
25

×