Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Day them tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.64 KB, 3 trang )

Tuần 27 Ngày soạn 8/3/2009
Bài : Phép cộng phân số
I Mục tiêu
- Học sinh biết vận dụng quy tắc để cộng nhanh và đúng các phân số(có thể rút gọn
trớc khi cộng và rút gọn kết quả)
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số để cọng nhiều phân số
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trớc khi cộng để áp dụng các tính chất
hợp lí.
- Rèn kĩ năng cẩn thận chính xác trong tính toán, t duy lôzic khi làm bài tập khó
II. Chuẩn bị.
G: Bảng phụ, ghi bài tập cần nhấn mạnh
H: Bảng nhóm, các quy tắc cộng phân số, tính chất của phếp cộng phân số .
III. Tiến trình.
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
A. Ôn tập lí thuyết
? Nêu quy tắc cộng phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu?
1. Phép cộng phân số
a/ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta
cộng tử và giữ nguyên mẫu

m
ba
m
b
m
a +
=+
b/ Muốn cộng hai phân số không cùng
mẫu, ta viết chúng dới dạng hai phân số
có cùng một mẫu rồi cộng các tử với nhau


và giữ nguyên mẫu chung.
? Nêu các tính chất của phép cộng phân số? 2. Tính chất
a/ Tính chất giao hoán

b
a
d
c
d
c
b
a
+=+
b/ Tính chất kết hợp









++=+







+
q
p
d
c
b
a
q
p
d
c
b
a
c/ Cộng với 0

b
a
b
a
b
a
=+=+ 00
B. Bài tập
Bài 1. Tính các tổng dới đây sau khi dã rút
gọn phân số
a/
49
7
27
9


+
b/
30
25
16
12
+

c/
24
16
35
20
+

d/
35
10
77
21

+

a/ =
21
4
21
3
21

7
7
1
3
1
=

+=

+
b/ =
12
19
12
10
12
9
6
5
4
3
=

+

=

+

c/ =

21
2
21
14
21
12
3
2
7
4
=+

=+

d/ =
77
43
77
22
77
21
7
2
11
3
=

+

=


+

Bµi2. §iÒn dÊu (<; >; =) thÝch hîp vµo «
vu«ng.
a/
11
6
11
5

+

-1 b/
30
8
30
7 −
+


12
6−

c/
3
2

3
1

7
3 −
+
d/
4
3
8
1 −
+

11
6
22
1 −
+

a/
11
6
11
5

+

-1 b/
30
8
30
7 −
+



12
6−

c/
3
2

3
1
7
3 −
+
d/
4
3
8
1 −
+

11
6
22
1 −
+
Bµi 3. T×m x, biÕt :
a/ x =
12
1

4
3

+
b/
14
3
7
1
14

+=
x
c/ x =
5
3
15
1 −
+
d/
4
1
3
1
2
1
+=−

x
a/ x =

12
1
12
9 −
+
b/
14
3
14
2
14

+=
x
x =
12
8

14
1
14

=
x
x =
3
2
x=-1
c/ x =
15

9
15
1 −
+
d/
12
3
12
4
12
6
+=−

x
x =
15
8−

12
7
12
6
=−

x
x =
12
7
12
6



x =
12
13−
Bµi 4. T×m tËp hîp c¸c sè nguyªn x, biÕt:
a/
17
9
17
6
1717
5
17
8
+<<+
x
b/
7
3
5
2
3535
3
7
6
+

<<+
− x

a/
17
15
1717
13
<<
x

13< x < 15 mµ x

Z
VËy x = 14
b/
35
15
35
14
3535
3
35
30
+

<<+
− x
⇒<<


35
1

3535
27 x
-27 < x < 1 mµ x

Z
VËy x

{-26; -25; -24; ; -2; -1; 0 }
Bµi 5. TÝnh nhanh :
A =
8
5
7
1
3
1
7
11
8
3
7
2

++++

+
B =
13
8
35

17
17
14
35
18
13
5
17
3 −
+

++

+

+
C =
25
13
5
2
8
5
25
12
8
3
+

+


++

G(gîi ý): Dïng tÝnh chÊt giao ho¸n vµ kÕt
hîp céng c¸c ph©n sè cïng mÉu víi nhau.
*A=
3
1
8
5
8
3
7
1
7
11
7
2
+







+

+







++
A = 1 + (-1) +
3
1
A = 0 +
3
1
A =
3
1
* B = -1
* C =
5
2−
Bµi 6. TÝnh c¸c tæng sau mét c¸ch hîp lÝ
nhÊt:
a/
5
27
7
17
3
26
7
25

5
33
3
49
+++++
b/
2
5
4
14
100
128
100
27
21
12
2
1
7
31
++++++
a/ =






++







++






+
7
17
7
25
5
27
5
33
3
26
3
49
= 25 + 12 + 6
= 43
b/ =







++






+++






+
100
128
100
27
2
5
2
7
2
1
7

4
7
31
=
>
=
<
c/
18
4
5
4
3
1
100
60
9
4
5
3
+++++
= 5 +
20
31
2
13
+
=
20
261

20
31
20
130
20
100
=++
c/ =






+++






++
9
2
9
3
9
4
5
4

5
3
5
3
= 2 + 1 = 3
Bài 8. Điền số thích hợp vào bảng sau.
phân số a
25
9
24
7
5
21
3
2
phân số b
5
2
3
2

20
8
a + b
4
11
6
15
18
17

Bài 9. Ba vòi nớc cùng chảy vào một bể
không chứa nớc.Nếu mở riêng từng vòi thì
vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ,vòi thứ
2 trong 4giờ và vòi thứ 3 trong 5giờ .Hỏi:
a) Trong 1 giờ mỗi vòi chảy đợc mấy phần
của bể?
b) Trong một giờ cả ba vòi chảy đợc mấy
phần của bể?
a/ Trong 1 giờ: Vòi 1 chảy đợc
3
1
bể
Vòi 2 chảy đợc
4
1
bể
Vòi 3 chảy đợc
5
1
bể
b/ Một giờ cả 3 vòi chảy đợc:
5
1
4
1
3
1
++

=

60
47
60
12
60
15
60
20
=++
(bể)
Bài 10.
a/ Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông

<

+

3
1
3
8

7
5
7
2
+

<
b/ Tìm tập hợp các số nguyên x, biết:

2
5
2
2
1
6
29
3
8
6
5
++



++

x
a/ -3 < < -1
b/
2
5
2
4
2
1
6
29
6
16

6
5
++



++

x
-3
x
4 mà x

Z
Vậy x

{-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 }
*) H ớng dẫn về nhà
- Học các dạng bài đã làm
- Học kĩ lại lí thuyết
- Làm bài tập 60; 61; 63; 69; 70; 71/ sbt- T12-14
IV. L u ý khi sử dụng giáo án:



-2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×