Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GIAO AN 10 BUOI TUAN 26 LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.18 KB, 17 trang )

Tuần 26

Thứ hai ngày 01 tháng 03 năm 2010
Tập đọc

nghĩa thầy trò
I. Mục tiêu:
- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài; giọng nhẹ nhàng, trang trọng.
- Hiểu: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ngời cần
giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
II. Chuẩn bị:

- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :

1. Luyện đọc.
- Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
Cả lớp đọc thầm theo
- GV hd chia 3 đoạn
Đoạn 1:mang ơn rất nặng.
Luyện đọc từ khó: dâng biếu, cụ giáo, rất
nặng, sởi nắng,
Đoạn 2:tạ ơn thầy
Đoạn 3: còn lại
Giải nghĩa từ khó : cụ giáo Chu, môn sinh,
áo dài thâm, sập, cụ đồ, vỡ lòng,
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai
Cả lớp đọc thầm theo


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
-GV đọc mẫu cả bài
2. Tìm hiểu bài.
Đoạn 1
- Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà +để chúc mừng thọ thầy; thể hiện lòng
yêu quí, kính trọng thầy-ngời dạy dỗ, dìu dắt
thầy để làm gì?
họ trởng thành.
- Tìm những chi tiết cho thấy học trò rất tôn +..Từ sáng sớm.chúc mừng thọ thầy, dâng
biếu thầy những cuốn sách quí, tới thăm
kính cụ giáo Chu?
ơn rất nặng.
+..thầy mời học trò cùng tới thăm .Thầy
Đoạn 2
chắp tay cung kính vái cụ đồ.
Câu 2 SGK ?
H: Thảo luận nhóm, đại diện nhóm nêu kết
quả: đáp án: b, c, d
Vd: Không thầy đố mày làm nên.
.

Câu 3 SGK ?
*Giúp H hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ
-Em hÃy tìm thêm những thành ng÷, tơc
ng÷, ca dao hay khÈu hiƯu cã néi dung tơng
tự?
-Em hÃy nêu ý chính của bài ?
3. Luyện đọc diễn cảm.
- Hd nêu cách đọc
- Hd luyện đọc theo nhóm

- Hd thi đọc Đoạn 1
- Gọi HS đọc bài

ý 2 mục I
- Luyện đọc và thi đọc.

4. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Nhắc H về nhà tìm đọc các truyện nói về tình thầy trò, truyền thống
tôn s trọng đạo của nhân dân ta.

Toán

I. Mục tiêu

Tiết 126: Nhân số đo thời gian với một số

- Biết thực hiện nhân số đo thời gian với gian với 1 số.
- Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn.

II. ChuÈn bÞ.

1


-

Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu


1. Thực hiện phép nhân số đo thêi gian víi mét sè.
VÝ dơ 1: GV cho HS đọc bài toán
HS nêu phép tính tơng ứng
1 giờ 10 phút x 3 = ?
- HS nêu cách đặt tính rồi tính
Ví dụ 2
- GV cho HS đọc bài toán
- HS nêu phép tính tơng ứng
3giờ 15phút x 5 = ?
- HS tự đặt tính và tính, trao đổi, nhận xét
kết quả và nêu ý kiến.
- H nêu nhận xét: khi nhân số đo thời gian
với 1 số..
2. Luyện tập.
Bài 1
- Yêu cầu H áp dụng cách tính nh các vd.
- HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 2
- GV hớng dẫn chữa bài trên bảng.
- HS đọc đề bài
- Nêu cách giải sau đó tự giải
3. Củng cố:
- Nêu công thức quy tắc cần sử dụng
- Gv nhận xét giờ học.
I. Mục tiêu:

Chính tả
Nghe- viết: lịch sử ngày quốc tế lao động .

- Nghe-viết đúng chính tả bài Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.

- Ôn qui tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài; làm đúng các bài tập.

II. Chuẩn bị:

- Vở bài tập.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III- Hoạt động dạy và học:

1. Hớng dẫn HS viết chính tả
-GV đọc toàn bài
- Bài chính tả nói điều gì ?
-Em hÃy tìm những từ dễ viết sai ?
*Lu ý:
Ngày Quốc tế Lao động là tên riêng chỉ
một ngàylễ (không thuộc nhóm tên ngời, tên
địa lí)- ta cũng viết hoa chữ cái đầu của mỗi
bộ phận tạo thành tên đó.
-GV đọc từ khó
-GV đọc cho H viết bài lu ý từ khó
2. Chấm, chữa bµi
GV chÊm nhanh 1 sè bµi tríc líp
-Rót kinh nghiƯm
3. Hớng dẫn HS làm bài tập
-Gọi HS đọc bài 2
HS làm việc cá nhân
*Lu ý:
Công xà Pa-ri là tên một cuộc cách mạng.
Quốc tế ca là tên của một tác phẩm âm nhạc
4. Củng cố ,dặn dò

-Nhận xét tiết học.
-nhắc H ghi nhớ một số trờng hợp đặc biệt.

+giải thích lịch sử ra đời của Ngày Quốc
tế Lao động 1-5
+ Chi-ca-gô, Mĩ, Niu Y-oóc, Ban-ti-mo,Pítsbơ-nơ.

HS viết bảng con (giấy nháp )
HS viết vào vở.
HS soát lỗi.
HS đổi chéo bài soát lỗi.
Đọc, nêu yêu cầu của đề bài.
Gọi HS nối tiếp nhau trình bày.
Nhiều HS giải thích cách viết hoa.

Tiếng Việt

I . Mục tiêu:

Luyện đọc : nghĩa thầy trò

- Củng cố cách đọc đúng, đọc hiểu, đọc diễn cảm toàn bài
- Rèn kĩ năng đọc và cảm nhận vẻ đẹp của bài văn.
II. chuẩn bị:
2


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
1. Hớng dẫn HS luyện đọc
B1,Luyện đọc:

Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đôi 3
đoạn bài văn- Hd tự uốn nắn, sửa.
B2, Tìm hiểu bài:
-Tổ chức cho HS thảo luận trả lời các câu
hỏi trong Sgk
III. Các hoạt đông dạy học

- Nội dung bài là gì?
B3, Đọc diễn cảm
-HD tìm giọng đọc phù hợp mỗi đoạn
- Treo bảng phụ ghi đoạn 3
-Tổ chức HS luyện đọc diễn cảm và thi
đọc diễn cảm.
- Tổ chức HS đánh giá nhau.
3, Củng cố dặn dò:
-1HS nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò học bài và chuẩn bị bài sau

-HS luyên đọc theo cặp.
-1HS đọc toàn bài.
-HS đọc thầm, đọc lớt, thảo luận nhóm
đôi trả lời các câu hỏi.
-Các nhóm vấn đáp trả lời lần lợt các câu
hỏi.
- 3 HS tiếp nối đọc bài , lớp theo dõi phát
hiện giọng đọc
-HS luyện đọc nhóm đôi
- Thi đọc diễn cảm.


Toán

Luyện tập về nhân số đo thời gian với một số

I. Mục tiêu:

- Củng cố cách nhân số đo thời gian
- Rèn kĩ năng nhân.

II. Đồ dùng:

- Hình thức: cá nhân, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Hớng dÉn H lµm mét sè bµi tËp:
Bµi 1:TÝnh:
a.2giê 15 phót x 3
b. 4 phút 15 giây x 4
2 ngày 6 giê x 5
4,5 giê x 2
1,25 phót x 3
0,5 gi©y x 4
Bài 2: Trung bình cứ 3 giờ 15 phút chú công nhân làm đợc 1 sản phẩm. Hỏi để làm đợc 8
sản phẩm nh vậy phải hết bao nhiêu thời gian?
Bài 3 : Đu quay mỗi vòng hết 1 phút 20 giây. Hỏi đu quay 5 vòng hết bao nhiêu thời gian?
Bài 4 : Một vòi nớc cứ sau 15 phút 20 giây chảy vào đợc 1m3 nớc. Hỏi sau bao lâu vòi nớc
chảy đầy bể, biết rằng thể tích của bể là 6m3?
2. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét đánh giá giờ học, nhắc Hchuẩn bị bài sau.

Thứ ba ngày 02 tháng 3 năm 2010
Đạo đức

I. Mục tiêu

em yêu hoà bình

Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Giá trị của hoà bình: trẻ em có quyền đợc sống trong hoà bình và có trách nhiệm
tham gia bảo vệ hoà bình.
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình do nhà trờng, địa phơng tổ chức.
- Yêu hoà bình, quý trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hoà bình; ghét chiến
tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hoà bình, gây chiến tranh.
II. chuẩn bị.
- Hình và thông tin trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. các Hoạt động dạy- học.

Hoạt động 1: Tìm hiểu về tranh ảnh và các thông tin trong SGK.
- Nội dung câu hỏi:
- Hoạt động cá nhân: Quan sát tranh ảnh
+ Em thấy những gì trong bức tranh?
trong SGK, trang 37 và trả lời câu hỏi.
- Câu hỏi thảo luận:
- Hoạt động cả lớp: Đọc thông tin SGK để
+ Câu hỏi 1 SGK, trang 38.
hiểu rõ hơn hậu quả của chiến tranh.
3



+ Câu hỏi 2, SGK, trang 38.
- Thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu
+ Câu hỏi 3, SGK, trang 38.
hỏi của GV.
- Nhận xét và kết thúc hoạt động 1: Chiến
tranh đà gây ra nhiều đau thơng mất mát.
- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm bạn
Chiến tranh là một tội ác. Chính vì vậy mỗi
nhận xét và bổ sung.
chúng ta cần cùng nắm tay nhau cùng bảo vệ - Lắng nghe.
hoà bình, chống chiến tranh để cùng đem lại
cho cuộc sống của ta tơi đẹp hơn.
- Nêu nội dung ghi nhí SGK, trang 38.
- > Nªu néi dung ghi nhớ SGK trang 38.
Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
- Hớng dẫn HS hoạt động cá nhân:
- Làm việc cá nhân: suy nghĩ và trao đổi
- GV đọc từng ý kiến yêu cầu bày tỏ thái độ . bài tËp sè 1, b¸o c¸o tríc líp, líp nhËn
* NhËn xét và kết thúc hoạt động 2: Nêu nội xét, nhấn mạnh ý đúng.
dung ghi nhớ SGK trang 38.
- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
Hoạt động 3: Hành động nào đúng.
- Hớng dẫn hoạt động cá nhân bằng cách:
- Hoạt động theo cá nhân: Suy nghĩ và
- Đọc nội dung từng ý kiến yêu cầu HS nếu
hoàn thiện nội dung bài tập số 2, SGK,
chọn ý đó thì giơ tay.
trang 39.
*Nhận xét và kết thúc hoạt động 3: Ngay
- Đại diện báo cáo, bạn làm đúng nhận xét

trong những hành động nhỏ trong cuộc sống, và bổ sung cho bạn làm sai.
các em cần phải biết giữ thái độ hoà nhÃ,
đoàn kết. Đó là đức tính tốt. Nh thế các em
mới xây dựng đợc tình yêu hoà bình.
Hoạt động 4: Làm bài tập số 3 SGK.
- Hd H thảo luận nhóm đôi theo yêu cầu SGK. - Thảo luận nhóm đôi: Đọc đề bài và thảo
- Tổ chức cho các nhóm trình bày.
luận làm vào phiếu bài tập.
- Ghi, khẳng định ý kiến đúng.
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
* Em đà tham gia vào hoạt động nào trong
khác bổ sung ý kiến.
những hoạt động vì hoà bình đó?
- Trả lời câu hỏi.
+ Em có thể tham gia vào hoạt động nào?
Hoạt động 5: Dặn dò về nhà.
- Yêu cầu HS về nhà su tầm các nội dung sau:
+ Tranh ảnh, bài báo, bài hát, bài báo về cuộc sống trẻ em, nhân dân những vùng có chiến
tranh của trẻ em Việt Nam và thế giới.
+ Vẽ tranh về chủ đề: Em yêu hoà bình.
Toán

I. Mục tiêu.

Tiết 127: Chia sè ®o thêi gian cho mét sè

- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè ®o thêi gian cho 1 số.
- Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn.

II. Chuẩn bị.


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.

III. Các hoạt ®éng d¹y häc chđ u.

1.Thùc hiƯn phÐp chia sè ®o thêi gian cho 1 sè
VÝ dô 1
- GV cho HS đọc và nêu phép chia tơng ứng
42phút 30giây : 3 =?
Ví dụ 2
- GV cho HS đọc và nêu phép chia tơng ứng
7giờ 40phút : 4 =?
2. Luyện tập
Bài 1
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 2
- GV hớng dẫn chữa bài.

- HS đặt tính và thực hiƯn phÐp chia
- HS nªu nhËn xÐt: Khi chia sè ®o thêi
gian cho 1 sè, ta thùc hiÖn phÐp chia
tõng số đo theo từng đơn vị cho số
chia. Nếu phần d khác 0 thì ta chuyển
đổi sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền kề
rồi chia tiếp

- HS đọc đề bài
- Nêu cách giải và sau đó tự giải.

3. Củng cố, dặn dò:

4


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhắc H về nhà làm bài trong VBT.
Luyện từ và câu

I. Mục tiêu:

Mở rộng vèn tõ: trun thèng

- Më réng , hƯ thèng ho¸ vèn tõ vỊ Trun thèng d©n téc.
- BiÕt sư dơng các từ đà học để đặt câu.

II. chuẩn bị:

- Vở bài tập.
- Hình thức: cá nhân, nhóm cả lớp.

III- Hoạt động dạy và học:

1. Hớng dẫn luyện tập.
Lớp đọc thầm theo
Bài tập 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác +Lối sống và nếp nghĩthế hệ khác..
định yêu cầu của bài 1 ?
-Gọi HS trình bày miệng.
Các nhóm làm vào bảng.
Bài tập 2:
+truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.

- Tổ chức hoạt động nhóm
+truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
tụng.
(giải nghĩa những từ khó)
+truyền máu, truyền nhiễm.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Bài tập 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 3, xác Cả lớp đọc thầm
+các vua Hùng, cậu bé làng Gióng,
định yêu cầu của bài 3 ?
+nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nớc,
-Gọi HS trình bày miệng
mũi tên đồng Cổ Loa, .
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc H ghi nhớ những từ ngữ gắn với
truyền thống dân tộc trong bài hôm nay.
Kể chuyện

I .Mục tiêu:

Kể chuyện đà nghe, đà đọc

- HS biết kể bằng lời của mình 1 câu chuyện đà nghe hay đà đọc về truyền thống hiếu
học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
- Biết trao đổi với bạn về nội dung ,ý nghĩa câu chuyện
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II . chuẩn bị:


- Một số sách, báo, truyện nói về truyền thống hiếu học, đoàn kết của dân tộc .
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. Hoạt động dạy và học

1. Hớng dẫn kể chuyện
- Gọi H đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK.
- HÃy giới thiệu tên câu chuyện em định kể.
- HÃy gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý
sơ lợc của câu chuyện.
2. HS tập kể chuyện
-Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp

Kể câu chuyện ..về truyền thống hiếu học
hoặc
Cả lớp đọc thầm theo
VD : +Trí nhớ thần đồng.
+Thanh kiếm bảy đời
..
Kể chuyện trong nhóm,trao đổi với nhau về
nội dung, ý nghĩa câu chun.
Nhãm kh¸c nhËn xÐt:
HS cã thĨ hái vỊ néi dung ,ý nghĩa câu +nội dung câu chuyện
chuyện:
+cách kể chuyện
-Bạn thích nhất hành động nào của nhân vật +khả năng hiểu chuyện của ngời kể .
trong truyện ?
Bình chọn câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa

-Bạn hiểu điều gì qua câu chun ?
nhÊt, ngêi kĨ chun hÊp dÉn nhÊt.
3. Liªn hƯ thực tế, củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học, khen HS kể chuyện hay,
nhắc H về nhà tiếp tục luyện kÓ.
5


Khoa học

Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
. Mục tiêu.

Sau bài học, HS biết:
- Chỉ đâu là nhị, nhụy. Nói tên các bộ phận của nhị và nhụy.
- Phân biệt hoa có cả nhị và nhụy và hoa chỉ có nhị hoặc nhụy.
. Chuẩn bị.

- Hình trang 104, 105 SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

. Các Hoạt động dạy- học.

1. Quan sát.
* Mục tiêu: HS phân biệt đợc nhị và nhụy ; hoa
đực và hoa cái
Bớc 1: Làm việc theo cặp
Yêu cầu H thực hiện yêu cầu trang 104 SGK:
- HÃy chỉ vào nhị(nhị đực)và nhụy(nhị cái)của
hoa râm bụt và hoa sen trong hình 3, 4.

- HÃy chỉ hoa nào là hoa mớp đực, hoa nào là
hoa mớp cái trong hình 5a và 5b.
Bớc 2:Làm việc cả lớp.
GV yêu cầu một số HS trình bày kết quả làm việc
theo cặp trớc lớp
2. Thực hành với vật thật.
*Mục tiêu: HS phân biệt đợc hoa có cả nhị và
nhụy với hoa chỉ có nhị hoặc nhụy.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ Quan sát các bộ phận của các bông hoa đà su
tầm đợc và chỉ xem đâu là nhị(nhị đực), đâu là
nhụy(nhị cái)
+ Phân biệt các bông hoa đà su tầm đợc , hoa
nào có cả nhị và nhụy; hoa nào chỉ có nhị hoặc
nhụy và hoàn thành bảng trong VBT.
Bớc 2: Làm việc cả lớp
GV yêu cầu các nhóm lần lợt trình bày từng
nhiệm vụ

- HS chỉ ra và nêu
- HS chỉ ra và nêu
- H thảo luận cặp, trình bày trớc lớp.

- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
thực hiện .

- Đại diện một số nhóm cầm bông
hoa su tầm đợc của nhóm, giới thiệu
với các bạn trong lớp từng bộ phận
của bông hoa đó (cuống, đài, cánh,

nhị, nhuy). Các nhóm khác nhận xét
Rút ra kết luận
3. Thực hành với sơ đồ nhị và nhụy ở hoa lỡng và bổ sung.
tính.
*Mục tiêu: HS nói đợc tên các bộ phận chính của
nhị và nhụy.
Bớc 1: Làm việc cá nhân
GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ nhị và nhụy trang - HS quan sát và ®äc ghi chó SGK
105 SGK vµ ®äc ghi chó ®Ĩ tìm ra những ghi chú trang 105.
đó ứng ví bộ phận nào của nhị và nhụy trên sơ đồ.
Bớc 2: Làm việc cả lớp
Gọi một số HS lên chỉ vào sơ đồ cầm và nói tên - HS lên chỉ và nêu
một số bộ phận chính của nhị và nhụy
3, Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc H về chuẩn bị bài sau.
Tiếng Việt

I. Mục tiêu:

ôn luyện từ và câu

- Ôn tập, củng cố về mở rộng vốn từ : Truyền thống
- Thực hành kỹ năng sử dụng tiếng Việt

II. Đồ dùng dạy học:

- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
6



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:Tìm lời giải nghĩa ở cét B thÝch hỵp víi tõ ë cét A:
A
B
(1)Trun thèng
a.Phỉ biến rộng rÃi
(2) Truyền tụng

b.Lối sống và nếp nghĩ đà hình thành từ lâu đời và đợc
truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

(3) Truyền bá

c. Truyền miệng cho nhau rộng rÃi và ca ngợi

Bài 2: Chọn các từ ngữ hích hợp trong các từ sau điền vào chỗ trống: Truyền ngôi, truyền
cảm, truyền khẩu, truyền thống, truyền tụ, trun tơng.
a/ .. .. .. .. .. kiÕn thøc cho HS.
b/ Nhân dân .. .. .. .. .. công đức cđa c¸c bËc anh hïng.
c/ Vua .. .. .. .. .. cho con.
d/ Kế tục và phát huy những .. .. .. .. .. tốt đẹp.
e/ Bài vè đợc phổ biÕn trong qn chóng b»ng .. .. .. .. ..
g/ Bài thơ có sức .. .. .. .. .. mạnh mẽ.
Bài 3: Ghép các từ sau với từ truyền thống để tạo thành những cụm từ có nghĩa: đoàn kết,
chống ngoại xâm, yêu nớc, nghề thủ công, vẻ đẹp, bộ áo dài, của nhà trờng, hiều học, phát
huy, nghề sơn mài.
2. Củng cố, dặn dò:

Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học, nhắc H chuẩn bị bài sau.
Thứ t ngày 3 tháng 3 năm 2010
Lịch sử

I. Mục tiêu

Chiến thắng điện biên phủ trên không

- Học xong bài này HS biết.
- Từ ngày 18 đến ngày 30-12-1972, đế quốc Mĩ đà điên cuồng dùng máy bay tối tân
nhất ném bom hòng huỷ diệt Hà Nội.
- Quân dân ta đà chiến đấu anh dũng, làm nên một " Điện Biên Phủ trên không".
II. chuẩn bị

- Tranh SGK
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy học

1. Tìm hiểu bài.
Hoat động 1:( làm việc cá nhân)
Âm mu của Mĩ trong việc dùng máy bay
B52 đánh phá Hà Nội.
- GV yêu cầu HS đọc SGK, thảo luận và
trình bày ý kiến riêng về âm mu của Mĩ
trong việc dùng máy bay B52 bắn phá Hà
Nội.
- GV chốt ý đúng.
- GV nói về việc máy bay B52 đánh phá
Hà Nội.

Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
Trận chiến đấu đêm 26-12-1972 trên bầu
trời Hà Nội.
? Kể lại trận chiến đấu đêm 16-12-1972
trên bầu trời Hà Nội ?
- GV tiểu kết chốt ý chính.
Hoạt động3 : (làm việc cả lớp )
- ý nghĩa lịch sử.
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu ý
nghĩa của" chiến thắng Diện Biên Phủ trên
không"
? Tại sao gọi là " Chiến thắng Điện Biên
Phủ trên không" ?

.
- HS đọc SGK trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét bổ sung.
+ Huỷ diệt Hà Nội và các thành phố lớn ở
miền Bắc Việt Nam......
- HS quan sát SGK
- HS đọc thầm SGK thảo luận nhóm trả lời.
+ Số lợng máy bay Mĩ.
+ Tinh thần chiến đấu kiên cờng của lực lợng phòng không ta.
+ Sự thất bại của Mĩ.
- HS đọc SGK và thảo luận.
+ Mời hai ngày đêm chiến đấu và chến
thắng oanh liệt , quân và dân ta đà làm cho
7



đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất trong
lịch sử không quân Mĩ.
- Lớp nhận xét bổ sung.
-HS đọc kết luận SGK.

- GV chốt ý đúng.

2. Củng cố dặn dò.
- GVchốt nội dung chính của bài nhấn mạnh ý nghĩa của chiến thắng " Điện Biên Phủ trên
không".
- GV nhận xét tiết học . Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau.
Toán

I. Mục tiêu.

Tiết 128: Luyện tập

- Rèn kĩ năng nhân và chia số đo thời gian.
- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán thực tiễn.

II. Chuẩn bị.

- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

1. Luyện tập ở lớp.
Bài 1
- Thực hiện nhân, chia số đo thời gian
Bài 2

- Thực hiện tính giá trị của biểu thức với số
đo thời gian
Bài 3
- HS tự giải bài toán, sau đó trao đổi về
cách giải và đáp số

Bài 4
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài
2. Dặn dò về nhà.
H: làm bài trong vở bài tập.

- HS tự làm bài, thống nhất kết quả
- HS tự làm bài, cả lớp thống nhất kết quả
- Có nhiều cách giải
+ Cách 1
Số sản phẩm đợc làm trong cả 2 lần
7 + 8 = 15 (sản phẩm)
Thời gian làm 15 sản phẩm
1giờ 8 phút x 15 = 17giờ
+ Cách 2
Thời gian làm 7 sản phẩm là
1giờ 8phút x 7 = 7giờ 56phút
Thời gian làm 8 sản phẩm là
1giờ 8phút x 8 = 9giờ 4phút
Thời gian làm số sản phẩm trong cả 2 lần là
7giờ 56phút + 9giờ 4phút = 17giờ
- HS nhận xét, bổ sung

Tập đọc


I. Mục tiêu:

Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân

- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài.
- Hiểu: Qua việc miêu tả lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, tác giả thể hiện tình cảm yêu
mến và niềm tự hào đối với một nét đẹp cổ truyền trong sinh hoạt văn hoá của dân tộc.
II . Đồ dùng học tập:

- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III . Hoạt động dạy và học :

1 :Luyện đọc đúng
- Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
- Hd chia 4 đoạn
Đoạn 1:Đáy xa.
Đoạn 2:thổi cơm.
Đoạn 3: xem hội
Đoạn 4: còn lại.
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai

Cả lớp đọc thầm theo

Luyện đọc từ khó: trẩy quân, bóng nhẫy, giần
sàng, nồng nhiệt
Giải nghĩa từ khó: Làng Đồng Vân, sông Đáy,
8



-Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
-GV đọc mẫu cả bài
2:Tìm hiểu bài:
- Hội thổi cơm thi ở làng Đồng Vân bắt
nguồn từ đâu?
- Kể lại việc lấy lửa trớc khi nấu cơm?
- Tìm những chi tiết cho thấy thành viên
của mỗi đội phối hợp nhịp nhàng, ăn ý
với nhau?

đình, trình,
Cả lớp đọc thầm theo

+..bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân đánh giặc
của ngời Việt cổ bên bờ sông Đáy ngày xa.
+ Hội thi .thành ngọn lửa
+..mỗi ngời 1 việc: ngời ngồi vót những thanh
tre già thành những chiếc đũa bông, ngời giÃ
thóc, các đội vừa đan xen uốn lợn trên sân
đình trong sự cổ vũ của ngời xem.
+Vì giật đợc giải là bằng chứng cho thấy đội
- Vì sao có thể nói việc giật giải trong thi rất tài giỏi, khéo léo, phối hợp với nhau
cuộc thi là niềm tự hào khó có gì sánh nhịp nhàng, ăn ý..
+..trân trọng và tự hào với 1 nét đẹp trong sinh
nổi đối với dân làng?
-Qua bài văn, tác giả thể hiện tình cảm hoạt văn hoá của dân tộc.
gì đối với một nét đẹp cổ truyền văn hoá
của dân tộc ?

3: Luyện đọc diễn cảm
- Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc
Lớp nhận xét, sửa sai.
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc Đoạn 2
ý 2 mục I
Gọi HS đọc bài
-Em hÃy nêu ý chính của bài ?
4: Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhác h về nhà luyện
đọc lại bài.
Tập làm văn

I. Mục tiêu:

Tập viết đoạn đối thoại

- Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh 1 đoạn đối thoaị trong kịch.
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.

II. Chuẩn bị:

- Vở bài tập.
- Hình thức: cá nhan, nhóm, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy và học:

1. Hớng dẫn HS luyện tập
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác
định yêu cầu của bài 1 ?

Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 2, xác
định yêu cầu của bài ?
3 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT2
1 HS đọc gợi ý SGK
1 HS đọc đoạn đối thoại
*Lu ý:
Đọc và làm theo gợi ý SGK
Chú ý thể hiện tính cách của 2 nhân vật:
thái s Trần Thủ Độ, phu nhân và ngời quân
hiệu.
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm tiếp nối nhau đọc lời đối
thoại của nhóm mình
Bài 3:Lu ý:HS đóng vai cố gắng đối đáp tự
nhiên, không quá phụ thuộc vào lời thoại
của nhóm mình.
2. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Nhắc H về nhà viết lại vào vở đoạn đối
thoại của nhóm mình.

Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm đoạn văn
viết tiếp các lời đối thoại (dựa theo 6 gợi ý)
Cả lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2
HS làm việc theo nhóm
Nhóm khác bổ sung
Bình nhóm viết lời đối thoại hợp lí, hay
nhất

Từng nhóm đọc hoặc diễn kịch
Lớp bình chọn nhóm đọc(diễn):
- sinh động
- tự nhiªn
- hÊp dÉn nhÊt.

KÜ thuËt

9


I. Mục tiêu

Lắp xe chở hàng ( tiết 2)

HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe chở hàng.
- Lắp đợc xe chở hàng đúng quy trình và đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II. chuẩn bị.
- HS: Các hình trong SGK, bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- GV: Mẫu xe chở hàng đà lắp sẵn.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. các Hoạt động dạy- học.

Hoạt động 1: HS thực hành lắp xe chở hàng.
a. Chọn chi tiết.

- Hoạt động cả lớp: Chọn chi tiết để lắp
xe chở hàng.

- Phân loại và để riêng các chi tiết cho
việc lắp ghép đợc thuận tiện.
- HS đọc to nội dung ghi nhớ SGK để
nắm rõ các bớc lắp.
- Quan sát kĩ các hình trong SGK và
đọc nội dung SGK để thực hành.

- Quan sát, kiểm tra HS chän chi tiÕt.
b. L¾p tõng bé phËn.
- Híng dẫn HS thực hành lắp từng bộ phận.
* Lu ý HS: Khi lắp sàn ca bin cần chú ý vị trí
các lỗ của tấm chữ L, thanh thẳng 7 lỗ.
Khi lắp mui xe và thành bên xe, cần chú ý vị
trí trong, ngoài của thanh chữ U dài, tấm 25 lỗ
và thanh thẳng 5 lỗ.
c. Lắp ráp xe chở hàng (Hình 1, SGK)
- Lu ý HS: Khi lắp các bộ phận với nhau cần:
+ Chú ý vị trí trong ngoài già các bộ phận với
nhau.
+ Các mối ghép phải vặn chặt để xe không bị
- Lắp ráp theo các bớc của SGK.
xộc xệch
* Kết thúc hoạt động 1.
Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tinh thần học tập của HS. Dặn HS chuẩn bị cho bài sau
Toán

I. Mục tiêu

ôn tập về chia số đo thời gian


- Củng cố về cách chia số đo thời gian

- Rèn kĩ năng tính toán

II. Đồ dùng dạy học:

- Hình thức: cá nhân, cả lớp

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

1. Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp trong VBT:
Bµi 1: Gọi h/s đọc đề
HS đọc đề và xác định yêu cầu
Yêu cầu h/s thực hiện phép chia các số đo HS làm bài tập
thời gian
HS trình bày KQ, nêu lại cách chia
GV nhận xét và củng cố lại cách chia số
đo thời gian
Bài 2:Yêu cầu h/s làm tơng tự bài 1- Lu ý HS làm nh bài 1
cách đặt tính và tính.
Nhắc lại cách thực hiện
GV củng cố lại đặt tính và tính chia các
số đo thời gian.
Bài 3:Yêu cầu h/s đọc đề
HS đọc đề và xác định yêu cầu
GV hớng dẫn cách làm
Tự làm bài vào vở
1 h/s chữa bài
Nhận xét, bổ sung

2. Củng cố, dặn dò:
Củng cố ND ôn tập.
Nhận xét giờ học, nhắc H về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiếng Việt

I. Mục tiêu

Luyện thêm
10


HS nắm đợc thủ đô của các quốc gia Đông Nam , më réng vèn tõ vỊ chđ ®Ị :
Trun thống.
II.Nội dung:
GV tổ chức cho HS thi theo 4 nhóm
Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung
Gv nhận xét và bình chọn nhóm đạt giải.
GV tuyên dơng, khen thởng
Bài 1: Xác định thủ đô các quốc gia Đông Nam á bằng cách kẻ đờng gạch nối tên quốc gia
với tên thủ đô của quốc gia đó.
Phi-líp -pin
Hà Nội
In-đô- nê-xi-a

Băng-kôc.

Xin-ga-po

Xin-ga-po


Bru-nây

Ma-ni-la

Việt Nam

Phnôm Pênh

Thái Lan

Viêng Chăn

Mi-an-ma

Ran-gun

Lào

Ban-da Xe-ri Bê-ga-oan

Cam-pu-chia

Ku-a-la Lum-pua

Ma-lai-xi-a

Gia-các-ta

Bài 2:Đặt tên cho từng nhóm sau:
a.truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống, truyền thụ, truyền thuyết, truyền thần.

b. truyền bá, trun h×nh, trun tin, trun thanh, trun miƯng, trun khÈu.
c. truyền máu, truyền nhiễm, truyền tụng, truyền đạt, truyền cảm, truyền kiếp.
*Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học, nhắc H chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Khoa học

I. Mục tiêu

Sự sinh sản của thực vật có hoa

Sau bài học, HS biết:
- Phân biệt đợc hoa đơn tính và hoa lỡng tính.
- Chỉ ra đợc các bộ phận chính của nhị và nhuỵ.
- Có ý thức quan sát thiên nhiên và ham tìm hiểu thiên nhiên quanh mình.
II. Đồ dùng day- học.

- Các hình minh hoạ trang 104, 105 SGK.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.

III. Hoạt động dạy- học.

1. Hoạt động 1: Quan sát.
- Hớng dẫn HS hoạt động cặp đôi theo nội
dung câu hỏi SGK, trang 104.
- Nhận xét.
* GV kết thúc hoạt động 1: Nhị và nhuỵ
là hai bộ phận giúp chúng ta có thể phân biệt
đợc hoa đực và hoa cái.

Nhị còn đợc gọi là CQSD đực, nhuỵ còn
gọi là CQSD cái. Khi bông hoa chỉ có nhị
11

- Hoạt động cặp đôi: Thực hiện yêu cầu
trang 104, SGK, trao đổi với nhau để
phân biệt đợc nhị và nhuỵ, hoa đực và
hoa cái.
- Đại diện HS trình bày, nhóm bạn nhận
xét và bổ sung.


hoặc nhuỵ thì ngời ta sẽ gọi tên tơng ứng là
hoa đực hay hoa cái.
2. Hoạt động 2: Thực hành với thực vật.
- Hớng dẫn HS hoạt động theo nhóm:
- Hoạt động theo nhóm: Thảo luận và
Quan sát các bộ phận của các bông hoa hoàn thành bảng nội dung bài tập 1,
hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK và chỉ đâu là nhị đực và SGK, trang 105 để phân biệt đợc hoa có
nhị cái.
cả nhị và nhuỵ với hoa chỉ có nhị hoặc
Phân loại hoa theo bảng SGK, trang 105. nhuỵ.
- Đại diện các nhóm lần lợt trình bày
- Nhận xét.
* GV kết thúc hoạt động 2: Hoa là cơ từng nhiệm vụ. Nhóm bạn nhận xét và bỉ
quan sinh s¶n cđa thùc vËt cã hoa. Cã hai sung.
kiểu sinh sản tuỳ theo kiểu hoa của cây: sinh - Nêu nội dung bạn cần biết SGK, trang
105.
sản đơn tính và sinh sản lỡng tính.
3. Hoạt động 3: Thực hành với sơ đồ nhị và nhuỵ ở hoa lỡng tính.

- Vẽ nhanh sơ đồ và phần chú thích lên bảng.
- Hoạt động cá nhân: Quan sát GV
- Tổ chức cho HS lên bảng chỉ hình và giới thiệu thực hành trên bảng và đọc tên các bộ
cấu tạo của nhị và nhuỵ trên hoa lỡng tính.
phận của nhị và nhuỵ cho lớp nghe.
- Nhận xét và hỏi thêm HS khá, giỏi: + Nhị hoa - Đại diện HS lần lợt trình bày nhiệm
gồm những bộ phận nào? Cơ quan sinh dục cái vụ. Lớp nhận xét và bổ sung.
của hoa gồm những bộ phận nào?
* Lu ý HS: NoÃn là bộ phận rất quan
trọng trong quá trình sinh sản của hoa sau này.
* GV kết thúc hoạt động 3.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài 52: Sự sinh sản của thực vật có hoa.
Toán

Tiết 129: Luyện tập chung
I. Mục tiêu

- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.

II. chuẩn bị

- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian
2. Bài mới
Bài 1

GV cho HS tự làm bài
Cả lớp thống nhất kết quả
GV chữa bài của H trên bảng lớp
Bài 2: Gv yêu cầu H đọc đề
HS đọc đề
GV cho HS tự làm bài
2 h/s làm bảng , mỗi h/s làm 1 phần
- Khi thay đổi thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức thì giá trị biểu thức sẽ nh thế HS nhận xét và trả lời câu hỏi
nào?
Bài 3:Gọi H đọc đề
-HS tự giải, sau đó trao đổi về cách giải và
Yêu cầu H tự làm bài tập trắc nghiệm đáp số
Gọi H chữa bài và nêu cách làm
Bài 4:Gv yêu cầu H đọc đề
- HS thảo luận cùng làm bài và chữa bài
Hd cách làm
Thời gian đi từ HN ®Õn HP lµ:
8giê 10phót - 6giê 5phót = 2 giê 5phút
Thời gian đi từ HN đến Quán Triều là:
17giờ 25phút - 14giê 20phót = 3giê 5phót
Thêi gian ®i tõ HN đến Đồng Đăng là:
11giờ 30phút - 5giờ 45phút = 5giờ 45phút
Thời gian đi từ HN đến Lào Cai là:
(24giờ - 22giờ) + 6 giờ = 8giờ
HS thảo luận để tìm cách giải
12


3.Củng cố dặn dò:

- Nhận xét đánh giá giờ học. Nhắc H chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu

I. Mục tiêu:

Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu

- Cđng cè hiĨu biÕt vỊ biƯn ph¸p thay thÕ tõ ngữ để liên kết câu.
- Biết sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.

II. chuẩn bị:

- Vở bài tập.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. Hoạt động dạy và học:

1. Hớng dẫn HS luyện tập
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác
định yêu cầu của bài 1.
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
+ Những từ ngữ nào chỉ Thánh Gióng?
+ Tác dụng?
->Thay thế những từ lặp lại bằng đại từ
hoặc từ đồng nghĩa.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 2, xác định yêu
cầu của bài ?
Thảo luận nhóm

Đại diện nhóm lên bảng
Bài 3:
HS làm việc cá nhân
Gọi HS trình bày
2. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, tuyên dơng những HS
làm bài tốt.
-Nhắc H về nhà đọc và chuẩn bị bài sau.

Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2
+Phù Đổng Thiên Vơng, trang nam nhi,
Tráng sĩ ấy, ngời trai làng Phù Đổng.
+Tránh lặp từ, giúp cho diễn đạt sinh động
hơn, rõ ý hơn mà vẫn đảm bảo sự liên kết.
VD
Triệu Thị Trinh-thay bằng từ:
-Ngời thiếu nữ họ Triệu, nàng, ngời con gái
vùng núi Quan Yên, Bà.
Nhóm khác bổ sung
Lớp NX: -Có đúng chủ đề không?
-Sử dụng phép thay thế có hợp lí không?
-Ngôn từ sử dụng trong toàn bài ?
Bình bài hay nhất

Tiếng Việt

I. Mục tiêu:

Ôn tập luyện từ và câu


- Củng cố cách thay thế từ ngữ để liên kết các câu trong bài.
- Làm đúng bài tập.

II. chuẩn bị:

- Hình thức: cá nhân, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy häc:

1. GV híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp:
Bµi 1:Đọc doạn trích sau:
Khi trở thành nhà bác học lừng danh thế giới, Đác- uyn vẫn không ngừng học. Có
lần Đác- uyn còn miệt mài đọc sách giữa đêm khuya, con của Đác- uyn hỏi: Cha đà là
nhà bác học rồi còn phải ngày đêm nghiên cứu làm gì nữa cho mệt? .Đác- uyn bình thản
đáp: Bác học không có nghĩa là ngừng học. Khi đà cao tuổi, Đác- uyn còn học thêm
tiếng Đức. Con của Đác- uyn muốn giúp Đác- uyn dịch các tài liệu tiếng Đức. Đác- uyn
gạt đi. Cuối cùng, Đác- uyn đà đọc thông thạo tiếng Đức và nhiều tiếng nớc khác.
a. Tìm từ trùng lặp trong đoạn trích trên, có thể thay thế đợc những từ ngữ đó bằng
những từ ngữ nào?
b. Chép lại đoạn trích sau khi đà thay thế từ trùng lặp bằng đại từ hoặc từ đồng nghĩa.
Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ tên cớp biển trong đoạn trích dới đây:
Tên chúa tàu ấy cao lớn, vạm vỡ,da lng xạm nh gạch nung.Trên má hắn có một vết sẹo
chém dọc xuống, trắng bệch.
Cơn tức giận của tên cớp thật dữ dội. Hắn đứng phắt dậy, rút soạt dao ra và lăm lăm trực
đâm. Bác sĩ Li vẫn dõng dạc và quả quyết Trông bác sĩ lúc này với gà kia thật khác nhau
một trời, một vực. Một đằng thì đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị. Một đằng thì nanh ác ,
hung hăng nh một con thú dữ nhốt chuồng. Hai ngời gờm gờm nhình nhau. Rốt cục tên cớp
13



biển cúi gằm mặt, tra dao vào, ngồi xuống, làu bàu trong cổ họng.cMột lát sau, bác sĩ lên
ngựa.Từ đêm ấy, tên chúa tàu im nh thóc.
Bài 3: Viết một đoạn văn về đề tài em tự chọn; trong đoạn văn có dùng phép thay thế từ
ngữ để liên kết câu.
2. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung ôn tập
- Gv nhận xét chung, nhắc H về nhà học kĩ bài.
Toán

ôn tập

I. Mục tiêu:

- Củng cố cách cộng, trừ , nhân, chia số đo thời gian
- Rèn kĩ năng tính toán

II. Đồ dùng:

- Hình thức: cá nhân, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Hớng dẫn HS làm một sè bµi tËp
Bµi 1: TÝnh:
3 giê 45 phót + 2 giê 27 phót
5 giê 19 phót – 2 giê 45 phót
1 giê 28 phót 46 gi©y + 3 giê 20 phót 24 gi©y
15 giê 46 phót 34 gi©y – 12 giờ 26 phút 24 giây
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Thừa số
2 giờ 34 phút
4 giờ 23 phút
Thừa số
5
6
4
Tích
34 giờ 30 phút
Bài 3: Một chiếc máy cũ trong 49 phút 30 giây sản xuất đợc 15 sản phẩm.Cũng thời gian
đó một chiếc máy mới làm đợc 22 sản phẩm.Hỏi máy nào sản xuất nhanh hơn và thời gian
mỗi sản phẩm nhanh hơn bao lâu?
Bài 4: Hùng đi từ xà A đến xà C, trên đờng đi phải qua x· B. Thêi gian Hïng ®i tõ x· A
®Õn x· B hÕt 1 giê 20 phót, ®i tõ x· B ®Õn x· C Ýt h¬n ®i tõ x· A ®Õn x· B 35 phót. Hái thêi
gian Hïng ®i tõ x· A đến xà C là bao lâu?
2. Củng cố dặn dò:
-Nhận xét đánh giá giờ học , nhắc H chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010
Địa lí

I. Mục tiêu

Tiết 26: Châu Phi ( tiếp theo )

Sau bài học, HS có thể:
- Nêu đợc dân số của châu Phi, đa số dân c châu Phi là ngời da đen.
- Nêu đợc một số đặc điểm chính về kinh tế của châu Phi, một số nét tiêu biểu về Ai Cập.
- Xác định đợc vị trí Ai Cập trên bản đồ.
II. Đồ dùng day- học.


- HS: Các hình minh hoạ trong SGK.
- GV: Bản đồ Địa lí tự nhiên thế giới.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. các Hoạt động dạy- học.

Hoạt động 1: Dân c châu Phi.
- Hớng dẫn HS hoạt động cá nhân:
+ Nêu số dân của châu Phi?
+ So sánh số dân của châu Phi với các châu lục khác?
+ Quan sát hình minh hoạ 3 trang 118 và mô tả đặc điểm
bên ngoài của ngời châu Phi. Bức ảnh gợi cho em suy
nghĩ gì về điều kiện sống của ngời dân châu Phi?
+ Ngêi d©n ch©u Phi chđ u sinh sèng ë vïng nào?

- Làm việc cá nhân, mở SGK
trang 113, đọc bảng số liệu về
diện tích và dân số các châu
lục để trả lời câu hỏi.

* GV nhận xét và kết thúc hoạt động 1: Năm 2004 Dân số châu Phi là 884 triệu

ngời, hơn 2/3 số họ là ngời da đen.
Hoạt ®éng 2: Kinh tÕ ch©u Phi.

14


- Hớng dẫn HS hoạt động nhóm đôi:
+ Thảo luận về kinh tế của châu Phi?

+ Thảo luận các loại câu trồng chủ yếu ở châu Phi?
+ Thảo luận về đời sống của ngời dân châu Phi?
* Nhận xét và chốt: Hầu hết các nớc ở châu Phi
có nền kinh tế chậm phát triển, đời sống nhân dân vô
cùng khó khăn và thiếu thốn.
Hoạt động 3: Ai Cập.
- Hớng dẫn HS hoạt động nhóm:
+ Lập bảng thống kê về đặc điểm các
yếu tố:Vị trí và địa lí, sông ngòi, đất
đai, khí hậu, kinh tế,văn hoá-kiến trúc.

* Kết thúc hoạt động 3.
* Chèt néi dung toµn bµi.

- Lµm viƯc theo nhãm đôi để
cùng thảo luận các nội dung
theo hớng dẫn của GV.
- Đại diện trình bày và nhóm
bạn nhận xét và bổ sung nếu
có.

- Hoạt động nhóm 6, cùng đọc SGK và thảo luận
để hoàn thành các nội dung hoạt động.
- 1 HS làm bảng, lớp nhận xét và bổ sung nếu
có.
- Nêu nội dung ghi nhớ, SGK, trang 120.

Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học và tuyên dơng các nhóm.
- Nhắc H chuẩn bị bài 25: Châu Mĩ.

Toán

I. Mục tiêu

Tiết 130: Vận tốc

- Bớc đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
- BiÕt tÝnh vËn tèc cđa 1 chun ®éng ®Ịu.

II. chn bị.

- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu

1.Giới thiệu khái niệm vận tốc
- GV nêu bài toán
- Ôtô và xe máy, xe nào đi nhanh hơn?
a) Bài toán 1
- GV nêu bài toán
- GV ghi bảng: vận tốc của ôtô
- GV nêu ý nghĩa của khái niệm vận tốc
là để chỉ rõ sự nhanh hay chậm của 1
chuyển động
b) Bài toán 2
- GV nêu bài toán
2. Luyện tập
Bài 1: Gọi H đọc đề
Yêu cầu H tóm tắt đề toán
Cho H tự làm bài

Bài 2
- GV cho HS tính vận tốc theo công thức:
v=s:t
Bài 3
- GV híng dÉn HS lµm

- HS suy nghÜ vµ tìm kết quả
- HS nêu cách tính vận tốc: v = s : t
- HS nhắc lại cách tìm vận tốc và công thức
tính vận tốc
- HS ớc lợng vận tốc của ngời đi bộ, xe đạp,
xe máy, ôtô
- HS suy nghĩ, giải bài toán
- 2 HS nhắc lại cách tính vận tốc
HS đọc đề và tóm tắt
Nêu cách làm
Tự làm bài và chữa bài
HS nêu cách tính vận tốc
- 1 HS lên bảng viết bài giải
- HS còn lại làm bài vào vở
HS làm bài
1 H chữa bài

3. Củng cố:
- H nêu quy tắc, công thức đà sử dụng trong tiết học.
- Nhắc H về làm bài trong VBT.
Tập làm văn

I. Mục tiêu:


Trả bài văn tả đồ vật

- Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả đồ vật theo đề bài đà cho: bố cục, trình tự
miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
- Phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của mình, của bạn,; nhận biết u điểm của bài văn
hay, viết lại cho hay hơn.
15


II. Đồ dùng học tập:

Bảng phụ ghi lỗi của HS

III. Hoạt động dạy và học:

1. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc màn kịch Giữ nghiêm phép nớc đà đợc viết lại.
2. Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích,y/c tiết học.
HĐ 2: NX kết quả bài làm của HS
Gọi HS đọc đề bài, XĐ yêu cầu đề bài
a) chung về bài làm của HS
-Ưu điểm chính:
-Những thiếu sót, hạn chế.
b)Thông báo điểm số cụ thể
HĐ3: Hớng dẫn HS chữa bài
GV đa lần lợt các lỗi sai theo trình tự trên bảng- gọi HS sửa lỗi
HS có thể lên bảng hoặc chữa miệng bằng nhiều cách khác nhau
Biểu dơng những bài văn hay-đọc trớc cả lớp cùng nghe

HS đọc tiếp hớng dẫn SGK
HS tìm lỗi sai của mình rồi sửa lại.
Trao đổi với bạn tìm cái hay ,cái đáng học của bài văn
Gọi 3- 4 HS đọc lại bài đẫ sửa.
Biểu dơng những bài chữa tốt.
3.Củng cố , dặn dò
-Về nhà sửa tiếp bài văn cho hay.
-Chuẩn bị tiết sau Viết 1 đoạn văn ngắn tả một bộ phận của cây(lá, hoa, quả, rễ, thân)
Toán
ôn tập

I)Mục tiêu:
- Củng cố cách cộng, trừ , nhân, chia số đo thời gian
- Rèn kĩ năng tính toán
II) Đồ dùng:
III) Các hoạt động dạy häc:
Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp
Bµi 1: TÝnh:
3 giê 45 phót + 2 giê 27 phót
5 giê 19 phót – 2 giê 45 phót
1 giê 28 phót 46 gi©y + 3 giê 20 phót 24 gi©y
15 giê 46 phút 34 giây 12 giờ 26 phút 24 giây
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
2 giờ 34 phót
4 giê 23 phót
Thõa sè
5
6
4

TÝch
34 giê 30 phót
Bµi 3: Một chiếc máy cũ trong 49 phút 30 giây sản xuất đợc 15 sản phẩm.Cũng thời gian
đó một chiếc máy mới làm đợc 22 sản phẩm.Hỏi máy nào sản xuất nhanh hơn và thời gian
mỗi sản phẩm nhanh hơn bao lâu?
Bài 4:Hùng đi từ xà A đến xà C, trên ®êng ®i ph¶i qua x· B.Thêi gian Hïng ®i tõ x· A ®Õn
x· B hÕt 1 giê 20 phót, ®i từ xà B đến xà C ít hơn đi từ x· A ®Õn x· B 35 phót.Hái thêi gian
Hïng ®i từ xà A đến xà C là bao lâu?
*) Củng cố dặn dò:
-Nhận xét đánh giá giờ học ,chuẩn bị bµi sau
Khoa học
LUYỆN THÊM
I. MỤC TIÊU
- Củng cố kiến thức về sử dụng năng lượng.
- Bổ sung bài tập ôn luyện.
16


II. CHUẨN BỊ
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Thực hành luyện tập.
Bài 1: Kể tên các đồ dùng, máy
móc sử dụng năng lượng điện, năng
lượng chất đốt, năng lượng nước
chảy. Chia các đồ dùng , máy móc
đó thành 3 nhóm theo loại năng
lượng sử dụng.
Bài 2: Thế nào là mạch điện kín,
mạch điện hở? Mạch điện đang sử

dụng thì khi nào là mạch kín, khi
nào là mạch hở?

Năng lượng điện: bóng đèn, …
Năng lượng chất đốt: bếp than, …
Năng lượng nước chảy: thuyền nan, …
Mạch kín: cho dịng điện chạy qua; khi cầu dao
hoặc cơng tắc đóng.
Mạch hở: khơng cho dịng điện chạy qua; khi cầu
dao hoặc công tắc mở.

Bài 3: Kể tên các nguồn năng lượng mà em biết? Nguồn năng lượng nào đang được ưu
tiên phát triển ở nước ta?
2. Dặn dò về nhà
H xem lại những nội dung vừa ụn luyn.
ÂM NHạC

Luyện thêm.

I. Mục tiêu.
- Ôn lại các bài hát và bài tập đọc nhạc đà học trong kì II.
- Rèn luyện kĩ năng biểu diễn.
II. Chuẩn bị.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Ôn lại các bài hát đà học
- Cho H hát tập thể.
- Cán sự bắt nhp.
- Yêu cầu H nêu tên tác giả của từng bài.
- Một số H trả lời.

2. Ôn lại các bài tập đọc nhạc.
- Hd kết hợp xớng âm và hát lời.
- 1 dÃy xớng âm, 1dÃy hát lời.
- Gọi 1 số H đọc thuộc lòng.
3. Rèn luyện kĩ năng biểu diễn.
- Cho H tự chọn bài, chọn hình thức biểu
- Chọn bài, hình thức biểu diễn.
diễn: cá nhân, song ca,
- Hd nhận xét, đánh giá kết quả biểu diễn. - Nhận xét, bình chọn.
4. Dặn dò về nhà.
- Chuẩn bị cho bài häc sau.

17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×