Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án lớp 4 đã sửa chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.9 KB, 24 trang )

Thứ hai ngày 22 tháng 02 năm 2010
Tiết 2
TỐN : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3.
- HS khá giỏi làm bài 2
II/ Đồ dung dạy học:
- Vẽ sẵn trên bảng phụ hình vẽ như phần bài học của SGK
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
- GV gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm các
bài tập của tiết 121
- GV chữa bài, nhận xét
- 2 HS lên bảng thực hiện theo u cầu
*.Bài mới:
1 Giới thiệu bài: 1’ Nêu mục tiêu
2.Tìm hiểu phép nhân phân số thơng qua
tính diện tích hình chữ nhật: 5’
- GV nêu: Tính diện tích hình chữ nhật có
chiều dài
m
5
4
và chiều rộng
m
3
2
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế
nào?


- Y/c HS nêu phép tính để tính diện tích hình
chữ nhật?
3. Quy tắc thực hiện phép nhân phân số: 5’
- Cho HS quan sát hình vẽ đã chuẩn bị (như
trong SGK). GV hướng dẫn:
+ Hình vng có cạnh dài 1m. Vậy hình vng
có diện tích bằng bao nhiêu?
+ Chia hình vng có diện tích 1 m
2
thành 15 ơ
bằng nhau thì mỗi ơ có diện tích là bao nhiêu
mét vng?
+ Hình chữ nhật được tơ màu chiếm mấy ơ?
+ Vậy diện tích HCN bằng bao nhiêu phần mét
vng?
* Phát hiện quy tắc 2 phân số
- Dựa vào cách tính diện tích HCN bằng đồ
trực quan hãy cho biết
?
3
2
5
4

Giúp HS nhận xét
8 số ơ HCN = 4 x 2
15 số ơ của HV = 5 x 3
- HS đọc lại bài tốn
- HS trả lời
- Diện tích hình chữ nhật là

3
2
5
4
×
- Diện tích hình vng là: 1m
2
-Mỗi ơ có diện tích bằng
m
15
1
²
- Hình chữ nhật được tơ màu gồm 8 ơ
- Vậy diện tích HCN bằng
m
15
8
²
- HS nêu:
15
8
3
2
5
4

Vậy khi nhân hai phân số với nhau ta làm như
thế nào?
- Từ đó:
15

8
35
24
3
2
5
4
=
×
×

- Muốn nhân 2 phân số ta lấy tử số
nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
4.Hướng dẫn luyện tập: ( 15 phút )
Bài 1:
- Y/c HS tự tính
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi )
Bài 3:
- Y/c HS đọc đề bài, sau đó y/c HS tự tóm tắc
và giải tốn
- Gv quan sát giúp đỡ
- GV chữa bài và cho điểm HS
3. Củng cố dặn dò:( 5’)
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm
bài tập và chuẩn bị bài sau
a)
35
24
75

64
7
6
5
4
=
×
×

b)
9
1
18
2
29
12
2
1
9
2
==
×
×

c)
6
8
32
81
3

8
2
1
=
×
×

d)
56
1
78
11
7
1
8
1
=
×
×

- HS đọc đề, tóm tắt đề bài
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài vào vở
Tóm tắt:
Chiều dài:
m
7
6

Chiều rộng:

m
5
3
Diện tích: ………m
2
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là
35
18
5
3
7
6

(m²)
Đáp số:
35
18

-Hs lắng nghe
Tiết 3
TẬP ĐỌC : KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN
I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Đọc rành mạch, trơi chảy; biết đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt rõ lời nhân
vật, phù hợp với nội dung, diễn biến sự việc.
- Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sỹ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp
biển hung hãn. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn các từ, câu, đoạn 3 cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1/ Bài cũ: 3’ Đoàn thuyền đánh cá
Kiểm tra 2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
Gv kết luận cho điểm
2/ Bài mới :
a.Hoạt động 1 :1’ Giới thiệu bài
b.Hoạt động 2 :12’ Hướng dẫn HS luyện đọc
- Gv chia bài thành 3 đoạn
- GV nghe nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho
HS. Hướng dẫn HS giải nghóa từ khó.
- Gv quan sát
- Đọc diễn cảm cả bài.
c.Hoạt động 3 : 10’Tìm hiểu bài
- Tính hung hãn của tên chúa tàu (tên cướp
biển) được thể hiện qua những chi tiết nào?
- Lời nói và cử chỉ của bác só Li cho thấy ông
là người như thế nào?
- Vì sao bác só Li khuất phục được tên cướp
biển hung hãn?
- Truyện đọc trên giúp em hiểu ra điều gì?
D.Hoạt động 4 :10’ Đọc diễn cảm
- Gv nêu nhiệm vụ quan sát giúp đỡû
- GV đọc diễn cảm đoạn 3, giọng đọc phù
hợp với diễn biến của câu chuyện, phù hợp
với lời nói của từng nhân vật.
-Gv quan sát giúp đỡ
- Gv kết luận chốt lại
3.Củng cố – Dặn do :ø 2’
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học
tốt.

-Chuẩn bò : Bài thơ về tiểu đội xe không kính
-2, 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (3
đoạn) 2-3 lượt.

- Nhóm đôi đọc thầm tiếp nối tứng
đoạn
- 1, 2 HS đọc cả bài.
- Hs lắng nghe
- HS đọc đoạn 1 trả lời CH
- HS đọc đoạn 2 trả lời CH
- HS đọc doạn 3 trả lờiCH
- HS phát biểu tự do
- HS tiếp nối đọc diễn cảm3 đoạn
-Lớp tím giọng đọc từng đoạn , bài
-Hs lắng nghe, tìm giọng đọc đoạn
gv hướng dẫn.
- Nhóm đôi đọc thầm đoạn gv hướng
dẫn
-Vài đại diện thi đọc
-Lớp nhận xét
-Hs lắng nghe
Chiều Thứ 2
Tiết 1
CHÍNH TẢ :KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
-Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn trích; khơng mắc q năm lỗi trong bài.
-Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Ba bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2 a.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Tiết 2
ĐẠO ĐỨC :THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HKII
1/. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai
tiết trước.
Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2/. Bài mới:
*Hoạt động 1:1’ Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: 20’Hướng dẫn HS nghe viết.
a. Hướng dẫn chính tả:
Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ Cơn tức
giận … đến như con thú dữ nhốt chuồng.
Học sinh đọc thầm đoạn chính tả
Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: đứng
phắt, rút soạt, quả quyết, nghiêm nghò.
b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:
Nhắc cách trình bày bài
Giáo viên đọc cho HS viết
Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát
lỗi.
*Hoạt động 3: Chấm và chữa bài.
Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung
Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả
HS đọc yêu cầu bài tập 2b.
Giáo viên giao việc: Làm VBT sau đó thi tiếp
sức.
Cho Cả lớp làm bài tập

Cho HS trình bày kết quả bài tập
Nhận xét và chốt lại lời giải đúng
3/. Củng cố, dặn dò:
Y/c HS nhắc lại nội dung học tập
Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có )
Nhận xét tiết học, làm VBT 2 a, chuẩn bò tiết
26
-2 Hs lên bảng
HS theo dõi trong SGK
HS đọc thầm
HS viết bảng con
HS nghe.
HS viết chính tả.
HS dò bài.
HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi
xuống dưới bài.
Cả lớp đọc thầm xác dònh y/c
HS làm bài
HS trình bày kết quả bài làm.
HS ghi lời giải đúng vào vở.
Mênh mông - lênh đênh
Lênh khênh – ngã kềnh (cái thang)
HS nhắc lại nội dung học tập
I - MỤC TIÊU - YÊU CẦU: Củng cố kiến thức đã học ở tiết trước. HS biết giữ gìn
các công trình công cộng. HS biết quý trọng các công trình công cộng.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: 3’Tiết kiệm thời giờ
- Thế nào tiết kiệm thời giờ? - Vì sao cần tiết
kiệm thời giờ? Gv nhận xét

2.Dạy bài mới:
a.Hoạt động 1 :1’ Giới thiệu bài
b.Hoạt động 2: 10’ Làm việc cá nhân (Bài tập
1 SGK)
=> Kết luận :
- Các việc làm (a) , (c) , (d) là biết giữ gìn các
công trình công cộng
- Các việc làm ( b) , (đ) , (e) không phải là biết
giữ gìn các công trình công cộng
c.Hoạt động 3: 10’Thảo luận theo nhóm đôi
( bài tập 4 SGK )
- Nhận xét, khen ngợi những HS đã biết tiết
kiệm thời giờ và nhắc nhở các HS còn sử dụng
lãng phí thời giờ.
d.Hoạt động 4: 10’ Làm việc chung cả lớp
- Gv nêu nhiệm vụ
- Quan sát giúp đỡ
-> Kết luận :
+ Thời giờ là thứ quý nhất, cần phải sử dụng
tiết kiệm.
+ Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ vào
các việc có ích một cách hợp lí, có hiệu quả.

3/ Củng cố – dặn dò: 3’
- Thực hiện giữ gìn các công trình công cộng
- Chuẩn bò: Tích cực tham gia các hoạt động
nhân đạo.
-2 hs lên bảng
- Hs đọc xác đònh y/c
- HS làm việc cá nhân.

- HS trình bày, trao đổi trước lớp.
- Lớp nhận xét
- Hs đọc xác đònh y/c
- HS từng cặp một trao đổi với nhau
về việc bản thân đã sử dụng thời giờ
như thế nào và dự kiến thời gian
biểu của cá nhân trong thời gian tới.
- Hs đọc xác đònh y/c
- Vài HS triønh bày trước lớp.
- Lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét.
- HS trao đổi, thảo luận về ý nghóa
của các câu ca dao, tục ngữ, truyện,
tấm gương. . . đó.
- Trình bày giới thiệu các tranh vẽ,
câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm
gương. . . sưu tầm được về tiết kiệm
thời giờ.
-Hs lắng nghe
Thứ 3 ngày 23 tháng 2 năm 2010
Tiết 1
TỐN :LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số với số tự nhiên nhân số tự nhiên với phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 (a ).
- HS khá giỏi làm bài 3, bài 5, 4b.
II/ Chuẩn bò:
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- GV gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm

các bài tập của tiết 122
- GV chữa bài, nhận xét
* Bài mới:
1. Giới thiệu bài:( 1 phút ) Nêu mục tiêu
- 2 HS lên bảng thực hiện theo yc
2. Hướng dẫn luyện tập: ( 30 phút )
MT: Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số với số tự nhiên nhân số tự nhiên với phân
số.
Bài 1:Cá nhân
- GV viết mẫu:
5
9
2
×
- Y/c HS thực hiện phép nhân trên
- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó
giảng cách viết gọn như bài mẫu trong
SGK
- Y/c HS tự làm tiếp các phần còn lại bài
- GV chữa bài hỏi: Em có nhận xét gì về
phép nhân của phần c, d?
Bài 2:Cá nhân
- Tiến hành tương tự như bài 1
- Em có nhận xét gì về phép nhân phần c
và d?
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )
Bài 4a: - Y/c HS nêu u cầu của bài.
- Hs đọc xác đònh y/c
- HS viết 5 thành phân số
1

5
sau đó thực hiện
phép tính nhân
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở
a)
11
72
11
89
8
11
9
=
×

; b)
6
35
6
75
7
6
5
=
×

c)
5
4

5
14
1
5
4
=
×

; d)
0
8
0
8
05
0
8
5
==
×

- Hs đọc xác đònh y/c, lớp làm vở, nêu KQ
a)
7
24
7
64
7
6
4 =
×


;b)
11
12
11
43
11
4
3 =
×

c)
4
5
4
51
4
5
1 =
×

; d)
0
5
0
5
20
5
2
0 ==

×

+ 1 nhân với số nào cũng cho biết kết quả
của số đó
- Cho HS tự làm bài.
-Gv quan sát giúp đỡ
-Gv kết luận chốt lại
*Bài 4b, c HS khá giỏi làm
*Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi )
3. Củng cố dặn dò:( 1 phút )
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm bài tập, chuẩn bị bài sau
+ 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- 2 HS lên bảng làm bài
3
4
15
20
53
45
5
4
3
5
) ==
×
×
=×a

-Lớp nhận xét

-Hs lắng nghe
Tiết 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ?
I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận Cn trong câu kể Ai là gì? (ND Ghi nhớ).
-Nhận biết được câu kể Ai là gì? Trong đoạn văn và xác định được CN của câu tìm được
(BT1, mục III) ; biết ghép các bộ phận cho trước thành câu kể theo mẫu đã học (BT2) ;
đặt câu kể Ai là gì ? Với từ gnữ cho trước làm CN (BT3).
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ viết bài tập 1.
Bìa ghi các từ ngữ của bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ: 3’Mở rộng vốn từ:
- GV nhận xét.
2/ Bài mới:
*Giới thiệu bài: 1’ Chủ ngữ trong câu Ai là
gì?
* Hoạt động 1:12’ Phần nhận xét.
Câu 1:
GV hỏi: Trong các câu trên câu nào có dạng
Ai là gì?
-Gv kết luận chốt lại
Câu 2:
GV cho 4 HS lên bảng gạch dưới chủ ngữ của
các câu vừa tìm.
Câu 3:
Chủ ngữ trong các câu trên do những từ ngữ
như thế nào tạo thành?
-Gv kết luận chốt lại y/c hs đọc ghi nhớ

* Hoạt động 2: 18’ Luyện tập
Bài tập 1:
GV phát phiếu cho HS
Y/c Dán bài làm đúng lên bảng.
- GV nhận xét kết luận chốt lại
Bài tập 2:
- GV gợi ý: Ghép từ ở cột A với các từ ngữ ở
cột B tạo thành câu kể có nội dung thích hợp
-Gv quan sát giúp đỡ
- GV nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:3’
- Chép bài tập 4 vào vở.
- Chuẩn bò bài: mở rộng vốn từ dũng cảm
2hs lên bảng làm lại bài tập trước
-HS đọc yêu cầu đề
- HS thực hiện. HS trao đổi nhóm đôi.
- Cả lớp nhận xét.
-Hs đọc đề xác đònh y/c
-lớp làm VBT, 2 hs thi phiếu
-Lớp nhận xét chỉnh sửa
-Lớp suy nghó trả lời (Do danh từ hoặc cụm
danh từ tạo thành)
-Lớp nhận xét bổ sung- Đọc ghi nhớ
- 2 HS đọc xác đònh y/c
-2 hs làm phiếu, lớp làm VBT
-Hs làm phiếu dán kết quả lên bảng đọc KQ
-Lớp nhận xét chỉnh sửa
Văn hoá nghệ thuật cũng là một mặt trận.
Anh chò em là chiến só trên mặt trận ấy.
Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi

niềm bông phượng.
Hoa phượng là hoa học trò.
- HS đọc yêu cầu bài.
HS làm bài. - Thảo luận nhóm: 2 tổ thi đua
ghép các từ ở 2 cột.
- Cả lớp nhận xét.
- 1, 2 HS đọc kết quả. Kết quả: Trẻ em là
tương lai của đất nước.
Cô giáo là người mẹ thứ hai của em.
Bạn Lan là người Hà Nội.
Người là vốn quý nhất.
-Hs lắng nghe
Tiết 3
TẬP ĐỌC: BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH
I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
-Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm một, hai khổ thơ trong bài với
giọng vui, lạc quan.
-Hiểu ND: Ca ngợi ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe trong kháng
chiến chống Mĩ cứu nước (trả lời được các câu hỏi, thuộc 1, 2 khổ thơ)
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn các câu thơ, khổ thơ từ Không có kính ……mau khô thôi cần
hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Bài cũ: 3’ Khuất phục tên cướp biển
- Kiểm tra 2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Truyện đọc trên giúp em hiểu ra điều
gì?
-Gv kết luận chốt lại

2/Bài mới:
a.Hoạt động 1:1’ Giới thiệu bài
b.Hoạt động 2: 12’ Hướng dẫn HS luyện
đọc
- Gv chia bài theo các khổ thơ
- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện
đọc cho HS.
- Hướng dẫn HS giải nghóa từ khó.
- Gv quan sát giúp đỡ
- GV đọc diễn cảm cả bài.
c.Hoạt động 3 :10’ Tìm hiểu bài
- Những hình nào trong bài thơ nói lên
tinh thần dũng cảm và lòng hăng hái của
các chiến só lái xe?
- Tình đồng chí, đồng đội của các chiến só
được thể hiện trong những câu thơ nào?
- Hình ảnh những chiếc xe không kính
vẫn băng băng ra trận giữa bom đạn của
kẻ thù gợi cho em cảm nghó gì?
- Nêu ý nghóa của bài thơ?
*Gv kết luận lần lượt chốt lại
-2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2-3 lượt.

- Nhóm 2 đọc thầm
- 1, 2 HS đọc cả bài.
- Hs lắng nghe
-Hs đọc khổ 1 TLCH
-Hs đọc khổ 2 TLCH
-Hs đọc khổ 3 TLCH

- Hs đọc lại toàn bài nêu nội dung bài
d.Hoạt động 4 :10’ Đọc diễn cảm
- Gv nêu nhiệm vụ, quan sát giúp đỡ
- GV đọc diễn cảm đoạn Không có kính
……mau khô thôi
-Gv quan sát giúp đỡ
-Gv kết luận chốt lại
3.Củng cố – Dặn dò : 2’
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS
học tốt.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bò: Thắng biển.
*Lớp nhận xét bổ sung
- HS tiếp nối đọc từng khổ diễn cảm.
- Lớp tìm giọng đọc từng khổ thơ
- Hs lắng nghe tìm giọng đọc
- Nhóm đôi đọc thầm phần gv hướng dẫn
- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lòng 1 khổ
thơ hoặc bài thơ.
-Lớp nhận xét, tuyên dương
-Hs lắng nghe
Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2010
Tiết 1
TỐN : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: - Biết giải bài tốn liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
- Bài tập cần làm: bài 2, bài 3. - HS khá giỏi làm bài 1
II/ Chuẩn bò:
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )

- GV gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm
các bài tập của tiết 123
- GV chữa bài, nhận xét
- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
2. Bài mới: MT: Biết giải bài tốn liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
*. Giới thiệu bài:1’ Nêu mục tiêu
*. Giới thiệu một số tính chất của phép
nhân phân số ( 10 phút )
a) Giới thiệu tính chất giao hốn:
GV viết lên bảng:
5
4
3
2
×

3
2
5
4
×
Sau đó y/c HS tính
- Y/c HS so sánh rồi rút ra kết luận
b) Giới thiệu tính chất kết hợp
Thực hiện tương tự như phần a)
- GV hướng dẫn HS từ nhận xét trên ví dụ
cụ thể. Để HS rút ra kết luận
3
2

5
4
5
4
3
2
×=×
Kết luận: Khi đổi chỗ các phân số của tích
thì tích của chúng khơng thay đổi






××=×






×
4
3
5
2
3
1
4

3
5
2
3
1
c) Giới thiệu tích chất nhân một tổng hai
phân số với một phân số
Thực hiện tương tự như phần a), b)
- GV hướng dẫn HS từ nhận xét ví dụ cụ
thể để HS nêu được tích chất nhân một
tổng 2 phân số với một phân số
*Luyện tập - thực hành (18 phút )
Bài 1 :( Dành cho HS khá giỏi )
Bài 2:
- GV cho HS đọc đề, y/c các em nhắc lại
cách tính chu vi của HCN, sau đó làm bài
- GV gọi Hs đọc bài làm trước lớp
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 3: - GV tiến hành tương tự như bài 2
- Quan sát giúp đỡ
- Gv kết luận chốt lại
3. Củng cố dặn dò:( 3 phút )
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm bài tập, chuẩn bị bài sau
* Muốn nhân một tích hai phân số với phân
số thứ ba chúng ta có thể nhân phân số thứ
nhất với tích của phân số thứ hai và phân số
thứ ba
4
3

5
2
4
3
5
1
4
3
5
2
5
1
×+×=×






+
- Khi nhân một tổng hai phân số với phân số
thứ ba ta có thể nhân từng phân số của một
tổng với phân số thứ ba rồi cộng các kết quả
lại với nhau
- Hs đọc đề xác đònh y/c
- HS làm bài vào vở , 1hs làm phiếu
Bài giải :
Chu vi của HCN là :

15

44
2
3
2
5
4







+
(m)
Đáp số :
15
44
m
- Hs đọc đề xác đònh y/c
- Y/c HS làm bài vào vở.
May 3 chiếc túi như thế cần hết số m vải là :

)(23
3
2
m=×

Đáp số : 2m
-Hs lắng nghe

Tiết 2
LUYỆN TOÁN
Hoàn thành VBT
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Hoàn thành các bài tập trong VBT toán.
-Cũng cố về phép nhân phân số.
-Biết cách giải toán dạng: Tìm phân số của một số.
II.Các hoạt động dạy – học:
-Tổ chức, hướng dẫn cho hs hoàn thành các bài tập trong VBT.
-Còn thời gian cho hs làm các bài tập sau:
Bài 1. Tính:
a)
2
3
x
9
7
b)
12
8
x 7 c)
7
6
x
9
7
Bài 2. Một cửa hàng có 240 kg gạo nếp, số gạo tẻ bằng
5
3

số gạo nếp. Hỏi cửa hàng
đó có bao nhiêu kg gạo tẻ ?
Chữa bài, nhận xét:
Cũng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
Tiết 3
KỂ CHUYỆN :NHỮNG CHÚ BÉ KHÔNG CHẾT
I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn của câu chuyện
Những chú bé khơng chết rõ ràng, đủ ý (BT1) ; kể nối tiếp được tồn bộ câu chuyện
(BT2).
-Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa cảu câu chuyện và đặt được tên khác cho truyện phù
hợp với nội dung.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều kiện)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
A – Bài cũ: 3’
HS kể lại 1 câu chuyện của tiết trước
B – Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn hs kể chuyện:
*Hoạt động 1:5’GV kể chuyện
-Kể lần 1: Sau khi kể lần 1, GV giải nghóa
một số từ khó chú thích sau truyện.
-Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh
hoạ phóng to trên bảng.
-Kể lần 3(nếu cần)
*Hoạt động 2:25’Hướng dẫn hs kể truyện,
trao đổi về ý nghóa câu chuyện
-Yêu cầu hs đọc nhiệm vụ của bài kể chuyện

trong SGK.
-Cho hs kể trong nhóm 2 hoặc 4 em và trao
HS thực hiện yêu cầu.
-Lắng nghe.
-Hs nghe kết hợp nhìn tranh minh hoạ,
đọc phần lời dưới mỗi tranh trong
SGK.
-Đọc.
-Kể trong nhóm theo tranh và trao đổi
đổi về nội dung câu chuyện.
-Cho hs thi kể trước lớp:
+Các nhóm thi kể nối tiếp từng đoạn của
truyện theo tranh.
+Hs kể cá nhân toàn bộ câu chuyện.
-Cho hs bình chọn bạn kể tốt.
C .Củng cố, dặn dò:3’
-Gv nhận xét tiết học.
-Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người
thân, xem trước nội dung tiết sau.
ý nghóa câu chuyện.
-Thi kể.
-Lắng nghe bạn kể và đặt câu hỏi cho
bạn.
-Bình chọn bạn kể tốt.
-lớp lắng nghe
Tiết 4
THỂ DỤC Phối hợp chạy, nhảy, mang vác
Trò chơi “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ”
I.Mục tiêu:
-Thực hiện được động tác phối hợp chạy, nhảy, mang vác.

-Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi : “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ”.
II.Đòa điểm và phương tiện:
-Vệ sinh an toàn sân trường.
-Chuẩn bò: Còi, dụng cụ và sân chơi trò chơi.
III.Nội dung và Phương pháp lên lớp:
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy chậm trên đòa bàn tự nhiên.
-Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh”.
a)Bài tập RLTTC:
*Ôn phối hợp chạy, nhảy, mang vác:
-GV nêu tên bài tập, hướng dẫn, giải thích kết hợp làm mẫu, sau đó cho hs thực hiện
bài tập.
-GV hướng dẫn hs thực hiện phối hợp bài tập nhòp nhàng, chú ý đảm bảo an toàn.
b) Trò chơi vận động:
-GV nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi.
-Cho hs một nhóm làm mẫu đồng thời giải thích ngắn gọn cách chơi. Cho hs chơi thử,
sau đó chơi chính thức.
3. Phần kết thúc:
-Chạy chậm thả lỏng tích cực, hít thở sâu.
-GV hệ thống bài.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
-Giao bài bập về nhà ôn bật xa.
Thứ 5 ngày 25 tháng 2 năm 2010
Tiết 1
TỐN: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
I/ Mục tiêu:
- Biết cách giải bài tốn dạng: Tìm phân số của một số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2
- HS khá giỏi làm bài 3.
II/ Đồ dùng dạy học: Vẽ sẵn hình minh hoạ như phần bài đọc trong SGK lên bảng,

phiếu
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 3’
- GV gọi 3 HS lên bảng y/c làm các bài tập
của tiết 124- GV chữa bài và nhận xét
- 3 HS lên bảng thực hiện y/c
2. Bài mới: MT: Biết cách giải bài tốn dạng: Tìm phân số của một số.
* Giới thiệu: 1’ Nêu mục tiêu
* Giới thiệu cách tìm phân số của một
số: 10’
- GV nhắc lại bài tốn tìm một phần mấy
của một số
- Hỏi:
3
1
của 12 quả cam là mấy quả cam?
- GV nêu: Một rổ cam có 12 quả hỏi
3
2
số
cam trong rổ là bao nhiêu quả?
- Y/c HS quan sát hình vẽ đã chuẩn bị
trước.
-
3
2
số cam trong rổ như thế nào so với
3
1


số cam trong rổ ?
- Từ đó có thể tìm
3
2
số cam trong rổ
- GV hướng dẫn HS nêu bài giải của bài
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
3
1
của 12 quả cam là:
12 : 3 = 4 (quả)
- HS đọc lại bài tốn
-
3
2
số cam trong rổ gấp đơi
3
1
số cam
trong rổ.
+
3
1
số cam nhân với 2 thì được
3
2
số cam
tốn

- GV có thể cho HS làm một số ví dụ cụ
thể: Tìm
5
3
của 15 ; tìm
3
2
của 18
-Gv kết luận chốt lại
2.3 Thực hành: 20’
Bài 1:Cá nhân
- GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài
- GV y/c HS đọc bài làm của mình trước
lớp
- GV nhận xét
Bài 2:
- Tiến hành tương tự như bài 1
- -Gv kết luận chốt lại
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )
3. Củng cố dặn dò: 3’- GV tổng kết giờ
học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS tìm
3
1
cam trong rổ là: 12 : 3 = 4 (quả)
3
2
cam trong rổ là: 4 x 2 = 8 (quả)
Bài giải:
3

2
số cam trong rổ là

3
2
12
8
(quả)Đ S : 8 quả.
-Hs đọc xác đònh y/c
- HS cả lớp làm bài vào vở


- Lớp nhận xét, chỉnh sửa
- Hs đọc xác đònh y/c
2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở
-Hs lắng nghe
Tiết 2
TẬP LÀM VĂN :LUYỆN TẬP TÓM TẮT TIN TỨC.
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Biết tóm tắt một tin cho trước bằng một, hai câu (BT1, 2); bước đầu tự viết được một tin
ngắn (4, 5 câu) về hoạt động học tập, sinh hoạt (hoặc tin hoạt động ở địa phương), tóm tắt
được tin đã viết bằng 1, 2 câu.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ SGK, bút, vở, …
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Tiết 3
THỂ DỤC Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau
Trò chơi “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ”
I.Mục tiêu:
-Thực hiện được động tác phối hợp chạy, nhảy, mang vác.

-Bước đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi : “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ”.
1. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Nêu lại cách tóm tắt tin tức.
- Nhận xét chung
2.Bài mới:
*Giới thiệu bài, ghi tựa: 1’
*Hướng dẫn luyện tập: 30’
Bài 1:
-Gọi lần lượt 2 HS đọc 2 tin
-Cho cả lớp đọc thầm 2 tin
Bài 2:
-Gọi hs đọc yêu cầu đề bài.
-GV nhắc lại yêu cầu và lưu ý hs:
Muốn tóm tắt tin tức, các em phải nắm thật chắc nội
dung bản tin.
-GV cho hs trao đổi, thảo luận theo nhóm yêu cầu các
bản tin.
-Gọi hs trình bày kết quả tóm tắt bản tin.
- Gv nhận xét, chốt ý và tuyên dương:
Hoặc : Một số hoạt động lí thú, bổ ích của các bạn HS
tiểu học Trường Quốc Tế Liên hợp quốc(Vạn phúc Hà
Nội)
Bài 3:Cá nhân
-Gọi hs đọc nội dung đề bài.
-GV nhắc lại yêu cầu và trao đổi cùng hs
-GV yêu cầu hs viết tin theo yêu cầu vào nháp và tóm
tắt lại bằng 1,2 câu
-Gọi vài hs trình bày trước lớp.
-Cả lớp, gv nhận xét, tuyên dương.

3.Củng cố – Dặn dò: 3’
-Hỏi lại ý cần ghi nhớ
-Nhận xét chung tiết học
-Hs thực hiện yêu cầu.
-2 HS nhắc lại.
-2 Hs đọc to
-Lớp đọc thầm
-1hs đọc to đề xác đònh yêu cầu
-Vài hs nhắc lại
-HS trao dổi, thảo luận theo 6
nhóm
-Đại diện 2 nhóm trình bày
-HS bổ sung ý kiến và đọc lại
tóm tắt bản tin
-3 hs đọc to đề bài
-hs đọc thầm
-Cả lớp lắng nghe và nêu ý kiến
-HS làm việc cá nhân vào phiếu
-HS trình bày bản tin và phần
tóm tắt
-HS bổ sung ý kiến
-Hs trả lời
II.Đòa điểm và phương tiện:
-Vệ sinh an toàn sân trường.
-Chuẩn bò: Còi, dụng cụ và sân chơi trò chơi.
III.Nội dung và Phương pháp lên lớp:
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy chậm trên đòa bàn tự nhiên.
-Trò chơi “Có chúng em”.

a)Bài tập RLTTC:
*Ôn phối hợp chạy, nhảy, mang vác:
-GV nêu tên bài tập, hướng dẫn, giải thích kết hợp làm mẫu, sau đó cho hs thực hiện
bài tập.
-GV hướng dẫn hs thực hiện phối hợp bài tập nhòp nhàng, chú ý đảm bảo an toàn.
*Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau:
-GV nêu tên bài tập, hướng dẫn, giải thích kết hợp làm mẫu, sau đó cho hs thực hiện
bài tập.
-Các tổ luyện tập theo khu vực quy đònh.
-GV bao quát, trực tiếp chỉ dẫn, sử chữa động tác sai cho hs.
b) Trò chơi vận động:
-GV nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi.
-Cho hs một nhóm làm mẫu đồng thời giải thích ngắn gọn cách chơi. Cho hs chơi thử,
sau đó chơi chính thức.
3. Phần kết thúc:
-Chạy chậm thả lỏng tích cực, hít thở sâu.
-GV hệ thống bài.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
-Giao bài bập về nhà ôn bật xa và nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
Thứ 6 ngày 26 tháng 2 năm 2010
Tiết 1
TỐN : PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu: - Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất chia cho phân
số thứ hai đảo ngược - Bài tập cần làm: bài 1 (3 số đầu), bài 2, bài 3 (a).
- HS khá giỏi làm bài 4 và các bài còn lại của bài 1, bài 3b
II/ chuẩn bò:
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 3’
- GV gọi 2 HS lên bảng y/c làm các bài tập

của tiết 125- GV chữa bài và nhận xét
- 2 HS lên bảng thực hiện y/c
2. Bài mới: MT: Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất chia cho phân số
thứ hai đảo ngược
a. Giới thiệu: 1’ Nêu mục tiêu
b. giới thiệu phép chia phân số: 10’
-GV nêu ví dụ: HCN ABCD có diện tích…
- GV y/c HS nhắc lại cách tính chiều dài của
HCN khi biết diện tích và chiều rộng của hình
đó?
- Hãy đọc phép tính để tính chiều dài của hình
chữ nhật ABCD?
- GV ghi lên bảng
3
2
:
15
7
- GV nêu cách chia 2 phân số: Lấy phân số
thứ nhất nhân phân số thứ hai đảo ngược
- Vây chiều dài hình chữ nhật là?
- GV cho HS nhắc lại cách chia phân số
2.3 Hướng dẫn luyện tập:20’
Bài 1(3 số đầu):
- GV y/c HS làm miệng trước lớp
- GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn
*Bài 1 còn lại hs khá giỏi nêu
Bài 2: Cá nhân
- GV cho HS nêu lại cách thực hiện chia cho
phân số sau đó làm bài

-Gv quan sát giúp đfỡ
-Gv kết luận chốt lại
Bài 3a:Cá nhân
- GV y/c HS tự làm bài vào vở
- HS nghe và nêu lại bài tốn
- Ta lấy số đo diện tích của hình chữ nhật chia
cho chiều dài.
- Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:
3
2
:
15
7
- HS nghe giảng và thực hiện lại phép tính
Vậy ta tính như sau:
30
21
2
3
15
7
3
2
:
15
7
=×=
-Chiều dài của HCN l:
m
30

21
hay
m
10
7
- 1 HS
nêu
-Hs đọc xác đònh y/c
- 5 HS lần lượt nêu 5 phân số đảo ngược
-Lớp nhận xét
-Hs đọc xác đònh y/c
- 1 HS nêu trước lớp. Sau đó 2 HS lên bảng
làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở BT, lớp
nhận xét
a)
35
24
5
8
7
3
8
5
:
7
3
=×=
b)
21
32

3
4
7
8
4
3
:
7
8
=×=
c)
3
2
1
2
3
1
2
1
:
3
1
=×=
-Hs đọc xác đònh y/c
- GV chữa bài trên bảng lớp
- GV nhận xét bài làm của HS
*HS khá giỏi làm bài 3b
Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi )
3. Củng cố dặn dò:3’- GV tổng kết giờ học,
dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau

- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp bài bài vào
vở
a)
21
10
7
5
3
2

;
3
2
105
70
5
7
21
10
7
5
:
21
10
==×=
7
5
42
30
2

3
21
10
3
2
:
21
10
==×=
-Lớp nhận xét
-Hs lắng nghe
Tiết 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :MỞ RỘNG VỐN TƯ:Ø DŨNG CẢM
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc
ghép từ (BT1, BT2); hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3); biết sử dụng một số từ
ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4).
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ viết sẳn nội dung bài tập 2 và 3.Từ điển đồng nghóaTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 3
LUYỆN TO NÁ
ƠN LUYỆN
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân phân số . vận dụng vào làm
một số bài tập thực hành.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bảng con
III. Các ho t ng d y h cạ độ ạ ọ :
1/ Bài cũ: 3’
GV nhận xét cho điểm

2/ Bài mới:
*Giới thiệu bài:1’ MRVT: Dũng cảm.
Ghi tựa bài.
*Hướng dẫn: 30’
+ Hoạt động 1: Bài tập 1
- GV gợi ý: Từ gần nghóa là những từ có nghóa
gần giống nhau.
- GV phát giấy khổ to có bài tập 1 để HS làm
việc theo nhóm: Gạch dưới những từ gần nghóa
với từ dũng cảm.
- GV nhận xét.
+ Hoạt động 2: Bài tập 2
GV gợi ý: với từ ngữ cho sẵn, em ghép từ dũng
cảm vào trước hoặc sau từ đó để tạo ra tập hợp từ
có nội dung thích hợp.
- GV nhận xét.
+ Hoạt động 3: Bài tập 3
- Gợi ý: Nối từ ở cột A với lời giải nghóa ở coat B.
- HS làm việc cá nhân nối vào SGK.
- GV nhận xét.
+ Hoạt động 4: Bài tập 4
- Gợi ý: Ở mỗi chỗ trống, điền từ ngữ cho sẵn tạo
ra câu có nội dung thích hợp.
- Làm việc theo nhóm trên phiếu.
- GV nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:3’
Chuẩn bò: luyện tập về câu”ai là gì?”
-2Hs lên bảng làm lại bài tập tiết trước
- HS đọc yêu cầu bài
- Cả lớp đọc thầm.

-Đại diện từng nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Cả lớp đọc thầm  làm việc cá nhân
- HS đọc kết quả.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
-Lớp làm vào vở bài tập
-2hs thi nối nhanh vào phiếu
-Dán lên bảng, lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- 2, 3 HS đọc lại đoạn văn đã điền.
- Cả lớp nhận xét.
- HS sữa bài vào SGK.
-Hs lắng nghe
HĐ 1: Bài cũ 5’
Gv nêu đề bài. Tính
11
5
x 4 7 x
5
3
Gv nmhận xét ghi điểm
HĐ 2 : Thực hành: 33’
Bài 1: Tính bằng hai cách
3
2
x
4

3
x
4
1

4
3
x
2
1
x 3
3 x
4
3
x
6
5
. Gv cùng lớp chữa bài
Bài 2: Tính bằng hai cách ( HSk)
(
4
3
+
2
1
) x
7
3
;
6

5
x
21
13
+
7
2
x
21
13
5
7
+
3
4
+
5
7
+
3
4
;



3
2
+
6
5


)
x
5
2
Gv cùng lớp chỡa bài
Bài 3: Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có
7
6
số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có
bao nhiêu học sinh mười tuổi.
Gv cùng lớp chữa bài
HĐ 3. Củng cố dặn dò: 2’
Gv hệ thồng nhận xét tiết học.
2 học sinh lên bảng làm bài
lớp nhận xét chữa bài
Học sinh làm bài nhóm 2
1nhóm làm bài ở bảng nhóm
các nhóm khác nhận xét chữa bài
Học sinh khá làm bài cá nhân
4 học sinh nối tiếp lên bảng chữa bài
lớp nhận xét chữa bài

Học sinh làm bài cá nhân
13 học sinh mang bài lên chấm
1 học sinh chữa bài ở bảng
lớp nhận xét chữa bài
Chiều thứ sáu
Tiết 1
LUYỆN TOÁN

ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh hệ thống cách tìm phân số của một số, biết vận dụng vào làm một số bài
tập thực hành.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1.Bài cũ: 5’
Gv nêu đề bài. Tìm
3
2
của 15 Gv nhận xét chữa bài
HĐ 2. Thực hành 33’:
Bài 1. Tính
3 x
7
6
;
9
11
x 7 ;
9
4
: 2 ; 1 :
7
2

Gv nhận xét chữa bài
Bài 2:
Trong đội văn nghệ của trường có 24 bạn
nữ và một số bạn nam. Số bạn nam bằng

8
3
số bạn nữ. Hỏi đội văn nghệ của trường
có tất cả bao nhiêu bạn?
Gv cùng lớp chữa bài
Bài 3.
Trên sân có 24 cn gà, trong đó
8
3
là số gà
trống .Hỏi số gà mái nhiều hơn số gà trống
mấy con
Gv chữa bài
HĐ 3. Củng cố gặn dò: 3’
Gv hệ thồng củng cố tiết học
1 học sinh lên bảng làm bài
lớp nhận xét
Học sinh làm bài các nhân
4 học sinh yếu lên bảng chữa bài
lớp nhận xét chữa bài
1học sinh đọc dề bài ( HS khá)
lớp làm bài thoe nhóm 4
2 nhóm làm bài ở bảng nhóm
các nhóm khác làm bài vào giấy nháp.
lớp nhận xét chữa bài
Học sinh làm bài nhóm 2
1 nhóm làm bài ở bảng nhóm
các nhóm khác chú ý trình bày và nhận xét
bài của nhóm bạn.
lớp nhận xét chữa bài

Tiết 2,3
LUYỆN TIẾNG VIỆT
ÔN LUYỆN
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn luyện 2 bài tập đọc và học thuộc lòng, luyện viết một đoạn trong bài ,
thực hành làm một số bài tập về câu kể Ai là gì?
II. Đồ dùng dạy học : Bảng nhóm,
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ 1. Bài cũ: 5’
Gv gọi học sinh đọc thuộc lòng bài “Tiểu đội xe
không có kính”
Gv nhận xét Ghi điểm
HĐ 2. Thực hành : 73’
Phần 1 . Luyện đọc 27’
Gv chai lớp thành các nhóm cùng đối tượng, học
2 học sinh nối tiếp đọc bài
lớp chú ý nhận xét
Học sinh tập trung nhóm
sinh đi về cùng nhóm với nhau.
Gv goi 2 hoc sinh độc lại 2 bài
Gv hướng dẫn qua , yêu cầu đọc thoe nhóm
Gv tổ chức cho học sinh đọc thi
Gv có sự bổ sung thêm
Phần 2 : Luyện viết 27’
Giáo viên đọc đoạn 2 của bài “Vẽ về cuộc sống an
toàn”
Qua đoạn văn nói lên điều gì?
Trong đoạn văn có những từ ngữ nào khó viết ,Gv
đọc cho học sinh viết các từ ngữ
Gv đọc chậm rải cho học sinh chép bài

Gv chấm bài nhận xét.
Phần 3. Bài tập 16’
Diền vào chỗ trống vị ngữ thích hợp đẻ hoàn chỉnh
các câu kể Ai lá gì?
a, Hà Nội
b, Hải phòng
c,Thị xã Hội An
d,Vịnh Hạ Long
Gv nhận xét bài làm
HĐ3 Củng cố dặn dò 2’
Gv hệ thồng nhận xet tiết học
nghe sự phân công của Gv
2 học sinh đọc bài, lớp chú ý lắng
nghe
học sinh đọc thoe nhóm
các nhóm yếu hơn đọc trước,lớp
chú ý nhận xét
1 học sinh đọc lại
Học sinh nêu
Học sinh nối tiếp nêu
Học sinh viết voà bảng con
học sinh chép bài, học sinh đổi chéo
vỡ kiểm tra lỗi, 12 học sinh mang
vỡ lên chấm.
Học sinh làm bài cá nhân
2 học sinh nối tiếp lên bảng làm bài
các học sinh khác chú ý nhận xét

×