Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giáo án tuần 29-b2-l3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.97 KB, 8 trang )

Tập làm văn
Kể lại trận thi đấu thể thao
I. Mục tiờu :
- Rèn kĩ năng nói và kể lại 1 số nét chính của trận thi đấu thể thao
đã đợc xem đợc nghe (theo các câu hỏi gợi ý). Viết lại đợc tin thể thao
mới đợc đọc, đợc nghe 1 cách rõ ràng, đủ thông tin.
- Rèn kỹ năng nói , viết.
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: bảng phụ viết câu gợi ý, tranh ảnh.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động 1: KTBC.
- Gọi 2 em đọc lại bài kể về ngày hội.
- GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC.
Hoạt động 3: Hng dẫn làm bài tập.
a. Gọi 1 em nêu YC.
+ Nhắc HS: Có thể em nhìn thấy tận mắt có thể
xem ti vi hoặc nghe ngời khác kể
+ Treo bảng phụ- HS đọc gợi ý.
+ GVHD kể:
- Đó là môn thể thao nào?
- Em tham gia hay chỉ xem ?
- Buổi thi đấu tổ chức ở đâu, khi nào?
- Buổi thi đấu diễn ra nh thế nào?
- Kết quả ra sao?
+ Gọi 1 em HSG kể mẫu. GV nhận xét.
+ YCHS luyện kể theo nhóm 2.
+ Gọi 1 số em lên thi kể trớc lớp.
b. Hãy viết lại 1 tin thể thao
- Nhắc nhở HS cách viết và trình bày bài văn
vào vở.


- Gọi 1 số em đọc bài viết của mình.
- GV cùng cả lớp nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò.
+ GV chốt kiến thức. Nhận xét giờ học.
- HS theo dõi .
+ Lớp đọc thầm theo.
- 1 hs đọc gợi ý
- Đó là 1 trận bóng đá
- đi xem
- Tại sân vận động
- Đội bóng thôn A và thôn B thi đấu rất
sôi nổi, hào hứng
- Đội A thắng đội B với tỷ số 1/0
- 1 em kể, lớp NX.
- Kể trong nhóm.
4,5 em kể, lớp bình chọn bạn kể hấp
dẫn nhất.
+ 2 HS nêu YC.
- HS theo dõi, viết bài vào vở.
- HS nêu bài viết của mình.
- Theo dõi
Tuần 29
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2010.
Toán
Diện tích hình chữ nhật.
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh
của nó.
- HS vận dụng để tính đợc diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị
đo là cm

2
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: Bảng phụ viết bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
HĐ1: KTBC.
+ Gọi 2 em lên bảng chữa, lớp làm nháp: 196m = 37cm ; 52cm x 3
+ GVNX, chữa bài.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
Hoạt động 3: Thực hành.
+ Bài 1(tr-43): GV treo bảng phụ.
- Muốn tính chu vi và diện tích HCN làm thế
nào?
* Cho HS tính nhanh kết quả ra nháp.
* GVNX, chữa bài, chốt cách làm.
+ Bài 2(tr-43): Gọi 2 em đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
* YCHS chữa bài và giải thích cách làm.
* GV và lớp theo dõi, nhận xét.
+ Bài 3(tr-44): Cho 2 em đọc YC.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm bài 1 số em, NX.
Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.
- Muốn tính diện tích HCN làm thế nào?
+ Nhận xét giờ học. Dặn về ôn bài giờ sau
luyện tập.
+ 2,3 em đọc YC.
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy số
đo chiều dài cộng với số đo chiều rộng
(cùng 1 đơn vi đo) rồi nhân với 2

- HS tự tính kết quả, 2 em lên bảng, lớp
NX.
+ Lớp đọc thầm
- Chiều dài quyn s HCN
- Diện tích bìa ngoi ca quyn s.
- HS làm, chữa bài. ĐS: 135 cm
2
.
+ Lớp đọc thầm.
- HS làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài. GV, lớp NX.
S:a) 32cm2;b) 612cm2; c) 135cm2.
- 2 em nêu, lớp NX.
- Theo dõi
- 2 HS tr li.
Chính tả (Nghe - viết)
Buổi học thể dục
I. Mục tiờu :
- Nghe viết đúng chính tả đoạn 3 của bài "Buổi học thể dục".
- Viết đẹp, đúng sạch sẽ bài " Buổi học thể dục ".
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh viết bảng con, 2 em viết bảng lớp: bóng ném, leo núi, cầu
lông, bơi lội,
- GVNX, chữa bài.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
Hoạt động 3: Hớng dẫn nghe viết.
+ Giáo viên đọc mẫu bài chính tả.

- Thấy giáo khen Nen - li nh thế nào?
- Câu nói của thấy giáo đặt trong dấu gì?
- Những chữ nào trong đoạn viết hoa?
+ YCHS tìm những từ ngữ dễ viết sai, luyện
viết vào bảng con. GVNX, chữa bài.
* Giáo viên đọc cho cả lớp viết bài, đồng thời
QSD, uốn nắn.
* Đọc soát lỗi.
* Chấm và nhận xét một số bài chấm.
Hoạt động 4: HD làm bài tập chính tả.
+ Bài 2: Gọi 2 em đọc YC.
- Cho cả lớp viết bảng con tên các bạn trong bài
TĐ: Buổi học thể dục.
- Gọi 1 em viết bảng lớp.
- GVNX, chữa bài.
Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.
+ Nhận xét giờ học.
+ Dặn về luyện chữ, CB bài sau.
- Theo dõi
- Cả lớp đọc thầm. 2 em đọc lại bài.
- "Giỏi lắm! Thôi, con xuống đi!".
- Trong ngoặc kép, sau dấu hai chấm.
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và
tên nhân vật.
- Học sinh tự tìm và luyện viết vào
bảng con, 2 em viết bảng lớp.
- Học sinh nghe đọc, viết bài vào vở.
- HS soát lối bằng bút chì.
- Học sinh đổi chéo vở soát lỗi.
+ Lớp đọc thầm.

- HS làm bài vào bảng con.
- 1 em lên bảng làm bài trên bảng phụ.
ỏp ỏn: sõn vn ng,x ngang, x
lch.
- Nghe NX, dặn dò.
Luyn vit
Ôn chữ hoa:
T
(tiếp).
I. Mục tiờu :
- Củng cố cách viết chữ hoa T. Viết đúng đẹp các mẫu chữ hoa: T, S.
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Trờng Sa và câu ứng dụng.
- YC viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: Mẫu chữ hoa T; tên riêng, câu ứng dụng viết trên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 em lên bảng, lớp viết bảng con: Thăng Long, Thể dục (mỗi
em 1 từ).
- GVNX, sửa sai.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài- ghi bảng.
Hoạt động 3: Hớng dẫn viết chữ hoa .
+ Gọi 2 em đọc tên riêng và câu ứng dụng.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những
chữ hoa nào?
- Theo dõi
- Lớp đọc thầm.
- Có chữ: T, S.
+ Đa chữ mẫu, YC nhắc lại quy trình viết.
+ Luyện viết chữ hoa bảng con.

+ GVNX, uốn nắn.
- 3 HS nhắc lại, lớp theo dõi.
- 1 em lên bảng, lớp viết bảng con.
Hoạt động 4: HD viết từ ứng dụng.
+ Gọi 2 HS đọc từ ứng dụng.
- HS đọc.
- Em biết gì về Trờng Sa ?
- 2 HS nêu, lớp NX, bổ sung.
+ Quan sát, nhận xét, về chiêù cao khoảng
cách chữ.
- Nêu nhận xét.
+ YC viết từ ứng dụng. - 2 HS lên bảng, lớp viết vở nháp.
Hoạt động 5: HD viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Giới thiệu nội dung.
- YCHS quan sát, nhận xét chiều cao các chữ
- YCHS viết bảng con: Trờng
sa
,
Trõu i,Cy cy.
-GVNX, uốn nắn.
- 2 H đọc
- Theo dõi
- Nêu nhận xét
- 3 HS lần lợt lên bảng, lớp viết bảng con.
Hoạt động 6: HD viết vở.
- GV nêu YC viết.
- Cho HS viết bài, đồng thời QS, uốn nắn.
- Chấm bài, nhận xét.
- Theo dõi

- Viết theo YC.
Hoạt động 7: Củng cố- Dặn dò.
- Gọi 1 em lên bảng viết và nêu cách viết:
T - Trờng Sa
- Nhận xét giờ học. Dặn về luyện chữ đẹp.
- Lớp NX.
- Theo dõi
Thứ t ngày 30 tháng 3 năm 2010.
Toán
Diện tích hình vuông
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đó cạnh của nó.
- Tính đợc diện tích hình vuông.
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: 1 số hình vuông bằng bìa có cạnh 4 cm, 10cm,
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Tự nghĩ 1 HCN có kích thớc do em tự chọn. Tính diện tích của hình
chữ nhật đó?
- Gọi 2 em lên bảng. GV, lớp NX, cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài.

Hoạt động 3: Thực hành.
*Bài 1(tr-45): GV kẻ nhanh lên bảng nh v
thc hnh.
- Cho cả tự tính và điền KQ vào v.
- Gọi 2 em TB lên bảng,
- NX.cht bi ỳng.
* Bài 2(tr-45): Yêu cầu 2 học sinh đọc đề bài.
- BT cho biết gì?

- BT hỏi gì?
- Vậy làm nh thế nào để thực hiện đợc yêu
cầu của bài ?
+ Yêu cầu học sinh trình bày bài làm vào vở.
+ Gọi 1 em chữa bài.
- GV, Lớp NX.
* Bài 3(tr-45): Cho 2 em đọc đề.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn tính diện tích cần biết gì?
+ Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
+ Chấm bài 12 số em, NX, chữa bài.
*B i 4(tr-45).
- Gi HS c toỏn.
- Phõn tớch toỏn.
- Yờu cu HS lm bi.
- Nhn xột ,cht bi ỳng.
+ 3,4 em đọc YC -> Suy nghĩ.
- Lớp nghe, NX.
- Cả lớp làm VBT.
- 2 em lên bảng, lớp NX.
Cnh DT hỡnh
vuụng
CV hỡnh
vuụng
6cm 36cm2 24cm
9cm 81cm2 36cm
7cm 49cm2 28cm
+ Lớp đọc thầm.
- T giy HV cạnh 8cm.
- Tính diện tích tờ giấy .

BG: DT tờ giấy là: 8 x 8 = 64cm
2
+ Lớp đọc thầm.
- Biết chu vi, tính diện tích HV.
- Biết 1 cạnh HV.
- Cả lớp tự làm: 36 : 4 = 9 (cm)
9 x 9 = 81 (cm
2
)
- 2HS c,lp c thm.
- HS cựng GV phõ n tớch
-1HS lờn bng,lp lm vo v.
S: Gp 16 ln
Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.
- Nêu cách tính diện tích HV?
+ Nhận xét giờ học. Dặn ôn bài giờ sau luyện tập.
Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2010.
Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
- Rèn kỹ năng đặt tính và tính, kĩ năng giải toán có lời văn và tính diện
tích HCN.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Tự nghĩ một hình vuông hoặc hình chữ nhật có kích thớc do em tự
chọn rồi tính diện tích hình đó ?
- Gọi 2 em lên bảng ( 1 em tính DT hình vuông, 1 em tính diện tích
HCN ).
- GV, lớp NX, cho điểm.

Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
Hoạt động 3: Thực hành.
* Bài 1(tr-47): GV nêu YC.
- Cho HS tính nhanh kết quả ra nháp.
- Gọi 3 em TB, Y lên bảng chữa bài.
-GVNX.
-> Chốt cách đặt tính rồi tính phép cộng có
nhớ trong phạm vi 100 000.
+ Theo dõi
- Tự tính kết quả v o v
- 3 em lên bảng tính, nêu cách tính.
S: 81906; 21892; 97030.
* Bài 2: Cho 2 em đọc YC.
- Cho HS làm v.
- Gọi HS chữa bài, NX.
*Bài 3(tr-47):
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- Bi toỏn hi gỡ?
- Yờu cu HS lm bi .
- Nhn xột , chm bi cho HS.
+ Lớp đọc thầm.
- HS tự làm vo v
- 2HS lờn bng. S: a) x= 20061;
b) x = 70490
- 2 em nêu, lớp NX.
+ HS Đọc đề toán.
- B 1 ch a 15245l x ng, b 2 ch a
nhi u h n b 1 320 l x ng.
- C 2 b cha bao nhiờu l xng?
- 1 HS lờn bng, lp lm vo v.

S: 30810 l xng.
Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.
- Cho 2 em nêu cách đặt tính và tính phép cộng trong phạm vi 100 000.
+ Nhận xét giờ học. Dặn về ôn bài, giờ sau luyện tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×