Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

DE HOA 11 (GIUA HK2 2009-2010)NH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.87 KB, 11 trang )

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

đề kiểm tra kscl

Trờng THPT nguyễn huệ
----------------------------

giữa Học kỳ II năm học 2009-2010
Hoá11
Thời gian lm bi: 45 phút
MÃ đề: 693

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lợng nhỏ khí metan bằng phơng pháp nào sau đây?
A. Tổng hợp từ C và H trong điều kiện thích hợp
B. Nung axetatnatri khan với hỗn hợp vôi tôi xút
C. Crackinh n-hexan
D. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ
2. c im no sau õy sai?
A. Ankan có thể bị tách hidro tạo thành anken

B. Ankan l hidrocacbon no, mch h

C. Ankan có nhiều trong dầu mỏ

D. Crackinh ankan thu đợc hỗn hợp các ankan

3. Cho các chất sau: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, CaC2, (NH4)2CO3. Cã
bao nhiªu chÊt hữu cơ?
A. 4


B. 5

C. 7

D. 6

4. Phản ứng nào sau ®©y viÕt sai:
as
A. CH3- CH2- CH3 + Cl2  CH3- CH2- CH2Cl + HCl

o

500 C , xt
B. CH3- CH2- CH2- CH3  CH3- CH = CH- CH3 + H2

o

t , xt
C. CH3- CH2- CH2- CH3  CH2= CH2 + CH3- CH3

o

500 C , xt
D. CH3- CH2- CH3  CH2= CH- CH3 + H2


5. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tợng nào sau đây?
A. Màu dung dịch nhạt dần
B. Màu dung dịch đậm lên
C. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành nâu đỏ

D. Màu dung dịch không đổi
6. Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ?
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thờng xảy ra hoàn toàn, theo một hớng nhất định.
B. Không tan hoặc ít tan trong nớc.
C. Liên kết hoá học trong các hợp chất hữu cơ thờng là liên kết cộng hoá trị.
D. Nhất thiết phải chứa cacbon.

Hoa 693 23/02/2010.

Trang 1 / 13


7. Phản ứng nào không cùng loại với các phản ứng còn lại
o

o

t , xt
A. C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O


t , xt
B. C3H8  C3H6 + H2


o

o

t , xt

C. C4H10  CH4 + C3H6


t , xt
D. C6H14  C3H6 + C3H8


8. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hidrocacbon X thu đợc 8,064 lít khí CO2 ở đktc và 8,28 gam H2O. X có
số đồng phân là:
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

9. Khi cho isopentan tác dụng với clo(Cl2-as) theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là:
A. 2 – clo – 3 - metylpentan

B. 1 – clo - 3 – metylbutan

C. 2 – clopentan

D. 2 – clo – 2 – metylbutan

10. Cho c¸c chÊt sau: CH4, C2H5, C3H6, C4H12, C6H6, C5H12 ,C4H8 , C3H10, CH3Cl. Cã bao nhiêu chất là
hidrocacbon?
A. 2


B. 3

C. 4

D. 5

11. Chỉ ra nội dung đúng
A. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết (pi).
B. Xen phủ trục tạo liên kết (pi) và xen phủ bên đều tạo liên kết (sigma).
C. Xen phủ trục tạo liên kết (sigma) và xen phủ bên tạo liên kết (pi).
D. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết (sigma).
12. Phân tích 0,46 gam A tạo thành 448 ml CO 2 (đktc) và 0,54 gam H 2O. Tỉ khối hơi của A so với không
khí bằng 1,58. CTPT của A là
A. C3H6O

B. C2H6O2

C. CH3O

D. C2H6O

C. 5

D. 7

13. Số đồng phân cấu tạo của C6H14 là
A. 8

B. 6


14. Đốt cháy 4,4 g hợp chất hữu cơ A thu đợc 8,8 g CO2 và 3,6 g H2O. Khối lợng C, H lần lợt lµ
A. 2,4g vµ 0,4g

B. 1,6g vµ 0,4g

C. 0,4g vµ 2,4g

D. 2,4g và 1,6g

15. Cấu tạo hoá học là
A. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. số lợng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
16. Trong các tên ankan sau, tên của chất nào đà gọi sai?
A. isopentan

B. 2 - metylbutan

C. 3- metylbutan

D. 2,2 - ®imetylbutan
Hoa 693 23/02/2010.

Trang 2 / 13


17. Hợp chất hữu cơ B có phần trăm khối lợng C, H tơng ứng bằng 40% và 6,67% còn lại là oxi, biết tỷ
khối hơi của B so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của B là
A. C3H8O


B. C3H6O

C. C2H4O2

D. CH2O

18. Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhng có cùng
A. công thức cấu tạo.

B. công thức phân tử.

C. công thức hoá học.

D. công thức đơn giản.

19. Chỉ ra nội dung đúng:
A. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết (pi).
B. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết (pi) và liên kết bội chỉ có liên kết (sigma).
C. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết (sigma) và liên kÕt béi chØ cã liªn kÕt π(pi).
D. Trong liªn kÕt đơn và liên kết bội đều có liên kết (sigma).
20. Ankan cú ng phõn no?
A. Đồng phân vị trí nhóm chức.

B. Đồng phõn v trớ liờn kt ụi.

C. Đồng phân mạch cacbon.

D. Đồng phân nhóm chức.


21. Ankan X có phần trăm khối lợng cacbon bằng 82,76%. Công thức phân tử của X là
A. C5H12

B. C4H10

C. C3H8

D. C4H8

22. Đốt cháy hoàn toàn một hidro cacbon X thu đợc 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử
của X là
A. C2H6

B. C3H8

C. CH4

D. C4H10

23. Ankan tơng đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thờng không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hoá
mạnh, vì lí do nào sau đây?
A. ankan có tính oxi hoá mạnh

B. ankan có nhiỊu nguyªn tư H bao bäc xung quanh

C. ankan chØ gồm các liên kết bền vững

D. ankan có khối lợng phân tử lớn

24. Hợp chất A có CTĐGN là: CH2O vµ M = 60 (g/mol). VËy CTPT cđa A là

A. C4H8O4

B. C2H4O2

C. C3H6O3

D. CH2O

25. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất hữu cơ A thu đợc 0,44 g CO2, 0,36 g H2O và 112 ml N2(đktc). Biết
d A / H 2 = 30

. VËy CTPT cđa A lµ:

A. C2H8N2

B. C2H6NO

C. C2H4O2

D. C3H8O

------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Cho: H = 1; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; N = 14
Không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Men Đê Lê ép

Hoa 693 23/02/2010.

Trang 3 / 13



Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

đề kiểm tra kscl

Trờng THPT nguyễn huệ
----------------------------

giữa Học kỳ II năm học 2009-2010
Hoá11
Thời gian lm bi: 45 phút

MÃ đề: 695
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lợng nhỏ khí metan bằng phơng pháp nào sau đây?
A. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ

B. Tổng hợp từ C và H trong điều kiện thích hợp

C. Crackinh n-hexan

D. Nung axetatnatri khan với hỗn hợp vôi tôi xút

2. Hợp chất A có CTĐGN là: CH2O và M = 60 (g/mol). VËy CTPT cđa A lµ
A. C2H4O2

B. CH2O

C. C4H8O4

D. C3H6O3


3. Ankan tơng đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thờng không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hoá
mạnh, vì lí do nào sau đây?
A. ankan có nhiều nguyªn tư H bao bäc xung quanh
B. ankan cã tÝnh oxi hoá mạnh
C. ankan chỉ gồm các liên kết bền vững
D. ankan có khối lợng phân tử lớn
4. Cho c¸c chÊt sau: CH4, C2H5, C3H6, C4H12, C6H6, C5H12 ,C4H8 , C3H10, CH3Cl. Có bao nhiêu chất là
hidrocacbon?
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

5. Cấu tạo hoá học là
A. số lợng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
6. Chỉ ra nội dung đúng:
A. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết (pi).
B. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết (pi) và liên kÕt béi chØ cã liªn kÕt σ(sigma).
C. Trong liªn kÕt đơn chỉ có liên kết (sigma) và liên kết bội chỉ có liên kết (pi).
D. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết (sigma).
7. Số đồng phân cấu tạo của C6H14 là
A. 8


B. 7

C. 6

D. 5

8. Hợp chất hữu cơ B có phần trăm khối lợng C, H tơng ứng bằng 40% và 6,67% còn lại là oxi, biết tỷ
khối hơi của B so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của B là
A. C2H4O2

B. C3H6O

C. CH2O

D. C3H8O
Hoa 693 23/02/2010.

Trang 4 / 13


9. Ankan cú ng phõn no?
A. Đồng phân mạch cacbon.

B. Đồng phân vị trí nhóm chức.

C. Đồng phõn v trớ liờn kt ụi.

D. Đồng phân nhóm chức.

10. c im no sau đây sai?

A. Ankan là hidrocacbon no, mạch hở

B. Ankan có thể bị tách hidro tạo thành anken

C. Crackinh ankan thu đợc hỗn hợp các ankan

D. Ankan có nhiều trong dÇu má

11. Khi cho isopentan tác dụng với clo(Cl2-as) theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là:
A. 2 – clopentan

B. 2 – clo – 3 - metylpentan

C. 2 – clo – 2 – metylbutan

D. 1 – clo - 3 metylbutan

12. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất hữu cơ A thu đợc 0,44 g CO2, 0,36 g H2O và 112 ml N2(đktc). Biết
d A / H 2 = 30

. VËy CTPT cđa A lµ:

A. C2H8N2

B. C2H4O2

C. C2H6NO

D. C3H8O


13. Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ?
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thờng xảy ra hoàn toàn, theo một hớng nhất định.
B. Liên kết hoá học trong các hợp chất hữu cơ thờng là liên kết cộng hoá trị.
C. Nhất thiết phải chứa cacbon.
D. Không tan hoặc ít tan trong nớc.
14. Ankan X có phần trăm khối lợng cacbon bằng 82,76%. Công thức phân tử của X là
A. C3H8

B. C4H10

C. C4H8

D. C5H12

15. Đốt cháy hoàn toàn một hidro cacbon X thu đợc 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử
của X là
A. C3H8

B. C2H6

C. C4H10

D. CH4

16. Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhng có cùng
A. công thức hoá học.

B. công thức đơn giản.

C. công thức phân tử.


D. công thức cấu tạo.

17. Trong các tên ankan sau, tên của chất nào đà gọi sai?
A. isopentan

B. 3- metylbutan

C. 2,2 - ®imetylbutan

D. 2 - metylbutan

18. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hidrocacbon X thu đợc 8,064 lít khí CO2 ở đktc và 8,28 gam H2O. X
có số đồng phân là:
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

19. Cho c¸c chÊt sau: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, CaC2, (NH4)2CO3.
Có bao nhiêu chất hữu cơ?
A. 5

B. 6

C. 4


D. 7

Hoa 693 23/02/2010.

Trang 5 / 13


20. Phản ứng nào sau đây viết sai:
o

t , xt
A. CH3- CH2- CH2- CH3  CH2= CH2 + CH3- CH3

o

500 C , xt
B. CH3- CH2- CH3  CH2= CH- CH3 + H2

o

500 C , xt
C. CH3- CH2- CH2- CH3  CH3- CH = CH- CH3 + H2

as
D. CH3- CH2- CH3 + Cl2  CH3- CH2- CH2Cl + HCl


21. ChØ ra nội dung đúng
A. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết (pi).
B. Xen phủ trục tạo liên kết (sigma) và xen phủ bên tạo liên kết (pi).

C. Xen phủ trục tạo liên kết (pi) và xen phủ bên đều tạo liên kết (sigma).
D. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết (sigma).
22. Đốt cháy 4,4 g hợp chất hữu cơ A thu đợc 8,8 g CO2 và 3,6 g H2O. Khối lợng C, H lần lợt là
A. 2,4g và 1,6g

B. 2,4g và 0,4g

C. 1,6g và 0,4g

D. 0,4g và 2,4g

23. Phân tích 0,46 gam A tạo thành 448 ml CO 2 (đktc) và 0,54 gam H 2O. TØ khèi h¬i cđa A so với không
khí bằng 1,58. CTPT của A là
A. C3H6O

B. C2H6O2

C. C2H6O

D. CH3O

24. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tợng nào sau đây?
A. Màu dung dịch nhạt dần

B. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành nâu đỏ

C. Màu dung dịch đậm lên

D. Màu dung dịch không đổi


25. Phản ứng nào không cùng loại với các phản ứng còn lại
o

t , xt
B. C2H5OH + HBr  C2H5Br + H2O


o

t , xt
D. C3H8  C3H6 + H2


t , xt
A. C6H14  C3H6 + C3H8

t , xt
C. C4H10  CH4 + C3H6


o

o

------------------------------------------ HÕt ----------------------------------------------C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm
Cho: H = 1; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; N = 14
Không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Men Đê Lê ép

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng


đề kiểm tra kscl

Trờng THPT nguyễn huệ
----------------------------

giữa Học kỳ II năm học 2009-2010
Hoá11
Thời gian lm bi: 45 phút
MÃ đề: 697
Hoa 693 23/02/2010.

Trang 6 / 13


Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất hữu cơ A thu đợc 0,44 g CO2, 0,36 g H2O và 112 ml N2(đktc). Biết
d A / H 2 = 30

. VËy CTPT cđa A lµ:

A. C2H8N2

B. C2H4O2

C. C2H6NO

D. C3H8O

2. Cấu tạo hoá học là
A. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. số lợng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
3. Hợp chất A có CTĐGN là: CH2O và M = 60 (g/mol). VËy CTPT cđa A lµ
A. C2H4O2

B. C3H6O3

C. CH2O

D. C4H8O4

4. Khi cho isopentan tác dụng với clo(Cl2-as) theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là:
A. 2 – clopentan

B. 1 – clo - 3 – metylbutan

C. 2 – clo – 2 – metylbutan

D. 2 – clo – 3 - metylpentan

5. Đốt cháy 4,4 g hợp chất hữu cơ A thu đợc 8,8 g CO2 và 3,6 g H2O. Khối lợng C, H lần lợt là
A. 0,4g và 2,4g

B. 2,4g vµ 0,4g

C. 1,6g vµ 0,4g

D. 2,4g vµ 1,6g


C. 5

D. 6

6. Số đồng phân cấu tạo của C6H14 là
A. 7

B. 8

7. Cho c¸c chÊt sau: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, CaC2, (NH4)2CO3. Có
bao nhiêu chất hữu cơ?
A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

8. Chỉ ra nội dung đúng:
A. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết (sigma) và liên kết bội chỉ có liên kết (pi).
B. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết (pi).
C. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết (pi) và liên kÕt béi chØ cã liªn kÕt σ(sigma).
D. Trong liªn kÕt đơn và liên kết bội đều có liên kết (sigma).
9. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hidrocacbon X thu đợc 8,064 lít khí CO2 ở đktc và 8,28 gam H2O. X có
số đồng phân là:
A. 4

B. 3


C. 5

D. 2

10. Cho c¸c chÊt sau: CH4, C2H5, C3H6, C4H12, C6H6, C5H12 ,C4H8 , C3H10, CH3Cl. Có bao nhiêu chất là
hidrocacbon?
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

11. Ankan có đồng phân nào?
Hoa 693 23/02/2010.

Trang 7 / 13


A. Đồng phân vị trí nhóm chức.

B. Đồng phõn v trớ liờn kt ụi.

C. Đồng phân mạch cacbon.

D. Đồng phân nhóm chức.

12. Phân tích 0,46 gam A tạo thành 448 ml CO 2 (đktc) và 0,54 gam H 2O. Tỉ khối hơi của A so với không
khí bằng 1,58. CTPT của A là

A. C2H6O

B. CH3O

C. C2H6O2

D. C3H6O

13. Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhng có cùng
A. công thức cấu tạo.

B. công thức đơn giản.

C. công thức phân tử.

D. công thức hoá học.

14. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lợng nhỏ khí metan bằng phơng pháp nào sau đây?
A. Crackinh n-hexan

B. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ

C. Tổng hợp từ C và H trong điều kiện thích hợp

D. Nung axetatnatri khan với hỗn hợp vôi tôi xút

15. Chỉ ra nội dung đúng
A. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết (pi).
B. Xen phủ trục tạo liên kết (sigma) và xen phủ bên tạo liên kết (pi).
C. Xen phủ trục tạo liên kết (pi) và xen phủ bên đều tạo liên kết (sigma).

D. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết (sigma).
16. Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ?
A. Liên kết hoá học trong các hợp chất hữu cơ thờng là liên kết cộng hoá trị.
B. Nhất thiết phải chứa cacbon.
C. Không tan hoặc ít tan trong nớc.
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thờng xảy ra hoàn toàn, theo một hớng nhất định.
17. Ankan X có phần trăm khối lợng cacbon bằng 82,76%. Công thức phân tử của X là
A. C4H10

B. C4H8

C. C3H8

D. C5H12

18. Phản ứng nào sau đây viết sai:
o

500 C , xt
A. CH3- CH2- CH2- CH3  CH3- CH = CH- CH3 + H2

as
B. CH3- CH2- CH3 + Cl2  CH3- CH2- CH2Cl + HCl

o

500 C , xt
C. CH3- CH2- CH3  CH2= CH- CH3 + H2

o


t , xt
D. CH3- CH2- CH2- CH3  CH2= CH2 + CH3- CH3


19. Đặc điểm nào sau đây sai?
A. Ankan cã nhiỊu trong dÇu má

B. Ankan l hidrocacbon no, mch h

C. Crackinh ankan thu đợc hỗn hợp các ankan

D. Ankan có thể bị tách hidro tạo thành anken

20. Phản ứng nào không cùng loại với các phản ứng còn lại
Hoa 693 23/02/2010.

Trang 8 / 13


o

t , xt
A. C6H14  C3H6 + C3H8

o

t , xt
C. C3H8  C3H6 + H2



o

t , xt
B. C2H5OH + HBr  C2H5Br + H2O

o

t , xt
D. C4H10  CH4 + C3H6


21. Đốt cháy hoàn toàn một hidro cacbon X thu đợc 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử
của X là
A. CH4

B. C2H6

C. C3H8

D. C4H10

22. Hợp chất hữu cơ B có phần trăm khối lợng C, H tơng ứng bằng 40% và 6,67% còn lại là oxi, biết tỷ
khối hơi của B so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của B là
A. C2H4O2

B. CH2O

C. C3H6O


D. C3H8O

23. Trong các tên ankan sau, tên của chất nào ®· gäi sai?
A. 2 - metylbutan

B. 2,2 - ®imetylbutan

C. isopentan

D. 3- metylbutan

24. Ankan tơng đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thờng không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hoá
mạnh, vì lí do nào sau đây?
A. ankan có khối lợng phân tử lớn
B. ankan chỉ gồm các liên kết bền vững
C. ankan có nhiều nguyên tö H bao bäc xung quanh
D. ankan cã tÝnh oxi hoá mạnh
25. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tợng nào sau đây?
A. Màu dung dịch không đổi

B. Màu dung dịch đậm lên

C. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành nâu đỏ

D. Màu dung dịch nhạt dần

------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Cho: H = 1; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; N = 14

Không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Men Đê Lê ép

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

đề kiểm tra kscl

Trờng THPT nguyễn huệ
----------------------------

giữa Học kỳ II năm học 2009-2010
Hoá11
Thời gian lm bi: 45 phút

MÃ đề: 699
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Phản ứng nào không cùng loại với các phản ứng còn lại
Hoa 693 23/02/2010.

Trang 9 / 13


o

t , xt
A. C6H14  C3H6 + C3H8

o

t , xt
C. C4H10  CH4 + C3H6



o

t , xt
B. C2H5OH + HBr  C2H5Br + H2O

o

t , xt
D. C3H8  C3H6 + H2


2. Trong các tên ankan sau, tên của chất nào ®· gäi sai?
A. isopentan

B. 2,2 - ®imetylbutan

C. 3- metylbutan

D. 2 - metylbutan

3. Phân tích 0,46 gam A tạo thành 448 ml CO2 (đktc) và 0,54 gam H2O. Tỉ khối hơi cđa A so víi kh«ng
khÝ b»ng 1,58. CTPT cđa A là
A. CH3O

B. C3H6O

C. C2H6O


D. C2H6O2

4. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất hữu cơ A thu đợc 0,44 g CO2, 0,36 g H2O và 112 ml N2(đktc). Biết
d A / H 2 = 30

. VËy CTPT cđa A lµ:

A. C2H6NO

B. C2H4O2

C. C2H8N2

D. C3H8O

5. Hợp chất hữu cơ B có phần trăm khối lợng C, H tơng ứng bằng 40% và 6,67% còn lại là oxi, biết tỷ
khối hơi của B so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của B là
A. C3H8O

B. C2H4O2

C. CH2O

D. C3H6O

6. Ankan X có phần trăm khối lợng cacbon bằng 82,76%. Công thức phân tử của X là
A. C5H12

B. C4H10


C. C4H8

D. C3H8

7. Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhng có cùng
A. công thức cấu tạo.

B. công thức đơn giản.

C. công thức phân tử.

D. công thức hoá học.

C. 7

D. 6

8. Số đồng phân cấu tạo của C6H14 là
A. 5

B. 8

9. Khi cho isopentan tác dụng với clo(Cl2-as) theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là:
A. 2 – clopentan

B. 1 – clo - 3 – metylbutan

C. 2 – clo – 3 - metylpentan

D. 2 – clo – 2 – metylbutan


10. ChØ ra nội dung đúng:
A. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết (pi).
B. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết (sigma) và liên kết bội chỉ có liên kết (pi).
C. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết (pi) và liên kết bội chỉ có liên kết (sigma).
D. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết (sigma).
11. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hidrocacbon X thu đợc 8,064 lít khí CO2 ở đktc và 8,28 gam H2O. X
có số đồng phân là:
A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

12. Đốt cháy hoàn toàn một hidro cacbon X thu đợc 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử
của X là
A. C2H6

B. C3H8

C. C4H10

D. CH4
Hoa 693 23/02/2010.

Trang 10 / 13



13. Cho c¸c chÊt sau: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, CaC2, (NH4)2CO3.
Có bao nhiêu chất hữu cơ?
A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

14. Ankan tơng đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thờng không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hoá
mạnh, vì lí do nào sau đây?
A. ankan chỉ gồm các liên kết bền vững

B. ankan có tính oxi hoá mạnh

C. ankan có khối lợng phân tử lớn

D. ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh

15. Hợp chất A có CTĐGN là: CH2O vµ M = 60 (g/mol). VËy CTPT cđa A là
A. C4H8O4

B. C3H6O3

C. C2H4O2

D. CH2O

16. Chỉ ra nội dung đúng

A. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết (pi).
B. Xen phủ trục tạo liên kết (pi) và xen phủ bên đều tạo liên kết (sigma).
C. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết (sigma).
D. Xen phủ trục tạo liên kết (sigma) và xen phủ bên tạo liên kết (pi).
17. Cấu tạo hoá học là
A. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. số lợng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
18. Phản ứng nào sau ®©y viÕt sai:
o

t , xt
A. CH3- CH2- CH2- CH3  CH2= CH2 + CH3- CH3

o

500 C , xt
B. CH3- CH2- CH3  CH2= CH- CH3 + H2

as
C. CH3- CH2- CH3 + Cl2  CH3- CH2- CH2Cl + HCl

o

500 C , xt
D. CH3- CH2- CH2- CH3  CH3- CH = CH- CH3 + H2


19. Ankan cú ng phõn no?

A. Đồng phân vị trí nhóm chức.

B. Đồng phõn v trớ liờn kt ụi.

C. Đồng phân mạch cacbon.

D. Đồng phân nhóm chức.

20. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tợng nào sau đây?
A. Màu dung dịch nhạt dần

B. Màu dung dịch không đổi

C. Màu dung dịch đậm lên

D. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành nâu ®á

21. Đặc điểm nào sau đây sai?
A. Crackinh ankan thu đợc hỗn hợp các ankan

B. Ankan l hidrocacbon no, mch hở

C. Ankan cã nhiỊu trong dÇu má

D. Ankan cã thĨ bị tách hidro tạo thành anken
Hoa 693 23/02/2010.

Trang 11 / 13



22. Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ?
A. Nhất thiết phải chứa cacbon.
B. Không tan hoặc ít tan trong nớc.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thờng xảy ra hoàn toàn, theo một hớng nhất định.
D. Liên kết hoá học trong các hợp chất hữu cơ thờng là liên kết cộng hoá trị.
23. Cho các chất sau: CH4, C2H5, C3H6, C4H12, C6H6, C5H12 ,C4H8 , C3H10, CH3Cl. Cã bao nhiªu chÊt là
hidrocacbon?
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

24. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lợng nhỏ khí metan bằng phơng pháp nào sau đây?
A. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ

B. Nung axetatnatri khan với hỗn hợp vôi tôi xút

C. Crackinh n-hexan

D. Tổng hợp từ C và H trong điều kiện thích hợp

25. Đốt cháy 4,4 g hợp chất hữu cơ A thu đợc 8,8 g CO2 và 3,6 g H2O. Khối lợng C, H lần lợt là
A. 2,4g vµ 1,6g

B. 1,6g vµ 0,4g

C. 0,4g vµ 2,4g


D. 2,4g và 0,4g

------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Cho: H = 1; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; N = 14
Không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Men Đê Lê ép

đề kiểm tra kscl

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

Trờng THPT nguyễn huệ

giữa Học kỳ II năm học 2009-2010

----------------------------

Hoá11
Thời gian lm bi: 45 phút
Đáp án DE HOA11 (GIUA HK2. 2009-2010)
MÃ đề : 693

Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Đáp án


B

D

B

A

A

A

A

D

D

D

C

D

C

A

A


C

C

Câu

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

32

33

34

Đáp án

B

D

C

B

B

C

B

A
MÃ đề : 695
Hoa 693 23/02/2010.


Trang 12 / 13


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

Đáp án

D

A

C

D

B

D

D

A

A

C


C

A

A

B

A

C

B

Câu

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

Đáp án

D

A

D

B


B

C

A

B
MÃ đề : 697

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

Đáp án

A

D

A

C

B

C


C

D

D

A

C

A

C

D

B

D

A

Câu

18

19

20


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

Đáp án


B

C

B

C

A

D

B

D
MÃ đề : 699

Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Đáp án

B

C

C


C

B

B

C

A

D

D

B

B

B

A

C

D

A

Câu


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32


33

34

Đáp án

C

C

A

A

C

D

B

D

Hoa 693 23/02/2010.

Trang 13 / 13




×