Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Giao an Toan 9(day du)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.12 KB, 74 trang )

Tr ng THCS Phan Thanh

Chơng I : Căn bậc hai . Căn Bậc ba
Ngày Soạn : 5/9/2007
Ngày Dạy :6/9/2007
Tit 1. CN BC HAI
I.Mc tiờu:
- HS nm nh ngha,kớ hiu cn bc hai s hc ca mt s khụng õm.
- Bit c liờn h ca phộp khai phng vi quan h th t v dựng quan h
ny so sỏnh cỏc s.
II.Chun b:
- GV: Nghiờn cu bi dy .Bng ph bi tp mu
- HS: Xem li kin thc cn bc hai lp 7 xem bi mi
III.Hot ng dy hc:
H1. Kim tra bi c
Nhc li nh ngha CBHSHca a

0
a
=x



=


ax
x
2
0
H2. Cn bc hai s hc


GV Gii thiu v nhc li /Ncbhsh
HS theo dừi v ghi vo v
Lm ?1
(
9
= 3 ;
3
2
9
4
=
;
22 =
;
Rỳt ra /n t vớ d trờn?
Cho 2 vớ d CBHSH?
(CBHSHca25 l
25
= 5
CBHSH ca 81l
81
=9)
Lm ?2 Tỡm CBHSH ca 49,64 , 1,21?
Lm ?3Tỡm CBHca 64 , 81?
(CBH ca 64 l 8 v -8 ;ca 81l 9v -9)
Cho a>b>0 hóy so sỏnh a
2
v b
2
;

a
v
b
?(a>b>0

a
2
>b
2
v
a
>
b
a
=x



=


ax
x
2
0
a
0
a cú hai cn bc hai l hai s
i nhau
a

v -
a
,
0
= 0
/n:
aa 0
c gi l CBHSH
ca a
0 c gi l CBHSH ca 0
Chỳ ý:Vi a

0.Ta cú :
Nu x =
a
avxx =
2
0
Nu x
2

0

v x
2
=a
ax =
Kớ hiu : x=
a




=


ax
x
2
0
CBHSH ca 64 l 8
CBH ca 64 l 8 v -8
H3. So sỏnh cỏc CBHSH
T nhn xột trờn rỳt ra nh lý?
HS xem SGK? 2 em lờn bng lm
Lm?4: So sỏnh (2 dóy lm 2 cõu, i
din lờn bng lm)
a)
415v
b)
311v
HS xem SGK?
GV gii mu 1 cõu. HS gii tip b)
Lm ?5. Tỡm x
0

bit
a)
1>x
b)
3<x

(2 dóy lm 2 cõu, i din lờn bng lm
nh lý: Vi a

b ta cú
baba <<
Vd2. So sỏnh:
a) 1 v
2
, 2 v
3
4=
16
m 15<16
1615 <
Vy 4 >
15
Vd3. Tỡm x
0
. Bit:
2>x
Vỡ 2=
4
nờn
42 >> xx
M x
0
nờn
44 >> xx
Giáo Viên : Nguyn c Du - Năm học : 2008-2009
1

Tr ng THCS Phan Thanh

Ngày Soạn : 8/9/2007
Ngày Dạy :10/9/2007
Tit 2.
Căn bậc hai và hằng đẳng thức
AA =
2

I .Mc tiờu
- HS bit cỏch tỡm iu kin xỏc nh (k cú ngha) ca
A
v cú k nng thc
hin iu ú khi biu thc A khụng phc tp.
- C/m c lý
||
2
AA =
v vn dng c HT
||
2
AA =
rỳt gn biu thc.
II.Chun b:
- GV: Nghiờn cu bi dy.
- HS: Nm c nh ngha CBHSH ca 1 s khụng õm. Lm bi tp chun b.
III.Hot ng dy hc:
H1.
1. Nờu nh ngha CBHSH ca mt s a
0


? Tớnh
?169 =
Tỡm x
15,0 = x
2. Cho hỡnh ch nht MNPQ(hỡnh v). Cú ng chộo NP=5
cnh PQ=x(cm). Tỡm di cnh NP.
(Theo Pitago ta cú: NP
2
=NQ
2
-PQ
2
=25-x
2
)
Vỡ NP l s o di
2
25 xNP =
(tha món k no)
V: Biu thc
2
25 x
c gi l cn thc bc 2
H2.
1.
2
25 x
gi l CB2 ca 25-x
2

25-x
2
gi l biu thc ly cn.
Vy CTBH ca biu thc A l gỡ?
Da vo nh ngha CBHSH thỡ biu
thc
A
cú ngha khi no? p dng
vo ?2
1. Cn thc bc 2
TQ: + Vi A l biu thc i s
A
l
CTBH ca A
A l biu thc ly cn(di du cn)
+
A
xỏcnh(cúngha)
0

A
p dng:
Giáo Viên : Nguyn c Du - Năm học : 2008-2009
H4. Cng c - Luyn tp
Lm bi tp 2a) So sỏnh 2 v
3
Ta cú 2=
32344 >>m
b) So sỏnh 6 v
41

Ta cú 6=
416413636 <<m
Lm bi tp 3. Theo nh ngha CBH ca a
avxaxax ===
2
0
a)
2,22
21
2
=== xxx

H5. Hng dn
- Nm nh ngha, nh lý, lm bi tp cũn li SGK, BT 3,4,5SBT
Lu ý: BT 3 SGK theo bi mu lp. Bi 4 tng t ?5
- Xem trc bi: Cn thc bc 2 HT
|| AA =
Bi tp tip cn: Cho hỡnh ch nht MNPQ cú di ng chộo NQ=5cm
chiu di x(cm). Tớnh NP=?
2
M
N
P
Q
x
5
Tr ng THCS Phan Thanh ườ


x5−

có nghĩa khi nào?
Nhắc lại TQ trên ?
- GV treo bảng phụ ?3 yêu cầu HS điền
vào?
Dựa vào bảng nhận xét qhệ giữa
2
a
với a
Nhận xét
2
a
khi a=-2 và 2. Đó chính
là HĐT.
2. Để chứng minh định lý bên ta cần
thỏa mãn điều gì? Cơ sở nào? (gv gợi ý
theo đn CBHSH)
Ta cần Chứng minh: |a|
0

và (|a|)
2
= a
2
Áp dụng định lý tính:
22
)5(,6 −
làm bài tập 7b,c
Vd3. Rút gọn:
2 em lên bảng làm bài, lớp nghiên cứu
ở SGK và làm vào vở nháp

Chú ý: Với A là biểu thức đại số
x25−
cónghĩa
2
5
025 ≤⇒≥−⇔ xx
x5−
có nghĩa
005 ≤⇒≥−⇔ xx
Khi a =-2 và a =2 thì
2
a
bằng nhau hay
2
a
=|a|
Định lý:
a∀
ta có
2
a
=|a|
|a|
a
∀≥
0
theo định nghĩa giá trị tuyệt đối:
Nếu a
22
|)(|||0 aaaa =⇒=⇒≥

Nếu a<0
22
)(|| aaaa =−⇒−=⇒
Do đó (| a |)
2
=a
2

a

Vậy | a| là CBHSH của a
2
||
2
aa =⇒
66
2
=
,
5|5|)5(
2
=−=−
Lớp nhận xét bài làm 2 bạn
Giải mẫu:
a)
)2()2(
2
≥− xx
b)
)0(

6
<aa
Lớp nhận xét bài làm 2 bạn.
Ngµy So¹n : 10/9/2007
Ngµy D¹y :13/9/2007
:

Tiết 3. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009



<−

==⇒
0,
0,
||
2
AA
AA
AA
Vd4. Rút gọn
2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở
nháp
HĐ3. Củng cố
Nắm khái niệm
A
, điều kiện xác định và HĐT

Nắm định lý
AA =
2
. Chứng minh định lý
HĐ4. Hướng dẫn

Làm bài tập 8 b,c – Giải 2 bài tập
3
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

- Củng cố cho HS kiến thức về CBH, CBHSH và HĐT
||
2
AA =
- Rèn kỹ năng vận dụng và tính toán nhanh.
II.Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, các dạng bài tập.
- HS: Nắm kiến thức làm bài tập đã ra.
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài củ
1. Với giá trị nào của a thì biểu thức sau có
nghĩa?
Nêu điều kiện:
a
a
a 5
;3;
3

2. Rút gọn biểu thức:

a) 2
2
a
-5a với a<0
b)
4
9a
+3a
2
1.
00
5
003
00
3
>⇒≥
≤⇒≥−
≥⇒≥
a
a
aa
a
a
2.a) -2a-5a=-7a(a<0)
b) 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2

HĐ2. Luyện tập
BT7. Tính:
222
)3,1(,)3,0(,)1,0(
−−−
HS làm vào vở nháp, 1 em lên bảng làm.
BT10. Chứng minh:
GV làm b)
3324 −−
= - 1
HS làm a) vào vở nháp.
BT11. Tính:
GV hướng dẫn HS thứ tự thực hiện phép
tính
227:145.449:19625.16 =+=+

52516943
22
==+=+
HS làm vào vở nháp
BT13. SBT
84
)5(;)2(5
−−
22
)32(32;)174( −+−
GV cùng HS làm bài trên bảng, lớp ghi vào
vở nháp
BT13.
)0(325

2
≥+
aaa
HS lên bảng trình bày? Lớp làm vở nháp –
nhận xét bài làm của bạn?
BT14. Phân tích thành nhân tử: x
2
– 3
GV gợi ý số nào bình phương bằng 3? Làm
tiếp bài tập bên?
Tương tự HS làm b, GV kiểm tra.
Câu c là HĐT – HS phát hiện!
3,1|3,1|)3,1(
3,0|3,0|)3,0(
1,0)1,0(
2
2
2
−=−−=−−
=−=−
=
Biến đổi vế trái:
13133)13(
2
=−−=−−
23
|32|32)32(32
417|174|)174(
25)5()5()5(
204.5)2.(5)2(5

2
2
248
24
+=
−+=−+
−=−=−
=−=−=−
==−=−
)0(325
2
≥+
aaa
=|5a| + 3a=8a (a
0

)
)3)(3()3(
22
+−=− xxx
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
4
Tr ng THCS Phan Thanh

Ngày Soạn : 15/9/2007
Ngày Dạy :18/9/2007
Tit 4. LIấN H GIA PHẫP NHN V PHẫP KHAI PHNG
I.Mc tiờu:
- HS nm ni dung v cỏch chng minh nh lý v liờn h gia phộp nhõn v
phộp khai phng.

- Cú k nng dựng cỏc quy tc khai phng 1 tớch v nhõn cỏc cn bc 2 trong
tớnh toỏn v bin i biu thc.
II.Chun b:
- GV: Nghiờn cu bi dy, bng ph ghi cỏc quy tc.
- HS: Lm bi tp chun b - Xem trc bi mi.
III.Hot ng dy hc:
H1. Kim tra bi c
1. Rỳt gn biu thc:
2. Lm bi tp chun b: Tớnh v so
sỏnh
1. a)
)0(325
2
+
aaa
b)
)0(345
36
<
aaa
81.16;81.16
2 kt qu bng nhau
H2. nh lý
T nhn xột trờn hóy cho bit a,b
0
ta
c iu gỡ?
Chng minh nh lý bờn ta da vo c
s no? a,b
0

ta suy ra iu gỡ? Hóy
bỡnh phng 2 v lý?
nh lý: Vi a,b
0
Ta cú:

baab .=
C/m:
Do a,b
0

ba,
xỏc nh
abbaabab ==
22
).(,)(
Vy
ba.
l CBHSH ca ab
Tc l
baab .=
Chỳ ý: lý ỳng cho tớch nhiu s
khụng õm.
H3. p dng
T nh lý tớnh
ab
ta cú th tớnh
riờng
ba.
Tớnh

25.44,1.49
Qua vớ d nờu quy tc: HS c li quy
tc
Lm ?2:
a) Quy tc khai phng tớch
Tớnh
637.949.8149.81 ===
25.44,1.49
=
222
5.2,1.7
=7 . 1,2 . 5=42
Quy tc SGK
Gii:
Giáo Viên : Nguyn c Du - Năm học : 2008-2009
H3. Cng c
Nhc li nh ngha: CBHSH ca 1 s a? CBH ca 1 s a?
H4. Hng dn
- Hon thnh bi tp luyn tp vo v bi tp. Lm tip bi tp cũn li.
- Xem bi Liờn h gia phộp nhõn v phộp khai phng
- Tớnh:
81.16;81.16
5
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

18010.2.91004.8140.810 ===
Vd2: Tính
20.5
5


20
có khai phương được không?
Tương tự làm b) 1 HS lên bảng.
Rút ra quy tắc?
Làm ?3: Tính
20.5
=
1010020.5 ==
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc
2(SGK)
Chú ý: A,B là 2 biểu thức không âm:
BAAB .=
A
AAA ==⇒≥
22
)(0
Vd3: Rút gọn biểu thức
)0(9
.27.3)0(27.3
2
≥=
=≥
aa
aaaa
Ngµy So¹n : 18/9/2007
Ngµy D¹y :20/9/2007

Tiết 5. LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS định lý và 2 quy tắc khai phương tích.

- Rèn kỹ năng vận dụng vào bài tập.
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
9,4.72.20
75.3
HS làm vào vở nháp, 2
em lên bảng
HS làm Vd3b)
Làm ?4: 2 dãy HS làm 2 câu, 2 em lên
bảng
a)
23
32.2);12.3 ababaa
HĐ4. Luyện tập
Làm bài tập 17 a,c
Bài tập 18 b,c
a)
4,264.09,064.09,0 ==
c)
6,6360.21,1360.21,1 ==

b)
48.3.2548.30.5,2 =
604.3.516.9.25 ===
c)
6,164.04,04,6.4,0 ==
HĐ5. Hướng dẫn
- Nắm vững định lý và các quy tắc, áp dụng vào bài tập.
- Làm bài tập 19,20,21 SGK, 26,27 SBT
- Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp.
6

Tr ng THCS Phan Thanh ườ

II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, các dạng bài tập – Bảng phụ BT 21
- HS: Nắm vững định lý, quy tắc – Làm bài tập.
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài củ
Nêu định lý, C/m định lý
Áp dụng tính:
64.4,0,250.1,12
HS nhận xét bài làm của bạn
bababa 0, =⇒≥
HĐ2. Luyện tập
BT21(GV treo bảng phụ)
Khai phương tích 12.30.40 được:
A: 1200; B: 120; C: 12; D: 240
BT22a. Biến đổi biểu thức dưới dấu căn
thành tích
Tương tự làm b,c. HS làm vào vở pháp GV
kiểm tra
BT24. Rút gọn và tìm giá trị của các biểu
thức.
BT25a. Tìm x biết
BT23b : chứng minh
(
20052006 −
) và
20062005 +
là 2 số
nghịch đảo của nhau


Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau ?
Ta cần chứng minh điều gì ?
12010.4.340.30.12
222
==
Vậy B đúng
22a.
)1213)(1213(1213
22
−+=−
525 ==
24a.
)961(4
2
xx
++
tại x=
2
=
4
4
)31( x+
=2(1+3x)
2
(do (1+3x)

0
x


)
Với
2
)231(22 −⇒−=x
a)
484816 =⇒=⇒= xxx
d)
06)1(4
2
=−− x



=⇒<−
−=⇒≥−

=−⇒=−⇒
401
201
3|1|6|1|2
xx
xx
xx
hai số nghịch đảo của nhau khi tích
của chúng bằng 1
Xét (
20052006 −
) (
20052006 +
)

=
2006
2
-
2005
2
= 2006 – 2005 =
1
Vậy 2 số đã cho là 2 số nghịch đảo
của nhau
HĐ3. Hướng dẫn
- BT26: Bình phương 2 vế
baba +=+
2
)(

abbabababa 22)(
2
++=++=+
Vậy
baba +<+
- Hoàn thành bài tập còn lại vào vở bài tập.
- Xem bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ”
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
7
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

Tính
4
9

4
9

So sánh?
Ngµy So¹n : 20/9/2007
Ngµy D¹y :21/9/2007
Tiết 6.
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
II.Mục tiêu:
- HS nắm nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ phép chia và phép
khai phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương thương và chia 2 căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biếu thức.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ các quy tắc.
- HS: Làm bài tập – Xem trước bài mới.
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài củ
1. Rút gọn tính giá trị:
)44(9
22
bba −+
tại a=-2, b=
3−
= | 3a ||b – 2|=|3(-2)||
3−
-2|=6(2+
3
)
2. Tính và so sánh:

5,1
2
3
4
9
;5,125,2
4
9
====

4
9
4
9
=⇒
HĐ2. Định lý
Từ nhận xét trên với 2 số a,b

0 ta có được?
C/m định lý? Áp dụng.
Bình phương 2 vế chứng minh?
Áp dụng tính:
?
121
25
=
Định lý:Với a,b

0 ta có:
b

a
b
a
=
Chứng minh: Vì a,b

0 nên
b
a

xác định. Bình phương 2 vế:
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
==









=








2
2
22
)(
)(
;
Vậy
b
a
là CBHSH của
b
a
b
a
b
a
=⇒
HĐ3. Áp dụng
Từ định lý, để tính
b
a

ta có thể tính
b
a
a) Quy tắc khai phương thương
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
8
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

Tính
?
81
16
=
Rút ra quy tắc?
Nhắc lại quy tắc.
Làm ?2: Tính 2 HS lên bảng làm?
Tính
5
80
. Có khai phương riêng tử mẫu?
Qua ví dụ rút ra quy tắc?
Nhắc lại quy tắc?
Làm ?3: HS làm vào vở nháp, 2 em lên
bảng làm.
Vd1.
36
25
:
16
9

36
25
:
16
9
=
=
10
9
6
5
:
4
3
=
Quy tắc SGK
b) Quy tắc chia 2 căn bậc 2
Vd2.
416
5
80
5
80
===
Quy tắc SGK
39
111
999
==
Chú ý: Nếu A,B là các biểu thức A


0,
B>0 thì
B
A
B
A
=
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
9
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
HĐ4. Luyện tập – Củng cố
- Nhắc lại định lý? 2 quy tắc
- Làm bài tập 28a,d
(2 em lên bảng, lớp nhận xét)
- Bài tập 29 a,d GV hướng dẫn, HS làm
vào vở nháp
a)
15
17
15
17
225
289
2
2
==
b)

4
9
16
81
=
HĐ5. Hướng dẫn
- Nắm vững định lý và các quy tắc.
- Làm bài tập: 18 bc, 29 bc, 30, 31 (bài 31b bình phương 2 vế)
- Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp.
GV giải mẫu a) HS làm b)
Làm?4: Rút gọn, áp dụng ví dụ 3 để làm
Vd2.
416
5
80
5
80
===
Quy tắc SGK
39
111
999
==
Chú ý: Nếu A,B là các biểu thức A

0,
B>0 thì
B
A
B

A
=
Vd3. Rút gọn biểu thức:
a)
5
||2
25
4
25
4
22
aaa
==
b)
5
||
25
50
2
24242
bababa
==
10
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

Ngµy So¹n : 21/9/2007
Ngµy D¹y :22/9/2007
Tiết 7. LUYỆN TẬP
I .Mục tiªu :
- Củng cố cho HS định lý và các quy tắc.

- Rèn khả năng vận dụng thành thạo vào các bài tập.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập
- HS: Nắm định lý, quy tắc, làm bài tập.
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài củ
Nêu định lý? C/m định lý
Áp dụng: Tính
735
15
;
9
25,0
Làm bài tập 30 a,b
GV kiểm tra vở bài tập 2 bàn
HS nhận xét bài làm của bạn
b
a
b
a
ba =⇒>≥ 0,0
3
5,0
9
25,0
9
25,0
==
7
1

49
1
735
15
==
a)
)0,0(
4
2
≠> yx
y
x
x
y
=
)0,0(
1
2
≠>= yx
y
y
x
x
y
b)
)0(
4
2
2
4

2
<y
y
x
y
=
)0(
|2|
2
2
2
2
<−= yyx
y
x
y
HĐ2. Luyện tập
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
11
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

BT31a)So sánh
b) C/m a>b>0
baba −<−
GV gợi ý dẫn dắt HS cách C/m
Bài tập 32 a,c
HS lên bảng làm, GV kiểm tra HS dưới
lớp.
Bài 33: Giải phương trình:
GV trình bày mẫu câu b, HS làm câu c

Bài 34: Rút gọn biểu thức
Áp dụng HĐT
||
2
AA =
Theo điều kiện đã cho để có kết quả
a)
1625 −

1625 −

39 =
và 5 – 1 =4
Vậy
1625 −
>
1625 −
b)Do a>b>0 . Ta so sánh:
a

bba +−
.
Bình phương 2 vế:
(
bba +−
)
2
=a+2
bba )( −
Mà a+2

bba )( −
>a
Vậy :
baba −<−
a)
01,0.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1 =
=
24
7
1,0.
3
7
.
4
5
01,0.
9
49

.
16
25
==
c)
164
124165
22

164
)124165)(124165( +−
=
=
2
17
4
289
164
289.41
==
b)
27123.3 +=+x
43:)32712(
32712.3
=−+=
−+=
x
x
a)
)0,0(

3
42
2
≠< ba
ba
ab
=
)0,0(3
||
3
2
2
≠<−= ba
ba
ab
c)
)0,5,1(
4129
2
2
<−≥
++
ba
b
aa
=
b
a
b
a

b
a 2323)23(
2
2
+
−=

+
=
+
Ngµy So¹n : 25/9/2007
Ngµy D¹y :29/9/2007
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
HĐ4. Hướng dẫn
-
-
-
Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập.
Làm tiếp bài 35,36.
Xem bài mới “Bảng căn bậc 2”
12
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

TiÕt 8. B¶ng CĂN BẬC 2

I.Mục tiêu:
- HS hiểu cấu tạo của bảng căn bậc 2.
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc 2 của 1 số không âm.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng số, các ví dụ.

- HS: Làm bài tập, xem trước bài mới, bảng số.
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài củ
1. Tính: a)
4,0.44,121,1.44,1 −
b)
2.169189.21 +
23 không phải là số chính phương vì vậy ta
không đưa ra ngoài dấu căn được. Vì thế
phải dùng bảng.
08,181,0.44,1
)4,021,1(44,1
==
−=
231323.169 ==
HĐ2. Giới thiệu bảng
- Bảng có 10 cột: 0 – 9 và 9 cột hiệu chính
- CBH các số viết bởi không quá 3 chữ số từ 1,00 – 99,9
HĐ3. Cách dùng bảng
GV hướng dẫn HS tìm giao của dòng 1,6
và cột 8 là số 1,296
Giao dòng 39 cột 1 số 6,253
Dòng 39 hiệu chính cột 8 số 6
Cộng 6 vào số tận cùng của số tìm được
trên.
Áp dụng làm ?1
HS làm vào vở nháp GV kiểm tra
- Đổi 1680 thành số nhỏ hơn 100?
- Tra bảng số 1,68?
- Làm ?2

- Đổi số 0,00168
Làm ?3
a) Tìm CBH của a(1<a<100)
Vd1: Tìm
296,168,1 ≈
Vd2:
259,618,39 ≈
b) Tìm CBH của a(a>100)
Vd3:
1680
1680=1,68.100
99,40099,4.10
68,1101680
≈≈
=
c)Tìm CBH của a (0<a<1)
Vd4:
00168,0
0,00168=16,8:10000
00099,0100:099,400168,0 ≈≈
Chú ý: Đọc chú ý dòng của bảng
HĐ3. Luyện tập
Dùng bảng số làm bài tập








42
40
39
38
theo hướng dẫn bài học x
2
=3,5
5,3±=⇒ x
Tìm bảng giá trị của x
HĐ4. Hướng dẫn
- Nắm cách dùng bảng số để tìm CBH của 1 số.
- Làm bài tập còn lại
- Xem bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH”
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
13
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

Ngµy So¹n : 28/9/2007
Ngµy D¹y :02/10/2007
Tiết 9.
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC 2
I .Mục tiêu:
- HS biết cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong
dấu căn – có kỹ năng vận dụng.
- Áp dụng được vào bài tập so sánh và rút gọn biểu thức.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ CT bài tập mẫu.
- HS: Xem trước bài mới và nắm các kiến thức liên quan.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài củ

Rút gọn biểu thức:
)0,(
20
45
);0(
7
63
2
3
>> nm
m
mn
y
y
y
Trong quá trình rút gọn ta đã vận dụng
kiến thức nào?
)0,(
2
3
4
9
29
45
)0(39
7
63
22
2
3

>===
>===
nm
nn
m
mn
yyy
y
y
HĐ2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Trả lời ?1. Ta đã biến đổi
baba =
2

gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
HS làm các ví dụ bên?
Nxét các số hạng hay biểu thức và biến
đổi?
Các biểu thức:
5,52,53
đglà đồng
dạng.
Làm?2. Làm xuất hiện căn đồng dạng
để rút gọn? (HS lên bảng trình bày)
285082 =++
GV treo bảng phụ có công thức tổng
quát.
GV hướng dẫn HS cùng làm.
Làm ?3. HS làm vở nháp GV kiểm tra, 2
em lên bảng trình bày.

Vd1.
525.420
232.3
2
==
=
Vd2. Rút gọn
52053 ++
=
5655253 =++
TQ: Với 2 biểu thức A,B và B

0





<−

==
0,
0,
||
2
ABA
ABA
BABA
Vd3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
yxyxyx 2004

2
=≥≥ ),(
HĐ3. Đưa thừa số vào trong dấu căn
Là phép biến đổi ngược đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.
+GV hướng dẫn HS làm.
Khi đưa thừa số vào trong dấu căn ta lưu
ý điều gì ?
- Treo bảng phụ có CTTQ
Vd4.
123.232
637.373
2
2
−=−=−
==
TQ: Với 2 biểu thức A,B (B

0)
Ta có:





<−

=
0,
0,

2
2
ABA
ABA
BA
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
14
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

- Làm ?4. HS làm, GV kiểm tra 1
số em yếu.
Làm thế nào để so sánh được – cách
biến đổi.
Vd5. So sánh:
73

28
Ta có:
28637.973 >==
Vậy
73
>
28
HĐ4. Luyện tập

Ngµy So¹n : 8/10/2007
Ngµy D¹y :9/10/2007
Tiết 10. LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- HS nắm cách đưa vào và ra ngoài biểu thức lấy căn

- Vận dụng một cách thành thạo vào bài tập
II.Chuẩn bị :
- GV : nghiên cứu bài dạy, bài tập mẫu
- HS : nắm công thức tổng quát làm bài tập
III. Hoạt động dạy học :
HĐ 1. Kiểm tra bài củ
.Viết công thức tổng quát đưa một biểu thức ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn
Áp dụng : - đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
20000,;108 10
- đưa thừa số vào trong dấu căn: -5
x
x
2
2;
- Rút gọn biểu thức :
( )
a
a
a
a
22
4415
12
2
+−

với a> 0,5
Hđ2 . Luyện tập
Bài tập 56(sbt) a.
x

2
7
= x
7
x>0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a.
x
2
7
x> 0 c.
y
4
48
với y < 0 b.
y
2
8
= - 2y
2
y<0
b.
y
2
8
y<0 d.
x
3
25
x>0 c.

y
4
48
= 4y
2
3
y < 0
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
1 em làm bài tập 43, 1 em làm bài tập 40
Làm bài tập 43a.
Lớp làm vào vở nháp 44a.
||
.
aaa 37977637
636954
22
==
==
x
x
x
x
x 2
22
455353
2
2
==== ;.
HĐ5. Hướng dẫn
- Nắm công thức tổng quát.

- Làm bài tập 45,46,47 SGK
Bài 45 có thế đưa vào hoặc ra ngoài dấu căn – So sánh.
- Xem bài tiếp theo
15
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

d.
x
3
25
= 5x
x
x>0
Bài tập 57(sbt)
Đưa thừa số vào trong dấu căn: a. x
5
=
x
2
5
x
0≥

a. x
5
x
0≥
c. x
x
11

với x >0 b. x
13
= -
x
2
13
x<0
b. x
13
x<0 d. x
x
29−
với x< 0 c. x
x
11
=
x11
với x >0
d. x
x
29−
= -
x29−
với x< 0
Bài tập 58(sbt) a.
aaa 49169 +−

Rút gọn các bểu thức
a.
aaa 49169 +−

a
0≥

=3
aaaa 674 =+−

b.
bbb 90340216 −+

với b
0

b.
bbb 90340216 −+
với b
0≥
=4
bbbbb 1054109104 −=−+

Ngµy So¹n : 8/10/2007
Ngµy D¹y :12/10/2007

Tiết 11.
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp)

I.Mục tiêu:
- HS biết cách khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẩu.
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II.Chuẩn bị:

- GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ.
- HS: Nắm vững kiến thức bài trước- làm bài tập – Xem bài mới.
III.Hoạt động dạy học:
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
HĐ 3 . Củng cố

Viết công thức tổng quat đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn

HĐ 4 . Hướng dẫn
- Nắm công thức vận dụng được
- Xem bài tiếp phần 2
16
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

HĐ1. Kiểm tra bài củ
1. BT47a. Rút gọn:
Nhận xét bài làm của bạn?
Nêu đặc điểm kết quả bài bên?
Ta cần khử mẩu của biểu thức lấy căn
đó đi.
),0,(
2
)(32
2
22
yxyx
yx
yx
≠≥
+


=
yxyxyx
yx

=
−+
+ 6
2
3
))((
||2
HĐ2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Muốn khử mẫu ta làm thế nào?
Làm xuất hiện bình phương ở mẫu?
HS làm vdụ b) (lưu ý a,b>0)
Nhân vào tử và mẫu lượng nào?
Từ vdụ trên hãy rút ra TQ? GV treo
bảng phụ có TQ? HS nhắc lại.
Làm ?1. HS làm vào vở nháp. 3 em lên
bảng.
Vd1.
2
6
2.2
2.3
2
3
==
ab

b
b
ba
ba
b
a
35
7
1
7
75
0
7
5
2
||
)(
.
).(
==>
TQ: Với biểu thức A,B mà A.B>0, B

0.
Ta có:
|| B
AB
B
A
=
HĐ3. Trục căn thức ở mẫu

Nhận xét mẫu biểu thức cần nhân
lượng nào?
Lượng ta cần nhân là lượng nào? Áp
dụng kiến thức nào?
(a+b)(a – b)=a
2
– b
2

13 −
là biểu thức liên hợp của mẫu.
- Chọn lượng liên hợp ? Nhân lượng
liên hợp vào tử và mẫu.
- Qua các ví dụ hãy rút ra TQ? (GV
treo bảng phụ có CTTQ). HS nhắc lại.
Vận dụng làm ?2:
HS làm vào vở nháp, GV theo dỏi kiểm
tra – Gọi 3 em lên bảng trình bày.
Vd2. Trục căn thức ở mẫu:
)(
)(
))((
)(
)
)(
)
135
13
1310
1313

1310
13
10
6
35
32
35
32
5
2
−=


=
−+

=
+
==
b
a
)(
)(
))((
)(
) 353
35
356
3535
356

35
6
+=

+
=
+−
+
=

c
TQ:
),,(
)(
)
),(
)(
)
)()
BABA
BA
BAC
BA
C
c
BAA
BA
BAC
BA
C

b
B
B
BA
B
A
a
≠≥

=
±
≠≥

=
±
>=
0
0
0
2
2


HĐ4. Luyện tập
Bài 50a, 51a,52a
3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
nháp, GV theo dõi kiểm tra.
50a.
2
10

10
105
=
51a.
2
)13(3
)13)(13(
)13(3 −
=
+−

Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
17
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

52a.
)56(2
56
)56(2
22
+=

+
HĐ5. Hướng dẫn
- Nắm vững các công thức tổng quát.
- Làm bài tập 48 – 52 SGK.Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp.
Ngµy So¹n : 14/10/2007
Ngµy D¹y :16/10/2007
Tiết 12. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:

- Củng cố cho HS kiến thức về biến đổi đơn giản căn thức bậc 2.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập.
- HS: Nắm công thức, làm bài tập.
III.Hoạt động dạy học :
HĐ1. Kiểm tra 10’
1. Khử mẫu biểu thức lấy căn:
b
a
ab,
27
)31(
,
98
5
2

2. Trục căn thức ở mẫu:
yxb
b
−+
1
,
3
,
52
5
abaab
b

ab
==

=

=
==
3
3
13
3
3
|31|
10
14
1
2.2.49
2.5
98
5
yx
yx
b
bb
b
bb

+
=



=


=
==
9
)3(
3
)3(
2
5
5.2
55
2
HĐ2. Luyện tập
Bài 53. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
)32(18 −

b)
ba
aba
+
+
GV hướng dẫn HS cùng làm.
-Có cách làm nào khác?
Bài 54. b)
31

515



Nhận xét tử thức? Đặt nhân tử chung?
Đổi dấu và rút gọn?
a
ba
baa
=
+
+
=
−=−=
−=−=
)(
663)23(23
|32|23)32(.18
2
5
31
)13(5
−=


=
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
18
Tr ng THCS Phan Thanh


d)
a
aa


1
nhn xột tng t trờn v gii.
Bi 55. b)
2233
xyyxyx +
Giao hoỏn cỏc hng t?
Bi 56. Sp xp theo th t tng dn:
24,29,62,53
Cú vn dng kin thc sp xp.
))((
)()(
)()(
2323
yxyx
yxyyxx
xyyyxx
+=
++=
++=
3224,2462,4553 ===
Vy:
53242962 <<<
H3. Hng dn
- Hon thnh bi tp luyn tp vo v bi tp.
- Xem bi Rỳt gn biu thc cha cn thc bc 2

Rỳt gn biu thc:
5452734 ++
Ngày Soạn : 14/10/2007
Ngày Dạy :19/10/2007
Tit 13.
RT GN BIU THC CHA CN THC BC 2
I .Mc tiờu:
- HS bit phi hp cỏc k nng bin i biu thc cha CTBH.
- S dng k nng bin i biu thc cha cn thc bc 2 gii bi toỏn liờn
quan.
II.Chun b:
- GV: Nghiờn cu bi dy, bng ph ghi bi tp mu.
- HS: Nm cỏc phộp bin i CTBH, lm bi tp.
III. Hot ng dy hc:
H1. Kim tra bi c
Lm bi tp chun b:
Rỳt gn biu thc:
5452734 ++
Ta ó ỏp dng kin thc no vo bi
tp trờn?
Ta cú th ỏp dng kin thc v bin
i biu thc ly cn rỳt gn biu
thc.
5237
5533334
=
++=
H2. Ni dung kin thc
- Thc hin kh mu biu thc ly
cn?

- Lm ?1. HS lm vo v nhỏp, GV
kim tra, 1 em lờn bng trỡnh by.
Vd1. Rỳt gn:
565235
)0(5
4
4
65
+=++=
>++
aaaa
a
a
a
a
a
Giáo Viên : Nguyn c Du - Năm học : 2008-2009
19
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

- Thực hiện biến đổi vế trái, nhóm để
áp dụng HĐT?
Áp dụng ?2
(lưu ý đưa các hạng tử ở tử thức vào
dấu căn)
Vd3. Cho biểu thức:










+

+









−=
1
1
1
1
2
1
2
2
a
a
a
a

a
a
p
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị a để P<0
Biến đổi biểu thức trong dấu ngoặc.
Thực hiện các phép biến đổi?
- Làm ?3. HS làm vào vở nháp, GV
kiểm tra, 2 em lên bảng trình bày.
Vd2. C/m đẳng thức:
2222
2232221
22)3()21(
22)321)(321(
22
=⇔
=−++⇔
=−+⇔
=−+++
)1,0(
1
1
4
2
1
)1)(1(
)1()1(
2
1
)

2
22
2
≠>

=















 −
=









−+
+−−









=
aa
a
a
a
a
a
a
aa
aa
a
aa
Pa
b) Do a>0, a

1
nên P<0
101

>⇒<−⇔
aa
Ngµy So¹n : 21/10/2007
Ngµy D¹y :23/10/2007
Tiết 14. LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- HS được củng cố kiến thức rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức 1 cách thành thạo.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tập.
- HS: Làm bài tập, nắm kiến thức, chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp.
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài củ
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
HĐ3. Củng cố
- Làm bài tập 58a, 61a
-
2
2
9
2
2
5
2
2
3
2
2
1
2

2.25
2
2.9
2
2
5,125,4
2
1
222
=++=++=++
HĐ4. Hướng dẫn
Xem lại các bài tập nắm phương pháp làm bài tập61, 62, 66 SGK
Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vỡ nháp giờ sau luỵện tập
20
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

1. Rút gọn biểu thức:
aabaaba 921652545
23
−+−
2. Chứng minh đẳng thức:
6
6
2
3
4
3
2
26
2

3
=−+
HS lên bảng trình bày, GV kiểm tra
vở bài tập 4 em.
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
aaabaaaba
−=−+−=
3.245545
Biến đổi vế trái:
VP==−+=
−+
6
6
6
2
4
6
3
2
6
2
3
2.2
2.3
4
3.3
3.2
26
2
3

HĐ2. Luyện tập
BT59b. Rút gọn biểu thức(a,b>0)
babababbaaba
3333
8159212.3645
−+−
- Nhận xét các số ở trong dấu căn?
Thực hiện phép biến đổi đưa ra ngoài?
- Biến đổi đơn giản biểu thức bên?
BT62c. Rút gọn:
847)73228( ++−
Ta thực hiện phép tính nào trước?
BT63a.
)0,( >++ ba
a
b
b
a
ab
b
a
Xác định căn đồng dạng? Biến đổi?
HS lên bảng làm?
BT60. Cho biểu thức:
144991616 +++++−+= xxxxB
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
BT65. Rút gọn rồi so sánh giá trị M
với 1
abab

abababababababab
babababbaaba
5
456640
953212.385
3223332
−=
−+−=
−+−=
2121272127.2
2127)73272(
=++−=
++−=
ab
b
ab
b
abab
b
aa
ba
b
a
ab
bb
ba







+=
++=
++=
1
2
11

.
14
1121314
1)1(4)1(9)1(16)
+=
+++++−+=
+++++−+=
x
xxxx
xxxxa
15411614)
=⇒=+⇒=+=
xxxBb
a
a
a
a
aa
a
M
1

)1(
1
:
)1(
1
2

=

+

+
=
Ta có
aa
a
M
1
1
1
−=

=
Ngµy So¹n : 21/10/2007
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
)1,0(
12
1
:
1

11
≠>
+−
+







+

=
aa
aa
a
aaa
M
Vậy M < 1
HĐ3. Hướng dẫn
- Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập.
- Xem bài “Căn bậc 3”
21
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

Ngµy D¹y :30/10/2007
Tiết 15. CĂN BẬC BA
I .Mục tiêu:
- HS nắm định nghĩa căn bậc 3 và kiểm tra được 1 số có là CBB của 1 số khác

không.
- Biết được 1 số tính chất của căn bậc 3.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ.
- HS: Làm bài tập – Xem trước bài mới.
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài củ
1. Rút gọn biểu thức:
520
2
1
5
1
5 ++
2. Viết công thức tính thể tích hình l
ập phương có cạnh là a.
Tìm thểtích hìnhlập phương có cạnh
bằng 4cm
5355
2
2
5
5
2
=++=
V = a
3
= 4
3
=64 (cm

3
)
Theo bài ta có: x
3
= 64
Theo bài củ: 4
3
= 64
Vậy căn bậc 3 của số a là gì?
- Cho 2 ví dụ về CBB?
- Từ ví dụ hãy cho biết mỗi số thực có
mấy căn bậc 3?
Làm ?1. HS làm vào vở nháp, 1 em
trình bày
Bài toán: x
3
=64 ta có x = 4
4 được gọi là CBB của 64
Định nghĩa:
Căn bậc 3 của 1 số a là số x sao cho
x
3
=a
Vd: - 2 là CBB của 8 vì 2
3
=8
-5 là CBB của -125 vì (-5)
3
=-125
Nhận xét: Mỗi số a đều có duy nhất 1

CBB.
Ký hiệu:
3
3
xaxa =⇔=
Chú ý: Từ Đ/n ta có:
aaa ==
3
33
3
)(
Nhận xét: - CBB của số dương là số
dương.
- CBB của số âm là số âm.
- CBB của số 0 chính là số
0.
GV giới thiệu các t/c của CBB.
- Để so sánh 2 biểu thức bên ta làm thế
nào?
- Biến đổi so sánh?
)0()
.)
)
3
3
3
333
33
≠=
=

<⇔<
b
b
a
b
a
c
baabb
babaa
Vd2. So sánh 2 và
3
7
Ta có: 2=
3
8
mà 8>7
33
78 >⇒
.
Vậy 2 >
3
7
Vd3. Rút gọn:
aa 58
3
3

Ta có
aa 28
3

3
=
.
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
22
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

- Biến đổi rút gọn?

Ngµy So¹n:
Ngµy D¹y: 9A:
9B:
Tiết 16.
ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. Mục tiêu:
- HS nắm các kiến thức cơ bản về căn bậc 2.
- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu
thức chữ có chứa căn thức bậc 2.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy – bảng phụ có nội dung trả lời 3 câu hỏi 1,2,3
- HS: Chuẩn bị câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập vào vở nháp.
III.Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: 9A:
9B:
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
HĐ1. Ôn tập lý thuyết
- Bàn trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn trong bàn.
- 3 em lên bảng trình bày 3 câu 1,2,3 – Lớp theo dõi góp ý và cho ví dụ minh

họa.
-GV treo bảng phụ có nội dung trả lời 3 câu hỏi đó.
-HS nhắc lại.
HĐ2. Làm bài tập
BT70. c)
567
3,34640
=
9
56
79
778
567
343.64
2
22
==
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
Làm ?2: Tính
33
64:1728
theo 2 cách?
Hãy khai căn riêng từng biểu thức.
Vậy
aa 58
3
3

=2a – 5a = -3a
Giải: Theo tính chất ta có:

33
64:1728
=
32764:1728
33
==
HĐ4. Củng cố
BT67. Tìm:
91729
8512
3
3
−=−
=

6,0216,0
4,0064,0
3
3
−=−
=
Xem bài đọc thêm
HĐ5. Hướng dẫn
- - Làm các bài tập SGK.
- Chuẩn bị bài tập và câu hỏi ôn tập chương giờ sau
23
Tr ng THCS Phan Thanh ườ

Tách và phân tích các biểu thức trong
dạng số chính phương và đưa ra ngoài

dấu căn?
d)
22
511.810.6,21 −
BT71. Rút gọn biểu thức
b)
22
)53(23.)10(2,0 −+−
Áp dụng HĐT
||
2
AA =
c)
8
1
:200
5
4
2
2
3
2
1
2
1









+−
Biến đổi biểu thức trong ngoặc?
BT73. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu
thức
2
41299 aaa ++−−
tại a=-9
Biến đổi đưa biểu thức ra ngoài dấu
căn? Thay giá trị của a
?Để chứng minh đẳng thức ta làm thế
nào
12966.4.9.66.1696
)511)(511(81216
23
===
+−=
BT72. Phân tích thàng ptử
1) −+− xxyxya
xxd −−12)
e/Chứng minh đẳng thức:
63232 =−++
Xét bình phương hai vế ta có:
( )
3232
2
−+ +
=4+2

1
=6 =
6
2
Vậy đẳng thức được chứng minh
Gi¸o Viªn : Nguyễn Đức Du - N¨m häc : 2008-2009
4. Củng cố
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại bài tập đã giải nắm phương pháp.
- Hoàn thành bài tập ôn tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị tiếp bài tập ôn và bài tập còn lại vào vở nháp.
24
Tr ng THCS Phan Thanh

Ngày Soạn:
Ngày Dạy: 9A:
9B:
Tit 17.
ôn TP chơng I (tt)
I. Mc tiờu:
- HS nm cỏc kin thc c bn v cn bc 2.
- Bit tng hp cỏc k nng ó cú v tớnh toỏn, bin i biu thc s v biu
thc ch cú cha cn thc bc 2.
II.Chun b:
- GV: Nghiờn cu bi dy bng ph cú ni dung tr li 3 cõu hi 1,2,3
- HS: Chun b cõu hi ụn tp v bi tp ụn tp vo v nhỏp.

III.Hot ng dy hc :
1. T chc: 9A:
9B:

2.Kim tra bi c
3. Bi mi:
H1. ễn tp lý thuyt
2 em lờn bng lm cõu 4,5. Lp mi em cho 3 vd cho mi cõu hi.
Lp nhn xột bi chng minh ca bn.
GV treo bng ph, cho HS nhc li 9 cụng thc bin i CBH
H2. Lm bi tp
Giáo Viên : Nguyn c Du - Năm học : 2008-2009
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×