Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Mau BB kiem tra toan dien chuyen de GV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.99 KB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT huyện Ân Thi Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Nam ã
Tr ờng TH Hồ Tùng Mậu Độc lập Tự do Hạnh phúc
===============
Hồ Tùng Mậu , ngày tháng .năm 200
Biên bản kiểm tra toàn diện giáo viên
Họ và tên giáo viên : .Năm sinh Hệ đào tạo
Năm vào ngành :
Giáo viên dạy lớp : .Tr ờng
Các công tác đợc giao :
Kết quả kiểm tra lần trớc ( ngày ./ ./ .) đ ợc xếp loại : .
I- Kết quả kiểm tra các mặt .
1.Kiểm tra trình độ nghiệp vụ tay nghề :
Tiết 1 : ở lớp : . Xếp loại :
Tiết 2 : ở lớp : . Xếp loại :
Tiết 3 : ở lớp : . Xếp loại :
Nhận xét trình độ nghiệp vụ tay nghề :
1.1- Trình độ nắm chơng trình , nội dung giảng dạy .


1.2- Trình độ vận dụng phơng pháp .


1.3- Hiệu quả tiết dạy thông qua kết quả học tập của học sinh .


1.4- Đánh giá chung về trình độ nghiệp vụ tay nghề : Xếp loại :
2.Kiểm tra thực hiện quy chế chuyên môn:
2.1-Đánh giá việc thực hiện chơng trình :


2.2- Đánh giá việc soạn giáo án , chuẩn bị bài .




2.3-Đánh giá việc kiểm tra HS , chấm chữa bài , giúp HS kém , bồi dỡng HS khá giỏi


2.4-Đánh giá công tác thực hành , thí nghiệm ( Sử dụng đồ dùng )


2.5-Đánh giá công tác bồi dỡng .


2.6 - Đánh giá chung việc thực hiện quy định , quy chế chuyên môn .
- Đợc xếp loại :
4. Đánh giá kết quả giảng dạy- giáo dục:
-Thực hiện duy trì sĩ số.



-Các bài kiểm tra hiện tại:Tổng số bài kiểm tra số bài đạt yêu cầu trở lên
( %);Số bài khá ( .%).Giỏi .( %)
-Kết quả kiểm tra thờng ngày trong năm học ,kết quả lên lớp và đỗ tốt nghiệp những năm
trớc:
.
Nhận xét chất lợng học sinh về mọi mặt

.
-Đợc xếp loại : .
4.Công tác chủ nhiệm lớp và việc thực hiện các nhiệm vụ khác
-Ưu khuyết điểm chính .



.


Đợc xếp loại :
II.Đánh giá chung .
1. Đánh giá tổng quát các u khuyết điểm , tồn tại .





2. Xếp loại chung :
III Các kiến nghị đối với giáo viên .





Làm tại : ngày ./ /200
ý kiến của GV đợc kiểm tra Ngời kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên ) ( Ký và ghi rõ họ tên)
.
.
.
Hiệu trởng

( Ký tên , đóng dấu)
Phòng GD&ĐT huyện Ân Thi Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Nam ã
Tr ờng TH Hồ Tùng Mậu Độc lập Tự do Hạnh phúc

===============
Hồ Tùng Mậu , ngày tháng .năm 200
Biên bản kiểm tra chuyên đề giáo viên
Họ và tên giáo viên : Năm sinh Hệ đào tạo
Năm vào ngành :
Giáo viên dạy lớp : .Tr ờng
Các công tác đợc giao :

Kết quả kiểm tra lần trớc ( ngày ./ ./ .) đ ợc xếp loại : .
I Nhận xét kết quả chuyên đề đ ợc kiểm tra .
II- Đánh giá xếp loại :
III- Kiến nghị đối với giáo viên .
ý kiến của GV đợc kiểm tra Ngời kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên ) ( Ký và ghi rõ họ tên)
.
.
.
Hiệu trởng

( Ký tên , đóng dấu)
Phiếu Đánh giá tiết dạy
( Bậc tiểu học )
Họ và tên ngời dạy : Năm sinh .Năm vào ngành
Môn : Bài dạy :
Tại lớp : Tr ờng Tiểu học :
Căn cứ
đánh
giá
Các yêu cầu cụ thể
Điểm tối

đa
Điểm
đạt
Nội
dung
(8 đ )
1. Đảm bảo sự chính xác , đầy đủ , khoa học và có hệ
thống những kiến thức cơ bản của tiết học mà học sinh
cần lĩnh hội .
2. Hoàn thành kế hoạch bài giảng về thời gian, phân bố
từng phần hợp lý . HS đợc tổ chức , hớng dẫn , thực
hành , rèn luyện những kỹ năng phù hợp với yêu cầu
môn học .
3. Liên hệ thực tế và giáo dục đạo đức , t tởng , thái độ
thích hợp với nội dung tiết học , đối tợng học sinh .
4
2
2
Phơng
pháp
( 8 đ )
1. Lựa chọn và kết hợp hài hoà các phơng pháp đặc tr-
ng của bộ môn với nội dung bài giảng . Tiến trình tiết
dạy hợp lý , các hoạt động của thày trò diễn ra tự nhiên
, nhẹ nhàng , hiệu quả , ( không áp đặt gò bó ).
2. Trình bày bảng , chữ viết , phong thái , lời nói rõ
ràng , mẫu mực . Sử dụng đồ dùng giảng dạy , học tập
hợp lý , đạt hiệu quả .
3. Quan tâm tới tất cả các đối tợng HS trong lớp , xử lý
tốt những tình huống s phạm nảy sinh .


4
2
2
Hiệu
quả
( 4 đ)
HS có hứng thú , tích cực tham gia vào tiết học . HS
hiểu bài , có khả năng vận dụng kiến thức , có tình cảm
và thái độ đúng .

4
Cộng : .
Xếp loại :
Nhận xét tóm tắt u khuyết điểm về giờ dạy :




- Loại tốt : Từ 18-> 20 điểm . Ngày . tháng năm 20
( ý 1 của ND , PP , HQ không dới 3,5 đ ) Giáo viên Ngời dự
- Loại khá : Từ 14 -> 17,5 đ .
( ý 1 của ND , PP , HQ không dới 3 đ )
- Loại đạt yêu cầu : Từ 10 -> 13,5 đ .
- Loại cha đạt yêu cầu : Dới 10 điểm .

×