Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA LOP 1- TUAN 27- CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.88 KB, 16 trang )

Giáo án 1
Tuần 27
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Hoa ngọc lan
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan
ngát, khắp vờn, Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
- HS khá, giỏi gọi đợc tên các loài hoa trong ảnh (SGK).
II.ĐDDH:
- Sử dụng tranh SGK.
- Bộ HVTH.
III. Các HĐDH chủ yếu:
Tiết 1
1. KTBC: - 2 HS đọc bài Vẽ ngựa và trả lời câu hỏi:
? Tại sao nhìn tranh bà không đoán đợc bé vẽ gì?
- 3 HS lên bảng, dới lớp viết bảng theo dãy: bức tranh, trông nom, trông
thấy.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1: Giọng chậm, nhẹ nhàng, tha thiết, tình cảm.
* HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có tiếng, từ nào khi phát âm cần chú ý?
- HS nêu các từ ngữ khó phát âm.
- GV viết: hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vờn,.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
- Phân tích tiếng ngát, sáng, xòe, khắp


- Ghép theo dãy: ngan ngát, lá dày, khắp vờn.
- GV giải nghĩa từ: ngan ngát (Có mùi thơm ngát, lan tỏa rộng, gợi cảm
giác thanh khiết, dễ chịu).
. Luyện đọc câu.
- Bài có mấy câu? ( 8 câu ).
- Dấu hiệu nhận biết câu là gì? (Chữ đầu viết hoa, kết thúc có dấu chấm).
- Mỗi câu 2 HS đọc.
- 2 bàn đọc nối tiếp 1 câu.
. Luyện đọc đoạn, bài.
- Bài chia làm mấy đoạn? ( 3 đoạn ).
- Dấu hiệu nhận biết đoạn là gì? ( Chữ đầu viết hoa lui vào, kết thúc dấu
chấm xuống dòng.
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
1
Giáo án 1
- 3 HS đọc đoạn 1, 3 HS đọc đoạn 2, 3 HS đọc đoạn 3.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn theo dãy.
- 2 HS đọc cả bài. Cả lớp đọc đồng thanh.
. Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi dãy cử 1 HS đọc bài.
- HS đọc cá nhân.
- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần ăm, ăp:
* Tìm tiếng trong bài có vần ăp: khắp.
- HS đọc, phân tích tiếng khắp.
* Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
- Cho HS quan sát tranh, đọc câu mẫu.
- Cho HS thi đua nói câuchứa tiếng có vần ăm, ăp.
- Nhận xét, tuyên dơng.

Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 2.
- 2 HS đọc đoạn 1, đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+ Hoa lan có màu gì?
- 2 HS đọc đoạn 2, đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
+ Hơng hoa lan thơm nh thế nào?
- GV: Bài thơ nói lên tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Cho 3 HS đọc toàn bài. GV nhận xét cho điểm.
*GDBVMT: Hoa ngọc lan vừa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con
ngời. Chúng ta cần gìn giữ, bảo vệ hoa ngọc lan cũng nh các loài hoa khác.
* Luyện nói:
- Nêu chủ đề của bài luyện nói: (Gọi tên các loài hoa trong ảnh).
- Cho HS quan sát tranh, nói tên các loài hoa.
- Ngoài những loài hoa đó em còn biết loài hoa nào khác?
- HS thi đua kể tên các loài hoa.
* GDBVMT:Các loài hoa góp phần làm cho môi trờng thêm đẹp, cuộc sống con
ngời thêm ý nghĩa. Vì vậy chúng ta cần trồng, bảo vệ và chăm sóc các loài hoa.
3. Củng cố Dặn dò:
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Về đọc bài. Chuẩn bị bài Ai dậy sớm.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết biết đọc, viết, các số có hai chữ số.
- Biết tìm số liền sau của một số.
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
2

Giáo án 1
- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II. ĐDDH:
- GV: Bảng phụcó ND bài 3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. KTBC: - 3HS lên bảng làm BT:
> 27 38 59 54 45 54
< 21 12 37 37 64 71
= 92 29 36 63 74 74
- HS dới lớp so sánh 2 số bất kì do GV đa ra.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
* Bài 1: + HS nêu yêu cầu.( Viết số)
+ GV gọi mỗi dãy 2em, 1 em đọc số 1 em viết số theo 3 phần a, b, c
+ Nhận xét.
+ GV hỏi: Trong các số đó, số nào là số tròn chục? Vì sao em biết?
* Bài 2: + Bài yêu cầu gì? ( Viết theo mẫu).
+ HD: Số liền sau của 80 là số nào? (81)
+ Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm nh thế nào?
+ HS làm câu a, b.
+ Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: + HS nêu yêu cầu.
+ HS làm bài. 2 HS làm câu a,b.
+ Chữa bài. đổi vở KT.
* Bài 4: + Bài yêu cầu gì? (Viết theo mẫu)
+ HD: Số 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ 8 chục còn đợc gọi là bao nhiêu?( 80)
+ Thay chữ và bằng dấu + ta đợc 87 = 80 + 7. Đây chính là cách

phân tích số.
+ HS làm bài. Chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Đọc các số từ 20 đến 40, từ 50 đến 70, từ 80 đến 99
- Bài 2 câu c, bài 3 cột c làm vào tiết luyện.
________________________________________
Hát nhạc
( GV chuyên)
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tập viết
Tô chữ hoa E, Ê, G
I. Mục tiêu:
- Tô đợc các chữ hoa: E, Ê, G.
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
3
Giáo án 1
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ơn, ơng; các từ ngữ: chăm học, khắp vờn, vờn
hoa, ngát hơng kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2.
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ
quy định trong vở Tập viết 1, tập 2.
II.ĐDDH:
Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ:
- Chữ hoa E, Ê, G.
- Các vần ăm, ăp, ơn, ơng; các từ ngữ: chăm học, khắp vờn, vờn hoa, ngát
hơng.
III. Các HĐDH chủ yếu:
1. KTBC: - Viết bảng con theo dãy: hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
- Chấm 1 số vở của HS.

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn tô chữ hoa:
- Treo bảng phụ có chữ mẫu: Chữ hoa E gồm những nét nào?
- GV giới thiệu chữ mẫu và HD quy trình viết.
- HS viết bảng con.
- GV uốn nắn, sửa sai.
- GV giới thiệu cách viết chữ hoa Ê, G( Tơng tự chữ E).
- HS viết bảng con.
c. Hớng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- GV treo bảng phụ có các từ ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh, phân tích tiếng bàn, hạt, gánh, sạch.
- GV nhắc lại cách nối các con chữ.
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
d. Hớng dẫn HS viết vở.
- GV cho 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- HS viết vở từng dòng: ăm, ăp, ơn, ơng, chăm học, khắp vờn, vờn hoa, ngát
hơng.
- HS khá giỏi viết cả bài.
- GV uốn nắn t thế và các lỗi khi viết.
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét, tuyên dơng.
3. Củng cố Dặn dò:
- Tìm thêm những tiếng có vần ăm, ăp, ơn, ơng.
- Về viết những dòng còn lại.
_______________________________________________
Chính tả
Nhà bà ngoại
I. Mục tiêu:

Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
4
Giáo án 1
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27chữ trong
khoảng 10 15 phút.
- Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống bài tập 2, 3 (SGK).
II. ĐDDH:
- Bảng phụ chép sẵn bài văn và 2BT.
III. Các HĐDH chủ yếu:
1. KTBC:
- 2 HS lên bảng làm BT 2, 3 SGK ( T 60 ).
- Chấm vở của 1 số HS về nhà viết lại.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS tập chép.
- Treo bảng phụ.
- HS đọc bài Nhà bà ngoại (3 5 em).
- Tìm tiếng khó viết ( ngoại, rộng rãi, lòa xòa, thoang thoảng,khắp vờn. )
- Phân tích tiếng rãi, thoảng, vờn.
- GV cất bảng. HS viết bảng (2HS viết bảng lớp, dới lớp viết bảng con).
- GV hớng dẫn cách trình bày.
- HS chép bài chính tả vào vở.
- Soát lỗi: GV đọc. HS đổi vở để soát lỗi.
- GV thu chấm 1 số bài.
c. Hớng dẫn HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần ăm hay ăp?
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát tranh:
? Tranh vẽ cảnh gì?

- 2 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
* Bài tập 3: Điền c hay k?
- Tiến hành tơng tự BT2.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Chấm 1 số bài.
3. Củng cố Dặn dò:
- Khen những em viết đẹp.
- Về chữa lỗi chính tả viết sai trong bài.
_________________________________
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
I. Mục tiêu:
- Nhận biết biết đợc 100 là số liền sau của 99.
- Đọc, viết, lập đợc bảng các số từ 1 đến 100.
- Biết một số đặc điểm các số trong bảng.
II. ĐDDH:
- GV: Bảng các số từ 1 đến 100.
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
5
Giáo án 1
- HS: Bộ TTH.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
KTBC: - 2HS lên bảng làm BT: Viết số thich hợp vavò chỗ chấm.
+ HS 1: 64 gồm chục và đơn vị; ta viết: 64 = +
53 gồm chục và đơn vị; ta viết: 53 = +
+HS 2: 27 gồm chục và đơn vị; ta viết: 27 = +
89 gồm chục và đơn vị; ta viết: 89 = +
- HS dới lớp trả lời câu hỏi:
+ Số liền sau của 25, 38, 42 là bao nhiêu? Vì sao em biết?

- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Giới thiệu bớc đầu về số 100.
- Giới thiệu bằng cách 99 thêm 1.
- Số 100 là số có mấy chữ số? (3 chữ số)
- Số 100 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (10 chục và 0 đơn vị)
- Số 100 đọc là Một trăm.
- HS đọc lại BT 1.
c. Giới thiệu bảng các số từ 1đến 100.
- HS nêu yêu cầu của BT 2.
- Nhận xét các số ở hàng ngang đầu tiên? ( Hơn kém nhau 1 đơn vị)
- Hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiêncó gì đặc biệt?( Đều là 1)
- Hàng chục của các số đó thế nào?( Hơn kém nhau 1 chục)
* KL : Đây chính là MQH của các số từ 1 đến 100.
- HS làm bài.
d. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
- HS làm BT3: (Dựa vào bảng số)
? Số lớn nhất trong bảng là số nào?
? Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
? Số lớn nhất có 2 chữ số trong bảng là số nào?
3. Củng cố dặn dò:
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
- Về chuẩn bi tiết sau Luyện tập .
_______________________________________
Đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi ( T2)
I.Mục tiêu:
- Nêu đợc khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.

- Lấy CC2, 3 NX6.
II. Đồ dùng D- H:
- Làm nhị hoa, cánh hoa cho BT5.
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
6
Giáo án 1
III. Các hoạt động dạy học:
1.KTBC: - Khi nào cần nói cảm ơn?
- Nói lời xin lỗi khi nào?
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn học tập
* HĐ 1: Xử lí tình huống.
- GV đa từng tình huống .
- HS trình bày kết quả.
- Nhận xét.
. GVKL: TH1: Cần nhặt hộp bút lên trả cho bạn và nói lời xin lỗi vì mình
có lỗi với bạn
TH2: Cần nói cảm ơn vì mình có lỗi với bạn.
* HĐ 2: Trò chơi sắm vai.
- GV đa tình huống: Thắng mợn quyển truyện tranh của Nga về nhà đọc,
sơ ý để em làm rách 1 trang. Hôm nay Thắng mang truyện đến trả Nga.
Theo em Thắng cần nói gì với Nga và Nga sẽ trả lời Thắng thế nào?
- HS thảo luận theo cặp.
- HS trình diễn.
- Nhận xét
. GVTK: Thắng cần nói cảm ơn vì Nga cho mợn truyện và nói xin lỗi vì làm
hỏng truyện. Nga cần tha lỗi cho bạn.
* HĐ 3: Trò chơi Ghép cánh hoa vào nhị hoa.

- Chia nhóm (4 em), phát cho mỗi nhóm 1 nhị hoa Cảm ơn và 1 nhị hoa
Xin lỗi cùng cánh hoa có những tình huống sau:
+) Khi em sơ ý làm ngã bạn.
+) Khi bạn cho em mợn con gấu bông.
+) Trời ma bạn cho em che cùng áo ma.
+) Em vô tình làm nhem vở của bạn .
+) Chị đi xa về có quà cho em.

- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- Lớp NX.
- GV nhận xét, KL.
3. Củng cố dặn dò.
- Khi nào nói cảm ơn, xin lỗi?
- Cần thực hiện nói cảm ơn, xin lỗi.
__________________________________
tự nhiên và xã hội
Con mèo
I. Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
7
Giáo án 1
- Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.
- Nêu đợc một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt.
- Lấy CC1, 2 NX7.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh con mèo phóng to.
- HS: Vở BTTNXH.

III. Các hoạt động day học:
1. Bài cũ:
- Cơ thể gà có những bộ phận nào?
- Ngời ta nuôi gà để làm gì?
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) HD các hoạt động.
*HĐ1: Quan sát con mèo.
- Cho HS quan sát tranh con mèo:
- HS làm vở BTTNXH.
*HĐ2: Đi tìm kết luận.
- Con mèo có những bộ phận nào?
- Ngời ta nuôi mèo để làm gì?
- Mèo thờng ăn gì?
- Em chăm sóc mèo nh thế nào?
- Khi mèo có biểu hiện lạ hoặc khi bị mèo cắn em cần làm gì?
GVKL: Cơ thể mèo gồm có đầu, mình, chân và đuôi. Ngời ta nuôi mèo để bắt
chuột và làm cảnh. Khi bị mèo cắn cần đi tiêm phòng dại.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cơ thể mèo gồm những bộ phận nào?
- Nuôi mèo thì cần chăm sóc mèo.
- Về chuẩn bị bài Con muỗi.
______________________________________________________________
Thứ t ngày 17 tháng 3năm 2010
Mĩ thuật
( GV chuyên)
_________________________________________
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:

- Viết đợc số có hai chữ số, viết đợc số liền trớc, liền sau của một số.
- So sánh các số, thứ tự số.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
KTBC: - Từ 1 đến 100 có những số nào là số có 1 chữ số?
- Các số tròn chục là số nào?
- Các số có 2 chữ số giống nhau là số nào?
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
8
Giáo án 1
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. HD luyện tập.
* Bài 1: + HS nêu yêu cầu.(Viết số)
+ HS làm bài.
+ Chữa bài.
* Bài 2: + Bài yêu cầu gì? (Viết số)
+ HD cách tìm số liền trớc, liền sau của 1 số.
+ HS làm bài, chữa bài.
*Bài 3: + HS nêu yêu cầu.
+ 2 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
+ HS làm bài, chữa bài. Đổi vở KT.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc các số từ 35 đến 65.
- Về chuẩn bi tiết sau Luyện tập chung.
_____________________________________
Tập đọc
Ai dậy sớm
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vờn, lên đồi, đất trời,

chờ đón.
- Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết đợc cảnh đẹp của đất trời.
- Trả lời đợc câu hỏi tìm hiểu bài (SGK).
- Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. HS khá giỏi học thuộc lòng cả bài thơ.
II.ĐDDH:
- Sử dụng tranh SGK.
- Bộ HVTH
III. Các HĐDH chủ yếu:
Tiết 1
1. KTBC: HS1: Đọc đoạn 2 bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi:
- Nụ hoa lan có màu gì?
HS2: Đọc cả bài và trả lời câu hỏi:
- Hơng hoa lan thơm nh thế nào?
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1: Đọc diễn cảm, giọng vui tơi, nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng
nhịp thơ.
* HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- HS nêu.
- GV viết: dậy sớm, ra vờn, lên đồi, đất trời, chờ đón .
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
9
Giáo án 1
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
- Phân tích tiếng sớm, vờn, lên, trời, chờ và ghép theo dãy: dậy sớm, lên đồi,
chờ đón.

. Luyện đọc câu.
- Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
- 2 bàn đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
. Luyện đọc đoạn, bài.
- Bài có mấy đoạn? (3 đoạn).
- GV giới thiệu mỗi đoạn là 1 khổ thơ.
- 2 HS đọc khổ 1, 2 HS đọc khổ 2, 2 HS đọc khổ 3
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi dãy cử 1 HS đọc bài.
- 3 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
c. Ôn các vần ơn, ơng:
* Tìm tiếng trong bài có vần ơn, ơng: vờn, hơng.
- HS đọc, phân tích tiếng vờn, hơng.
* Nói câu có tiếng chứa vần ơn, ơng.
- Cho HS quan sát tranh, đọc câu mẫu.
- Cho HS thi đua nói câu có tiếng chứa vần ơn, ơng.
- Nhận xét, tuyên dơng.
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 2.
- 2 HS đọc khổ thơ đầu và trả lời câu hỏi:
+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em?
- 2 HS đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi:
+ Dậy sớm chạy ra đồng có điều gì chờ đón?
- 2 HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi:
+ Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm?
- GV: Ai dậy sớm mới thấy hết đợc cảnh đẹp của đất trời.
- Cho 3 HS đọc toàn bài.

- GV nhận xét cho điểm.
* Học thuộc lòng:
- HD học thuộc lòng bài thơ theo cách xoá dần.
- HS thi đua đọc thuộc bài thơ.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Luyện nói:
- Chủ đề bài luyện nói là gì? (Hỏi nhau về những việc làm vào buổi sáng).
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Cho HS thảo luận cặp theo mẫu.
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
10
Giáo án 1
- Đại diện trình bày.
3. Củng cố Dặn dò:
- 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Về đọc thuộc lòng bài thơ. Chuẩn bị bài Mu chú Sẻ.
__________________________________________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Câu đố
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong : 16 chữ
trong khoảng 8 10 phút.
- Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống bài tập 2 a, b (SGK).
II. ĐDDH:
- Bảng phụ chép sẵn bài thơ Câu đố và BT2.
III. Các HĐDH chủ yếu:
1. KTBC:
- 1 HS lên làm lại BT3 (T66) và nêu lại luật chính tả viết c hay k.

- Chấm 1 số vở của HS phải viết lại bài Nhà bà ngoại.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS tập chép.
- Treo bảng phụ.
- HS đọc bài thơ (3 5 em).
- Tìm tiếng khó viết:(suốt ngày, bay khắp, gây mật).
- Phân tích tiếng khó viết: suốt, khắp.
- GV cất bảng. HS viết bảng (3HS viết bảng lớp, dới lớp viết bảng con).
- GV hớng dẫn cách trình bày thể thơ 4 chữ.
- HS chép bài chính tả vào vở.
- Soát lỗi: GV đọc. HS đổi vở để soát lỗi.
- Chấm 1 số bài.
c. Hớng dẫn HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2: a) Điền chữ ch hay tr?
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát tranh:
? Tranh vẽ cảnh gì?
- 2 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
b) Điền chữ ng hay ngh?
- Tơng tự câu a.
- Chấm 1 số bài.
3. Củng cố Dặn dò:
- Khen những em viết đẹp.
- Về chữa lỗi chính tả viết sai trong bài.
_________________________________________
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
11
Giáo án 1

Kể chuyện
Trí khôn
I. Mục tiêu:
- Kể lại đợc 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Trí khôn của con ngời giúp con ngời
làm chủ đợc muôn loài.
II. ĐDDH:
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. Các HĐDH chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh kể lại một đoạn truyện: Cô bé trùm khăn đỏ .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. GV kể chuyện Trí khôn .
- GV kể toàn bộ chuyện lần 1.
- Kể lần 2 kết hợp tranh.
* Chú ý giọng kể:
- Lời ngời dẫn truyện: Giọng chậm rãi.
- Lời Hổ: Tò mò, háo hức.
- Lời Trâu: An phận thật thà.
- Lời bác nông dân: Điềm tĩnh khôn ngoan.
c. Hớng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh.
* Tranh 1:
- GV treo tranh: Tranh vẽ cảnh gì?
- Hổ nhìn thấy gì?
- Thấy cảnh ấy, Hổ đã làm gì?
- 2 HS kể lại nội dung tranh.
* Tranh 2:
- Hổ và Trâu đang làm gì?
- Hổ và Trâu nói gì với nhau?

* Tranh 3:
- Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì?
- Cuộc nói chuyện giữa Hổ và bác nông dân còn tiếp diễn nh thế nào?
* Tranh 4;
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Câu chuyện kết thúc nh thế nào?
d. Hớng dẫn HS kể toàn chuyện.
- GV tổ chức cho các nhóm thi kể.
e. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
- GV: Câu chuyện này cho em biết điều gì?
- HS: Hổ to xác nhng ngốc, Không biết trí khôn là gì. Con ngời tuy nhỏ
- GV chốt ý nghĩa câu chuyện: Trí khôn giúp con ngời làm chủ đợc cuộc
sống và làm chủ đợc muôn loài.
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
12
Giáo án 1
3. Củng cố Dặn dò:
- Em thích nhân vật nào trong câu chuyện.
- Về kể chuyện cho gia đình nghe.
______________________________________________
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Biết giải toán có một phép cộng.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. KTBC: - 2HS lên bảng làm BT:Viết số.
a) Từ 67 đến 82 b) Từ 86 đến 99
- Dới lớp làm ra giấy nháp.

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
* Bài 1: + HS đọc yêu cầu.
+ HS làm bài, 2 HS lên bảng.
+ Nhận xét. Đổi vở KT.
* Bài 2: + HS nêu yêu cầu ( Đọc số).
+ Nhiều HS đọc số 35, 41, 64, 85, 69, 70.
* Bài 3: +Bài yêu cầu gì? (Điền dấu >, <, = vào chố chấm)
+ câu c HD nhẩm KQ ở chỗ có phép tính sau đó so sánh.
+ HS làm câu b, c. 2 HS lên chữa bài.
* Bài 4: + HS đọc đề toán.
+ HS viết tóm tắt, trình bày bài giải.
+ Nhận xét sau đó cho HS đọc lại bài giải.
* Bài 5: + Đọc đề bài.
+ HS làm bài vào vở. 1 HS đọc bài làm của mình.
+ Nhận xét bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Khi so sánh 2 số có hàng chục giống nhau ( Khác nhau ) ta làm thế nào?
_____________________________________________
Thể dục
Bài thể dục. Trò chơi tâng cầu
I. Mục tiêu:
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài TD PT chung theo nhịp hô.
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân.
- Lấy CC 2, 3 NX7.
II.Địa điểm, phơng tiện:
- Trên sân trờng.GV có còi và 1 số quả cầu.
Đỗ Thị Lan Tr ờng

Tiểu học Hồng Tiến
13
Giáo án 1
III. Nội dung và PP lên lớp:
1.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, YC bài học.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trờng.
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Xoay khớp cổ tay và các ngón tay, xoay khớp cẳng tay và cổ tay, xoay
cánh tay, xoay đầu gối, xoay hông.
- Trò chơi Nhảy đúng, nhảy nhanh
2. Phần cơ bản:
* Ôn toàn bài thể dục: 3 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp:
- Lần 1- 2 cho HS ôn tập.
- Lần 3 cho từng tổ lên kiểm tra thử.
* Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
* Tâng cầu: 6 8 phút.
- HS tập cá nhân.
- Tập theo tổ.
- Thi đua giữa các tổ tìm ra ngời vô địch.
3. Phần kết thúc:
- Đi thờng 2 - 4 hàng dọc theo nhịp và hát.
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học, giao BT về nhà.
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Mu chú Sẻ
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp đợc, hoảng lắm, nén sợ, lễ
phép. Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh nhanh, trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự
cứu mình thoát nạn.
- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
II.ĐDDH:
- Sử dụng tranh SGK.
- Bộ HVTH.
III. Các HĐDH chủ yếu:
Tiết 1
1. KTBC: - 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi:
? Khi dậy sớm điều gì chờ đón em: ở ngoài vờn? Trên cánh đồng?
Trên đồi?
- Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
14
Giáo án 1
* GV đọc mẫu lần 1: - Giọng hồi hộp ở 2 câu đầu.
- Giọng nhẹ nhàng, lễ độ khi đọc lời của Sẻ nói với Mèo.
* HD luyện đọc
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có tiếng, từ nào khó khi phát âm?
- HS nêu các từ ngữ khó phát âm.
- GV viết: chộp đợc, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
- Phân tích tiếng hoảng, nén, lễ.
- Ghép theo dãy: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.
. Luyện đọc câu.

- Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
- Mỗi bàn đọc nối tiếp 1 câu.
. Luyện đọc đoạn, bài.
- Bài chia làm mấy đoạn? ( 3 đoạn ).
- Dấu hiệu nhận biết đoạn là gì? ( Chữ đầu viết hoa lui vào, kết thúc dấu
chấm xuống dòng).
- 3 HS đọc Đ1: Buổi sớm đến lễ phép nói.
- 3 HS đọc Đ2: Tha anh đến rửa mặt.
- 3 HS đọc Đ3: Còn lại.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn theo dãy.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi dãy cử 1 HS đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần uôn, uông:
* Tìm tiếng trong bài có vần uôn: muộn.
- HS đọc, phân tích tiếng muộn.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.
- Cho HS quan sát tranh, đọc từ dới tranh, tìm, phân tích tiếng có vần uôn,
uông.
- HS tìm từ có vần uôn, uông ngoài bài.
* Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông.
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ cảnh gì?
- Đọc câu mẫu.
- Cho HS thi đua nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông.
- Nhận xét, tuyên dơng.
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 2.
- 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:

+ Buổi sớm điều gì đã xảy ra?
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
15
Giáo án 1
- 2 HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+ Khi Mèo chộp đợc Sẻ, Sẻ đã nói gì với Mèo?
- 2 HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
+ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
- GVđọc thẻ chữ, HS lên bảng xếp thẻ, dới lớp viết bảng con.
- Cho 3 HS đọc toàn bài. GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố Dặn dò:
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Về đọc bài. Chuẩn bị bài Ngôi nhà.
_____________________________________________
Thủ công
Cắt, dán hình vuông ( t2)
I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán hình vuông. Có thể kẻ, cắt đợc hình vuông theo cách đơn giản.
- Đờng cắt tơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
- Lấy CC2, 3 NX7.
II. Chuẩn bị
- GV: HV mẫu cỡ to. Giấy kẻ ô có kích thớc lớn.
- HS: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, thớc kẻ, kéo, keo. Vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.
2. GV hớng dẫn HS thực hành.
- GV nhắc lại cách kẻ hình vuông theo 2 cách.
- HS thực hành kẻ, cắt, dán hình vuông.

- GV nhắc HS ớm sản phẩm vào vở thủ công sau đó dán.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: Cắt, dán hình tam giác.
Ngày tháng 3 năm 2010.
Nhận xét, kí duyệt
Đỗ Thị Lan Tr ờng
Tiểu học Hồng Tiến
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×