Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi thử hóa Trường THPT Bình Giang ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.14 KB, 3 trang )

Câu I(2,5 điểm ):
Cho hàm số
(
)
(
)
3 2
2 3 1 6 2 1
y x m x m
= + +
. Với
m


là tham số .
Kí hiệu
(
)
m
C
là đồ thị của hàm số .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị khi
2
m
=
. Kí hiệu đồ thị là
(
)
2
C
.


b) Hy viết phơng trình tiếp tuyếnvới
(
)
2
C
biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
(
)
0; 1
A

.
c) Với giá trị nào của m thì
(
)
m
C
có các điểm cực đại , cực tiểu và đờng
thẳng đi qua các điểm cực đại , cực tiểu song song với đờng thẳng
4
y x
=

Câu II(2 điểm)

a) Giải phơng trình:
3
3 1
1 12
2 6 2 1

2 2
x x
x x( )
.



+ =
+ = + =
+ =

b) Giải hệ phơng trình:
2 2
3 2 16
2 4 33
xy x y
x y R
x y x y
( , )
=
= =
=










+ =
+ =+ =
+ =




Câu III(1,5 điểm ):

a) Giải phơng trình:
(
)
2
sin3 cos .cos 2 tan tan 2
x x x x x
= +

b) Tìm a sao cho phơng trình sau có nghiệm
3
;
4 4
x





:
3sin 4cos 0

x x a
+ =


Câu IV(1,5 điểm ):
a) Cho khai triển :
0
2 2
. .
5 5 5 5
n n k k
n
k
n
k
x x
C

=

+ =



. Biết số hạng thứ 9
của khai triển có hệ số lớn nhất. Hy tìm
n
.
b) Tính các tích phân :
2

2 2
0
cos .cos 2 .
I x x dx

=


2
2 2
0
sin .cos 2 .
J x x dx

=







Sở gd & đt hải dơng
Trờng THPT Bình Giang

Đề thi thử đại học lần I

Năm học: 2008 -2009
MÔN Toán
(Thời gian làm bài : 180 phút. Đề thi gồm 2 trang)





Câu V (2,5 điểm ):

1.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho họ đờng thẳng (
k
d
) có phơng
trình:
3 1 1
1 2 3 1
x y z
k k k
+ +
= =
+ +
,
k




là tham số .
a) Chứng minh rằng khi k biến thiên (
k
d
) thuộc một mặt phẳng cố định.
Viết phơng trình mặt phẳng đó.

b) Xác định k để (
k
d
) song song với hai mặt phẳng :
(
)
( )
: 6 3 13 0
: 2 3 0
P x y z
Q x y z
=
+ =

2. Cho hình chóp S.ABC có SA = x, BC = y các cạnh còn lại đều bằng 1.
a) Tính thể tích của hình chóp S.ABC theo x và y.
b) Tìm x và y để thể tích của hình chóp S.ABC lớn nhất.

Đáp án
Câu hỏi 1:
a)
b)
1
9 /8 1
y
y x
=


=



c)
3 , 1
m m
= =


Câu hỏi 2:
d) X = 1
e) Cách 1: đặt
1 , 2
u x v y
= = +

Cách 2 : rút x từ phơng trình trên
22
2
3
x
y
= +

. Đặt
22
3 2y t x
t
=

= + và y = t + 3

Có một phơng trình
(
)
2
2
22 / 44 / : 2 36 0
t t t t
+ + + =

Đặt t+22/t = a .Ta có phơng trình
2
2 80 0
a a
+ =

Cách 3: rút xy ở phơng trình (1) thế vào (2) có
(
)
(
)
2
8 54 0
x y x y
+ + =

Cách 4: Nhân phơng trình (1) với 2 và cộng với phơng trình (3) ta có
(
)
(
)

2
8 54 0
x y x y
+ + =

Đáp số :
3 3 3 3
,
2 3 2 3
x x
y y

= = +


= + =



Câu hỏi 3:
f)
k


g) Xét hàm số y = 3 sin x + 4 cos x có đạo hàm vô nghiệm trên đoạn đó;
Đáp số :
[ 2 / 2;7 2 / 2]
a



Câu hỏi 4:
h) Sử dụng
9 8
9 10
a a
a a





Suy ra n = 11 hoặc 12 và kiểm tra lại thấy đều
thỏa mn

Câu hỏi 5:
i) 5x-2y+z-16=0
j) K=0
Câu hỏi :
k)
2 2
1
6 4
xy x y
V
+
=

l) Côsi cho x=y và đật t=xy


×