Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Ga tuan 26 (CKT) thanh tan son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.9 KB, 21 trang )

Tuần 26
Ngày soạn :6 -3-2010
Ngày giảng : Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Hoạt động tập thể
Chào cờ đầu tuần
( Đồng chí: Tổng phụ trách soạn )
Tập đọc Kể chuyện
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử(Trang )
I. Mục đích yêu cầu:
* Tập đọc
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu ND và ý nghĩa câu chuyện : Chử Đồng Tử là ngời có hiếu, chăm chỉ có
công lớn với dân, với nớc. Nhân dân kính yêuvà ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử
Đồng Tử. Lễ hội đợc tổ chức hằng nămở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng
biết ơn đó.(Trả lời đợc cácCH trong SGK)
* Kể chuyện
- Có khả năng khái quát ND để đặt tên cho từng đoạn chuyện dựa vào tranh.
- Kể lại đợc từng đoạn chuyện theo tranh, Giọng kể phù hợp với từng ND.
II. Đồ dùng
Các tranh minh hoạ truyện trong SGK SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Hội đua voi ở Tây Nguyên.
2. Bài mới
+ Giới thiệu bài ( GV giới thiệu)
+Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghia từ.
* Đọc từng câu
* Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Đọc đồng thanh toàn bài
3. HD HS tìm hiểu bài
- 2 HS nối nhau đọc bài
- Nhận xét.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Cả lớp đọc đồng thanh
- Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử
Đồng Tử rất nghèo khó ?
- Cuộc gặp gờ kì lạ Giữa Tiên Dung và Chử
Đồng Tử diễn ra nh thế nào ?
- Vì sao công chúa Tiên Dung kết duyên
cùng Chử Đồng Tử ?
- Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân làm
những việc gì ?
- Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử
Đồng Tử ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm 1, 2 đoạn văn
- HD HS đọc 1 số câu
- Mẹ mất sớm, Hai cha con chỉ có một
chiếc khố mặc chung. Khi cha mất
- Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn sắp
cập bờ, hoảng hốt bới cát vùi mình trên
bãi lau tha để trốn.

- Công chúa cảm động khi biết tình cảnh
nhà Chử Đồng Tử. Nàng cho là
- Hai ngời đi khắp nơi truyền cho dân
cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải
- Nhân dân lập đền thờ Chử Đồng Tử ở
nhiều nơi bên sông Hồng. Hằng năm
+ 1 vài HS thi đọc câu và đoạn văn
- 1 HS đọc cả truyện
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ truyện và các
tình tiết, HS đặt tên cho từng đoạn của câu
chuyện. Sau đó kể lại từng đoạn.
2. HD HS làm bài tập
a. Dựa vào tranh đặt tên cho từng đoạn.
b. Kể lại từng đoạn câu chuyện
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Kể toàn bộ câu chuyện, kể lại cho ngời
thân nghe.
- HS nghe
+ HS QS từng tranh minh hoạ trong SGK
- Đặt tên cho từng đoạn
- HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét.
+ HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh.
- Cả lớp và GV nhận xét
thể dục
( Gv bộ môn soạn, giảng)

Toán -Tiết 126
Luyện tập
I- Mục tiêu
- Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.
- Biết cách thực hiện phép cộng, trừ có đơn vị là đồng.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ.
- GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng :
các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 5000 đồng, 10 000
đồng.
SGK
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Tổ chức:
2. Luyện tập:
*Bài 1: - BT yêu cầu gì?
- Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền nhất
ta phải làm gì?
- Giao việc: Tìm xem mỗi chiếc ví có bao
nhiêu tiền?
- Vậy chiếc ví nào có nhiều tiền nhất? ít tiền
nhất?
- Xếp theo thứ tự các con lợn với số tiền từ ít
đến nhiều?
*Bài 2: - Đọc đề?
lấy đợc số tiền ở bên phải ta cần làm gì?
- Tính nhẩm để tìm số tiền cần lấy?
- Có mấy cách lấy số tiền đó?
*Bài 3: Thực hành trả lời theo nhóm.
+HS 1: Nêu câu hỏi
+HS 2: Trả lời.

*Bài 4:- Đọc đề?
- Muốn tìm số tiền trả lại ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt
Sữa: 6700 đồng
Kẹo: 2300 đồng
Đa cho ngời bán: 10 000 đồng
Tiền trả lại: đồng?
-GV chấm và chữa bài.
4. Củng cố:
- Tuyên dơng HS tích cực học tập
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-hát
- Tìm chiếc ví nào có nhiều tiền nhất.
- Làm tính cộng
- HS tính nhẩm và nêu KQ
+ Chiếc ví a có 6300 đồng
+ chiếc ví b có 3600 đồng
+ chiếc ví c có 10 000 đồng
+ chiếc ví d có 9700 đồng
- Chiếc ví c có nhiều tiền nhất. Chiếc
ví b có ít tiền nhất
- Xếp theo thứ tự: b, a, d, c
- Ta làm phép cộng
a)Lấy 3 tờ loại 20000 và 1 tờ loại 500 ,
1 tờ loại 100 thì đợc 3600 đồng
b)Lấy 1 tờ 5000, 1 tờ 2000, 1 tờ 500
thì đợc 7500 đồng.
c)lấy 1tờ 1000, 1 tờ 2000, 1 tờ 100 thì
đợc 3100 đồng

- Lời giải:
a)Mai có3000 đồng thì mua đợc1cái
kéo.
b)Nam có thể mua đợc 1 đôi dép hoặc
1 cái bút hoặc 1 hộp màu.
- Ta tính số tổng số tiền mua sữa và
kẹo, lấy số tiền đã có trừ dii số tiền
mua sữa và kẹo
- Lớp làm vở:
Số tiền mua sữa và kẹo là:
Ngày soạn:6-3-2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Rớc đèn ông sao. (Trang )
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa của bài đọc : Trẻ em Việt nam rất thích cõ trung thu và đêm
hội rớc đèn. Trong cuộc vui ngày tết trung thu, các em thêm yêu quý gắn bó với nhau.
(trả lời dợc các CH trong SGK)
II. Đồ dùng
Tranh minh hoạ nội dung bài đọc SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
2. Bài mới
+ Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
+ Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.

- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Đọc đồng thanh
3. HD HS tìm hiểu bài
- Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả
những gì ?
- Mâm cỗ trung thu của Tâm đợc bày nh
thế nào ?
- Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp ?
- Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà
rớc đèn rất vui ?
4. Luyện đọc lại
- GV HD HS đọc đúng 1 số câu, đoạn văn
5. Củng cố, dặn dò
- Khắc sâu nội dung
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài
- Nhận xét.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS đọc 2 đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
- Đ1 tả mâm cỗ của Tâm. Đ2 tả chiếc đèn
ông sao của Hà trong đêm rớc đèn.
- Mâm cỗ đợc bày rất vui mắt, một quả bởi
đợc khía thành 8 cánh
- Cái đèn làm bằng giấy bóng kính đỏ,

trong suốt, ngôi sao đợc gắn vào giữa vòng
tròn có những tua giấy đủ màu sắc
- Hai bạn đi bên nhau, mắt không rời cái
đèn. Hai bạn thay nhau cầm đèn
+ 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài.
- 1 vài HS thi đọc đoạn văn
- 2 HS thi đọc cả bài
toán Tiết 127

Làm quen với thống kê số liệu
I-Mục tiêu:
- HS bớc đầu biết làm quen với dãy số liệu thống kê. Biết xử lí số liệu ở mức độ
đơn giản và lập dãy số liệu.
- Rèn KN thống kê số liệu
- GS HS chăm học để liên hệ thực tế.
II-Đồ dùng:
Tranh minh hoạ nh SGK SGK
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Tổ chức:
2.Bài mới:
a)HĐ 1: Làm quen với dãy số liệu
+Treo tranh: -Hình vẽ gì?
-Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân,
Minh là bao nhiêu?
*Vậy các số đo của các bạn Anh, Phong,
Ngân, Minh: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm
gọi là dãy số liệu.
-Đọc dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn?
+Số122cm đứng thứ mấy trong dãy số đó?
+Số130cm đứng thứ mấy trong dãy số đó?

+Số127cm đứng thứ mấy trong dãy số đó?
+Số118cm đứng thứ mấy trong dãy số đó?
-Xếp tên các bạn theo thứ tự từ cao đến thấp,
từ thấp đến cao?
-Bạn nào cao nhất? thấp nhất?
b)HĐ 2: Luyện tập;
*Bài 1:- BT cho biết gì?
-Bt yêu cầu gì?
-Y/c HS thảo luận theo cặp
-Nhận xét, chữa bài.
-Hát
-HS nêu
- Anh, Phong, Ngân, Minh là 122cm,
130cm, 127cm, 118cm.
-Đọc: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm.
-Đứng thứ nhất
-Đứng thứ hai
-Đứng thứ ba
-Đứng thứ t
Phong, Ngân, Anh, Minh
Minh, Anh, Ngân, Minh
-Bạn Phong cao nhất,bạn Minh thấp
nhất
-Dãy số liệu chiều cao của 4 bạn
-Trả lời câu hỏi dựa vào dãy số liệu
trên
a)Hùng cao 125cm, Dũng cao
129cm, Hà cao 132cm, Quân cao
*Bài 2: -Đọc đề?
-Tháng 2 năm 2004có mấy chủ nhật?

-Chủ nhật đàu tiên là ngày nào?
-Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trongtháng?
*Bài 3:
-Đọc số gạo ghi trong từng bao?
-Viết nháp dãy số liệu cho biết số gạo của 5
bao gạo đó?
*Bài 4:
-Đọc dãy số liệu?
-HS tự làm vào vở
-Dãy có bao nhiêu số? Số 25 là số thứ mấy
trong dãy?
-Số thứ ba trong dãy là số nào? Số này lớn hơn
số thứ nhất trong dãy là bao nhiêu đơn vị?
-Số thứ hai lớn hơn số thứ mấy trong dãy?
-Chấm bài, nhận xét.
3.Củng cố - dặn dò:
- Khắc sâu nội dung
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
135cm.
b)Dũng cao hơn Hùng 4cm, Hà thấp
hơn Quân 3cm, Hà cao hơn Hùng,
Dũng thấp hơn Quân.
-HS đọc
-Có 4 chủ nhật
-Ngày 1 tháng 2
-Là chủ nhật thứ t trong tháng
-HS đọc tróng SGK
a)Từ bé đến lớn: 35 kg, 40kg, 45kg,
50kg, 60kg.

b)Từ lớn đến bé: 60 kg, 50 kg, 45kg,
40kg, 35kg.
-HS đọc
-Làm vở- Đổi vở- KT
a)Dãy có 9 số liệu, số 25 là số thứ 5
trong dãy.
b)Số thứ ba trong dãy là số 15, số này
lớn hơn số thứ nhất 10 đơn vị
-Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất trong
dãy.
Chính tả ( nghe viết )
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết đúng bài CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc bài tập phơng ngữ do GV soạn.
- Giáo dục học sinh ý thức luyện viết đúng, đẹp
II. Đồ dùng
3bảng nhóm viết ND BT 2 Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết 4 từ bắt đầu bằng tr/ch.
2. Bài mới
+ HD HS nghe - viết
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp viết bảng con
a. HD chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần đoạn chính tả.
b. GV đọc cho HS viết
- GV đọc bài
- GV theo dõi, động viên HS viết bài.

c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT.
- Nêu yêu cầu bài tập 2a / 68
Lời giải:
Hoa giấy, giản dị, giống hệt, rực rỡ.
Hoa giấy, rải kín, làn gió.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS tiếp tục ôn bài
- 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- HS tập viết những từ dễ mắc lỗi.
+ HS viết bài vào vở
Nghe nhận xét, chữa lỗi.
+ Điền vào chỗ trống r/d/gi
- HS đọc thầm lại đoạn văn
- 3, 4 HS lên bảng làm bài
- Đọc kết quả
- Nhận xét, chốt lại lời giải
- Nhiều HS đọc lại đoạn văn đã điền
âm, vần hoàn chỉnh
- Cả lớp làm bài vào vở
ÂM NH ạC TIếT 26
ễN BI: CH ONG NU V EM Bẫ
I.Mc tiờu:
- Hc sinh bit hỏt ỳng giai iu v li 2 bi hỏt Ch ong nõu v em bộ. Tp biu
din bi hỏt. Nghe mt bi hỏt thiu nhi chn lc hoc mt bi hỏt dõn ca.
- Giỏo dc cỏc em tinh thn chm hc chm lm.
II. Chun b: - Bng nhc bi hỏt, mỏy nghe v 1 s nhc c quen dựng (song loan,

thanh phỏch).
- Mt s ng tỏc ph ha theo li ca bi hỏt.
III. Hot ng dy - hc:
1. Kim tra bi c:
- Kim tra bi hỏt Ch ong nõu v em bộ -
li 1
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
* Hot ng 1 : ễn li 1 bi hỏt.
- Bt nhp cho hc sinh hỏt ụn li 1.
Dy li 2 bi hỏt
- Dy hỏt tng cõu li 2.
- Lu ý hc sinh hỏt ỳng nhng ting cú
luyn v du lng n mi cõu hỏt.
- Ba em lờn bng hỏt li 1 bi hỏt Ch
ong nõu v em bộ.
- Lp theo dừi gii thiu bi.
- Lp ụn li li 1 ca bi hỏt.
- Tp hỏt tng cõu theo GV.
- luyn tp theo tng bn, tng nhúm.
- C lp cựng hỏt li c 2 li bi hỏt.
- Hng dn tp hỏt li c bi hỏt vi ln.
- Lng nghe sa nhng ch hc sinh hỏt sai.
* Hot ng 2 : Hỏt kt hp vn ng ph
ha.
- Hng dn hỏt cõu 1 v cõu 2: hai tay
giang ra hai bờn nh chim giang cỏnh bay,
hai chõn nhỳn nhp nhng.

+ Cõu 3 a hai tay lờn ming lm g gỏy.
- Tng t, hng dn hc sinh lm cỏc
ng tỏc ph ha i vi tng cõu trong bi
hỏt.
*Hot ng 3 : Nghe nhc
- Cho hc sinh nghe mt bi hỏt thiu nhi
chn lc hoc nghe mt bi dõn ca.
+ Hóy núi tờn bi hỏt v tờn tỏc gi ?
+ Nghe qua bi hỏt em cú cm nhn nh th
no ?
- Cho nghe li ln 2 bi hỏt.
3. Cng c - dn dũ:
- Cho c lp hỏt li c bi.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- V nh tp hỏt cho thuc li bi hỏt.
- C lp va hỏt va kt hp lm cỏc
ng tỏc ph ha theo s hng dn
ca giỏo viờn.
- Lp cựng lng nghe mt bi hỏt thiu
nhi chn lc hoc nghe mt bi dõn ca.
- Sau khi nghe qua mt ln tng em s
nờu tờn bi hỏt v tờn tỏc gi ca bi
hỏt. Nờu cm nhn ca bn thõn i vi
bi hỏt ny.
- C lp hỏt li bi hỏt + v tay theo
nhp.
Ngày soạn: 6-3-2010
Ngày giảng: Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010
TON TIT128
LM QUEN VI THNG Kấ S LIU

TO N
Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột. Bài 1, 2.
- Biết đọc các số liệu của một bảng.
- Biết cách phân tích các số liệu của một bảng.
II-Đồ dùng:
Tranh minh hoạ nh SGK SGK
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:
- Y/c hs đổi chéo vở bài tập để kiểm tra bài
của nhau.
- Nhận xét.
3. Bài mới
a. Làm quen với bảng thống kê số liệu.
* Hình thành bảng số liệu
- Hát.
- Hs đổi chéo vở bài tập để kiểm tra.
- Hs báo cáo.
- Y/c hs quan sát bảng số trong phần bài
học SGK và hỏi: Bảng số liệu có những nội
dung gì?
- Bảng này có mấy cột và mấy hàng?
- Hàng thứ nhất của bảng cho biết điều gì?
- Hàng thứ hai của bảng cho biết điều gì?
- GVgt: Đây là thống kê số con của 3 gia
đình. Bảng này gồm có 4 cột và 2 hàng.
Hàng thứ nhất nêu tên của các gia đình.
Hàng thứ hai là số con của các gia đình có

tên trong hàng thứ nhất.
* đọc bảng số liệu
- Bảng thống kê số con của mấy gia đình.
- Gđ cô Mai có mấy ngời con?
- Gđ cô Lan có mấy ngời con?
- Gđ cô Hồng có mấy ngời con?
- Gđ nào ít con nhất?
- Gđ nào có số con bằng nhau?
b. Luyện tập thực hành.
Bài 1:
- Y/c hs đọc bảng số liệu.
- Bảng số liệu có mấy cột và mấy hàng?
- Hãy nêu nội dung của từng hàng?
- Y/c hs đọc từng câu hỏi và trả lời.
- Hãy xếp các lớp theo số hs giỏi từ thấp
đến cao.
- Cả 4 lớp có bao nhiêu hs?
Bài 2:
- Hs làm tơng tự từng bớc nh bài 1.
- Chữa bài, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung của bài.
- GV tổng kết giờ học, tuyên dơng hs tích
cực học bài.
- Về nhà luyện tập thêm và chuẩn bị bài
sau.
- Bảng số liệu đa ra tên của các gia đình
và số con tơng ứng của mỗi gia đình.
- Bảng có 4 cột và 2 hàng.
- Hàng thứ nhất của bảng ghi tên các gia

đình.
- Hàng thứ hai ghi số con của các gia
đình.
- HS theo dõi.
- Bảng thống kê có số con của 3 gia
đình.
- Gđ cô Mai có 2 ngời con.
- Gđ cô Lan có 1 ngời con.
- Gđ cô Hồng có 2 ngời con.
- Gđ cô Lan ít con nhất.
- Gđ cô Mai và gđ cô Hồng có số con
bằng nhau đều là 2 con.
- Hs đọc bảng số liệu.
- Bảng số liệu có 5 cột và 2 hàng.
- Hàng trên ghi tên các lớp, hàng dới ghi
số hs giỏi của các lớp.
a. Lớp 3B có 13 hs giỏi, lớp 3D có 15 hs
giỏi.
b. Lớp 3C nhiều hơn lớp 3A, 7 hs giỏi.
c. Lớp 3C có nhiều hs giỏi nhất. Lớp 3B
có ít hs giỏi nhất.
- Hs xếp và nêu: 3B, 3D, 3A, 3C.
- Cả 4 lớp có: 18 + 13 + 25 +15 = 71 ( hs
giỏi ).
- Hs làm vào vở - đổi vở kiểm tra - chữa
bài.
a. Lớp 3A trồng đợc nhiều cây nhất. Lớp
3B trồng đợc ít cây nhất.
b. Lớp 3A và lớp 3C trồng đợc: 40 + 45 =
85 (cây)

c. Lớp 3D trồng đợc ít hơn lớp 3A
40 - 28 = 12 ( cây ).
- Vài HS.
- HS theo dõi.
TH Ó dôc
( Gv bé m«n so¹n, gi¶ng)
TỰ NHIÊN XÃ HỘI – TIẾT 51
TÔM – CUA
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Chỉ và nói ra được các bộ phận trên cơ thể của tôm cua được quan sát.
- Nêu được ích lợi của tôm và cua.
- Biết được tôm, cua là động vật không xương sống. Cơ thể chúng được bao phủ lớp
vỏ cứng, có nhiều chân và chân phân thành các đốt
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh trong sách trang 98, 99. Sưu tầm ảnh các loại động vật khác nhau mang
đến lớp.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Côn trùng".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
Bước 1 : Thảo luận theo nhóm
- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát
các hình trong SGK trang 98, 99 và các
hình tôm, cua sưu tầm được và thảo luận

các câu hỏi sau:
+ Chỉ và nói về hình dáng kích thước của
chúng ?
+ Bên ngoài cơ thể những con tôm và con
cua có gì bảo vệ ? Bên trong cơ thể của
chúng có xương sống hay không ?
+ Hãy đếm xem cua có tất cả bao nhiêu
chân và chân của chúng có gì đặc biệt ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận (Mỗi nhóm trình bày đặc
điểm của 1 con ).
+ Tôm, cua có đặc điểm gì chung ?
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
- 2HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung của các loại côn
trùng.
+ Kể tên những côn trùng có lợi và tên
những côn trùng có hại ?
- Lớp theo dõi.
- Các nhóm quan sát các hình trong
SGK, các hình con vật sưu tầm được và
thảo luận các câu hỏi trong phiếu.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ Là động vật không có xương sống.
Bên ngoài được bao phủ bởi lớp vỏ
cứng. Chúng có nhiều chân và chân

được phân ra thành các đốt.
- 2 em nhắc lại KL, Lớp đọc thầm ghi
nhớ.
Bước 1:
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi
sau:
+ Tôm cua thường sống ở đâu ?
+ Tôm và Cua có ích lợi gì đối với con
người ?
+ Kể tên một số hoạt động và đánh bắt, chế
biến tôm cua mà em biết ?
Bước 2:
- Mời lần lượt đại diện 1 số nhóm lên báo
cáo kết quả trước lớp.
- Khen ngợi các nhóm giới thiệu đúng.
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.
- Xem trước bài mới.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện 1 số nhóm lên lên báo cáo
trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung, bình chọn
nhóm thắng cuộc.
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA T
I. Mục đích yêu cầu :
-Củng cố về cách viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T thông qua bài tập ứng
dụng.

- Viết tên riêng Tân Trào bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Dù ai đi ngược về xuôi / Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng
ba bằng cỡ chữ nhỏ.
- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa T, tên riêng Tân Trào và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
III. hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài viết ở nhà của học sinh của
HS.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có
trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ T vào
bảng con .
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết
trước.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: T, D, N.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện
viết vào bảng con.
* Hc sinh vit t ng dng tờn riờng:
- Yờu cu hc sinh c t ng dng.
- Gii thiu: Tõn Tro thuc huyn

Sn Dng, tnh Tuyờn Quang
- Yờu cu HS tp vit trờn bng con.
* Luyn vit cõu ng dng :
- Yờu cu mt hc sinh c cõu ng
dng.
+ Cõu ca dao núi gỡ ?
- Yờu cu luyn vit trờn bng con cỏc
ch vit hoa cú trong cõu ca dao.
c) Hng dn vit vo v :
- Nờu yờu cu vit ch T mt dũng c
nh. Cỏc ch D, N : 1 dũng.
- Vit tờn riờng Tõn Tro 2 dũng c
nh
- Vit cõu ca dao 2 ln.
- Nhc nh hc sinh v t th ngi
vit, cỏch vit cỏc con ch v cõu ng
dng ỳng mu.
d/ Chm cha bi
3. Cng c - dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
- V nh luyn vit thờm rốn ch.
- Mt hc sinh c t ng dng: Tõn Tro.
- Lng nghe.
- Luyn vit t ng dng vo bng con.
- 1HS c cõu ng dng:
Dự ai i ngc v xuụi
Nh ngy gi t mựng mi thỏng ba.
+ Tc l ca nhõn dõn ta nhm tng nh cỏc
vua Hựng ó cú cụng dng nc.
- Lp thc hnh vit trờn bng con: Dự, Nh.

- Lp thc hnh vit vo v theo hng dn
ca giỏo viờn.
- Np v.
- Nờu li cỏch vit hoa ch T.
Thủ công -Tiết 26:
Làm lọ hoa gắn tờng( tiết 2).
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục biết kĩ năng gấp, cắt,dán để làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng.Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng phẳng. Lọ hoa tơng
đối cân đối.
- Rèn óc thẩm mỹ và đôi tay khéo léo.
II- Đồ dùng dạy học:
mẫu , dụng cụ thao tác.
Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tờng
Giấy mầu, kéo, hồ dán
III- Các hoạt động dạy và học:
1- Tổ chức:
2- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS.
3- Bài mới:.
- GT bài - Ghi bảng.
Hoạt động 2
- Nhắc lại quy trình kỹ thuật làm lọ hoa gắn t-
ờng.
Kết luận:
* Bớc 1: 1gấp phần giấy làm đế lọ hoa và các
- Hát.
* Ôn lại quy trình kỹ thuật làm lọ hoa
gắn tờng.
- Nhiều HS nêu.
nếp cách đều nhau.

* Bớc 2: tách phần gấp đế lọ hoa ra các nếp
gấp làm lọ hoa.
* Bớc 3: Làm lọ hoa gắn tờng:
Hoạt động 2: HS thực hành làm lọ hoa gắn t-
ờng:
- GV theo dõi, hớng dẫn học sinh.
4- Củng cố- Dặn dò:
- Nhắc lại thao tác làm lọ hóa gắn tờng
- Nhắc nhở h/s công việc chuẩn bị ở nhà
- Thực hành làm lọ hoa gắn tờng:
* HS thực hành làm lọ hoa gắn tờng:
- Vài em nêu từng thao tác làm lọ hoa
gắn tờng
- Chuẩn bị bài sau:T hực hành tiếp làm
lọ hóa gắn tờng
Ngày soạn: 6-3-2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy.
I. Mục đích yêu cầu:
- Hiểu nghĩa các từ lễ ,hội,lễ hôi.(BT1)
- Tìm đợc một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội(BT2)
- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a/b/c)
II. Đồ dùng
Bảng phụ viết ND BT1, bảng phụ viết 4 câu
văn trong BT3
SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ
- Làm miệng BT1, 3 tiết LT&C tuần 25.

2. Bài mới
+ Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
+ HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 70
- Nêu yêu cầu BT.
- GV nhận xét.
* Bài tập 2 / 70
- Nêu yêu cầu BT.
- GV nhận xét
* Bài tập 3 / 70
- Nêu yêu cầu BT
- 2 HS làm bài
- Nhận xét.
+ Chọn nghĩa thích hợp ở cột B cho các từ
ở cột A
- HS làm bài cá nhân, 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
- Nhiều HS đọc lại lời giải đúng.
+ Tìm và ghi vào vở tên 1 số lễ hội, tên 1
số hội, tên 1 số hoạt động trong lễ hội và
hội
- HS trao đổi theo nhóm, viết nhanh tên 1
số lễ hội, hội và hoạt động vào phiếu.
- Đại diện nhóm dán kết quả lên bảng lớp.
- Trình bày bài của nhóm mình
- Nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào vở.
+ Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu
- 4 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở

3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS tiếp tục ôn bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 5, 7 HS đọc bài làm của mình.
Toán -Tiết 129 :
Luyện tập
I-Mục tiêu:
-Củng cố về dạng toán thống kê số liệu
-Rèn KN đọc, phân tích, xử lí số liệu của một dãy số và bảng số liệu.
-GD HS chăm học.
II-Đồ dùng:
Các bảng số liệu- Phiếu HT SGK
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Tổ chức:
2. Luyện tập- Thực hành :
*Bài 1:-BT yêu cầu gì?
-Các số liệu đã cho có nội dùng gì?
-Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch
hàng năm?
-Phát phiếu HT
-Gọi 1 HS điền trên bảng
-Nhận xét, chấm điểm.
*Bài 2:-Đọc bảng số liệu?
-Bảng thống kê nội dung gì?
-BT yêu cầu gì?
-Gọi HS trả lời miệng.
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: -Đọc đề?
-Đọc dãy số trong bài?

-Y/c HS tự làm vào phiếu HT
-Chấm bài, nhận xét.
3.Củng cố :
-Đánh giá giờ học
- Khắc sâu nội dung
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-điền số thích hợp vào bảng
-Số thóc của gia đình chị út thu hoạch
trong các năm 2001, 2002, 2003
-HS nêu
-Làm phiếu HT
Năm 2001 2002 2003
Số thóc
4200kg 3500kg 5400kg
-HS đọc
-Số cây trồng đợc trong 4 năm.
-Trả lời câu hỏi.
a)Năm 2002 trồng nhiều hơn năm 2000 là
2165 1745 = 420 cây
b)Năm 2003 trồng đợc tất cả là
2540 + 2515 = 5055 cây thông và
bạchđàn.
-HS đọc
-HS đọc:90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10.
a)Dãy số trên có tất cả 9 số.
b)Số thứ t trong dãy là số 60.
Vậy khoanh tròn vào phơng án A và C
mĩ thuật
( GV bộ môn soạn, giảng )

Tự nhiên xã hội- tiết 52
Cá.
I- Mục tiêu:
-Sau bài học, học sinh biết:
- Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các con cá đợc QS.
- Nêu ích lợi của cá đối với đời sống con ngời.
- Nói tên và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hoặc vật thật
- Giáo dục lòng yêu thích môn học
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ SGK trang 100,101.
- Su tầm các ảnh về việc nuôi cá, đánh
bắt cá.
Su tầm các ảnh về việc nuôi cá, đánh bắt
cá.
III- Hoạt động dạy và học:
1-Tổ chức:
2-Kiểm tra:
Nêu ích lợi của tôm, cua?
3-Bài mới:
Hoạt động 1
a-Mục tiêu:Chỉ và nói đúng tên các bộ phận
cơ thể của con cá.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 100,101, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Nhận xét về kích thớc của chúng.
- Bên ngoài cơ thể của những con cá có gì
bảo vệ. Bên trong cỏ thể của chúng có x-
ơng hay không?
- Cá sống ở đâu? chúng thở bằng gì? Di

chuyển bằng gì?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Cá là độngvật có xơng sống, sống dới
nớc, thở bằng mang.Cơ thể chúng thờng có
vẩy bao phủ, có vây.
Hoạt động 2
a-Mục tiêu:Nêu đợc ích lợi của cá.
b-Cách tiến hành:
- Kể tên 1 số cá sống ở nớc ngọt và nớc
mặn mà em biết?
- Nêu ích lợi của cá?
- GT về hoạt động nuôi , đánh bắt,chế biến
cá mà em biết?
- Hát.
- Vài HS.
*QS và thảo luận nhóm
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Cá là độngvật có xơng sống, sống dới n-
ớc, thở bằng mang.Cơ thể chúng thờng
có vẩy bao phủ, có vây.
*Thảo luận cả lớp.
- Cá sông, cá đồng:cá chép, cá trê, cá

- Cá biển: cá thu, cá mực
- Làm thứu ăn, xuất khẩu
- HS nêu 1số hoạt động nuôi , đánh
bắt,chế biến tôm, cua mà em biết
*KL:Phần lớn các loài cá đợc sử dụng làm

thức ăn.Cá là thức ăn ngon và bổ, chứa nhiều
chất đạm cần cho cơ thể
ở nớc ta có nhiều sông, hồ và biển là những
môi trờng thuận tiện để nuôi và đánh bắt cá.
Hiện nay, nghề nuôi cá khá phát triển và cá
đã trở thành một mặt hàng xuất khẩu của nớc
ta.
4- Củng cố- Dặn dò:
- Nêu ích lợi của cá?
-Nhận xét giờ.
- Khắc sâu nội dung
- HS nêu.
Ngày soạn: 6-3-2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12tháng 3 năm 2010
tập làm văn
Kể về một ngày hội
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trớc (BT1).
- Viết đợc nững điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).(BT2).
- Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết sẵn những câu hỏi gợi ý của bài tập 1.
III.Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra 2 HS kể về quang cảnh và hoạt
động của những ngời tham gia lễ hội
2. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài:
Trong tiết học này, các em sẽ kể về một
ngày lễ hội mà em biết.

b.Hớng dẫn HS kể:
*) Hoạt động 1: Bài tập 1 (kể miệng)
-GV treo bảng phụ viết sẵn những câu hỏi
gợi ý của bài tập 1 lên bảng.
-GV hỏi: Em chọn kể về ngày hội nào?
-GV nhắc HS:
+Có thể kể về ngày hội em không trực tiếp
tham gia, chỉ thấy khi xem tivi, xem
phim
+Gợi ý chỉ là chỗ dựa để các em kể lại câu
chuyện của mình. Tuy nhiên, vẫn có thể kể
theo cách trả lời từng câu hỏi. Lời kể cần
-1 HS đọc yêu cầu của bài tập và các
câu hỏi gợi ý.
-Một vài HS phát biểu, trả lời câu hỏi.
-1 HS giỏi kể mẫu.
-HS nối tiếp nhau thi kể
=> cả lớp nhận xét.
giúp ngời nghe hình dung đợc quang cảnh
và hoạt động trong ngày hội.
-GV cho HS làm mẫu ( theo 6 gợi ý).
-GV nhận xét.
-GV cho HS thi kể.
-GV nhận xét.
*) Hoạt động 2: Bài tập 2 (kể viết)
-GV ghi bài tập 2 lên bảng.
-GV giúp đỡ những HS kém.
-GV gọi HS đọc bài viết.
-GV nhận xét và chấm điểm một số bài làm
tốt.

3.Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học, tuyên dơng những
em có ý thức học tập tốt, nhắc nhở những
em cha cố gắng.
-GV nhắc HS về nhà xem lại bài viết.
-1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS viết bài.
-6 HS đọc bài viết
=> Cả lớp nhận xét.
TO N
Kiểm tra giữa học kỳ II
( Đề đáp trong sổ lu đề)
Chính tả: ( Nghe Viết)
Rớc đèn ông sao.
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2b.
- Rèn kĩ năng viết đúng đẹp
- Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2a/b ho c BT CT do GV so n.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra .
- GV đọc cho 2 HS viết trên bảng lớp các từ
ngữ sau: dập dềnh,giặt giũ, khóc rng rức,
cao lênh khênh, bện dây, bập bênh.
2. Bài mới
*. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
Hớng dẫn HS nghe - viết

a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc một lần đoạn chính tả
* GV hỏi:
+ Đoạn văn tả gì ?
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa ?
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào
nháp
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
* HS trả lời
+ Mâm cỗ đón Tết Trung thu của Tâm.
+ Các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
- GV yêu cầu HS tự viết những từ khó.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ
(mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)
- GV nhắc HS chú ý t thế ngồi viết, cách
cầm bút, cách trình bày đoạn văn.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra
lề vở.
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình
bày từng bài.
* Hớng dẫn HS làm bài tập 2
- GV chọn bài tập 2b: GV yêu cầu HS đọc
yêu cầu bài tập 2b

- GV nhắc HS lu ý tìm đúng những tiếng có
nghĩa mang vần ê/ênh.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV dán bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm HS
lên bảng thi tiếp sức, đọc kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại lời giài đúng.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu d-
ơng những HS viết bài chính tả sạch đẹp,
làm tốt các bài tập.
- GV dặn HS tiếp tục chuẩn bị nội dung cho
tiết tập làm văn tới: Kể về một ngày hội mà
em biết.
câu, tên riêng : Tết Trung thu, Tâm.
- HS tập viết ra giấy nháp những từ ngữ
dễ mắc lỗi khi viết bài.
- HS viết bài vào vở chính tả
- HS nhìn vào vở để soát lỗi
- HS đổi chéo vở cho nhau để sửa lỗi và
nêu ra những lỗi sai bạn mắc phải.
- HS tự sửa lỗi bằng bút chì
- HS đọc yêu cầu bài tập 2b
- HS lắng nghe
- HS làm bài cá nhân hoặc trao đổi theo
cặp, viết ra giấy nháp các từ ngữ tìm đ-
ợc.
- 3 nhóm HS lên bảng thi làm bài sau đó
đại diện mỗi nhóm đọc kết quả,
- Cả lớp nhận xét
- HS lắng nghe

O C:
TễN TRNG TH T, TI SN CA NGI KHC
I. Mc tiờu:
- Nờu c mt vi biu hin v tụn trng th t ti sn ca ngi khỏc
-Bit: Khụng xõm phm th t, ti sn ca ngi khỏc
-Thc hin tụn trng th t, nht kớ, sỏch v, dựng ca bn bố v ca mi ngi
- GDHS bit tụn trng bớ mt riờng t. Nhc nh mi ngi cựng thc hin.
II. Ti liu v phng tin:
- Phiu hc tp cho hot ng 1.
- Cp sỏch, quyn truyn tranh, lỏ th HS chi úng vai.
III. Hot ng dy - hc :
1. Bi c:
- Nêu các tình huống ở BT4 của tiết
trước và yêu cầu HS giải quyết các tình
huống đó.
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Xử lý tình huống qua
đóng vai.
- Chia nhóm, phát phiếu học tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT trong
phiếu.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận tìm cách
giải quyết, rồi phân vai đóng vai.
- Mời một số nhóm trình bày trước lớp.
+ Trong các cách giải quyết đó, cách
nào là phù hợp nhất ?
+ Em thử đoán xem, ông Tư sẽ nghĩ gì
về Nam và Minh nếu thư bị bóc ?
- Kết luận: Minh cần khuyên Nam

không được bóc thư của người khác.
* Hoạt động 2: thảo luận nhóm
- GV nêu yêu cầu (BT2 - VBT)
- Yêu cầu từng cặp HS thảo luận và làm
bài.
- Mời đại diện 1 số cặp trình bày kết
quả.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế
- Nêu câu hỏi:
+ Em đã biết tôn trọng thư từ, tài sản
của người khác chưa ?
+ Việc đó xảy ra như tế nào ?
- Gọi HS kể.
- Nhận xét, biểu dương.
* Hướng dẫn thực hành:
- Thực hiện tôn trọng thư từ, tài sản của
người khác và nhắc bạn bè cùng thực
- 2HS giải quyết các tình huống do GV đưa
ra.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Các nhóm thực hiện thảo luận và đóng
vai.
- 3 nhóm lên trình bày trước lớp.
- các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS nêu suy nghĩ của mình.
- HS thảo luận theo cặp.
- Đại diện 1 số cặp trình bày kết quả làm
bài.

- Cả lớp nhận xét, chữa bài.
- HS tự liện hệ và kể trước lớp.
- Lớp tuyên dương bạn có thái độ tốt nhất.
hin.
- Su tm nhng tm gng, mu
chuyn v ch bi hc.
3. Cng c - dn dũ
- Khc sõu ni dung
- nhn xột gi
-VN thc hin
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 25
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II. Chuẩn bị:
GV : Nội dung sinh hoạt
HS : Các tiết mục văn nghệ
III. Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh theo sự phân công của nhà trờng tốt
- Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè
- Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Huyển
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Giang , ng
- Có nhiều tiến bộ về chữ viết :tơi
- Tiến bộ hơn về mọi mặt : Hùng
2. Nhợc điểm :
- Một số em đi học muộn :

- Cha chú ý nghe giảng :
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả :
- Cần rèn thêm về đọc :
3 HS bổ xung
- HS tham gia góp ý kiến xây dựng bài .
4 Vui văn nghệ
- Cho HS tham gia vui văn nghệ
- Nhóm cá nhân biểu diễn
- Lớp +GV bình chọn các tiết mục hay đặc sắc
5 Đề ra phơng hớng tuần sau
Phát huy những u điểm
Khắc phụ những nhợc điểm
*GD thẩm mĩ
*GD thể chất
*GD hoạt động
IV. Kết thúc
- Nhận xét giờ học
- Nhắc nhở HS thực hiện tốt giờ sau
Tân Sơn, ngày tháng 3năm 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×