Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an lop 4 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.23 KB, 19 trang )

Tuần 26
Tập đọc
Thắng biển
I/ mục tiêu.
- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng đọc sôi nổi, bớcđầu biết nhấn giọng những từ gợi tả.
- Hiểu nội dung: ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con ngời trong cuộc đấu tranh
chống thiên tai, bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên.(trả lời các câu hỏi 2, 3, 4 SGK)
II/ Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng Bài thơ về tiểu đội xe không kính và nêu ý nghĩa của bài thơ.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Dạy học bài mới.
2.1/ Giới thiệu bài.
- GV treo tranh.
? Bức tranh vẽ cảnh gì?
- GV giới thiệu bài: Lòng dũng cảm của con ngời không chỉ đợc bộc lộ trong chiến đấu chống
kẻ thù xâm lợc, trong đấu tranh bảo vệ lẽ phải, mà còn bộc lộ trong cuộc đấu tranh chống
thiên tai.Qua bài tập đọc Thắng biển của nhà văn Chu Văn, các em sẽ thấy đợc lòng dũng cảm
của những con ngời bình dị trong cuộc vận lộn với cơn bão biển hung dữ, cứu sống quãng đê
giữ vững cuộc sống cho dân làng.
2.2/ H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a/ Luyện đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 2 HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu: Toàn bài cần đọc với giọng đọc hối hả, rành mạch, gấp gáp, căng thẳng.
b/ Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1:
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.


? Vậy nội dung của đoạn 1 là gì?
- GV ghi bảng.
* Đoạn 2. Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
- HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH(4)
*Kết luận: Bằng sức mạnh của sự đoàn kết, quyết tâm , sự dũng cảm con ngời đã thắng đợc
biển lớn
2.3/H ớng dẫn luyện đọc diễn cảm
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn bài. HS khác nhận xét, GV cho điểm HS.
? Bài đọc bằng giọng ntn?
- GV treo bảng phụ đoạn 3. HS nêu cách đọc và đọc thể hiện. GV đánh giá.
3/ Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về luyện đọc; chuẩn bị trớc bài sau: Ga Vrốt ngoài chiến luỹ.
Lịch sử
Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong.
I/ Mục tiêu
- Biết sơ lợc về quá trình khẩn hoang ở Đàng Trong:
+ Từthế kỉ XVI, các chú Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong. Những đàon ng-
ời khẩn hoang đã tiến vào vùng đất ven biển Nam Trung Bộ và đồng bằng Sông Cửu Long.
+ Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng đât hoang hoá, ruộng đất đợc
khai phá, xóm làng đợc hình thành và phát triển.
- Dùng lợc đồ chỉ ra vùng đất khẩn hoang.
II/ Đồ dùng dạy học
- Bìa màu, VBT, SGK, bản đồ Việt Nam.
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
? Nguyên nhân dẫn đến việc chia cắt đất nớc ta ở thế kỉ XVI?
2/ Bài mới
*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- GV giới thiệu bản đồ Việt Nam thế kỉ XVI-XVII

- Yêu cầu HS đọc SGK (55)
- HS nêu ý kiến và nhận xét.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- HS theo nhóm bàn đọc nội dung bài (55, 56) và cho biết:
? Lực lợng chủ yếu đi khẩn hoang ở Đàng Trong là những ai?
? Để giúp dân khẩn hoang, chúa Nguyễn đã làm gì?
? Ngời đi khẩn hoang đã làm gì ở những nơi họ đến?
- HS đại diện nêu ý kiến. HS khác bổ sung
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- Yêu cầu HS đọc thông tin (56)
? Những kết quả của cuộc khẩn hoang là gì?
*Kết luận: Cuộc khẩn hoang đã giúp cho lãnh thổ đợc mở rộng, nhiều văn hoá các dân tộc đợc
hội nhập, có bản sắc
3/ Củng cố, dặn dò
- HS đọc Bài học SGK (56)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS học bài.
Đạo đức
Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (Tiết 1)
I/ Mục tiêu
-Nêu đợc ví dụ về hoạt động nhân đạo.
-Thông cảm với bạn bè và những ngời gặp khó khăn., hoạn nạ ở lớp, ở trờng và ở cộng đồng.
-Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở trờng, ở địa phơng phù hợp với khả năng và
vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia.
II/ Đồ dùng dạy học
- SGK, thẻ màu, thông tin từ các báo.
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
? Tại sao cần phải giữ gìn, bảo vệ các công trình công cộng ?
2/ Bài mới

a/ Giới thiệu bài
b/ Dạy bài mới
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (Thông tin)
- Yêu cầu các nhóm đọc thông tin và thảo luận câu hỏi 1, 2 (38)
? Em có thể làm gì để giúp đỡ họ?
*Kết luận: Trẻ em và ngời dân ở những vùng thiên tai hoặc chiến tranh phải gánh chịu nhiều
thiệt thòi, đau khổ. Sự cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ của mọi ngời là rất cần thiết và đáng quý.
Đó là những hoạt động nhân đạo.
? Hoạt động nhân dạo gồm những hoạt động nào?
- 3 4 HS đọc ghi nhớ.
*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đôi
- Cán sự lớp yêu cầu các bạn đọc và trả lời câu hỏi
? Việc làm nào thể hiện lòng nhân đạo? Tại sao?
* Kết luận: Các việc làm ở tình huống (a), (c) là đúng vì đó là những việc do các bạn tự
nguyện, chân thành làm vì mọi ngời có hoàn cảnh khó khăn. - Cán sự lớp yêu cầu các bạn đọc
và trả lời câu hỏi.
? Việc làm nào thể hiện lòng nhân đạo? Tại sao?
* Kết luận: Các việc làm ở tình huống (a), (c) là đúng vì đó là những việc do các bạn tự
nguyện, chân thành làm vì mọi ngời có hoàn cảnh khó khăn.
*Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (BT3-38)
- HS đọc các ý kiến và dùng thẻ màu để kết luận tình huống đúng (Đỏ)-sai(Xanh).
? Tại sao ý kiến đó đúng? Tại sao sai?
*Kết luận: Các ý kiến đúng: (a), (d);
Các ý kiến sai: (b), (c).
3/ Hoạt động nối tiếp
? Em và các bạn đã tham gia những hoạt động nhân đạo nào?Hãy kể lại?
? Khi tham gia các hoạt động đó, em có cảm nghĩ gì?
4/ Củng cố, dặn dò
- HS nêu lại ghi nhớ
- GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về su tầm thông tin, tranh ảnh về các hoạt động nhân đạo.
Kĩ thuật
Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình cơ khí (tiết 1)
I/ Mục tiêu
- HS biết tên gọi, hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
- Sử dụng đợc cờ lê, tuốc vít để tháo, lắp các chi tiết.
- Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau.
II/ Đồ dùng dạy học
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS kiểm tra bộ ĐD kĩ thuật cá nhân của môn học
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
- Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình cơ khí
b/ Dạy bài mới
*Hoạt động 1: Hớng dẫn HS gọi tên, nhận dạng các chi tiết và dụng cụ
- GV tổ chức cho HS gọi tên, nhận dạng và đếm số lợng của từng chi tiết, dụng cụ trong bảng
- GV giới thiệu cách sắp xếp các chi tiết trong bộ đồ dùng
- HS hoạt động nhóm: Gọi tên các chi tiết, cách sắp xếp hợp lí trong hộp đồ dùng.
*Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS cách sử dụng cờ lê, tua vít.
*Lắp vít(H2, 3 79)
- GV thao tác mẫu 1 lần và giải thích rõ các bớc.
- 1 HS lên bảng thao tác cho HS quan sát
*Tháo vít: (H3- 79)
- GV hớng dẫn mẫu cho HS quan sát
- HS thực hành thao tác tháo vít
? Để tháo vít, em sử dụng cờ-lê, tua vít nh thế nào?
*Lắp ghép 1 số chi tiết:
- GV thao tác một số mối ghép(H4-80)

? Gọi tên và số lợng các chi tiết trong mối ghép này?
- HS thực hành theo nhóm: Lắp tháo 1 mối ghép.
- Thu dọn bộ đồ dùng cho gọn gàng.
3/ Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị cho giờ học sau (tiết 2)
Chính tả (Nghe viết )
Thắng biển
I/ Mục tiêu
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng bài tập CT phơng ngữ (2) a/b.
II/ Đồ dùng dạy học- Bảng phụ (BT2a)
III/ Hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng viết từ; dới lớp viết nháp: Giao thừa, con dao, rao vặt, ranh giới, cỏ gianh,
danh lam.
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài:
- Nghe viết: Thắng biển
b/ H ớng dẫn HS nghe viết
- 1 HS đọc to, rõ ràng đoạn bài viết; cả lớp theo dõi trong SGK(76)
? Biển có những dấu hiệu nào của một cơn bão lớn?
? Con ngời so với thiên nhiên nh thế nào?
*Kết luận: Đoạn văn miêu tả sự hung dữ của cơn bão và sự tấn công vào đất liền của cơn bão
biển.
- Yêu cầu HS viết nháp 1 số từ trong bài; GV nhận xét.
? Dạng bài viết? Cách trình bày?
- HS ngồi ngay ngắn. GV đọc rõ ràng toàn bài
- HS viết bài theo từng câu GV đọc
- GV đọc soát bài: 1 lần.

- HS đổi chéo vở để kiểm tra cho bạn.
? Ai sai 1 lỗi, 2 lỗi, . 0 lỗi?
- Thu bài, chấm 5-7 bài tại lớp và nhận xét.
*Bài 2(77)
- GV treo bảng phụ. HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- HS làm bài theo nhóm đôi (3)
- 2 nhóm lên bảng điền kết quả và trình bày bài.
- Lớp và GV nhận xét, góp ý, sửa lỗi.
- 1 HS đọc to kết quả BT.
c/ H ớng dẫn làm BT chính tả
3/ Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn lại BT và làm BT2b vào VBT.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
- Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết tìm phần cha biết trong phép nhân, phép chia phân số.
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, SGK, phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới.
a/ Giới thiệu bài
b/ H ớng dẫn HS làm BT .
*Bài 1(136)- HS đọc đề bài
? Dạng BT? Phân số rút gọn phải ntn?
- Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng lần lợt tính.
- Dới lớp đối chiếu kết quả và nhận xét.
? Để thực hiện đợc phép chia, ta làm ntn?

Phân số đ ợc rút gọn ntn? Nhận xét kết quả?
*Bài 2(136)- HS đọc yêu cầu BT.
? x là thành phần nào trong phép tính?
? Cách tìm thành phần x cha biết trong biểu thức đó?
- HS làm bài, GV phát phiếu cho 2 nhóm làm bài.
- HS dán kết quả. Lớp và GV nhận xét.
? Tại sao x đợc tìm bằng phép chia?
? Để kiểm tra lại kết quả, ta làm nh thế nào?
Luyện từ và câu
Luyện tập về câu kể Ai là gì?
I/ Mục tiêu
- Nhận biết đợc câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, nêu đợc của câu kể tìm đợc(BT1); biết xác
định CN, VN trong mỗi câu kể Ai là gì? đã tìm đợc(BT2) Viết đợc đoạn văn ngắn cóa dùng
câu kể Ai là gì?
II/ Đồ dùng dạy học
- SGK, bảng phụ viết nội dung BT1, phiếu học tập
III/ Hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
- 1 HS nêu kết quả BT1 và giải nghĩa từ tìm đợc; 1 HS nêu kết quả BT4
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
b/ H ớng dẫn HS làm BT
*Bài 1 (78)
- HS đọc yêu cầu BT và làm bài theo nhóm 3 ngời: 5
- GV phát phiếu cho 3 nhóm làm bài.
- HS dán kết quả và nêu cách làm. HS khác nhận xét, góp ý.
? Có những câu nào thuộc câu kể Ai là gì? Tác dụng?
? Cách nhận ra câu kể Ai là gì?
- GV chốt kết quả ở bảng phụ.
*Bài 2(79)

- HS đọc yêu cầu BT.
? Để xác định CN-VN, cần làm gì?
- HS làm bài cá nhân vào vở. Lần lợt HS lên bảng gạch một gạch dới CN, 2 gạch dới VN ở
từng câu.
- Lớp và GV nhận xét kết quả đúng.
? CN do từ ngữ nào tạo thành?
? VN do từ loại nào tạo thành?
*Bài 3(79)
- HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
? Đề bài yêu cầu những gì?
- HS viết bài, GV quan sát, lu ý HS viết bài có sự liên kết liền mạch giữa các câu.
- 2 HS viết ra phiếu và dán kết quả. Lớp nhận xét kết quả.
- Từng cặp HS đổi chéo VBT để soát lỗi cho nhau.
- 5 7 HS nối tiếp đọc bài
? Đâu là câu kể Ai là gì?
- GV nhận xét bài, giúp HS sửa từ ngữ, câu văn cho phù hợp.
3/ Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS ôn bài; chuẩn bị bài sau MRVT: Dũng cảm
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I/ Mục tiêu
- Kể lại đợc câu chuyện(đoạn truyện)đã nghe đã đọc nói về lòng dũng cảm.
- Hiểu nội dung chính của câu chuỵên(đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện(đoạn truyện)
II/ Đồ dùng dạy học
- Truyện về lòng dũng cảm của con ngời; Truyện đọc lớp 4, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
- 2 HS nối tiếp kể lại chuyện Những chú bé không chết

2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài- Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
b/ H ớng dẫn HS kể chuyện
- Yêu cầu HS đọc đề bài và xác định yêu cầu trọng tâm
? Câu chuyện có nội dung nh thế nào?
- HS đọc các gợi ý trong SGK
? Em chọn câu chuyện nào?
- HS lần lợt nêu tên truyện chọn kể.
- HS đọc gợi ý 3
? Thứ tự kể chuyện?
- GV lu ý HS: Chọn truyện và tập kể theo đúng trình tự, chi tiết, ngôn ngữ tự nhiên.
*Kể chuyện trong nhóm: (7)
- Các nhóm phân công ngời kể, ngời hỏi về nội dung và ý nghĩa chuyện.
*Kể tr ớc lớp :
- 3 HS lên bảng thi kể chuyện
? Câu chuyện đó có ý nghĩa gì?
? Bạn học tập đợc ở chuyện những điều nào?
- Bình chọn ngời kể hay nhất. GV nhận xét, cho điểm HS.
3/ Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn lại bài và chuẩn bị trớc bài sau.
Tập đọc
Ga vrốt ngoài chiến luỹ
I/ Mục tiêu
- Đọc đúng cấc tên riêng nớc ngoài; biết đọc đúng lời đối đáp giẵ các nhân vật và phân biệt
với lời ngời dẫn chuyện.
- Hiểu nội dung : Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt. (trả lời đợc các CH trong SGK)
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ , bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học

1/ Kiểm tra bài cũ- 2 HS đọc bài Thắng biển
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài- Ga-vrốt ngoài chiến luỹ.
b/ H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện dọc
- GV chia bài thành 3 đoạn, HS nối tiếp đọc đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài
HS đọc đoạn 1 và TLCH
*Kết luận: Là một cậu bé thông minh, nhanh nhẹn, Ga-vrốt quyết định giúp nghĩa quân có
thêm đạn để tiếp tục chiến đấu.
? Nội dung của đoạn 1?
- HS đọc đoạn 2 và TLCH:
*Kết luận: Ga-vrốt rất dũng cảm và hồn nhiên thu gom đạn ở ngoài chiến luỹ.
- HS đọc đoạn 3 và TLCH
*Kết luận: Cậu bé dũng cảm Ga-vrốt đợc coi nh một thiên thần trên mặt trận
* H ớng dẫn đọc diễn cảm
- 4 HS nối tiếp đọc phân vai toàn bài.
- GV treo bảng phụ ghi đoạn 2.HS tìm cách đọc và thể hiện lại.
- HS đọc theo nhóm .
- 3 HS thi đọc trớc lớp. HS khác và GV nhận xét, bình chọn ngời đọc hay nhất.
- 1 HS đọc diễn cảm toàn bài.
3/ Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị trớc bài sau Dù sao trái đất vẫn quay.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu

- HS thực hiện phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho một phân số.
II/ Đồ dùng dạy học
- SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
b/ Dạy bài luyện tập
- Hớng dẫn HS làm bài và chữa bài ở lớp
*Bài 1(137)
- HS đọc đề và quan sát bảng phụ
? Bài gồm mấy yêu cầu ? Là những yêu cầu nào?
? Rút gọn phân số là nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi (5)
- Lần lợt lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét, GV chốt kết quả.
? Bài ôn kiến thức nào đã học?
? Nêu cách chia phân số?
*Bài 2 (137)
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và nhận xét.
? Số 2 đợc viết dới dạng phân số ntn?
? Chia một số tự nhiên cho phân số có gì thay đổi?
- HS áp dụng bài làm. 3 HS lên bảng thực hiện tính.
- Lớp và GV nhận xét kết quả.
? Cách làm dạng bài chia 1 STN cho 1 phân số?
3/ Củng cố, dặn dò
? Bài học nào ôn luyện những kiến thức nào? Cách thực hiện phép chia phân số?
- GV nhận xét giờ học.
- Giao BTVN: 1, 2, 3, 4(49).
§Þa lÝ

«n tËp
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- ChØ hc ®iỊn ®cỵ vÞ trÝ cđa ®ång b»ng B¾c Bé, Nam Bé, S«ng Hång, S«ng Th¸i B×nh, S«ng
TiỊn, S«ng HËu trªn b¶n ®å, lỵc ®å VN.
- HƯ thèng mét sè ®Ỉc ®iĨm tiªu biĨu cđa ®ång b»ng B¾c Bé, Nam Bé.
- ChØ trªn b¶n ®å vÞ trÝ cđa thđ ®« Hµ Néi, Thµnh phè Hå ChÝ Minh, CÇn Th¬ vµ nªu mét vµi
®Ỉc ®iĨm cđa c¸c thµnh phè nµy.
II.CHUẨN BỊ:
i. Bản đồ tù nhiên, hành chính Việt Nam.
ii. Lược đồ khung Việt Nam treo tường & cá nhân.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
b)Khởi động:
c)Bài mới:
a)Giới thiệu :
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
GV phát cho HS bản đồ
GV treo bản đồ Việt Nam & yêu cầu HS làm theo câu hỏi 1
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
GV yêu cầu các nhóm thảo luận & hoàn thành bảng so sánh về thiên nhiên của đồng bằng
Bắc Bộ & đồng bằng Nam Bộ
GV yêu cầu các nhóm trao đổi phiếu để kiểm tra.
GV kẻ sẵn bảng thống kê lên bảng & giúp HS điền đúng các kiến thức vào bảng hệ
thống.
Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân
GV yêu cầu HS làm câu hỏi 5
Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Dặn dò:
Chuẩn bò bài: Duyên hải miền Trung.
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối

I/ Mục tiêu
- HS nắm đợc hai kiểu kết bài(Không mở rộng, mở rộng) trong bài văn tả cây cối. Vận dụng
kiến thức đã biết để bớc đầu viết đợc đoạn kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả cây mà em
thích.
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh một số loài cây ăn quả, bảng phụ ghi dàn ý(BT2)
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
- 3 HS đọc đoạn mở bài giới thiệu về cây ăn quả mà em yêu thích (BT4 giờ LTVC trớc)
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
- Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối
b/ H ớng dẫn HS luyện tập
*Bài tập 1(82)
- HS đọc yêu cầu BT, trao đổi nhóm đôi và TLCH.
? Có thể dùng những câu nào để kết bài?Vì sao?
- HS nêu ý kiến. HS khác bổ sung.
- GV chốt ý kiến đúng.
* Bài tập 2 (82)
- GV kiểm tra vở ghi chép ở nhà của HS. Ghi lại những điều quan sát đợc về 1 cây (yêu thích)
- 1 HS đọc rõ ràng các yêu cầu và TLCH.
- HS khác nối tiếp phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, góp ý và treo dàn ý (bảng phụ)
*Bài 3(82)
- HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
? Kết bài mở rộng là ntn?
- GV lu ý HS: Dựa trên dàn ý BT2 để viết, cây chọn để viết không đợc trùng lặp với BT4.
- HS viết bài, GV phát phiếu cho 2 HS viết (7)
- HS dán kết quả BT. HS khác góp ý. GV nhận xét.
- 3 5 HS khác đọc bài, GV giúp HS sửa lỗi.

*Bài 4(82)
- HS đọc đề bài
? Đề bài yêu cầu gì? Em viết về cây nào trong số những cây đó
- HS viết bài; GV quan sát, uốn nắn HS (8)
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để soát bài cho bạn.
- 5-7 HS nối tiếp đọc đoạn văn. Lớp và GV nhận xét, ghi điểm cho bài viết tốt.
3/ Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS về tiếp tục mở rộng BT4; Chuẩn bị bài sau Luyện tập miêu tả cây cối
Khoa học
Nóng, lạnh và nhiệt độ (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu
- Nhận biết đcợ chất lỏng nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
- Nhận biết đợc vật ở gần vật nòng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên, vật ở gần vật lạnh hơn
thì toả nhiệt nên lạnh đi.
II/ Đồ dùng dạy học
- Nớc nóng, 1 chiếc chậu, 1 cái cốc, 1 lọ cắm ống thuỷ tinh.
III/ Hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
? Trong H1, cốc nớc nào có nhiệt độ cao nhất? Nhiệt độ thấp nhất?
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
b/ Dạy bài mới
*Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự truyền nhiệt.
- GV chia lớp thành 4 nhóm. HS đọc và làm TN nh H1(102)
? Dự đoán, một lúc sau mức độ nóng- lạnh của cốc nớc và chậu nớc có thay đổi không?
? Sau khi làm TN, kiểm tra kết quả có giống lúc dự đoán không?
- HS trình bày kết quả TN, nhóm khác nhận xét.
? Tại sao cốc nớc lại nguội đi, nớc trong chậu lại ấm hơn?
? Có những vật nào truyền nhiệt làm cho vật nóng lên hoặc lạnh đi không?VD?

*Kết luận: Vật nóng sẽ toả nhiệt ra xung quanh; vật lạnh hơn ngay gần nó mà thu nhiệt sẽ bị
nóng lên.
- 3 HS đọc mục bạn cần biết. SGK(103)
*Hoạt động 2: Tìm hiểu sự co giãn của nớc khi lạnh đi và nóng lên.
- Từng nhóm lấy dụng cụ và làm TN (103), trình bày kết quả.
? Dùng nhiệt kế đo bình nớc nóng, lạnh, nhận xét?
? Tại sao nhiệt kế lại có sự thay đổi đó?
*Kết luận: Nớc đá trong khay có bề mặt lõm xuống, nớc lạnh co đi. Nớc sôi trong ấm sẽ trào
ra ngoài , nớc nóng nở ra. Một số chất lỏng khác sẽ có tính chất tơng tự.
- HS đọc mục bạn cần biết (103)
3/ Củng cố, dặn dò
? Vận dụng tính chất nở ra, co lại của nớc khi có nhiệt độ trong cuộc sống ntn?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị trớc bài sau.
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu
+ Thực hiện phép chia hai phân số.
+ Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho 1 STN.
+ Biết tìm phân số của một số
II/ Đồ dùng dạy học
- SGK, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
b/ H ớng dẫn HS làm BT
*Bài 1(137)
- HS đọc đề và làm BT vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài. Lớp và GV nhận xét.

? Để thực hiện phép chia phân số, bạn làm nh thế nào?
? Nêu cách chia phân số?
- Cả lớp đổi chéo VBT kiểm tra.
*Bài 2(137)
- HS đọc đề bài và quan sát mẫu.
? Nhận xét về dạng phép tính?
? Để chia 1 STN cho 1 phân số, ta làm nh thế nào?
- HS áp dụng mẫu để làm bài. 1 HS lên bảng làm BT
- HS khác nhận xét. GV chốt kết quả.
? Bài ôn dạng kiến thức nào?
*Bài 4(138)
- HS đọc bài toán và tóm tắt.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
? Mảnh vờn có dạng hình gì?Nêu cách tìm chu vi hình chữ nhật? Cách tìm S hình chữ nhật?
- HS làm bài vào VBT. 1 HS lên bảng giải bài toán.
- Lớp và GV nhận xét kết quả BT
? Tại sao phải tìm chiều dài trớc? Tìm bằng cách nào?
? Vậy kết quả P và S của mảnh vờn đợc tìm ntn?
? Bài toán liên quan đến những dạng kiến thức nào?
3/ Củng cố, dặn dò
? Bài học ôn luyện cho em những kiến thức nào đã học?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm BTVN: 1, 2, 3, 4(50)
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
I/ Mục tiêu
- Mở rộng đợc vốn từthuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa
(BT1); biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câuhay kết hợp với từ ngữ thích hợp(BT2, BT3); biết
đợc một số thành ngữ theo chủ điểm(BT4, 5)
II/ Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ (BT1, BT4); sổ tay từ ngữ tiếng việt, từ điển.
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
- 2 HS đóng vai- giới thiệu với bố mẹ bạn Hà về từng ngời trong nhóm đến thăm Hà bị
ốm(BT3)
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
b/ H ớng dẫn HS làm BT
*Bài 1(83)
- HS đọc yêu cầu BT1 và đọc mẫu.
? Từ cùng nghĩa là từ nh thế nào? Thế nào là từ trái nghĩa
- HS làm bài theo nhóm 5 ngời. GV phát phiếu cho 3 nhóm (4).
- Các nhóm dán kết quả và nêu lại những từ tìm đợc; HS khác bổ sung. GV chốt kết quả ở
bảng.
*Bài 2(83)
- HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS đặt 2 câu với từ đồng nghĩa, 2 câu với từ trái nghĩa. 2 HS lên bảng viết câu.
- Lớp và GV nhận xét.
? Em đặt câu với từ nào?Em hiểu nghĩa của từ đó ntn?
- HS nối tiếp đọc câu của mình đặt đợc. GV góp ý.
*Bài 3(83)
- HS đọc đề bài. GV treo bảng phụ
- 2 HS lên bảng thi điền từ nhanh- đúng. Lớp quan sát và nx. GV chốt kết quả.
- 2 HS đọc to kết quả BT.
*Bài 4(83)
- GV treo bảng phụ. HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
? Hãy nêu ý nghĩa của từng câu thành ngữ đó?
? Những câu nào nói về lòng dũng cảm?
- HS đánh dấu vào câu chọn đợc, nêu lí do.
- GV chốt kết quả.

*Bài 5(83)
- HS đọc đề và làm theo nhóm đôi (2)
- HS lần lợt đọc câu. GV góp ý, nx
3/ Củng cố, dặn dò
- GV yêu cầu HS nêu lại toàn bộ các từ tìm đợc trong bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học thuộc các thành ngữ ở BT4.
Tập làm văn
Luyện tập miêu tả cây cối
I/ Mục tiêu
- Lập đợc dàn ý sơ lợc bài văn tả cây cối nêu trong đề bài.
- Dựa vào dàn ý đã lập, bớc đầu viết đợc các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài văn tả cây
cối đã xác định.
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh một số loại cây có bóng mát (Dừa, đa, ), đề bài, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
- 3 HS đọc kết bài mở rộng (BT4 trớc). GV nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
b/ H ớng dẫn HS làm BT
*Tìm hiểu bài
- HS đọc đề bài và xác định trọng tâm yêu cầu.
? Cây cần tả thuộc loại cây nào?
? Em chọn loại cây nào? Tại sao?
- HS đọc tiếp các gợi ý (SGK-83, 84)
- Yêu cầu HS viết nhanh dàn ý của bài.
- GV treo tranh ảnh một số cây để HS lựa chọn và quan sát trong quá trình viết bài.
*HS viết bài
- Yêu cầu HS chọn cách viết mở bài, thân bài, kết bài rồi lần lợt hoàn chỉnh cả bài. (28- 30)

- 2 bạn ngồi gần đổi chéo vở, góp ý bài viết cho nhau.
- 7- 10 HS nối tiếp đọc bài viết. Lớp và Gv nhận xét.
- Khen ngợi những bài viết tốt, cho điểm.
3/ Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về hoàn chỉnh lại bài viết.
- Dặn HS chuẩn bị bài kiểm tra sau.
Toán
Luyện tập chung (tiết 2)
I/ mục tiêu
+ Thực hiện các phép tính với phân số (Nhân, chia, cộng, trừ)
II/ Đồ dùng dạy học
- SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
? Em đã học các phép tính nào với phân số? Nêu quy tắc?
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
b/ H ớng dẫn HS làm BT
Bài 1(138)
- Hs đọc đề bài và nhận xét .
?Dạng bài tập?các bớc thực hiện?
- Cả lớp làm bài.3 học sinh lên bảng tính.
- Dới lớp đối chiếu kết quả và nhận xét;giáo viên chốt kết quả:
?Tại sao(b),(c) chọn MSC la 12?
?(a) giải quy đồng mấy phân số?Tại sao?
? Muốn cộng hai phân số khác MS (cùng MS),làm NTN?
Bài 2(138)
- Học sinh đọc đề và tự làm bài.GV phát phiếu cho 3 HS làm(5)
- Học sinh dán kết quả bài tập .Lớp và giáo viên nhận xét làm bài.

?Dạng bài tập nào?
?Cách trừ hai phân số khác mẫu số?Cách quy đồng(b)?
- Hs đổi chéo VBT để kiểm tra cho nhau
=>GV :BT1 +2:Để cộng (trừ)hai phân số khác mẫu số đều phải quy đồng mẫu số các phân số.
Bài 3(138)
_HS đọc đề và làm bài thi đua giữa các tổ.
_3 hs đại diện cho 3 tổ lên bảng điền kết quả.Lớp và GV nhận xét kết quả:
?Bài nào làm nhanh,đúng?
?Dạng bài tập vừa làm ?Cách nhân hai phân số?
?Kết quả cuối cùng phải NTN ?
=>GV:Sd quy tắc nhân phân số rồi rút gọn kết quả về phân số tối giản.
Bài 4(138)
_Hs đọc đề và làm bài vào vở bài tập.
_3 HS lên bảng chữa bài .HS khác nhận xét và góp ý:
?Bài tập ôn kiến thức nào?
?Nêu quy tắc chia phân số ?Yêu cầu HS đổi chéo VBT để kiểm tra.
3/Củng cố và dặn dò :
? Bài học ôn cho em những dạng bài tập nào?
_GV nhận xét giờ học.
_Giao bài về nhà 1;2;3;4(51)
Khoa Học
Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
I.Mục tiêu
- Kể tên đợc những vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém:
+ Các kim loại (đồng, nhôm ) dẫn nhiệt tốt.
+ Không khí, các vật xốp nh bông, len dẫn nhiệt kém
II .Đồ dùng dạy học:
Cốc, phích nớc ,lót tay ,giỏ ấm, thìa nhựa, thìa gỗ, len, giấy báo .
III.Hoạt động dạy học
1.KTBC:

?+Mô tả lại thí nghiệm 1 (102) và giải thích hiện tợng diễn ra?
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài : Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
b,Dạy bài mới :
Hoạt động 1:Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt vật nào dẫn nhiệt kém.
*Mục tiêu:HS biết đợc những vật dẫn nhiệt tốt (kim loai: Đồng , nhôm .) và những vật dẫn
nhiệt kém (Gỗ , nhựa ,len ,bông ) và đa ra đợc ví dụ chứng tỏ điều này.Giải thích đợc một số
hiện tợng đơn giản liên quan dến tính dẫn nhiệt của vật liệu.
*Cách tiến hành
Hs theo nhóm 4 và làm thí nghiệm 1(SGK 104)va thảo luận TLCH:
?+Thìa nào sờ vào thấy ấm hơn ?
?+Từ chất liệu các thìa,nhận xét về sự dẫn nhiệt của chúng ?
=>Kl:Vật dẫn nhiệt sẽ dẫn nhiệt rất tốt (KL), vật cách nhiệt la vật dẫn nhiệt kém (Gỗ, nhựa )
*Hoạt động 2:TN về tính cách nhiệt của không khí:
*Mục tiêu:Nêu đợc ví dụ về việc vận dụng tính cách nhiệt của không khí.
*Cách tiến hành:
_Y/c hs đọc đối thoại ở H3(105)và làm Tntheo nhóm.
_Hs đo nhiệt độ của mỗi cốc hai lần.Gv quan sát và giúp học sinh giữ an toàn trong TN.
?+Nhiệt độ ở hai cốc?
?+Tại sao cầm cốc (2) dễ dàng hơn cốc (1)?
=>KL:Không khí dẫn nhiệt kém nên giữ cho nhiệt độ trong nớc đợc nóng lâu hơn.
_Hoạt động 3: Thi kể tên và nêu công dụng của các vật cách nhiệt.
*Mục tiêu:Giải thích đợc việc sử dụng các chất dẫn nhiệt,cách nhiệt và biết sử dụng hợp lí
trong thực tế.
*Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm thi kể tên,chất liệu là
- Hs khác NX, góp ý cho từng nhóm. Gv chốt kết quả đúng.
3/Củng cố-Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
( Nêu thông tin - SGV-178)

- Dặn hs về ôn bài; chuẩn bị bài sau.
To¸n
Lun tËp chung (tiÕt 3)
I. Yªu cÇu:
- Thùc hiƯn ®ỵc c¸c phÐp tÝnh víi ph©n sè.
- BiÕt gi¶i to¸n cã lêi v¨n liªn quan ®ªn¸ ph©n sè.
II. §å dïng
SGK, VBT, b¶ng phơ
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
d)Khởi động:
e)Bài cũ:
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
f) Bài mới:
b)Giới thiệu :
Hoạt động1: Ôn tập về quy tắc cộng hai phân số
Bài tập 1:
GV yêu cầu HS tự làm bài tập
Yêu cầu HS trao đổi nhóm vì sao mỗi phần a, b, c, d là đúng, là sai.
Hoạt động 2: Thực hiện dãy hai phép tính không có dấu ngoặc
Bài tập 2,
GV viết lên bảng các phân số. Các nhóm thi đua điển thêm hai dấu phép tính vào chỗ
chấm rồi thực hiện dãy hai phép tính. Nhóm nào nghó ra nhiều cách điền dấu & tính đúng
hơn là thắng cuộc.
Hoạt động 3: Giải bài toán hợp với hai phép tính cộng & trừ phân số
Bài tập 4:
Yêu cầu HS làm bài cá nhân theo hai bước.
Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bò bài: Luyện tập chung
Làm bài trong SGK

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×