Thuốc hạ đường huyết
Sulfonylureas
Viết bởi Bs.Ngô Thế Phi
Cơ chế :
Sulfonylureas hạ đường huyết nhờ kích thích tế bào beta tuyến tụy tăng sản
xuất insulin
Các loại sulfonylureas thường gặp : Glimepiride, Gliclazide,
Glibenclamide
Amaryl
Thành phần : Glimepiride
Chỉ định : Đái tháo dường type 2
Liều dùng: Liều ban đầu thường dùng 1mg x 1 lần/ ngày. Nếu cần, tăng liều
từ từ : cách 1-2 tuần theo liều sau : 1mg →2mg→3mg→4mg→6mg ( có thể đến 8
mg). Trung bình 1-4 mg x 1 lần mỗi ngày.
Cách dùng : Uống ngay trước bữa điểm tâm hoặc bữa ăn chính đầu tiên.
Không được bỏ bữa ăn.
Chống chỉ định:
Đái tháo đường type 1
Nhiễm toan cê tôn do đái tháo đường
Tiền hôn mê hay hôn mê do Đái tháo đường
Suy thận hoặc suy gan nặng
Dị ứng với thành phần thuốc, với sulfamide, sulfonylureas khác
Có thai hoặc cho con bú
Thận trọng :
Khi quên uống 1 liều, không được uống bù bằng 1 liều cao hơn.
Không được bỏ qua bữa ăn sau khi đã uống thuốc.
Luôn mang theo người ít nhất 20 g đường đề phòng hạ đường huyết.
Tuân theo chế độ ăn kiêng chặt chẽ.
Phản ứng phụ :
Hạ đường huyết khi dùng thuốc không thích hợp hay quá liều
Rối loạn thị giác thoáng qua
Buồn nôn, nôn, cảm giác đầy bụng, tiêu chảy, đau bụng
Rất hiếm : giảm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Ngứa, đỏ da
Tương tác thuốc :
Trình bày : Viên nén 1mgx3 vỉ x 10 viên
Diamicron MR
Thành phần : Gliclazide
Chỉ định : Đái tháo đường type 2 ở người lớn, phối hợp với chế độ dinh
dưỡng và thể dục, khi mà những biện pháp trên không đủ để đạt được mức đường
huyết bình thường.
Liều dùng:
1-4 viên/ ngày, uống ngày duy nhất 1 lần trước buổi ăn sáng 15- 30 phút
Cách dùng: thuốc dùng để uống, trước bữa ăn sáng, không bỏ bữa ăn sáng,
không bẻ nhỏ viên thuốc
Chống chỉ định :
Đái tháo đường type 1
Nhiễm toan cê tôn do đái tháo đường
Tiền hôn mê hay hôn mê do Đái tháo đường
Suy thận hoặc suy gan nặng
Dị ứng với thành phần thuốc, với sulfamide, sulfonylureas khác
Có thai hoặc cho con bú
Đang điều trị với miconazole
Thận trọng :
Tiếp tục ăn kiêng.
Lưu ý khi : phẫu thuật, chấn thương, sốt, nhiễm khuẩn, khó ăn uống,
muốn có thai, dùng thuốc kháng viêm, chẹn beta, corticoid.
Lái xe và vận hành máy
Phản ứng phụ :
Hạ đường huyết khi dùng thuốc không thích hợp hay quá liều
Rối loạn thị giác thoáng qua
Buồn nôn, nôn, cảm giác đầy bụng, tiêu chảy, đau bụng
Rất hiếm : giảm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Ngứa, đỏ da ( hiếm )
Trình bày :
Viên nén dạng phóng thích mới 30mg x 60 viên
Glibenclamide
Thành phần : Glibenclamide 5mg
Chỉ định :
Đái tháo đường type 2 không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng.
Liều dùng :
Người lớn : khởi đầu 2.5 – 5 mg/ngày buổi sáng. Nếu đường huyết không
giảm tới mức bình thường , chỉnh liều mỗi 2.5 mg/ lần theo đường huyết.
Duy trì 1.25 – 10 mg/ ngày
Cách dùng :
Uống thuốc ngay trước khi ăn
Chống chỉ định :
Đái tháo đường type 1
Nhiễm toan cê tôn do đái tháo đường
Tiền hôn mê hay hôn mê do Đái tháo đường
Suy thận hoặc suy gan nặng
Dị ứng với thành phần thuốc, với sulfamide, sulfonylureas khác
Có thai hoặc cho con bú
Thiếu dinh dưỡng nặng
Thận trọng :
Suy gan thận nặng
Xơ cứng động mạch não
Thiểu năng tuyến yên, tuyến thượng thận hoặc tuyến giáp.
Người già
Phản ứng phụ :
Cơn hạ đường huyết
Buồn nôn, đầy bụng, dị ứng da, thay đổi huyết học ( hết khi ngưng thuốc )
Tương tác thuốc
Thuốc tăng / giảm tác dụng hạ đường huyết khi dùng chung :
Salicylate, phenylbutazon, kháng viên non-steroid ( NSAID),
fluoroquinolon, probenecid, dẫn chất cumarin, chẹn beta, cloramphenicol,lợi tiểu,
estrogen, dẫn chất phenothiazin, cường giao cảm, corticosteroid, IMAO,
salbutamol, terbutalin,rượu, clfibrat,fenofibrat, sulfinpyrazon, pentoxifylin,
cyclophosphamid, azapropazon, tetracylin, sulfamid kháng khuẩn, perhexiline,
micorazol, flucorazol, ciprofloxacin, enoxacin, thuốc trị lao.
Trình bày :
Viên nén 10 vỉ x 10 viên