Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.6 KB, 26 trang )

Trường TH Biển Bạch
Tuần 26
Thứ Tiết Môn
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
2
09/ 02/ 09
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Đạo đức
Thủ công
7
8
26
26
Bài tay mẹ (tiết 1)
Bài tay mẹ (tiết 2)
Cám ơn và xin lỗi (tiết 1)
Cắt dán hình vuông
3
10/ 02/ 09
1
2
3
4
Chính tả


Tập viết
Toán
Mó thuật
3
25
101
26
Bài tay mẹ
Tô chữ C
Các số có hai chữ số
Vẽ chim và hoa
4
11/ 02/ 09
1
2
3
4
5
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Toán
TNXH
26
9
10
102
26
Bài thể dục – trò chơi vận động
Cái bống (tiết 1)

Cái bống (tiết 2)
Các số có hai chữ số (tiếp)
Con gà
5
12/ 02/ 09
1
2
3
4
Chính tả
Tập viết
Toán
Âm nhạc
4
26
103
26
Cái bống
Tô chữ D, Đ
Các số có hai chữ số (tiếp)
Học hát bài “Hòa bình cho bé”
6
13/ 02/ 09
1
2
3
4
5
Tập đọc
Tập đọc

Kể chuyện
Toán
HĐTT
11
12
2
104
26
Ôn tập
Kiểm tra
Kiểm tra đònh kì giữa HKI
So sánh các số có hai chữ số
Sinh hoạt cuối tuần
Thứ hai ngày 08 tháng 03 năm 2010
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 1
Trường TH Biển Bạch
TIẾT 1+2: TẬP ĐỌC
TIẾT PPCT: 7+8
BÀI: BÀN TAY MẸ (Tiết 1)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: u nhất, nấu cơm, rám nắng,…
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
2. Kỹ năng :
- Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương, ….
- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an.
3. Thái đo ä:
- Giáo dục học sinh yêu quý mẹ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên :
- Tranh vẽ SGK, SGK.
2. Học sinh :
- SGK.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và viết : hàng ngày , làm việc
, nấu cơm , rám nắng
GV nhận xét – ghi điểm
2-Bài mới :
a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài bàn
tay mẹ
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc :
*GV đọc mẫu lần 1 :
- Giọng đọc chậm rãi nhẹ nhàng
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc :
-Luyện đọc từ ngữ : yêu nhất , nấu cơm ,
rám nắng , xương xương .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc
- Phân tích tiếng yêu , cơm , xương , rồi
dùng bộ chữ ghép các từ : “ yêu nhất “
- Giải nghóa từ khó :
+ Rám nắng : Da bò nắng làm đen lại
+ Xương xương : bàn tay gầy , nhìn rõ
xương
-Luyện đọc câu : Mỗi câu cho 2 HS đọc ,
mỗi nhóm đọc 1 câu .
- Luyện đọc đoạn , bài .
- HS đọc vàviết

- Cả lớp chú ý
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS phân tích , ghép tiếng yêu
- 5 HS đọc , lớp đồng thanh

- 3 HS đọc ( đọc nối tiếp )

Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 2
Trường TH Biển Bạch
* Đoạn 1 : Từ Bình là việc
* Đoạn 2 : Đi làm …tã lót đầy
* Đoạn 3 : Bình … mẹ
- Cho HS thi đọc trơn cả bài .
GV nhận xét ghi điểm
* Ôn các vần: an – at :
- Tìm tiếng trong bài có vần an – at có
trong bài .
- Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at .
+ Gọi HS đọc câu mẫu SGK .
+ Cho HS tìm tiếng có vần an – at .
-Gv ghi nhanh những từ tìm đươc lên bảng
cho HS đọc lại .
GV nhận xét tuyên dương
- Cho HS viết vào vở bài tập TV
(TIẾT 2)
* Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học
sinh đọc lại và trả lời câu hỏi :
* Đoạn 1,2 : bàn tay mẹ đã làm gì cho chò
em Bình ?

* Đoạn 3 : Bàn tay mẹ Bình như thế nào ?
- Bàn tay mẹ làm nhiều việc nhằm mục
đích gì ? ( dành cho HS khá )
- Chúng ta phải làm gì để tỏ lòng biết ơn
đó?
*Luyện nói :
- Đề tài : Trả lời câu hỏi theo tranh .
- Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu :
+ Ai nấu cơm cho bạn ăn ?
+ Mẹ nấu cơm cho tôi ăn
Các tranh 2,3,4 cũng hỏi tương tự
3- Cũng cố :
- Gọi HS đọc lại toàn bài
Vì sao bàn tay mẹ lại gầy gầy xương xương
-Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
4- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở
những em học chưa tốt
- Về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bò trước bài : Cái Bống
- Hs thi nhau đọc
- Mỏ than , bát cơm
- HS tìm Bàn ghế chan hoà ,
- Bãi cát , gió mát …
- Hs đọc
- HS tìm và nêu tiếng có vần an, at
- HS đọc lại
- HS viết vào vở
- HS đọc va øtrả lời câu hỏi :

+ Mẹ đi chợ nấu cơm , tắm cho bé , giặt
một chậu quần áo đầy
-Bàn ø tay mẹ rám nắng , các ngón tay
gầy gầy xương xương
- Vì cho con
- HS tự nêu
- HS đọc
- HS thi nhau tự nói
- Hs 1 em đọc lại bài
- Vì bàn tay mẹ không biết làm bao
nhiêu việc
- Bàn tay mẹ làm nhiều việc vì chò em
Bình
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 3
Trường TH Biển Bạch
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT PPCT: 101
BÀI: CÁC SỐ CÓ HAI CHƯ SỐ
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ
20 đến 50.
2. Kỹ năng :
- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
3. Thái đo ä:
- Yêu thích học toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên :
- Bảng gài, que tính, các số từ 20 đến 50.
2. Học sinh :

- Bộ đồ dùng học toán.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS giải bài tập :
50 +30 = 50 +10 =
80 – 30 = 60 – 10 =
+ GV nhận xét , ghi điểm .
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học
bài các số có 2 chữ số
b-Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- Yêu cầu học sinh lấy ra 2 bó que tính
- GV gài 2 bó que tính
- Gọi HS đọc lại
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính ?
- Yêu cầu lấy thêm 1 que , ta có bao
nhiêu que ?
-Để chỉ số que tính em vừa lấy , ta có số
21 .
- Đọc ( hai mươi mốt)
- Gọi HS đọc 21
* Giới thiệu các số từ 22 đến 30 :
- Bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que
tính
- 2 Hs lên bảng giải .
- Lớp chú ý nghe .
- Lấy ra 2 thẻ chục que tính
- Hai mươi que
-21 que

- Hai mươi mốt
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 4
Trường TH Biển Bạch
- Đến số 23 dừng lại hỏi :
- Chúng ta lấy mấy chục que tính ?
- Gv viết 2 vào cột chục số 3 vào cột
đơn vò ?
- GV ghi số 3 vào cột đơn vò ,
- Để chỉ số que tính vừa lấy ta có số 23 -
Chữ số 2 chỉ 2 chục , 3 chỉ 3 đơn vò . -
Đọc là 23 ,
+ HS nhắc lại
- Tiếp tục cho HS phân tích các số 24
….30
* Đọc các số từ 20 đến 30 (đọc xuôi ,
đọc ngược) kết hợp phân tích
- Lưu ý : các đọc số : 21, 24, 25, 27 đọc
là Hai mươi mốt , hai mươi bốn , ….
- Hướng dẫn làm bài tập 1
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- Gợi ý :
+ Câu a viết số tương ứng cạnh dọc .
+ Câu b : dưới mỗi vạch số viết 1 số .
c - Giới thiệu các số từ 30 đến 40
- GV giúp HS nhận biết về số lượng đọc
, viết , nhận biết thứ tự các số . Từ 30
đến 40 . Tương tự như số từ 20 đến 30 .
* Cho HS thảo luận nhóm để lập các số
từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que
tính

- Cho Hs thảo luận bằng cách thêm dần
1 que tính .
d- Giới thiệu các số từ 40 đến50
- Tiến hành tương tự như các số từ 30
đến 40 .
Lưu ý : Cách đọc các số 41, 44 , 45 , 47
- Cho HS làm bài tập 3 ( Tiến hành
tương tự như bài tập 1 )
3-Luyện tập :
* Bài 4 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
Gọi HS lêm bảng , mỗi em làm 1 cột
Gọi HS đọc xuôi ngược dãy số .
4- Cũng cố :
Gọi HS đọc các số từ 20 đến 50
5- Nhận xét dặn dò :
- Tổng kết tiết học , tuyên dương cá
- 2 chục que tính và 3 que tính .
- Hai mươi ba
- Gồm 2 chục và 3 đơn vò
- Hs nhắc lại
- HS tự phân tích
- HS lần lượt đọc
- Hai mươi mốt , hai mươi bốn
- HS đọc
- Viết số dưới mỗi vạch số của tia số
- HS thực hiện viết số
- HS cùng thực hiện theo gợi ý của GV
- HS thảo luận theo nhóm
-Viết số thích hợp vào ô trống .

- Lớp tự giải
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 5
Trường TH Biển Bạch
nhân học tốt , nhắc nhở những em học
chưa tốt
- Xem trước bài : Các số có 2 chữ số

TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC
TIẾT PPCT: 26
BÀI: CÁM ƠN – XIN LỖI (Tiết 1)
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
2. Kỹ năng :
- Học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày.
3. Thái đo ä:
- Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên :
- Hai tranh bài tập 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2 HS nhắc lại qui đònh của đèn hiệu.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới :
* Hoạt động 1: quan sát tranh bài tập 1

- GV yêu cầu HS quan sát bài tập 1 và
cho biết:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao các bạn làm như vậy ?
 Kết luận:
- Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
- Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp
muộn
*Hoạt động 2: Cho HS thảo luận nhóm bài
tập 2
- GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm
thảo luận 1 tranh
 Kết luận:
- Tranh1: cần nói lời cảm ơn.
- 2 HS nhắc lại
- HS quan sát tranh và trả lời theo ý
thích .
- HS thảo luận nhóm đại diện trình bày
- Cả lớp trao đổi
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 6
Trường TH Biển Bạch
- Tranh2: Cần nói lời xin lỗi.
- Tranh3: Cần nói lời cảm ơn.
- Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi
*Hoạt động3: Đóng vai bài tập 4:
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các
nhóm.
- GV cho các nhóm đóng vai.
- Gv cho cả lớp nhận xét
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong

tiểu phẩm.
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm
ơn ?
+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời
xin lỗi.
 Kết luận:
- Cần nói cảm ơn khi được người khác
quan tâm giúp đỡ
- Cần xin lỗi khi mắc lỗi khi làm phiền
người khác.
3 Củng cố :
- Gọi HS nhắc lại nội bài.
4. Nhận xét – Dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà xem lại bài chuẩn bò bài hôm
sau:
Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)
- HS theo dõi
- Hs thảo luận nhóm chuẩn bò đóng vai
- HS đóng vai
- Hs tự nhận xét tuỳ theo ý thích .
- Hs theo dõi
PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU
- Cho học sinh đọc bài: Trường em
Thứ ba ngày 09 tháng 03 năm 2010
TIẾT 1: CHÍNH TẢ
TIẾT PPCT: 3
BÀI: BÀN TAY MẸ
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :

- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Hằng ngày…chậu tả lót đầy": 35 chữ trong
khoảng 15 - 17 phút.
- Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 (SGK).
2. Kỹ năng :
- Trình bày đúng hình thức.
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
3. Thái đo ä:
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 7
Trường TH Biển Bạch
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên :
- Bảng phụ có ghi bài viết.
2. Học sinh :
- Vở viết, bảng con.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
1- Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS điền l hay n
…o nê , …ẻ phải , lá ê quả …a , …ức
nẻ ; thợ …ề
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài :
-Hôm nay các em sẽ chép chính tả một
đoạn trong bài tập đọc “Bàn tay
mẹ”
b-Hướng dẫn học sinh tập chép :
- GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc
lại đoạn văn vừa chép .
+Nêu ra tiếng khó rồi phân tích .

+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào
bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu.
- Cho HS nhìn vào bảng chép bài vào vở
+ GV quan sát , uốn nắn sửa sai . Nhắc HS
chép tên bài giữa trang sau dấu chấm phải
viết hoa .
- Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài
+ GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi , đánh
vần những tiếng khó .
+ Gv thu vở chấm nhận xét .
c-Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Bài 2 : Điền vào chổ trống an hay at
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Cho HS quan sát 2 tranh hỏi :
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+ Cho HS nêu , HS lên bảng điền
* Bài 3 : Điền g hay gh
Tiến hành tương tự bài 2
3-Cũng cố :
- Hôm nay các em viết bài gì ?
- Gọi HS đọc lại bài viết (2HS khá đọc)
-Tìm một số tiếng có vần an , at
HS điền
3-5 HS đọc lại
- HS đọc
- HS nêu tiếng khó .
- Cả lớp ghi vào bảng con
- Cả lớp chép vào vở chính tả
- HS đổi vở và tự soát lỗi
- Điền vần an hay at


- Vẽ cảnh đánh đàn , tát nước
- Học sinh lên bảng thực hiện
- HS điền : nhà ga , cái ghế
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 8
Trường TH Biển Bạch
4-Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những
em học tốt , nhắc nhở những em học chưa
tốt ,
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập
viết những từ sai ra bảng con
- Chuẩn bò bài sau
- Bài : Bàn tay mẹ
- Bàn tay , tán lá , hạt thóc , bài hát ….
TIẾT 3: TẬP VIẾT
TIẾT PPCT: 25
BÀI: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
A. MỤC TIÊU:
- Tơ được các chữ hoa: C, D, Đ.
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu
chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
- GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chữ mẫu , bảng phụ
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS viết : mái trường , điều hay
2-Bài mới :

a-Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ các chữ
C, D, Đ và tập viết các từ ngữ ứng dụng
trong bài tập đọc
b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa :
* GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa C
- Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ
viết .
- GV nêu nêu quy trình viết
+ Từ điểm đặc bút trên đường kẻ ngang 5,
viết nét cong trên độ rộng một đơn vò chữ
tiếp đó viết nét cong nối liền . Điểm dừng
bút trên dòng kẻ ngang 2 và ở giữa đường
kẻ dọc 3,4 .
- GV tô lại chữ hoa trên bảng , cho HS
viết chữ C vào bảng con nhận xét .
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
- Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ
ứng dụng :
- Gv treo bảng viết sẵn các từ ứng dụng .
HS viết
Cả lớp chú ý quan sát GV
- Cả lớp viết chữ C vào bảng con .
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 9
C D Đ
Trường TH Biển Bạch
+ Cho HS đọc bài viết .
+ Gv chỉ bảng , nêu lại cách viết , lưu ý
nét nối giữa các chữ , vò trí dấu thanh .
* GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa D
- GV nêu nêu quy trình viết

+ Chữ D có nét nghiêng và nét cong phải
kéo từ dưới lên :
-Từ điểm đặc bút trên dòng kẻ ngang 6 ,
kéo thẳng xuống ngang đường kẻ ngang 2
tạo nên nét thắt nằm sát bên trên đường
kẻ ngang 1 , tiếp tục viết nét cong phải từ
dưới đi lên , nhưng kết thúc bằng nét cong
trái . Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ
ngang 5 gần sát đường kẻ dọc 3 về phía
trái .
+ Chữ Đ như chữ D nhưng có thêm nét
ngang ở giữa
- Cho HS luyện viết bảng con chữ D , Đ
-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ
ứng dụng.
- Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng .
- GV nhận xét
3. Luyện tập:
- Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ?
- Cho HS viết vào vở tập viết
- GV theo dõi nhắc nhở uốn nắn sửa sai .
- Thu vở chấm nhận xét bài viết
4- Cũng cố :
- Gọi HS nhắc lại cách viết chữ C, D, Đ
và gọi và HS viết
5- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc
nhở những em học chưa tốt

-Về nhà luyện viết phần còn lại vào vở
TV 1
-HS đọc : an , bàn tay , at , hạt thóc
HS viết vào bảng con
- Hs theo dõi
- Hs viết vào bảng con
- Hs viết Gánh đỡ , sạch sẽ vào bảng
con
Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở
khoảng 1 gang tay
- HS viết vào vở
- HS viết
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT PPCT: 102
BÀI: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo)
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 10
Trường TH Biển Bạch
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các
số từ 50 đến 69.
2. Kỹ năng :
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99.
3. Thái đo ä:
- Yêu thích học toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên :
- Bảng phụ, bảng gài, que tính.
2. Học sinh :
- Bộ đồ dùng học toán.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ :
a) Viết số dưới mỗi vạch tia số :
b) kiểm tra dưới lớp :
- Đọc các số theo thứ tự từ 40 đến 50 và
ngược lại .
GV nhận xét -ghi điểm
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học các
số có 2 chữ số (tiếp theo)
b-Giới thiệu các số từ 50 đến 60 :
- Yêu cầu HS lấy 50 que tính ?
- GV cài lên bảng 5 bó que tính
+ Hỏi : Em vừa lấy bao nhiêu que tính ?
- GV gắn số 50 yêu cầu HS đọc ?
- Yêu cầu HS lấy thêm một que tính nữa
và hỏi :
- Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính?
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy ta có
số 51
- GV ghi bảng , Yêu cầu HS đọc .
- Tương tự như vừa lập số 51 . Mỗi lần
thêm một ta lập được số có hai chữ số mới
- Các số còn lại cho HS hoạt động nhóm
để thành lập .
+ Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả
.
- Khi HS thành lập đến số 54 thì dừng lại
- 2 HS lên bảng điền số vào vạch .

- 3 HS đọc :
+ 40 , 41 , 42 , . . . 49 , 50
+ 50 , 49 , . . . 42, 41 , 40 .
- HS lấy 5 bó que tính (1 bó 1 chục que
tính ) gài lên bảng .
- 50 que tính .
- HS đọc : năm mươi .
- Có 51 qe tính .
- 3 HS đọc : năm mươi mốt .
- HS đọc
- HS lập các số từ 52 đến 60
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 11
Trường TH Biển Bạch
- Hỏi : Chúng ta vừa lấy mấy chục que
tính ?
- GV viết số 5 ở cột chục .
- Thế mấy đơn vò ?
- GV viết số 4 vào cột đơn vò
- GV viết 54 vào cột viết số .
+ Đọc là “ năm mươi tư , ghi là năm mươi
tư” lên cột đọc số .
- Số 54 gồm mấy chục mấy đơn vò ?
* Cho HS đọc các số từ 50 đến 69 .
- GV chỉ cho HS đọc xuôi , ngược theo thứ
tự từ 50 đến 69 và ngược lại .
* Lưu ý cách đọc :
+ 51 : Năm mươi mốt .
+ 54 : Năm mươi tư .
+ 55 : Năm mươi lăm .
+ 57 : Năm mươi bảy .

3) Luyện tập :
* Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
+ Hướng dẫn : viết theo thứ tự từ bé đến
lớn tương ứng với cách đọc số .
+ Gọi HS lên bảng giải .
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn .
- Gọi HS đọc kết quả vở tập của mình .
* Bài 2 :
- Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như
bài 1
* Bài 3 :
- Chú ý điền theo thứ tự từ bé đến lớn Bài
* Bài 4:
- Cho Hs nêu yêu cầu bài toán
+ Lưu ý cho HS cần phân tích cấu tạo số
trước khi ghi đ , s .
3- Cũng cố :
- GV cho HS đếm xuôi , ngược , kết hợp
phân tích cấu tạo số .
4-Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những
em học tốt , nhắc nhở những em học chưa
tốt ,
- Về nhà xem trước bài
Các số có 2 chữ số tt
- 5 chục .
- 4 đơn vò .
- Cá nhân đọc : năm mươi tư
Lớp đồng thanh .

- 54 gồm 5 chục , 4 đơn vò .
- Cá nhân đọc :
50 , 51 , 52 , 69 .
Lớp đồng thanh .

- Viết số .
- HS giải : 50, 51, 52….59
- Lớp nhận xét
- HS đọc kết quả
- HS giải và nêu kết quả
- Đúng ghi đ , sai ghi s
- HS giải


- Hs tự đếm
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 12
Trường TH Biển Bạch

Thứ tư ngày 10 tháng 03 năm 2010
TIẾT 2: TOÁN
TIẾT PPCT: 103
BÀI: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các
số từ 70 đến 99.
2. Kỹ năng:
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99.
3. Thái độ:
- Yêu thích học toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, bảng gài, que tính.
2 Học sinh :
- Bộ đồ dùng học toán.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS điền số vào tia số :
+ GV nhận xét , ghi điểm .
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học
tiếp bài : Các số có 2 chữ số .
b- Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Giới thiệu các số từ 70 đến 80 :
+Yêu cầu học sinh lấy ra 7 chục que
tính
-GV gài 70 que tính lên bảng
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính ?
Em nào đọc cho cô số vừa ghi
- Yêu cầu lấy thêm 1 que , ta có bao
nhiêu que ?
- Để chỉ số que tính em vừa lấy , ta có
số 71 .
- Gọi HS đọc 71
+ 71 gồm mấy chục và mấy đơn vò ?
- Gợi ý tương tự như lập số 71 , mỗi lần
- HS điền
- HS chú ý nghe .
- 70 que .

- Bảy mươi que .
-71 que
- Bảy mươi mốt
- Gồm 7 chục và 1 đơn vò
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 13
Trường TH Biển Bạch
thêm 1 ta lập được 1 số có 2 chữ số .
- Cho Hs thảo luận để lập 9 số nữa .
- Gợi ý giải bài tập 1 :
- GV đọc , HS viết
*Giới thiệu các số từ 80 đến 90 :
- Gợi ý giải bài tập 2a :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS nêu số
* Giới thiệu các số từ 90 đến 99
- Gợi ý giải bài tập 2b
3- Luyện tập :
* Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Cho HS nhắc lại cấu tạo số ; 56
Các bài còn lại HS giải
* Bài 4 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho Hs đếm xem mỗi hình vẽ có bao
nhiêu cái bát
- Vậy có tất cả bao nhiêu cái bát ?
- Trong các số có mấy chục và mấy đơn
vò ?
4 . Cũng cố
- Goiï HS đọc , phân tích các số từ 70

đến 99
- Số nào nhỏ nhất có 2 chữ số , số nào
lớn nhất có 2 chữ số .
5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học
tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100
- Xem trước bài : So sánh các số có
hai chữ số
- Hs tự lập số từ 72 đến số 80
- Cả lớp viết : 70,71,72….80
- HS theo dõi
- Viết số :
- Hs nêu
- HS thực hiện
- Viết theo mẫu
+ 56 gồm 5 chục và 6 đợn vò ……
- Hs tự nêu và viết
- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát
- Trong số đó có mấy chục và mấy đơn

- Hs đếm và nêu
+ Mỗi hình có 3 chồng , mỗi chồng có
10 cái ,1chồng có3 cái
- Có 33 cái bát
3 chục và 3 đơn vò

- HS đọc và phân tích

TIẾT 3+4: TẬP ĐỌC

TIẾT PPCT: 9+10
BÀI: CÁ BỐNG (Tiết 1)
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1,
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 14
Trường TH Biển Bạch
2 (SGK).
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
2. Kỹ năng :
- Nói được câu chứa tiếng có vần anh trong bài.
- Luyện đọc các từ ngữ.
3. Thái đo ä:
- Biết học tập gương bạn Bống.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên :
- Tranh vẽ SGK, SGK.
2. Học sinh :
- SGK.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài bàn tay mẹ và trả lời
câu hỏi
- Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho
chò em Bình ?
- Tìm câu văn tả tình cảm của Bình đối
bàn tay mẹ ?
-Vì sao Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ ?

- GV nhận xét ghi điểm
2-Bài mới :
a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài
tập đọc : Cái Bống
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc :
- GV đọc mẫu lần 1
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc :
- Luyện đọc từ ngữ : : Bống bang , khéo
sảy , khéo sàng , mưa ròng .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng ,
- Gọi HS đọc
- Phân tích tiếng “ Khéo ,sảy , sàng” ,
rồi dùng bộ chữ ghép lại
- GV giải nghóa từ :
+ Đường trơn : Đường bò ướt, trơn trợt,
dể ngã
+ Gánh đỡ : Gánh giúp đỡ mẹ
+ mưa ròng : Mưa nhiều kéo dài .
- Luyện đọc câu .
- Luyện đọc toàn bài .
- Cho HS đọc theo nhóm , mỗi nhóm 4
HS đọc .
- Hs tự trả lời
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
- HS nghe GV đọc
- 5 HS đọc , lớp đồng thanh
- Hs đọc phần từ ngữ

- Hs đọc
- HS ghép .

- Hs theo dõi
- HS lần lượt đọc cá nhân , tập thể
- HS đọc nối tiếp theo nhóm
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 15
Trường TH Biển Bạch
HS đọc nối tiếp
- Thi đọc giữa các tổ .
- GV nhận xét ghi điểm
* Ôn các vần anh – ach :
- Tìm tiếng trong bài có vần anh .
-Phân tích tiếng : Gánh ?
- Cho HS thi nói câu có vần anh , ach .
+ Lớp đồng thanh tiếng vừa tìm .
-GV nhận xét tuyên dương
(TIẾT 2)
c. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 .
- Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi:
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
+ Gọi đọc 2 câu cuối
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV nhận xét ghi điểm ?
- HD học thuộc lòng (Theo phương pháp
xoá dần )
GV nhận xét ghi điểm
- Cho lớp thực hiện trò chơi
*Luyện nói :
- Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ
- GV treo tranh và hướng dẫn nói :

+Tranh vẽ cảnh gì ?
+ Cho HS đặc câu hỏi theo tranh và trả
lời theo câu hỏi
- GV nhận xét .
3-Cũng cố :
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Cái
Bống “
- Bống là một cô bé như thế nào ? Em
học tập gì ở Bống
4- Nhận xét - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
Tuyên dương những em học tốt , nhắc
nhở những em học chưa tốt
Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có
vần anh
- Xem và chuẩn bò trước bài
Vẽ ngựa
- HS thi nhau đọc giữa các tổ

- gánh
- G đứng trước , vần anh đứng sau dấu
sắc trên đầu chữ a
- Lớp quan sát tranh và nói :
+Nước chanh mát bổ .
+Quyển sách rất hay
- Hs theo dõi GV đọc
- HS đọc
- Bống sảy sàng gạo
- Hs đọc cá nhân
-Bống gánh đỡ mẹ

- Hs đọc cá nhân toàn bài
- HS đọc đồngthanh
- Hs tự nói
- Chò chơi với em bé
- HS tự đặc câu hỏi và trả lời
HS đọc
Bống là một cô bé ngoan , em cần học
tập Bống , giúp đỡ bố mẹ
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 16
Trường TH Biển Bạch
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2010
TIẾT 1+2: TẬP ĐỌC
TIẾT PPCT: 11+12
BÀI: ÔN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Đọc trơn bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con
ngựa. khi bà hỏi con gì, bé lại nghó bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời câu hỏi 1,2
(SGK)
HS khá giỏi: Bài kể chuyện cô bé trùm khăn đỏ chuyển thành bài đọc thêm cho những
nơi có điều kiện.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
− GV: SGV, viết mẫu các bài tập đọc.
− HS: SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh
2. Bài cũ
− Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi
− Bống đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?

− Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại các bài
tập đọc đã học trong tuần.
b.Hướng dẫn ôn tập:
− Chúng ta đã học được những bài tập đọc
gì ?
− Bây giờ chúng ta sẽ luyện đọc lại từng
bài.
 Đọc nối tiếp theo câu.
 Đọc nối tiếp theo đoạn.
 Đọc nối tiếp cả bài.
- Hướng dẫn HS đọc thi đua giữa các
nhóm.
* Nhận xét tuyên dương.
- Hướng dẫn ôn tập trả lời câu hỏi.
GV hỏi các câu hỏi của từng bài.
4. Củng cố dặn dò.
- Cái Bống
- 2 HS đọc
- Bống đã biết sàng, sảy gạo để
giúp đỡ mẹ nấu cơm.
Kể tên:
Trường em.
Tặng cháu.
Cái nhã vỡ.
Bàn tay mẹ.
Cái bống.
HS đọc 1 lần.
Nhận xét nhóm đọc hay, trôi chảy,

lưu loát.
HS trả lời.
- Luyện đọc đồng thanh toàn bài
theo nhóm.
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 17
Trường TH Biển Bạch
− Hômnay các em học bài gì ?
− Về nhà các em đọc lại các bài đó.
− Xem trước bài sau: Hoa Ngọc Lan.
TIẾT 2:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
- Ôn tập các bài tập đọc.
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT PPCT: 104
BÀI: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SÔ
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong
nhóm có 3 số
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng nhận biết, so sánh các số nhanh.
3. Thái đo ä:
- Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên :
- Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
2. Học sinh :
- Bộ đồ dùng học toán.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS

1-Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc các số từ 70 đến 99 ( kết
hợp phân tích cấu tạo số )
+ GV nhận xét , ghi điểm .
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài :
- Hôm nay các em học bài :
So sánh các số có 2 chữ số .
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Giới thiệu 62 < 65
- Nêu câu hỏi:
+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vò ?
+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vò ?
- 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2< 5 nên
ta có kết quả 62<65
- GV nêu 65> 62
 Kết luận: Trong 2 số nếu hàng chục
bằng nhau thì ta so sánh hàng đơn vò .
- 2 HS đọc và phan tích
- 6 chục và 2 đơn vò
- 6 chục và 5 đơn vò
- HS nhắc lại : 62<65
và 65>62
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 18
Trường TH Biển Bạch
Hàng nào có số lớn hơn thì số đó lớn
hơn .
* Giới thiệu 63> 58
- Hỏi:
+ 63 gồm mấy chục và mấy đơn vò ?

+ 58 gồm mấy chục và mấy đơn vò ?
- 63 và 58 thì rõ ràng 63 có 6 chục lớn
hơn 58 chỉ có 5 chục
GV nêu 63> 58 và 58<63
 Kết luận Trong 2 số nếu hàng chục số
náo lớn hơn thì số đó lớn hơn
3. luyện tập :
* Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS làm và nêu miệng
* Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm
* Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm
* Bài 4
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm
4 . Cũng cố
- Gọi HS nêu số lớn nhất ( Nhỏ nhất ) có
1 (2 ) chữ số
5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học
tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100
- xem và chuẩn bò bài luyện tập
- 6 chục và 3 đơn vò
- 5 chục và 8 đơn vò
- Hs nhắc lại 63> 58 và 58<63


- Điền <,> , =
- Hs lần lượt nêu miệng
- Khoanh vào số lớn nhất
- Hs tự tìm số lớn và khoanh tròn
- Khoanh vào số bé nhất
- Hs tự tìm số bé và khoanh tròn
- Viết các số : 72, 38, 64
- Xếp thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến

- HS nêu


TIẾT 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT PPCT: 26
BÀI: CON GÀ
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 19
Trường TH Biển Bạch
2. Kỹ năng :
- Biết được ích lợi của việc nuôi gà.
3. Thái đo ä:
- Có ý thức chăm sóc gà.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên :
- Tranh ảnh về con gà.
2. Học sinh :

- Vở bài tập.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
1) Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các cách bắt cá ? Có nên bắt cá
bằng thuốc nổ không ?
- GV nhận xét ghi điểm
3) Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học
bài
Con gà
b ) Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
* Mục đích :
- Chỉ được các bộ phận của con gà
- Phân biệt gà trống gà mái
- Ăn thòt trứng có lợi cho sức khoẻ .
* Cách tiến hành :
+ Bước 1 :Giao nhiệm vụ thực hiện :
- Quan sát sát tranh và trả lời câu hỏi
trong SGK :
- Chỉ và nói tên các bộ phận mà em
nhìn thấy ở con gà ?
+ Bước 2 : Kiểm tra kết quả qua hoạt
động .
- GV gọi mỗi HS trả lời 1 câu .
- Gà nào gà trống gà nào gà mái ?
- Gà trống , gà mái giống và khác nhau
điểm nào ?
- Mỏ gà ,móng gà dùng để làm gì ?
- Gà di chuyển như thế nào , có bay

được không ?
+ ăn thòt gà , trứng gà có lợi gì ?
Kết luận : Con gà nào cũng có đầu cổ
mình , 2 chân . Toàn thân có bộ lông
- 3 HS trả lời .
- Lớp chú ý nghe GV giới thiệu .
- HS làm việc theo nhóm về:
quan sát và trả lời câu hỏi .
- HS lần lượt chỉ các bộ phận của con gà
- HS cá nhân lần lượt trả lời, các nhóm
khác bổ sung .
- Hs theo dõi
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 20
Trường TH Biển Bạch
che phủ, đầu gà nhỏ có mào , mỏ gà
nhọn , ngắn cứng , chân gà có móng
sắc , gà dùng mỏ để bới thức ăn và
móng sắc để đào đất . Gà trống gà mái
khác nhau về kích thước , màu lông ,
tiếng kêu . Thòt gà, trứng cung cấp nhiều
chất đạm và tốt cho sức khoẻ .
c) Hoạt động 2 :
- Tổ chức trò chơi
+ Đóng vai con gà đánh thức mọi người
vào buổi sáng .
+ Bắt chướt tiếng kêu các loại gà (Khi
đẻ, khi gọi con ….
3) Cũng cố :
- Cho HS nói một số loài gà mà em biết
.

- Nhàâ em nuôi gà không , em làm gì để
chăm sóc gà ?
4 ) Nhận xét - dặn dò :
- GV tổng kết tiết học , tuyên dương
những học sinh có tinh thần học tập
cao , nhắc nhở những HS ít chú ý .
- Cần chăm sóc gà trong gia đình .
- Xem và chuẩn bò bài : Con mèo
HS chơi
- HS nêu
Thứ sáu ngày 12 tháng 03 năm 2010
TIẾT 1: THỂ DỤC
TIẾT PPCT: 26
BÀI: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI “TÂNG CẦU”
A. MỤC TIÊU
- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-TRên sân trường.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 21
Trường TH Biển Bạch
1/Phần mở đầu
-GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.
2/ Phần cơ bản
+Ôn bài thể dục2-3 lần mỗi động tác 2x8 nhòp
-GV nêu tên động tác ,tập mẫu và hô nhòp
-Gọi 3 em lên tập trước lớp.

-GV chia nhóm yêu cầu cán sự lớp điều khiển
cho nhóm .GV theo dõi uốn nắn HS kòp thời.
-*Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng điểm
số,đứng nghiêm ,đứng nghỉ,quay phải ,quay
trái.
-* Ôn trò chơi “Tâng cầu”
-GV cho HS ôn trò chơi Tâng cầu theo tổ sau
đó cho cá nhân thi trước lớp xem ai có số lần
tâng cầu nhiều nhất.
3/ Phần kết thúc
-GV hệ thống bài học
Yêu cầu HS đứng tại chổ vỗ tay hát.
Dặn HS về nhà ôn các động tác đã học.
-GV nhận xét tiết học
-Nghe nhận biết
-Xoay khớp cổ tay ,cổ chân.
-HS thực hiện theo yêu cầu của GV
-HS ôn tâng cầu
-HS thi tanàg cầu
TIẾT 2: CHÍNH TẢ
TIẾT PPCT: 4
BÀI: CÁI BỐNG
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 - 15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
2. Kỹ năng :
- Trình bày đúng hình thức.
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
3. Thái đo ä:

- Luôn kiên trì, cẩn thận.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên :
- Bảng phụ có ghi bài thơ.
2. Học sinh :
- Vở viết, bảng con.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 22
Trường TH Biển Bạch
1-Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên viết : Nhà ga , ghê sợ , cái
ghế, con gà .
- Xem và chấm vở chính tả
- Nhận xét ghi điểm .
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài :
- Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài :
Cái Bống
b-Hướng dẫn học sinh nghe viết :
- GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh
đọc lại bài vừa chép .
+ Nêu ra tiếng khó rồi phân tích .
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết
vào bảng con các tiếng khó Hs vừa
nêu .
- Cho HS viết bài
- GV đọc bài , HS chép bài vào vở
* Chú y ù cho HS trình bày bài viết theo
thể thơ lục bát .

c. Hướng dẫn chấm bài
- GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi .
Đến từ khó dừng lại đánh vần .
+ Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài
+ Gv thu vở chấm nhận xét .
d. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
* Bài 2a : Điền vần anh hay ach
- Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS quan sát 2 tranh hỏi :
+Bức tranh vẽ cảnh gì ?

+ Cho HS nêu , HS lên bảng điền
* Bài 3 : Điền ng hay ngh
- Gợi để Hs tự làm
3-Cũng cố :
- Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết
4-Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương
những em học tốt , nhắc nhở những em
học chưa tốt ,ít chú ý
- HS lên bảng viết
- Cả lớp cùng theo dõi
-3-5 HS đọc lại
- HS nêu
- Vài HS lên bảng viết, dưới lớp viết
vào bảng con
- HS chép bài vào vở
- Hs tự chấm bài
Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho
bạn

- Điền vần anh hay ach
- Tranh vẽ hộp bánh , cái xách tay
-HS điền : Hộp bánh , cái xách tay
- HS điền : Ngà voi , chú nghóa
HS viết
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 23
Trường TH Biển Bạch
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập
viết những từ sai ra bảng con
- Chuẩn bò bài hôm sau

Tiết 3: KỂ CHUYỆN
Tiết PPCT: 2
Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
TIẾT 4: THỦ CÔNG
TIẾT PPCT: 26
BÀI: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vng.
- Kẻ, cắt, dán được hình vng. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản.
Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
-Kó năng:
Kẻ ,cắt dán được hình vuông đúng quy trình kó thuật.
-Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận,yêu thích môn học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bài mẫu
Tờ giấy,bút chì ,thước kẻ ,kéo.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TG Hoạt động của gv Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta
học bài: Cắt dán hình vuông .
b-Hướng dẫn tìm hiểu
* Hướng dẫn quan sát nhận xét :
- Gv đưa hình mẫu cho HS quan sát
(Hình mẫu dán trên tờ giấy cókẻô ly)
- Hỏi : Hình vuông có các cạnh như thế
nào ? các em đếm xem mỗi cạnh có
mấy ô vuông ?
c. Hướng dẫn kẻ hình vuông
* Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ
trên mặt tờ giấy đếm sang phải 7 ô , ta
có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7
- HS trình bày đồ dùng học tập
- Các cạnh bằng nhau , mỗi cạnh 7 ô
vuông .
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 24
Trường TH Biển Bạch
ô ta có điểm D . Từ D kéo sang ph , từ
C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có
hình vuông ABCD
* Cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A .
Cạnh AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy ,
giảm đi 2 đường cắtt và tiết kiệm tờ
giấy .
- Dùng kéo cắt theo cạnh AB , BC ,

CD , DA .
3. Thực hành
- Cho lớp thực hành đánh dấu đếm ô kẻ
hình vuông trên giấy trắng .
- GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình .
Giúp đỡ những em còn lúng túng . .
4- Củng cố
- Gọi HS nhắc lại cách kẻ hình vuông
5 Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập .
- Chuẩn bò hôm sau học cắt dán , hình
vuông bằng giấy màu
- HS chú ý theo dõi , tập đánh dấu vẽ
hình vuông
HS thực hành
Tiết 5: SINH HOẠT
TIẾT PPCT: 26
A. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết sơ lược về kết quả học tập trong tuần
- Biết tham gia phát biểu ý kiến trước lớp
- Đoàn kết, thân ái, giúp đở bạn bè, lể phép với thầy cô giáo, người lớn
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV chuẩn bò nhận xét học sinh
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Nêu lí do cuộc hợp
- GV nêu lí do cuộc hợp
2/ nêu tình hình lớp học
- GV yêu cầu cán sự lớp báo nhận xét trong
tuần học

-GV tổng hợp nhận xét kết luận
3/ Cách giải quyết
- Gọi HS nhắc nhiều khuyết điểm kể về việc
học tập của các em
- nghe hiểu
- Cán sự lớp nhận xét
+ nền nếp
+ thái độ
+ cả lớp theo dỏi
- HS phát biểu ý kiến
- HS kể
Giáo viên: Lê Bé Mười Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×