Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

giao an dai ki 2 ( 2 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.67 KB, 66 trang )

Trờng THCS An Thịnh
Soạn:
Giảng:
Tiết : 40 giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
A - mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
- HS có kỹ năng giải các loại toán: toán về phép viết số, quan hệ số, toán chuyển
động
- Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng Chính xác
B - chuẩn bị :
bảng phụ
C- tiến trình dạy học
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra : Nêu các bớc giải toán bằng cách lập phơng trình
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :

Hoạt động 1: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV: Để giải bài toán bằng cách lập hệ
phơng trình chúng ta cũng làm tơng tự
nh giải bài toán bằng cách lập phơng
trình, nhng khác ở bớc 1 là chọn hai ẩn
GV: Đa ra ?1
- Gọi Hs trả lời
GV: Đa ra Ví dụ 1- tr20
- GV cho HS đọc đầu bài và tóm tắt bài
toán.
- Bài toán thuộc dạng nào ?
- Những đại lợng nào cha biết ?


- Số TN có 2 chữ số hàng đơn vị và hàng
chục ntn?
GV : H/dẫn giải
- Chọn ẩn ntn? Đk cho ẩn ?
- Số phải tìm có dạng ntn?
- Số mới sau khi đổi chỗ 2 chữ số có
dạng ntn?
?1
*Bớc 1:
- Chọn ẩn và đk thích hợp
- Biểu diễn đại lợng cha biết theo ẩn và
các đại lợng đã biết
- Lập pt biểu thị mối quan hệ giữa các đại
lợng
* Bớc 2: Giải phơng trình
* Bớc 3: Kết luận
Ví dụ 1: ( sgk)
- Viết số
- Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị
+
baab +=10
Giải:
Gọi csố hàng chục là x (xZ;0<x9)
Chữ số hàng đvị là y :
( y Z ; 0 < y 9)
Số cần phải tìm có dạng:
xy
= 10x+y
Viết 2 chữ số theo thứ tự ngợc lại đợc
yx

Giáo viên : Đặng Thị Hơng
1
Trờng THCS An Thịnh
- Lập luận ntn để lập đợc từng phơng
trình?
GV: Y/c làm ?2
-Giải hệ pt ?
GV: Đa ra ví dụ 2 sgk
- Gọi hs đọc bài toán
GV: H/d đổi
12 =
5
1
h
GV: Y/c làm ?3
- Gọi Hs lập pt
GV: Y/c làm ?4
- S = v.t
GV: Y/c làm ?5
- Gọi Hs lập hệ pt
- Hãy giải hệ pt ?
=10y+x.
Theo đề bài: 2 lần csố hàng đvị hơn chữ
số hàng chục là 1 đvị, nên ta có pt:
2y - x = 1 hay x + 2y = 1 (1)
Số mới sau khi đổi 2 chữ số bé hơn số cũ
27 đvị, ta có pt:
(10x+y) - (10y+x)=27
9x - 9y =27 x - y = 3 (2)
Từ (1) và (2) có hệ phơng trình:




=
=
3
12
yx
xy

?2 Giải hệ pt đợc



=
=
4
7
y
x
Chữ số hàng chục là 7
Chữ số hàng đơn vị là 4
Vậy số phải tìm là 74.
* Ví dụ 2: (sgk)
-HS đọc to đề bài
Giải:
Đổi : 1h48=
5
9
(h) xe khách

- t gian xe tải đã đi
1h +
5
9
= =
5
14
( h)
- Gọi v tốc xe tải là x(km/h) (x>0)
- Gọi v tốc xe khách là y(km/h) (y>0)
?3
Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải
13km nên ta có phơng trình:
y - x = 13 hay x + y = 13 (1)
?4
Quãng đờng xe tải đi là:
5
14
x (km)
Quãng đờng xe khách đi là:
5
9
y (km)
Vì quãng đờng đi từ TP HCM

Cần
Thơ dài là 189 (km) nên ta có pt :

189
5

9
5
14
=+ yx


14x + 9y = 945 (2)
?5
- x + y = 13
14x + 9y = 945
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
2
Trờng THCS An Thịnh
* Gv : Cho hs làm bài tập 28:
- Hãy chọn ẩn , lập hệ pt :
- Giải hệ pt
- Giải hệ pt : x = 36 ; y = 49
Vậy:
- Vận tốc của xe tải 36 ( km/h)
- Vận tốc của xe khách 49 ( km/h)
* Bài tập 28 :
- Gọi số lớn là x , số nhỏ là y
đk: ( x,y

N ; y

124 )
Tổng 2 số bằng 1006 nên có pt
x + y = 1006 (1)
Theo bài ra có pt : x = 2y + 124



x 2y = 124 (2)
Từ (1) và (2) có hệ pt
x + y = 1006 (1)
x 2y = 124 (2)
- Giải hệ pt: x = 712 ; y = 294
Hoạt động 2 : củng cố H ớng dẫn về nhà
- Nhắc lại các bớc lập hệ pt
- H/d bài tập về nhà:
* Bài tập 29: có hệ pt x + y = 17
3x + 10y = 100

Soạn :
Giảng:
Tiết 41: giải bài toán bằng cách
lập hệ phơng trình (tiếp theo)

A - mục tiêu Qua bài này học sinh cần :
- Tiếp tục đợc củng cố phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
- Kỹ năng giải các loại toán đợc đề cập đến trong SGK nh: làm chung làm riêng, vòi
nớc chảy.
B - chuẩn bị :
bảng phụ
C- tiến trình dạy học :
I. Ôđtc : Sĩ sô
II. Kiểm tra : Bài tập 29
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Giáo viên : Đặng Thị Hơng
3
Trờng THCS An Thịnh
Hoạt động 1 : Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
GV: đa ví dụ 3
GV: Cho biết bài toán thuộc dạng nào?
GV : Cùng khối lợng công việc . Thời
gian HTCV và NS là 2 đị lợng tỉ lệ nghịch
- GV: Đa ra bảng phụ
Thời gian
HTCV
Năng suất 1
ngày
Hai đội 24 ngày
1
24
(cv)
Đội A x ngày
1
x
(cv)
Đội B y ngày
1
y
(cv)
GV: H/d lập hệ pt
GV: Y/c làm ?6
Gợi ý : Đặt ẩn phụ
x

1
= u ;
y
1
= v Có hệ pt u =
2
3
v (1)
u + v =
24
1
(2)
Thay u =
2
3
v vào (2)

2
3
v + v =
24
1


v =
60
1
; u =
40
1

Vậy :
x
1
=
40
1


x = 40

y
1
=
60
1


y = 60
GV: Y/c làm ? 7
- H/dẫn lập hệ pt
* Ví dụ 3: (sgk)
- Là toán làm chung - làm riêng
Giải:
- Gọi x(ngày) là thời gian đội A làm một
mình HTCV (x>0),
- Gọi y (ngày) là thời gian đội B làm
một mình xong công việc (y>0).
- Năng suất 1 ngày của đội A là
x
1

.
Năng suất 1 ngày của đội B là
y
1
- Do mỗi ngày, phần việc đội A làm đợc
nhiều gấp rỡi đội B nên ta có phơng
trình:
yx
11
=
.
2
3
(1)
Hai đội làm chung trong 24 ngày thì làm
xong công việc,
- Do đó năng suất 1 ngày của 2 đội là:
24
1
(công việc.)
- Ta có phơng trình:
=+
yx
11
24
1
(2)
Từ (1) và (2) có hệ pt









=+
=
(2)
(1)
24
1
y
1
x
1
2
3
y
1
x
1
? 6:
Giải hệ phơng trình này ta đợc :
x = 60, y = 40 .
-Vậy: Thời gian đội A làm xong công
việc là : 40 ( ngày) ,
- Thời gian đội B làm xong công việc là :
60 ( ngày)
?7:

- Gọi x là số phần CV làm trong 1 ngày
của đội A
- Gọi y là số phần Cv làm trong 1 ngày
của đội B
- Thời gian HTCV của Đội A là
x
1
- Đội B là
y
1
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
4
Trờng THCS An Thịnh
- Giải hệ pt bằng p
2
thế
Thay x (1) vào (2)

2
3
y + y =
24
1


36y + 24y = 1


60y = 1


y =
60
1
+ ) x =
2
3
y =
2
3
.
60
1
=
40
1
GV: x =
40
1



x
1
= ?
y =
60
1




y
1
= ?
GV: Em có nhận xét gì về cách giải :
GV : nhấn mạnh để ghi nhớ: khi lập ph-
ơng trình dạng toán làm chung, làm riêng,
- không đợc cộng cột thời gian, đợc cộng
cột năng suất,
- năng suất và thời gian của cùng một
dòng là hai số nghịch đảo nhau.
- cả 2 đội là
24
1
Ta có hệ pt :
x =
2
3
y (1)
x + y =
24
1
(2)
- Giải bằng phơng pháp thế ta tìm đợc
1 1
;
40 60
x y= =
Vậy thời gian đội A làm riêng để HTCV
là :
1

x
= 40 (ngày)
Vậy thời gian đội B làm riêng để HTCV
là :
1
y
= 60 (ngày)
* Nhận xét :
- Cách giải này chọn ẩn gián tiếp
Nhng lâp hệ pt và giải đơn giản hơn
* Chú ý :
Trả lời bài toán bằng cách lấy số nghịch
đảo của nghiệm khi giải hệ pt
Hoạt động 2 : Luyện tập - Củng cố
Bài tập 32 (SGK)
GV đa bài lên bảng
Yêu cầu HS tóm tắt
Bài tập 31:
- Gọi 2 cạnh góc vuông lần lợt là x ,y
( đk: x , y đơng )
Ta có hệ pt:

2
1
(x+3).(y+3) -
2
1
xy = 36

2

1
xy -
2
1
(x- 2)( y- 4) = 26

3x + 3y = 63 x + y = 21
4x + 2y = 60

2x + y = 30
Giải hệ pt: x = 9 ; y = 12

Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Cần nắm vững và cách trình bày hai dạng toán trên
- Bài tập 32 , 33, 34 (TR 23, 24 SGK)
- Tiết sau luyện tập
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
5
Trờng THCS An Thịnh
Soạn:
Giảng:
Tiết 42- 43 : Luyện tập
A - mục tiêu
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình, tập chung vào dạng
phép viết số, quan hệ số, chuyển động.
- HS biết cách phân tích các đại lợng trong bài bằng cách thích hợp, lập đợc hệ ph-
ơng trình và biết cách trình bày bài toán.
- Cung cấp cho HS kiến thức thực tế và ứng dụng của toán học vào đời sống
B - chuẩn bị : bảng phụ
C- tiến trình dạy học

I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra : bài tập 32
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện tập
GV: Đa ra Bài 34- Tr 24 SGK
- Y/cầu lập hệ phơng trình

- Giải hệ phơng trình mới lập.
-Trả lời kết quả bài toán?
GV: Đa ra bài tập 25- SGK
- Gọi Hs lập hệ pt
-Hãy giải hệ pt
Bài tập 34 :
- Gọi x là số luống
- Gọi y là số cây trồng trên 1 luống
( x , y

N )
- Số cây bắp cải là : xy
Theo bài ra có pt: xy- (x+8)(y-3) = 54 (1)
Theo bài ra có pt:(x- 4)(y+2) -xy = 32 (2)
Từ (1) và (2) có hệ pt :
xy- (x+8)(y-3) = 54 (1)
(x- 4)(y+2) - xy = 32 (2)

3x 8y = 30 - 3x 8y = 30
2x 4y = 40


4x 8y = 80

x = 50
y = 15 Hệ pt có N : ( 50 ; 15 )
- Vậy số cây rau cải vờn nhà Lan trồng đ-
ợc: 50. 15 =750 (cây)
Bài tập 25:
- Gọi x( ru pi) là giá mỗi quả thanh yên
- Gọi y (ru pi) là táo rừng
Đk : x ; y


- Theo bài ra có hệ pt:
9x + 8y = 107 (x7)
7x + 7y = 91 x(-8)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
6
Trêng THCS An ThÞnh
GV: Chèt l¹i
Bµi 36 Tr 24 SGK
- GV đưa bảng phụ có ghi đề bài hoặc
viết vào b¶ng phơ .
Điểm số mỗi
lần bắn
10 9 8 7 6
Số lần bắn 25 42 * 15 *
- GV : Gäi hs chän Èn
- Mét hs lËp hƯ pt
GV : Sưa sai cho hs
GV : §a ra bµi tËp 37

- H/dÉn lËp hƯ pt
* C§ cïng chiỊu cø 20s chóng l¹i gỈp
nhau ( nghÜa lµ S mµ vËt ®i nhanh h¬n ®i
®ỵc trong 20s , h¬n S vËt kia®i trong 20s
- §óng 1 vßng ( 20
π
)
C =
π
d = 20
π
( S)
* C§ ngỵc chiỊu cø 4s l¹i gỈp nhau
( lµ tỉng qu·ng ®êng 2 vËt ®i ®ỵc trong
4s ®óng 1 vßng )
GV : Gäi Hs gi¶i hƯ pt



3x + 56y = 749
+ -56x – 56y = -728

7x = 21

x = 3
9x + 8y = 107 y = 10
HƯ pt cã N lµ : ( 3 ; 10)
- VËy gi¸ mçi qu¶ thanh yªn lµ 3(ru pi )
- Gi¸ mçi qu¶ t¸o rõng lµ 10 ( ru pi)
Bµi 36 Tr 24 SGK

.
-Gäi x lµ sè thø nhÊt
- Gäi sè thø hai lµ y
( x > 0 , y > 0 ) .
Ta có hệ pt :
25 42 15 100
10.25 9.42 8 7.15 6 100.8,69
18
8 6 136
x y
x y
x y
x y
+ + + + =


+ + + + =

+ =



+ =

Giải hệ pt ta được : (x = 14 ; y = 4 )
Bµi tËp 37:
- Gäi v cđa 2 vËt lÇn lỵt lµ x , y ( cm/s)
®k: x , y

0

Theo bµi ra cã hƯ pt
20(x-y) = 20
π

20x – 20y = 20
π


4(x+y) = 20
π

4x + 4y = 20
π
Gi¸o viªn : §Ỉng ThÞ H¬ng
7
Trờng THCS An Thịnh
GV : Chốt lại


20x- 20y = 20

+ 20x + 20y = 100



40x = 120
4x + 4y = 20




x = 3

y= 2

- Vậy vận tốc vật 1 là 3

(cm/s)
- Vận tốc của vật 2 là 2

(cm/s)
GV: Đa ra bài tập 38- sgk
GV: Đa ra bảng phụ
Thời gian
chảy đầy
bể
Năng suất
chảy 1h
Hai vòi
4
3
(h)
3
4
(bể)
Vòi 1 x (h)
1
x
(bể)
Vòi 2 y (h)
1

y
(bể)
GV : yêu cầu HS viết bài trình bày
để lập hệ phơng trình .
GV:
- Một HS giải hệ phơng trình
Gợi ý:
Bài 38 - Tr 24 :
Đổi : 1h20 = 1 +
3
1
=
4
5
h
10 =
6
1
h ; 12 =
5
1
h
- Gọi t vòi 1 chảy 1 mình đầy bể là x (h)
- Gọi t vòi 2 chảy 1 mình đầy bể là y(h)
ĐK: x, y > 120
- Mỗi (h) vòi 1 chảy đợc
x
1
(bể)
- vòi 2

y
1
(bể)
Hai vòi cùng chảy trong
4
3
h thì đầy bể có pt,

3
4
.
x
1
+
3
4
.
y
1
= 1 (1)
Mở vòi nớc thứ nhất trong 10 phút (
1
6
h) ; vòi
thứ hai trong 12 phút (
5
1
h)
Cả hai vòi chảy đợc
2

15
bể, ta có phơng trình :

1 1 2
6 5 15x y
+ =
(2)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
8
Trờng THCS An Thịnh
x
1
-
x6
5
=
x6
56

x6
1
4
3
-
3
2
=
12
89
=

12
1
Ta có hệ phơng trình : (I)
( )
( )
1 1 3
1
4
1 1 2
2
6 5 15
x y
x y

+ =




+ =


- giải phơng trình
Nhân hai vế của (2) với 5 (I)
1 1 3
4
5 1 2
6 3
x y
x y


+ =





+ =


Trừ từng vế ta đợc
1 1
2
6 12
x
x
= =
Thay x = 2 vào (1) ta đợc y = 4
Trả lời : vòi 1 chảy riêng để đầy bể là 2 (h)
- vòi 2 chảy riêng để đầy bể là 4 (h)
Hoạt động 3 :Củng cố - Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập chơng III, làm các câu hỏi ôn tập chơng
Soạn ngày: 18/1/2010
Giảng ngày: 19 và 25/1/2010
Tiết 44 - 45 : ôn tập chơng III (tiết 1)
A - mục tiêu: Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố toàn bộ kiến thức trong chơngIII , đặc biệt chú ý :
+ Các khái niệm và tập nghiệm của phơnh trình và hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn với minh họa hình học của chúng
+ Các phơng pháp giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn : phơng pháp thế và ph-

ơng pháp cộng đại số.
- Củng cố và nâng cao các kỹ năng :
+ Giải phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
+ Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
B - chuẩn bị :
- bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, tóm tắt các kiếm thức cần nhớ (câu 1- 4), bài giải
mẫu .
C- tiến trình dạy học
I. Ôđtc : Sĩ số
II : Kiểm tra : Nêu các kiến thức đã học trong chơng III
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Ôn tập về phơng trình bậc nhất hai ẩn
GV: - Thế nào là pt bậc nhất hai ẩn?
Nghiệm, số nghiệm của pt?
1. Phơng trình bậc nhất 2 ẩn: có dạng
ax + by = c
(a,b,c R, a0 hoặc b0)
- Số nghiệm: vô số nghiệm.
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
9
Trờng THCS An Thịnh
Hoạt động 2 : Ôn tập về hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
-GV: Thế nào là hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn?
Nghiệm?
- Số nghiệm của hệ?
- GV: Giải hệ pt bằng Minh hoạ hình
học.

GV: Đa mỗi pt của hệ về dạng đờng
thẳng : y = (-
b
a
)x+
b
c

- GV:
- Giải hệ pt?
+ P
2
cộng đại số.
+ P
2
thế.
- Cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
2.Hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn
. Hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn



=+
=+
''' cybxa
cbyax
+ 1 n
0
duy nhất
'' b

b
a
a

+ Vô nghiệm
''' c
c
b
b
a
a
=
+ Vô số nghiệm:
''' c
c
b
b
a
a
==
3. Giải hệ bằng minh hoạ hình học
+ 2 đt cắt nhau hệ có n
0
duy nhất.
+ 2 đt // với nhau hệ vô n
0.
.
+ 2 đt

nhau hệ vô số n

0

.+ Qui tắc cộng đsố.
+ Qui tắc thế
+ 3 bớc
Hoạt động 3 : Luyện tập
GV duứng baứi taọp 40 trang 27 SGK
- HS laứm caõu a
GV: y/c hs làm bài tập 41 tr 27 (b)
Baứi 40 trang 27
a)
2 5 2 (1)
2
1 (2)
5
x y
x y
+ =



+ =



2 5 2
2 5 5
x y
x y
+ =



=

- Từ (1)

y = -
5
2
x +
5
2
(d)
- Từ (2)

y = -
5
2
x + 1 (d)
Baứi 41: tr- 27
b)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
10
Trờng THCS An Thịnh
GV: Dùng phơng pháp đặt ẩn phụ
- Nhân 2 vế pt (2) với (-2)
GV: Thay vào (2 )
u + 3.(
5
22

) = -1

5u -6 -3
2
= -5


5u = 1+3
2


u =
5
231+
GV:
+)
1+x
x
=
5
231+



5x = (x+1)(1+3
2
)

x =
234

331

+
trục căn thức

, x = - ( 11 +
2
215
)
+)
1+y
y
=
5
22


5y = (y+1)(-2-
2
)

y = -
27
22
+
+

GV: Đa ra bài tập 42- tr27
GV: h/dẫn hs làm
m= 1 ta có từ (4)

2x = 2
2
- 1

x =
2
122
y = 2(
2
122
) 1 = 2
2
-2
- Đặt : u =
1+x
x
; y =
1+y
y
Ta có hệ ph-
ơng trình
2u + v =
2
(1)

2u + v =
2

(1)
u+ 3v = - 1 (2) -2u 6v = 2

(3)
- Cộng từng vế hai phơng trình (1) và (3),
ta đợc phơng trình :
-5v= 2+
2

v =
5
22
-Thế v =
5
22
vào phơng trình (2)
u + 3.(
5
22
) = -1

5u -6 -3
2
= -5


5u = 1+3
2


u =
5
231+


3
231
1
+
=
+x
x

5
22
1

=
+y
y
Do đó hệ phơng trình có nghiệm là







+
+
=
+=
27
22

y
)
2
215
11(x
Bài tập 42 t r27: giải hệ phơng trình
2x y = m (1)
4x m
2
y = 2
2
(2)
Từ (1)

y = 2x m (3)
Thay (3) vào (2) đợc
4x m
2
(2x m) = 2
2

4x 2m
2
x + m
3
= 2
2

2(2 m
2

)x = 2
2
- m
3
(4)
a) m= -
2
thay vào (4)
2(2 2)x = 2
2
+2
2

0x = 4
2


hệ pt vô nghiệm
b) m =
2
thay vào (4)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
11
Trờng THCS An Thịnh

0x = 0

hệ pt vô số nghiệm
Bài 43 tr 27 SGK
GV:

t =
v
s
-Hai xe gặp nhau ở chính giữa quãng đ-
ờng nên quãng đờng mỗi xe đã đi là :
3,6:2=1,8 km = 1800(m)
GV:
- Hãygiải hệ phơng trình và trả lời bài
toán
GV: Gợi ý dùng đặt ẩn phụ để giải
Bài 43 tr 27 SGK
- Gọi vtốc của ngời đi từ Alà x(m/p;x>0)
- Vtốc của ngời đi từ B là y(m/p; y>0)
- Qđờng ngời đi từ A là 3600 2000 =
1600m
Tgian ngời đi từ A đã đi là :
x
2000
(h)
Tgian ngời đi từ B đã đi là :
y
1600
(h)
Vì 2 ngời cùng khởi hành đi ngợc
chiều và gặp nhau nên ta có
pt:
x
2000
=
y

1600
(1)
Tgian ngời đi từ A đã đi là
y
1800
Tgian ngời đi từ B đã đi là
y
1800
Vì ngời đi từ B đi trớc ngời đi từ A 6ph
Ta có pt:
y
1800
-
y
1800
= - 6 (2)
Ta có hệ pt:

x
2000
=
y
1600
(1)

y
1800
-
y
1800

= - 6 (2)
Đặt
x
100
= u ;
y
100
= v ta có hệ pt
20u 16v = 0 (x9)
18u 18v = - 6 (x10)
Giải hệ đợc : u =
3
5
; v =
3
4
Thay vào đợc : x = 75 ; y = 60
Vận tốc của ngời đi từ A là 75 (m/p)
Vận tốc của ngời đi từ B là 60(m/p)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
12
Trờng THCS An Thịnh
Bài 45 Tr 27 SGK
- Cả 2 đội làm 12 ngày xong công việc.
GV: Yêu cầu HS lên giải hệ phơng trình
Bài 46 Tr 27 SGK
GV: hớng dẫn HS phân tích và làm bài
- Lập hệ pt ?
- GV: H/d giải
x + y = 720 (1)

115x + 112y = 81900 (2)
Từ (1)

x = 720 y (*)
Thay * vào (2) ta có :
115(720 y ) + 112y = 81900
82800- 115y + 112y = 819000


- 3y = - 900
Y = 300
Thay y = 300 vào (*) đợc : x = 420
Bài tập 45 tr27
Với năng suất ban đầu
- Gọi t đội 1 làm 1 mình xong cv là x
(ngày) đk : x>12
-t đội 2 làm 1 mình xong cv là y (ngày)
đk : y>12)
Mỗi ngày đội 1 làm đợc :
x
1
(cv)
Mỗi ngày đội 2 làm đợc :
y
1
(cv)
- 1 ngày cả 2 đội làm đợc :
12
1
(cv)

Ta có pt:
x
1
+
y
1
=
12
1
(1)
- Sau 8 ngày cả 2 đội làm chung đợc 8.
12
1
=
3
2
(cviệc)
- Phần cv còn lại đội 2 phải làm nốt:
1-
3
2
=
3
1
(cv)
- Năng suất đội 2 tăng gấp đôi .Nên mỗi
ngày làm đợc là: 2.
y
1
=

y
2
(cv)
Để hoàn thành nốt trong3,5 ngày số cv
còn lại nên có pt: 3,5.
y
2
=
3
1
(cviệc)


y
7
=
3
1
(2) y = 21
Ta có hệ pt:





=
=+
21
12
111

y
yx





=
=
21
28
y
x

(TMĐK)
Vậy :
- đội I làm1 mình xong cv là 28 ngày,
- đội II làm 1 mình xong cv là 21 ngày
Bài 46- Tr 27 SGK
- Gọi x là số tấn thóc đội I thu đợc năm
ngoái
- Gọi y là số tấn thóc đội II thu đợc năm
ngoái
ĐK: x, y > 0
- Theo bài ra ta có pt : x+ y = 720 (1)
- Ta có pt
100
115
x +
100

112
y = 819 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
13
Trờng THCS An Thịnh
720
115 112
819
100 100
x y
x y
+ =



+ =


x + y = 720
115x + 112y = 81900
Giải hệ pt : x = 420 ; y = 300
- Vậy : Năm ngoái đội I thu đợc 420 (tấn)
- Năm ngoái đội II thu đợc 300 (tấn)
* Năm nay đội I thu đợc
100
115
.420 = 483
(tấn)
* Năm nay đội II thu đợc

100
112
.300 = 336
(tấn)

Hoạt động 3 : Củng cố h ớng dẫn vn
- Về nhà ôn lại toàn phần lí thuyết
- Xem và làm lại các bài tập đã chữa
- BTVN : 54- 57 tr 12 SBT
- Tiết sau kiểm tra chơng III
Soạn ngày : 25/1/2010
Giảng mgày: 26/1/2010
Tiết 46: kiểm tra chơng III
A - mục tiêu Qua bài này học sinh cần :
- Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản về : phơng trình bậc nhất hai ẩn số, hệ
hai phơng trình bậc nhất hai ẩn số .
- Kiểm tra kỹ năng giải toán về hệ phơng trình , giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình.
B- tiến trình dạy học
đề bài:
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
14
Trờng THCS An Thịnh
Câu1: (1đ) Không giải hệ pt , xét số nghiêm của hệ pt sau
x + 2y = 5
2x + 4y = 3
Câu 2: ( 2,5 đ)
Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế

2x + y = 1

4x + 3y = -1
Câu 3: ( 2,5 đ)
Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng

x + y = 3
3x 2y = 4
Câu 4: (4 đ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
Hai đội làm chung một công việc trong 90 ngày sẽ hoàn thành .
Nếu đội thứ nhất làm 20 ngày và đội thứ hai làm 15 ngày thì hoàn thành
5
1
công việc
. Hỏi nếu mỗi đội làm riềng thì mất bao nhiêu ngày mới hoàn thành công việc đó ?
Đáp án:
Câu1: hệ pt vô nghiệm vì (
''' c
c
b
b
a
a
=
)
Câu 2

2x + y= 1

y = 1 2x

y = 1- 2x

4x + 3y = -1 4x + 3(1-2x) = -1 -2y = - 4


x =2
y = -3 Hệ phơng trình có nghiệm : ( 2; -3)
Câu 3:
x + y = 3

- 2x + 2y = 6

5x = 10

x = 2
3x 2y = 4 3x 2y = 4 x + y = 3 y = 1
Hệ phơng trình có nghiệm : ( 2 ; 1 )
Câu 4:
- Gọi thời gian đội thứ nhất làm một mình HTCV là x ( ngày) x ; y

0
- Gọi đội thứ hai là y ( ngày)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
15
Trờng THCS An Thịnh
- Mỗi ngày đội thứ nhất làm đợc :
x
1
( cv)
- Mỗi ngày đội thứ hai làm đợc :
y
1

(cv)
- Mỗi ngày cả hai đội làm đợc:
90
1
( cv)
Ta có phơng trình:
x
1
+
y
1
=
90
1
(1)
Theo bài ra có pt:
5
11520
=+
yx
(2)
Từ (1) và (2) có hệ phơng trình


x
1
+
y
1
=

90
1
(1)

5
11520
=+
yx
(2) Đặt
x
1
= u ;
y
1
= v

Giải hệ pt : x= 150 ; y = 225 (T/mãn đk)
Vậy : đội thứ nhất làm một mình HTCV mất 150 (ngày)
đội thứ hai làm một mình HTCV mất 225 (ngày)

Soạn ngày: 31/1/2010
Giảng ngày: 1/2/2010
Chơng IV: Hàm số y = ax
2
( a 0 ) -
Phơng trình bậc hai một ẩn
Tiết 47: Hàm số y = a x
2
( a 0 )
A - mục tiêu: Qua bài này học sinh cần :

- Học sinh thấy đợc thực tế có những hàm số có dạng y = ax
2
( a 0) .
- tính chất và nhận xét về hàm số y = ax
2
(a 0)
- biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến số
- Thấy đợc thêm những liên hệ hai chiều của toán học với thực tế: Toán học
xuất phát từ thực tế và nó quay lại phục vụ thực tế
B - chuẩn bị :
Thớc . máy tính
C- tiến trình dạy học
I ÔĐTC : Sĩ số
II. Kiểm tra :
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Đặt vấn đê và giới thiệu nội dung chơng IV
Chơng II :Chúng ta đã nghiên cứu hàm
số bậc nhất và đã biết rằng nó nãy sinh từ
những nhu cầu của cuộc sống thực tế.
Nhng trong thực tế cuộc sống, ta thấy có
HS nghe trình bày
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
16
Trờng THCS An Thịnh
nhiều mối liên hệ đợc biểu thị bởi hàm số
bậc hai. Và cũng nh hàm số bậc nhất,
hàm số bậc hai cũng quay trở lại phục vụ

thực tế nh giải phơng trình, giải bài toán
bằng cách lập phơng trình, hay một số
bài toán cực trị. Tiết học này và tiết học
sau chúng ta sẽ tìm hiểu tính chất và đồ
thị của dạng hàm số bậc hai đơn giản
nhất. Bây gờ ta hãy xemmột số ví dụ
Hoạt động 2 : Ví dụ mở đầu
GV : đa ví dụ mở đầu ở SGK
- GV : Ghi công thức s = 5t
2
lên bảng
- GV: Dùng bảng phụ vẽ bảng ở SGK
cho HS điền vào các giá trị thích hợp .
- HS nêu mối quan hệ giữa hai đại lợng s
và t
- GV : Giới thiệu hàm số y = ax
2
( a 0)
HS : Tìm ví dụ hàm số có dạng trên
(s =

R
2
)
HS : đọc SGK
Hoạt động 3 : Tính chất của hàm số y = ax
2
(a 0)
GV : Ta sẽ thông qua việc xét
các ví dụ để rut ra tính chất của

hàm số y = ax
2
(a 0)
GV yêu cầu HS làm ?1
- GV : Dùng bảng phụ ghi lại
2 bảng ?1 HS lên bảng điền
- GV : Cho HS nhận xét, so
sánh các giá trị x
1
= -2 ; x
2
= 1 ; và f(x
1
) ; f(x
2
) . Tơng
ứng với hàm số cho trên
- HS : Từ công việc so sánh
trên HS thực hiện bài tập ?2
- GV: Từ bài tập ?2 cho HS
tìm tính chất của hàm số y =
ax
2
(a 0)
- GV : Dùng bảng phụ ghi
bảng nh hình bên cho HS
điền vào các ô cần thiết ( x >
0 )
- HS : Dựa vào bảng giá trị
thực hiện câu ?3 .(theo

nhóm)
- HS: Nêu nhận xét .
HS Thực hiện bài tập ?1
x - 3 - 2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18
8 2 0 2 8 18
x - 3 -2 -1 0 1 2 3
y = -2x
2
-18
-8 -2 0 -2 -8 -18
HS Thực hiện bài tập ?2
* Đối với hàm số y = 2x
2
- Khi x tăng nhng luôn âm thì y giảm
- Khi x tăng nhng luôn dơng thì y tăng
* Đối với hàm số y = - 2x
2
- Khi x tăng nhng luôn âm thì y tăng
- Khi x tăng nhng luôn dơng thì y giảm
Tính chất
Hàm số y = ax
2
(a0)
a >0 a<0
Đồng biến x>0 x<0
Nghịch biến x<0 x>0
HS Thực hiện bài tập ?3

- Đối với hàm số y = 2x
2
, khi x 0 thì giá trị y
luôn dơng, khi x = 0 thì y = 0
- Đối với hàm số y = - 2x
2
, khi x 0 thì giá trị y
luôn âm, khi x = 0 thì y = 0
Nhận xét : SGK (SGK )
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y =
1
2
x
2
1
4
2
2
1
2
0
1
2
2
1
4
2
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
17

Trờng THCS An Thịnh
GV Cho HS nghiên cứu bài tập ?
4 và trả lời câu hỏi : Trong 2
bảng giá trị đó bảng nào các giá
trị của y nhận giá trị dơng, bảng
nào giá trị của y âm . Giải
thích ? .
HS : Thực hiện bài tập ?4 để
kiểm nghiệm lại .
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = -
1
2
x
2
-
1
4
2
-2 -
1
2
0 -
1
2
-2 -
1
4
2
HS1: điền bảng 1 và nhận xét a =

1
2
> 0 nên y > 0
với mọi x 0; y = 0 khi x = 0 giả trị nhỏ nhất của
hàm số y = 0
HS2: điền bảng 2 và nhận xét a = -
1
2
< 0 nên
y < 0 với mọi x 0; y = 0 khi x = 0 giả trị lớn
nhất của hàm số y = 0
Hoạt động 4 : Bài đọc thêm : Dùng máy tính bỏ túi CASIO fx-
500 để tính giá trị của biểu
GV cho nội dung ví dụ 1 Tr 32
SGK yêu cầu HS tự đọc và vận
dụng khoảng 2 phút
GV cho HS dùng máy tính bỏ túi
làm bài tập 1
GV yêu cầu HS trả lời miệng câu
b và câu c
a)
R(cm
2
) 0,57 1,37 2,15 4,09
S =

R
2
(cm
2

)
1,02 5,89 14,5
2
52,53
Hoạt động 5 : hớng dẫn về nhà
- Bài tập 2, 3 tr 31 SGK
- Hớng dẫn bài 3 : áp dụng công thức F = a v
2

- gọi 1 HS đọc to phần có thể em cha biết
Soạn ngày : 1/2/2010
Giảng ngày : 2/2/2010
Tiết 48 : luyện tập
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
18
Trờng THCS An Thịnh
A - mục tiêu
- HS đợc củng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số y = ax
2
(a 0) và hai nhận
xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và chuẩn bị vẽ hàm số y = ax
2

ở tiết sau.
- HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trớc của biến số và ngợc lại
- HS đợc luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồntừ thực tế
cuộc sốngvà quay trở lại phục vụ thực tế
B - chuẩn bị
GV : - Bảng phụ ghi đề bài các bài các bài kiểm tra và luyện tập, bảng phụ lới ô
vuông để vẽ đồ thị

- Thớc thẳng
C- tiến trình dạy học
I . ÔĐTC : Sĩ số
II. Kiểm tra : a) Hãy nêu tính chất cơ bản của hàm số
y = ax
2
(a 0)
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Luyện tập
Bài tập 2 Tr 36 SBT (bài đa lên
bảng phụ)
- GV kẻ sẵn bảng, gọi 1 HS lên điền
vào bảng
- GV gọi HS 2 lên bảnglàm câu b, GV
vẽ hệ toạ độ Oxy trên bảng có lới ô
vuông sẵn:
b) Xác định A(
1 1
;
3 3

) ; A(
1 1
;
3 3
)
B(-1; 3) ; B(1; 3)

C(-2; 12) ; C(2; 12)
Bài tập 5 Tr 37 SBT: (bài đa lên
bảng phụ)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong
khoảng 5 phút
- Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0 0,24 1 4
GV cho HS sửa và bổ xung phần sai
của nhóm 1
Bài tập 2 Tr 36 SBT
x -2 -1 -
1
3
0
1
3
1 2
y = x
2
12 3
1
3
0
1
3
3 12
C B A O
A



B


C

b) HS lên làm vào bảng phụ, xác định các
điểm trên đồ thị
Bài tập 5 Tr 37 SBT:
Mỗi nhóm 4 em viết vào bảng nhóm
a) y = at
2


a =
2
y
t
(t 0)
Xét các tỷ số
2 2 2
1 4 1 0,24
2 4 4 1
= =
1
4
a =
. Vậy lần đo đầu tiên không đúng
b) Thay y = 6,25 vào công thức
2

1
4
y t=
,
ta có : 6,25 =
2
1
.
4
t
t
2
= 6,25 . 4 = 25

t = 5
vì thời gian là số dơng nên t = 5 giây
c) Điền vào ô trống
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0
0,25
1
2,25
4
6,25 9
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
19
Trờng THCS An Thịnh
GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét bài
của nhóm 2
Bài tập 6 Tr 37 SBT (bài đa lên

bảng phụ)
? Đề bài cho ta biết điều gì?
Còn đại lợng nào thay đổi ?
a) Điền số thích hợp vào bảng sau:

Một HS đứng tại chỗ nhận xét bài của
bạn
GV cho Hs thứ hai lên bảng thực hiện
câu b
GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét bài
của bạn
- GV nhắc lại cho HS thấy đợc nếu
cho hàm số y = f(x) = ax
2
(a 0) có
thể tính đợc f(1), f(2)và ngợc lại ,
nếu cho f(x) ta tính đợc x tơng ứng
Bài tập 6 Tr 37 SBT
Q, R, I
Đại lợng I thay đổi
HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống
I(A) 1 2 3 4
Q(calo)
2,4 9,6 21,6 38,4
Q = 0,24 R. t. I
2
= 0,24. 10. 1. I
2
= 2,4 . I
2

HS lên bảng trình bày câu b
Q = 2,4 . I
2
60 = 2,4 . I
2

I
2
= 60 : 2,4 = 25

I = 5 (A)
Hoạt động 2: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại tính chất hàm số y = ax
2
(a 0) và các nhận xét về hàm số y = ax
2

khi a > 0, a < 0
- Ôn lại khái niệm đồ thị hàm số y = f(x)
- Làm bài tập 1, 2, 3 tr 36 SBT
- Chuẩn bị thớc, bút chì, com pa để tiết sau học đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0)
Soạn ngày: 21/2/2010
Giảng ngày: 22/2/2010
Tiết 49 : đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0)
A - mục tiêu: Qua bài này học sinh cần :
- Biết đợc dạng của đồ thị y= a x

2
( a 0)và phân biệt đợc chúng trong hai tr-
ờng hợp a< 0, a >0 .
- Nắm vững tính chất của của đồ thị và liên hệ đợc tính chât của đồ thị với
tính chất của hàm số . Vẽ đợc đồ thị .
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y= a x
2
( a 0)
B - chuẩn bị :
GV : - Bảng phụ kẻ sẵn bảng giá trị hàm số y= 2x
2
; y= -
1
2
x
2
, đề bài ?1 , ?3 nhận
xét
- Thớc thẳng, phấn màu
C- tiến trình bài giảng :
I.ÔĐTC : Sĩ số
II. Kiểm tra : Điền vào ô trống bảng y = 2x
2
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Giáo viên : Đặng Thị Hơng
20
x -3 -2 -1 0 1 2 3

y = 2x
2
Trêng THCS An ThÞnh
Ho¹t ®éng 1 : §å thÞ hµm sè y= a x
2
( a ≠ 0)
GV : Gäi Hs BiĨu diƠn c¸c ®iĨm ë phÇn
kiĨm tra bµi cò lªn hƯ trơc täa ®é
Nèi c¸c ®iĨm ®ã l¹i vµ dùa vµo ®ã
®Ĩ thùc hiƯn bµi tËp ?1 .
- GV : vÏ ®å thÞ y = 2x
2


GV: §a ra vÝ dơ 2
vÏ ®å thÞ hs y =
2
2
1
x−
- GV : Cho HS dùa vµo ?1 ®Ĩ ®a ra nhËn
xÐt
- HS : §äc l¹i nhËn xÐt ë SGK,
GV: Y/c lµm ?3
GV: ®a ra c¸ch gi¶i .
.
GV : Dïng b¶ng phơ s½n cã ®Ĩ tr×nh bµy
c¸ch gi¶i . Sau ®ã GV cho HS ®a ra c¸ch
gi¶i lo¹i bµi tËp nµy ( Cã ®å thÞ , x¸c
®Þnh ®iĨm thc ®å thÞ khi biÕt hoµnh ®é

hc biÕt tung ®é )
GV : Tõ c¸c kiÕn thøc trªn HS ®a ra c¸c
chó ý nh SGK
VÝ dơ 1: §å thÞ cđa hµm sè y = 2x
2
( B¶ng gi¸ trÞ ë phÇn trªn )
VÝ dơ 2: VÏ ®å thÞ hµm sè y =
2
2
1
x−
( B¶ng gi¸ trÞ ë phÇn trªn)
NhËn xÐt : (SGK)
a/ x
D
= 3, y
D
= ?
Cách 1:
y
D
=
2
2
D
x−
=
2
3
2


=
4
9−
Cách 2:
Nhìn vào đồ thò ta xác đònh D
Với x
D
=3 vậy y
D
=
4
9−
b/ y = - 5 =>x = ?
nhìn vào đồ thò ta xác đònh được 2 điểm
y
M
= - 5 => 3< x
M
< 4
y
M’
= 5 => -4 < x
M’
<-3
Chú ý:
- Khi lập bảng giá trò chỉ cần tìm y bên
x > 0, rồi ghi lại đối xứng bên x < 0
tương ứng.
_ Trong đồ thò nhìn từ trái sang phải

a > 0
khi x < 0 đồ thò đi xuống=> N/biến
khi x > 0 đồ thò đi lên => Đ/biến
a < 0
khi x < 0 đồ thò đi lên => Đ/biến
khi x > 0 đồ thò đi xuống => N/biến
Ho¹t ®éng 2 : Híng dÉn vỊ nhµ
- HS häc bµi theo SGK vµ lµm c¸c bµi tËp 4, 5 vµ c¸c bµi tËp phÇn Lun tËp
Gi¸o viªn : §Ỉng ThÞ H¬ng
21
y

=

2
x
2
y
8
2
0
-2-1 1 2 x
y
-0,5
-2
y

=

0

,
5
x
2
Trêng THCS An ThÞnh
- §äc bµi ®äc thªm “Vµi c¸ch vÏ parbol”
- TiÕt sau : Lun tËp .
So¹n ngµy 22/2/2010
Gi¶ng ngµy 23/2/2010
TiÕt 50 : lun tËp
A - mơc tiªu Qua bµi nµy häc sinh cÇn :
- Cđng cè nhËn xÐt vỊ ®å thÞ hµm sè y = ax
2
(a ≠ 0) qua viƯc vÏ ®é thÞ hµm
sè y = ax
2
(a ≠ 0).
- HS ®ỵc rÌn kü n¨ng vÏ ®å thÞ hµm sè y = ax
2
(a ≠ 0), kü n¨ng íc lỵng vÞ trÝ
cđa mét sè ®iĨm biĨu diƠnc¸c sè v« tû
- BiÕt thªm mèi quan hƯ chỈt chÏ cđa hµm sè bËc nhÊt vµ hµm sè bËc hai®Ĩ
sau nµy cã thªm c¸ch t×m nghiƯm ph¬ng tr×nh bËc hai b»ng ®å thÞ
B - chn bÞ :
- B¶ng phơ kỴ s½n ®å thÞ hµm sè bµi tËp 6, 7, 8, 9, 10. Thíc th¼ng, phÊn mµu
C- tiÕn tr×nh Bµi gi¶ng
I. ¤§TC : SÜ sè
II. KiĨm tra : Hãy bổ sung vào bảng phụ cho hợp lý bảng nhận xét đồ thò hàm số
y=ax
2

(a ≠ 0)
Đồ thò hàm số y= ax
2
(a ≠ 0) là 1 đường cong Parabol
*Qua đỉnh:…………………………………………………
*Nhận oy làm:…………………………………………
*Nằm phía:…………………………trục hoành.
* Nhận O(0,0) là điểm:………………………
Đồ thò hàm số y= ax
2
(a<>0) là 1 đường cong Parabol
*Qua đỉnh:…………………………………
*Nhận oylàm:…………………………… *Nằm phía:……… …trục hoành.
*Nhận O(0,0) là điểm:……….
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS

Ho¹t ®éng1 : Lun tËp
GV : Gäi HS lµm bµi tËp 6a, b .
- GV : Dïng b¶ng phơ cã lêi gi¶i ®Ĩ
- GV: so s¸nh víi bµi lµm cđa m×nh ®Ĩ
Bµi tËp 6:
Gi¸o viªn : §Ỉng ThÞ H¬ng
22
Trờng THCS An Thịnh
rút kinh nghiệm .
- GV: Tính f(0,5 ) ; f(2,5) ;
-GV : Cho biết (0,5)
2
là giá trị của hàm
số y = x

2
tại điểm có hoành độ bao nhiêu
? .Từ đó suy ra cách ớc lợng giá trị của y
.
- GV : Cho HS lên bảng thực hiện trên
bảng phụ .
- GV : Cho học sinh dùng kiến thức để
lập luận cách làm trên .
GV: Y/c làm bài tập7
GV : Dùng bảng phụ vẽ (h 10 ) lên
bảng .
-GV : Xác định toạ độ điểm M trên hệ
trục qua hình vẽ .
- GV : Nêu câu hỏi điểm M( 2 ; 1) thuộc
đồ thị thoả mãn điều gì ?.
- GV : Thế các giá trị toạ độ M vào hàm
số để tìm a.
- GV : Cho HS thực hiện trình tự các bớc
giải trên vào bảng con . Mỗi bớc cho cả
lớp nhận xét và trình bày vào vở .
- GV : Nêu câu hỏi điểm A(4 ;4) thuộc
đồ thị thì thoả mãn điều gì?
GV : Thế giá trị x = 4 vào hàm số y =
4
1
x
2
. Tìm giá trị tơng ứng của y . So
sánh với giá trị y
A


để kết luận
- GV : Cho HS tổng quát lại trờng hợp
nầy .
GV: Cho hs làm bài tập 9
GV : Vẽ đồ thị hàm số y =
2
3
1
x
và đồ thị
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = x
2
x -2 -1 0 1 2
y = x
2
4 1 0 1 4
b) y=f(x)=x
2

f(-8) = (-8)
2
=64
f(-1,3) = (-1,3)
2
= 1,69
f(-0,75) = (-0,75)
2
= 0,5625
f(1,5) = (1,5)

2
= 2,25
c) x = 0,5 => y = x
2
= (0,5)
2
= 0,25
(0 < y < 0,5)
x= -1,5 => y = x
2
= (-1,5)
2
= 2,25
(2 < y < 3)
x = 2,5 => y = x
2
= (2,5)
2
= 6,25
(6 < y < 7)
d) +) x=
3
=> y = x
2
= (
3
)
2
= 3
=> xaực ủũnh M(

3
, 3)
=> x =
3
thuoọc truùc hoaứnh
+) x =
7
laứm tửụng tửù
Bài tập 7 :
a/ Ta có M(2 ;1) thuộc đồ thị hàm số y =
ax
2
nên
1= a.2
2
. Suy ra a =
4
1
.
Vậy hàm số tìm đợc y =
4
1
x
2

b/ Thế x
A
= 4 vào hàm số y =
4
1

x
2
.Ta có
y =
4
1
. 4
2
y = 4 = y
A
. Vậy A(4;4) thuộc
đồ thị hàm số .
c/ HS có thể lập bảng .
x -4 -2 0 2 4
y=
4
1
x
2
4 1 0 1 4
( HS vẽ đồ thị vào vở)
Bài tập 9:
a/ Vẽ đồ thị y =
2
3
1
x
và đờng thẳng y - -
x+6 trên cùng một hệ trục toa độ .
Giáo viên : Đặng Thị Hơng


y = - x+ 6

y

=

x
2

-6 -3 -1 0 1 3 6 x
3
1

M
N
y

12






6


3


23
x
=

0
,
5
y

=

x
2
Trờng THCS An Thịnh
y = - x+6 trên cùng hệ trục . Cho HS
dùng giấy kẻ ô ly để để tìm toạ độ giao
điểm
- GV : Đi xác định toạ độ giao điểm của
hai điểm chung hai đồ thị .
- GV : Cho HS nêu lại các bớc tìm toạ độ
giao điểm hai đồ thị bằng đồ thị .
- Từ đồ thị cho HS đọc toạ độ giao điểm
của hai đồ thị .
Giao điểm của (P) : y =
2
3
1
x
và đờng
thẳng y = -x+6 là M(3 ; 3) và N (-6 ; 12)

Hoạt động 2: Hớng dẫn về nhà
- Cho HS nhắc lại các bớc vẽ đồ thị , cách xác định điểm thuộc đồ thị , cách tìm
giao điểm của parabol và đờng thẳng .
- HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và hớng dẫn . Làm các bài tập 7 ; 8 ; 11/38 SBT
tập 2
Tiết sau : Phơng trình bậc hai một ẩn số .
Soạn ngày: 28/2/2010
Giảng ngày: 1/3/2010
Tiết 51: phơng trình bậc hai một ẩn
A - mục tiêu Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc định nghĩa phơng trình bậc hai .
- Biết phơng pháp giải riêng các phơng trình ở hai dạng đặc biệt .
- Biết biến đổi phơng trình tổng quát ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) về dạng
2
2
2
4
4
2
a
acb
a
b
x

=







+
trong các trờng hợp a b c là các số cụ thể để giải phơng
trình.
- Thấy đợc tính thực tế của phơng trình bậc hai một ẩn
B - chuẩn bị :
- Bảng phụ in sẵn phần 1: Bài toán mở đầu; hình vẽ và bài giải nh SGK, ?1 , ví dụ
3
C- tiến trình dạy học
I. ÔĐTC : Sĩ số
II. Kiểm tra :
III. Đặt vấn đề : ở lớp 8 húng ta đã học phơng trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a
0) và đã biết cách giải nó. Chơng trình lớp 9 sẽ giới thiệu chúng ta một loại phơng
trình nữa, đó là phơng trình bậc hai, vậy phơng trình bậc hai có dạng nh thế nào ,
cách giải của nó ra sao, đó là nội dung bài học hôm nay.
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
24
Trêng THCS An ThÞnh
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS

Ho¹t ®éng 1 : Më ®Çu
GV : ®a lªn b¶ng bµi to¸n më ®Çu vµ
h×nh vÏ 12 SGK
- Ta gäi bỊ réng lµ x (m) 0 < 2x < 24
- ChiỊu dµi phÇn ®Êt cßn l¹i lµ bao nhiªu
- ChiỊu réng phÇn ®Êt cßn lai lµ bao
nhiªu

- DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt cßn l¹i lµ bao
nhiªu
- H·y biÕn ®ỉi ®Ĩ ®¬n gi¶n pg¬ng tr×nh
trªn
GV : giíi thiƯu ®©y lµ ph¬ng tr×nh bbËc
hai cã mét Èn sè vµ giíi thiƯu d¹ng tỉng
qu¸t cđa ph¬ng tr×nh bËc hai cã méy Èn


- gäi bỊ réng lµ x (m) 0 < 2x < 24
- ChiỊu dµi lµ: 32 - 2x (m)
- ChiỊu réng lµ: 24 - 2x (m)
- Cã ph¬ng tr×nh:
(32 - 2x)(24 - 2x) = 560


x
2
- 28x + 52 = 0
* Gäi lµ ph¬ng tr×nh bËc hai mét Èn
Ho¹t ®éng 2 : §Þnh nghÜa
GV : §a ra ®Þnh nghÜa
GV: Dùa vµo c¸c vÝ dơ ë SGK cho mét
sè vÝ dơ t¬ng tù , x¸c ®Þnh c¸c hƯ sè a ,
b , c.
- GV : Giíi thiƯu c¸c d¹ng ph¬ng tr×nh
bËc hai khut c , b
- HS : Thùc hiƯn bµi tËp ?1 vµo b¶ng
con .
* §Þnh nghÜa

Phương trình bậc hai một ẩn là phương
trình có dạng ax
2
+ bx+ c= 0
. x là ẩn
. a,b,c là những số cho trước gọi là các
hệ số và a≠ 0
VÝ dơ : a/ x
2
+ 50x -1500 = 0
a = 1 ; b = 50 ;c =-1500
b/ -3x + 5x = 0
a = -3 ; b = 5 ; c = 0 .
c/ 5x
2
- 8 = 0
a = 5 ; b = 0 ; c = - 8
HS : Thùc hiƯn ?1
Ho¹t ®éng 3 : Mét sè vÝ dơ vỊ gi¶i ph¬ng tr×nh bËc hai
GV : Ghi ®Ị bµi : vÝ dơ 1 lªn b¶ng
- Cho HS nªu c¸ch gi¶i
- §a vỊ pt tÝch
GV: §a ra vÝ dơ 2
- Gäi hs gi¶i
GV : Gi¶i bµi tËp ?2
GV : Nh¾c l¹i d¹ng ph¬ng tr×nh khut
c vµ cho HS nh¾c l¹i c¸ch gi¶i
VÝ dơ 1 : Gi¶i pt
3x
2

- 6x = 0

3x(x - 2) = 0

3x = 0 hc x- 2 = 0

x
1
= 0 hc x
2
= 2
VÝ dơ 2: gi¶i pt
X
2
- 3 = 0

( x +
3
)( x -
3
) = 0

x
1
=
3
; x
2
= -
3

?2 Gi¶i ph¬ng tr×nh 2x
2
+5x = 0
2x
2
+5x = 0

x(2x + 5) = 0


x = 0 hc 2x + 5 = 0

x = 0 hc x =
2
5

VËy ph¬ng tr×nh ®· cho cã 2 nghiƯm
Gi¸o viªn : §Ỉng ThÞ H¬ng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×