TUẦN 18
NS : 5 -1-2008
N.D : Thứ 2, 7 -1-2008
Tiết 86 : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm được cách tính diện tích hình tam giác và biết vận dụng cách
tính diện tích hình tam giác.
- Rèn học sinh nắm công thức và tính diện tích tam giác nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG :
+ 2 hình tam giác bằng nhau, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : Hình tam giác.
- Đường cao của hình tam giác có đặc
điểm gì ?
- Học sinh sửa bài.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Diện tích hình tam giác.
b) Nội dung :
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
cách tính diện tích hình tam giác.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
tính diện tích hình tam giác.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt hình.
- Học sinh thực hành cắt hình tam
giác – cắt theo đường cao → tam
giác 1 và 2.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép
hình.
A
C H B
- Giáo viên so sánh đối chiếu các yếu tố
hình học.
- Học sinh ghép hình 1 và 2 vào hình
tam giác còn lại → EDCB
- Vẽ đường cao AH.
- Đáy BC bằng chiều dài hình chữ
nhật EDCB
- Chiều cao CD bằng chiều rộng
1
hình chữ nhật.
→ diện tích hình tam giác như thế
nào so với diện tích hình chữ nhật
(gấp đôi) hoặc diện tích hình chữ
nhật bằng tổng diện tích ba hình tam
giác.
+ S
ABC
= Tổng S 3 hình (1 và 2)
- Yêu cầu học sinh nhận xét. + S
ABC
= Tổng S 2 hình tam giác
(1và 2)
- Vậy S
hcn
= BC × BE
- Vậy
2
BEBC
S
×
=
vì S
hcn
gấp đôi S
tg
Hoặc
2
AHBC
S
×
=
BC là đáy; AH là cao
- Nêu quy tắc tính S
tg
– Nêu công
thức.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Giáo viên chốt lại:
2
ha
S
×
=
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
biết vận dụng cách tính diện tích hình
tam giác.
* Bài 1 - Học sinh đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
quy tắc, công thức tính diện tích tam
giác.
- Học sinh lần lượt đọc.
- Học sinh làm bài. - Học sinh vận dng5 quy tắc làm bài.
- Chữa bài. - Học sinh chưa bài và nhận xét.
- Cả lớp nhận xét.
* Bài 2
- Giáo viên lưu ý học sinh bài a) - Học sinh đọc đề.
+ Đổi đơn vò đo để độ dài đáy và chiều
cao có cùng một đơn vò đo
+ Sau đó tính diện tích hình tam giác - Học sinh giải.
- Chữa bài
- Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Học sinh nhắc lại quy tắc, công thức
tính diện tích hình tam giác.
2
- Chuẩn bò: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
NS : 5 -1-2008
N.D : Thứ 3, 8 -1-2008
Tiết 87 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác .
- Làm quen với cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc
vuông của hình tam giác vuông).
- Rèn học sinh tính S hình tam giác nhanh, chính xác.
- Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : Diện tích hình tam giác
- Học sinh nhắc lại quy tắc công thức
tính S tam giác.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Nội dung :
* Bài 1
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- học sinh làm bài. - Học sinh nhắc lại nối tiếp.
- Chữa bài.
* Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. - Học sinh đọc đề.
- Giáo viên vẽ hình và hướng dẫn : coi
Ac là đáy, tìm đường cao.
- Học sinh làm bài.
- Chữa bài. - Học sinh lên bảng sửa bài.
- Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao tương
ứng.
* Bài 3:
- Học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm
cách tính S tam giác vuông.
Học sinh làm bài.
- Chữa bài. Học sinh nhận xét.
- Giáo viên chốt ý: Muốn tìm diện tích
hình tam giác vuông ta lấy 2 cạnh góc
vuông nhân với nhau rồi chia 2.
*Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. - Học sinh đọc đề.
3
+ Giáo viên yêu cầu học sinh :
- Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật
ABCD.
- Học sinh tính S hình chữ nhật
ABCD.
- Học sinh tìm S hình tam giác ABC
dựa vào S hình chữ nhật.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm được
đáy và chiều cao các hình tam giác
MNE ; EMQ ; EPQ.
- Học sinh tìm.
- Học sinh tính diện tích từng hình
vào vở.
- Học sinh làm xong sửa bảng lớp
(thi đua ai nhanh hơn).
3. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà ôn lại kiến thức về hình tam
giác.
- Chuẩn bò bài : “ Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học
NS : 6 -1-2008
N.D : Thứ 4, 9 -1-2008
Tiết 88 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố kiến thức về :
+ Các hàng của STP và giá trò theo từng hàng trong STP.
+ Tỉ số phần trăm của 2 số.
+ Đổi đơn vò đo.
+ Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia STP, giải toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
- Học sinh làm phần 1 (trắc nghiệm) Học sinh chỉ ghi kết quả không phải
chép đề.
- Chấm và chữa bài.
- Học sinh làm phần 2 Học sinh làm từng bài, giáo viên chấm
và chữa bài.
Đáp án :
Bài 1 : (Mỗi phép tính đặt tính và tính
đúng 1 điểm)
a) 85,9
b) 68,29
c) 80,73
d) 31
4
Bài 2 : Mỗi số điền đúng 0,5 điểm. a) 8,5m
b) 8,05m
2
Bài 3 : (1,5 điểm ) Chiều rộng hình chữ nhật :
15 + 25 = 40 (cm) (0,5 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật :
2400 : 40 = 60 (cm) (0,5 điểm )
Diện tích tam giác MCD :
60 x 25 : 2 = 750 (cm
2
) (0,5 điểm)
Đáp số 750 cm
2
Bài 4 : (0,5 điểm) 3,9 < x < 4,1
X = 4 ; 4,01 ; …
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét chung.
- Chuẩn bò thi HKI
NS : 8 -1-2008
N.D : Thứ 5, 10 -1-2008
Tiết 89 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
CỦNG CỐ
LUY6N5 TẬP CHUNG VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh củng cố về giải toán tỉ số phần trăm và tính diện tích tam giác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
- Học sinh làm các bài tập sau trong VBT :
+ Bài 1, 2, 3 trang 98
+ Bài 3 trang 101
+ Bài 3 trang 106
- Học sinh làm lần lượt từng bài, giáo viên chấm và chữa bài.
- Nhận xét chung.
NS : 8 -1-2008
N.D : Thứ 6, 11 -1-2008
Tiết 90 : HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU:
5
- Hình thành biểu tượng về hình thang – Nhận biết một số đặc điểm về hình
thang. Phân biệt hình thang với một số hình đã học.
- Rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình
thang.
- Giáo dục học sinh yêu thích, say mê môn học.
II. ĐỒ DÙNG :
+ Bảng phụ vẽ hình vuông, hình bình hành, hình thoi, hình thang.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra.
- Học sinh làm lại một vài bài dễ làm
sai.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Nội dung :
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
hình thành biểu tượng về hình thang.
- Giáo viên vẽ hình thang ABCD.
A B
D C
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận
biết một số đặc điểm của hình thang.
Hai cặp cạnh đối diện song song còn
gọi là 2 đáy.
- Giáo viên đặt câu hỏi.
+ Hình thang có những cạnh nào?
+ Hai cạnh nào song song?
- Giáo viên giới thiệu sau đó vẽ thêm
đường cao vào hình thang.
A B
D H C
Đường cao vuông góc với 2 đáy.
- Độ dài của đường cao gọi là gì ? Độ dài đường cao gọi là chiều cao.
- Giáo viên kết luận về đặc điểm của
hình thang.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
phân biệt hình thang với một số hình đã
6
học, rèn kỹ năng nhận dạng hình thang
và thể hiện một số đặc điểm của hình
thang.
* Bài 1:
- Giáo viên chữa bài – kết luận. - Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài. - Học sinh nêu miệng.
- Giáo viên nhận xét.
*Bài 2:
- Học sinh tự làm bài. Học sinh làm bài.
- Chữa bài.
- Giáo viên chốt: Hình thang có 2 cạnh
đối diện song song.
*Bài 3: - Học sinh vẽ hình thang.
- Giáo viên theo dõi thao tác vẽ hình
chú ý chỉnh sửa sai sót.
* Bài 4: - Học sinh nhận xét đặc điểm của
hình thang vuông.
Giới thiệu hình thang. - 1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh
đáy.
- Có 2 góc vuông, Chiều cao hình
thang vuông là cạnh bên vuông góc
với hai đáy.
- Hướng dẫn rút ra ghi nhớ. - Đọc ghi nhớ.
3. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bò bài : “Diện tích hình thang”.
- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học
TUẦN 19
NS : 18 -1-2008
N.D : Thứ 2, 21 -1-2008
Tiết 91 : DIỆN TÍCH HÌNH THANG.
I. MỤC TIÊU:
- Hình thành công thức tính diện tích của hình thang. Nhớ và biết vận dụng
công thức tính diện tích hình thang để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn học sinh ghi nhớ, vận dụng công thức để tính diện tích hình thang nhanh,
chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG :
+ Bảng phụ, bìa cứng có hình dạng như trong SGK.
7
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : Hình thang.
- Nêu đặc điểm của hình thang.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới : Diện tích hình thang.
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung :
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
hình thành công thức tính diện tích của
hình thang.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lắp ghép
hình – Tính diện tích hình ABCD.
- Hình thang ABCD → hình tam giác
ADK. A B
D H C
- Cạnh đáy gồm cạnh nào? - Học sinh thực hành nhóm.
- Tức là cạnh nào của hình thang. - AH → đường cao hình thang
- Chiều cao là đoạn nào?
S =
2
AHDK
×
- Nêu cách tính diện tích hình tam giác
ADK.
S =
2
))(( AHABDKDC
×+
- Nêu cách tính diện tích hình thang
ABCD.
- Lần lượt học sinh nhắc lại công
thức diện tích hình thang.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết
vận dụng công thức tính diện tích hình
thang để giải các bài toán có liên quan.
Bài 1: - Học sinh đọc đề, làm bài so sánh
kết quả với 50 cm
2
.
- Giáo viên lưu ý học sinh cách tính diện
tích hình thang vuông.
- Học sinh sửa bài.
Bài 2: - Học sinh đọc đề, làm bài.
- Giáo viên lưu ý học sinh cách tính diện
tích trên số thập phân và phân số.
- Học sinh sửa bài – cả lớp nhận
xét.
Bài 3:
- Quan sát hình vẽ nhận xét hình (H)
gồm hình thang và hình tam giác
vuông.
- Học sinh tính diện tích hình thang,
8
K
diện tích hình tam giác → tính diện
tích hình H.
- Giáo viên nhận xét và chốt lại. - Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
3. Củng cố - dặn dò:
- Dặn học sinh xem bài trước ở nhà.
- Chuẩn bò bài : “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học
NS : 18 -1-2008
N.D : Thứ 3, 22 -1-2008
Tiết 92 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Vận dụng công thức đã học để tính diện tích hình thang.
- Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang
vuông).
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : Diện tích hình thang.
- Muốn tính diện tích hình tam giác làm
như thế nào.
- Nêu công thức tính diện tích hình
thang.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung :
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
hình thành công thức tính diện tích hình
thang.
Bài 1: - Học sinh đọc đề – Chú ý các đơn
vò đo.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
quy tắc, công thức tính diện tích hình
thang.
- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh làm bài.
- Giáo viên lưu ý học sinh tính với dạng
số, số thập phân và phân số.
- Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận
xét.
Bài 2: - Học sinh đọc đề.
- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh làm bài.
Tìm đáy lớn – Chiều cao.
9
Diện tích … (Đổi ra a)
Số thóc thu hoạch.
- Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận
xét.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3: - Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
tính chiều cao hình thang.
h =
ba
S
+
×
2
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận
xét.
- Giáo viên nhận xét. - Lần lượt học sinh nêu công thức
tình chiều cao hình thang.
- Giáo viên chốt: Nêu cách tìm đường
cao hình thang.
- Học sinh đọc đề bài b – Nêu cách
tính trung bình 2 đáy.
Trung bình 2 đáy = S : h
- Học sinh làm bài.
- Giáo viên chốt: Cách tìm trung bình
cộng hai đáy hình thang.
- Học sinh sửa bài
3. Củng cố - dặn dò:
- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Chuẩn bò : “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học.
NS : 18 -1-2008
N.D : Thứ 4, 23 -1-2008
Tiết 93 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kỹ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình thoi.
- Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỷ số phần trăm.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
- Muốn tính diện tích tam giác (hình
thang) làm như thế nào ?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài Luyện tập chung
b) Nội dung :
10
Bài 1:
- Giáo viên cho học sinh ôn lại quy tắc,
công thức tính diện tích các hình đã học.
Học sinh nhắc lại quy tắc.
Học sinh tự làm bài. Học sinh làm bài
Chữa bài
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: - Học sinh đọc đề.
- Giáo viên lưu ý học sinh cách phân
số.
- Học sinh làm bài.
- Giáo viên cho học sinh lặp lại công
thức tính.
- Tính diện tích hình vuông, hình
chữ nhật, hình tam giác, hình thang.
- Học sinh đổi tập, sửa bài – Cả lớp
nhận xét.
Bài 3:
Học sinh đọc đề bài và tự làm - Học sinh làm bài.
Chấm bài. - Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận
xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Dặn học sinh chuẩn bò bài ở nhà.
- Chuẩn bò bài : Hình tròn.
- Nhận xét tiết học
NS : 18 -1-2008
N.D : Thứ 5, 24 -1-2008
Tiết 94 : HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nhận dạng được hình tròn, các đặc điểm của hình tròn.
- Rèn học sinh kó năng vẽ hình tròn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG :
+ Compa, bảng phụ, thước kẻ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b)Nội dung :
Hoạt động 1: Giới thiệu hình tròn,
đường tròn
- Dùng compa vẽ 1 đường tròn chỉ Học sinh quan sát.
11
đường tròn.
- Dùng compa vẽ 1 đường tròn.
- Dùng thước chỉ xung quanh →
đường tròn.
- Điểm đặt mũi kim gọi là gì của hình
tròn?
- Dùng thước chỉ bề mặt → hình
tròn.
+ Lấy 1 điểm A bất kỳ trên đường tròn
nối tâm O với điểm A → đoạn OA gọi là
gì của hình tròn?
- … Tâm của hình tròn O.
+ Các bán kính OA, OB, OC …như thế
nào?
- … Bán kính.
- Học sinh thực hành vẽ bán kính.
- 1 học sinh lên bảng vẽ.
- … đều bằng nhau OA = OB = OC.
+ Lấy 1 điểm M và N nối 2 điểm MN và
đi qua tâm O gọi là gì của hình tròn?
- … đường kính.
- Học sinh thực hành vẽ đường kính.
- 1 học sinh lên bảng.
+ Đường kính như thế nào với bán kính? - … gấp 2 lần bán kính.
- Lần lượt học sinh lặp lại.
- Bán kính đoạn thẳng nối tâm O
đến 1 điểm bất kỳ trên đường tròn
(vừa nói vừa chỉ bán kính trên hình
tròn).
- Đường kính đoạn thẳng nối hai
điểm bất kỳ trên đường tròn và đi
qua tâm O (thực hành).
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: - Thực hành vẽ đường tròn.
- Theo dõi giúp cho học sinh dùng
compa.
- Sửa bài.
Bài 2:
- Lưu ý học sinh bài tập này biết đường
kính phải tìm bán kính.
- Thực hành vẽ đường tròn.
Bài 3: - Sửa bài.
- Lưu ý cách vẽ đường tròn lớn và hai
nửa đường tròn cùng một tâm.
Bài 4: - Thực hành vẽ theo mẫu.
- Lưu ý vẽ hình chữ nhật. Lấy chiều
rộng là đường kính → bán kính vẽ nửa
12
đường tròn.
3. Củng cố - dặn dò:
- Ôn bài
- Chuẩn bò bài : Chu vi hình tròn.
- Nhận xét tiết học
CỦNG CỐ
LUYỆN TẬP : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC, DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cách tính diện tích hình tam giác và diện tích hình thang.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. ÔN TẬP.
Nêu quy tắc tính diện tích tam giác, diện tích hình thang.
2. Bài tập.
Học sinh lần lượt làm các bài tập sau :
+ Bài 2 trang 105 VBT, tạp 1
+ Bài 2,3 trang 5 VBT, tập 2
+ Bài 2 trang 6 VBT, tập 2
- Học sinh làm bài , giáo viên chấm và chữa bài.
* Nhận xét chung.
NS : 18 -1-2008
N.D : Thứ 6, 25 -1-2008
Tiết 95 : CHU VI HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
- Rèn học sinh biết vậv dụng công thức để tính chu vi hình tròn.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. ĐỒ DÙNG :
+ Bìa hình tròn có đường kính là 4cm, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Vẽ bán kính, đường kính hình tròn.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài Chu vi hình tròn.
b) Nội dung :
Hoạt động 1: Nhận xét về quy tắc và
công thức tính chu vi hình tròn, yêu cầu
học sinh chia nhóm nêu cách tính chu vi
hình tròn.
13
- Giáo viên nêu cách đo, lăn hình tròn. - Học sinh quan sát, thực hành.
- Chu vi hình tròn là tính xung quanh
hình tròn.
- Mỗi nhóm nêu cách tính chu vi
hình tròn.
- Giáo viên kết luận.
- Độ dài của một đường tròn gọi là chu vi
hình tròn.
- Giáo viên giới thiệu và hình thành quy
tắc.
Học sinh nêu quy tắc.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
- Học sinh làm bài vào vở. - Học sinh làm bài.
- chấm bài. - Chữa bài.
- Sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
Bài 2:
- Học sinh tìm chi vi khi biết r. - Học sinh làm bài.
- Chấm bài. - Chữa bài.
- Nhận xét.
Bài 3:
- Học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc đề tóm tắt.
- Học sinh giải. - Giải – 1 học sinh lên bảng giải.
- Cả lớp nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Học sinh lần lượt nêu quy tắc và công
thức tìm chu vi hình tròn, biết đường kính
hoặc r.
- Chuẩn bò bài : Luyện tập
- Nhận xét tiết học
TUẦN 20
NS : 26 -1-2008
N.D : Thứ 2, 28 -1-2008
Tiết 96 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS rèn kó năng tính chu vi hình tròn
- HS làm tốt các bài tập
- HS yếu - TB làm được 2/3 số bài tập
II. ĐỒ DÙNG :
- Hình minh hoạ BT4
- Bảng con
14
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Kiểm tra bài cũ
- Nêu quy tắc , công thức tính chu vi
hình tròn
-2 HS
2, Bài mới:
Bài tập 1 - Làm bảng con
Gợi ý lại công thức - Kết quả: 56,52m; 27,632dm; 157cm(
HS yếu, Tb làm được 2/3 bài).
1C chuyển về số thâp phân
Bài tập 2: Gợi ý HS - Làm nháp, sửa bài
D = 15,7 : 3,14 = 5(m)
r = 18,84 : 2 : 3,14 = 3(dm)( HS yếu,
TB làm được câu a hoặc b)
Bài tập 3: Gọi HS đọc - 1 HS
HS làm vào tập, sửa bài
- Người đi xe đạp đi… - Chu vi của bánh xe
1,65 x 3,14 = 2,041(m)
- Bánh xe lăn 12 vòng, xe đạp đi
được : 29,41 (m)
- Bánh xe lăn 10 vòng đựơc: 204,1(m)
Bà tập 4: - Suy nghó , 2 HS thi đua
Tính chu vi hình tròn - Khoanh câu D
- Nửa chu vi hình tròn
3, Củng cố, dặn dò
- Dặn về chuẩn bò bài
- Nhận xét tiết học
NS : 26 -1-2008
N.D : Thứ 3, 29 -1-2008
Tiết 97 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU
- Nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn
- Biết vận dụng đểtính diện tích hình tròn
- Làm được bài tập ( Bài tập 1,2 HS yếu, TB làm được 2/3 bài)
II. ĐỒ DÙNG
Bảng phụ, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Kiểm tra bài cũ - Tính chu vi hình tròn có d = 4cm,
r=3cm
2, Bài mới: Diện tích hình tròn
15
HĐ1: Giới thiệu công thức tính
- Giới thiệu quy tắc tính bán kính
nhân bán kính nhân số 3,14
- Nêu lại
Gọi diện tích S, bán kíh r, cho chu vi
r = 2dm
- viết S = r x r x 3,14
- Tính S = 2 x 2 x 3,14 = 12,56(m
2
)
Giúp HS biết tính diện tích, biết tính
đường kính
d = 14dm
- Nêu, tính bán kính, tính diện tích
- Nhấn mạnh giúp HS ghi nhớ tính
diện tích khi biêùt d
r = 12 ; 2 = 6(dm)
S = 6 x 6 x 3,14 = 133,04 (dm
2
)
HĐ2: Thực hành
Bài tập 1
Chuyển
5
3
m=0,6m
- Hs làm bảng con.
Kết quả: 78,5m
2
;0,5024dm
2
; 1,1304m
2
(Học sinh yếu làm được 2 hoặc 3 bài)
Bài tập 2: Gọi HS nêu cách làm
Chuyển
5
4
m=0,8m
- Nêu
-Làm vào nháp,sửa bài
113,04cm
2
;40,6944dm
2
;0,5024m
2
(HS
yếu làm được bài a,b)
Bài tập 3: Hướng dẫn HS làm Học sinh đọc bài làm vào tập.
1962,5cm
2
;6358,5cm
2
3.Củng cố - dặn dò
-HS nếu qui tắt tính diện tích.
-Thi đua tính s hình tròn có r=3cm.
-Dặn HS chuẩn bò bài.
- Nhận xét tiết học.
NS : 27 -1-2008
N.D : Thứ 4, 30 -1-2008
Tiết 98 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Củng cố kỉ năng tính chu vi,diện tích hình tròn.
-HS thực hiện thành thạo hơn.( HS yếu, TB làm được 2/3 bài tập)
- HS yếu thích học toán, thích tìm tòi
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Kiểm tra bài cũ:
- HS sửa bài trong vở bài tập toán.
2, Bài mới: Luyện tập
Bài tập 1 - Làm bảngcon
- Nhắc lại công thức tính S - làm bảng con
16
113,04cm
2
; 0,38465cm
2
( HS yếu, TB
làm được 1 hoặc 2 bài)
Bài tập 2: - Đọc yêu cầu
- Gợi ý HS nêu cách tính - HS nêu, tính vào nháp, đổi chéo
kiểm tra, nêu kết quả
r = 1cm; S = 3,14cm
2
Bài tập 3: - Đọc bài toán , làm vào tập , sửa bài
- Diện tích hình tròn nhỏ
- Bán kính hình…
S hình tròn nhỏ: 0,7 x 0,7 x 3,14 =
1,538 (dm
2
)
Bán kính hình tròn lớn: 0,7 + 0,3 =
1(m)
Diện tích hình tròn nhỏ
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m
2
)
S thành giếng là :
3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m
2
)
ĐS: 1,6014m
2
3, Củngcố , dặn dò
- HS nêu tựa, nêu lại công thức tính
chu vi, diện tích
- Dặn chuẩn bò bài
- Nhận xét tiết học
NS : 27 -1-2008
N.D : Thứ 5, 31 -1-2008
Tiết 99 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤCTIÊU :
- Củng cố kó năng tình chu vi, diện tích hình tròn.
- p dụng kiến thức giải toán liên quan(HS yếu, TB làm được 2/3 số bài tập)
- HS có thói quen thích học toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1, Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra HS làm vở bài tập toán - Đọc kết quả
2, Bài mới: Luyện tập chung
Bài tập 1: Nêu tựa bài - Quan sát hình
- Gợi ý tính S bằng 2 hình tròn Làm vào nháp, sửa bài
Độ dài của sợi dây thép
7 x 2 x 3,14 + 16 x 2 x 3,14 = 106,7
(cm)
ĐS: 166,76 cm
Bài tập 2: - Nêu yêu cầu
17
Treo bảng phụ - Quan sát, giải, sửa bài
75(cm), 471(cm), 376,8(cm), 94,2
(cm)
Bài tập3: Nêu yêu cầu - Quan sát hình, làm vào tập
Gợi ý: Tính chiều dài, diện tích hình
tròn, hình chữ nhật
14cm; 140cm
2
; 155,86cm
2
; 293,86cm
2
( HS yếu, TB làm được 2-3 câu của bài
tập)
Bài tập 4: Tổ chức thi đua Trao đổi, 2 HS lên khoanh
Khoanh vào A: 13,76cm
2
3, Củng cố, dặn dò
- Nêu lại công thức tính S
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
CỦNG CỐ
LUYỆN TẬP VỀ CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU
- Học sinh củng cố kiến thức về cách tính chu vi, diện tích hình tròn. Tìm bàn
kính, đường kính hình tròn khi biết chu vi.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. ÔN TẬP
- Nêu quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tròn.
2. Bài tập.
- Học sinh làm các bài tập sau :
+ Bài 2, 3 trang 12 VBT
+ Bài 1,2 trang 15 VBT
- Học sinh làm từng bài giáo viên chấm bài nhận xét và chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò.
- Tính bán kính hình tròn khi biết chu vi làm như thế nào ?
- Tính đường kính khi biết chu vi làm như thế nào ?
- Nhận xét chung.
NS : 28 -1-2008
N.D : Thứ 6, 1 -2-2008
Tiết 100 : GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
I. MỤC TIÊU :
- Làm quen với biểu đồ hình quạt
- Bước đầu biết cách đọc phân tích và xử lí dữ liệu trên biểu đồ hình quạt ( HS
yếu, TB làm được 2/3 bài tập 1) nhanh hơn ( HS khá giỏi).
- HS đọc được các số liệu tên bản đồ hình quạt .
18
II. CHUẨN BỊ:
- Biểu đồ hình quạt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra lại hai biểu đồ đã học ở lớp
dưới,đọc các số liệu tương đương
-2 HS
2, Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- Gắn ví dụ 1 - Đọc, quan sát biểu đồ
- Biểu đồ nói về điều gì? - Tỉ số % các loại sách
- Trong thư viện chia ra mấy loại sách - Đọc theo nhóm, mốtố HS đọc trước
lớp lớp
- Tổû chức HS đọc số % các loại sách - Đọc theo nhóm
- Gợi ý HS
VD2: Hướng dẫn tương tự - Nêu cách tìm, tự giải
Tìm số học sinh bơi lội khi biết tỉ số & Số HS tham gia bơi lội
32 x 125 : 100 = 4 (HS)
Tương tự cho HS tìm số HS các môn
khác
HĐ2: Thực hành
Bài tập 1: Gắn biểu đồ - Nêu yêu cầu
- Gợi ý HS yếu - Tìm số HS thíchmỗi màu
a, 48HS, b, 30HS
c, 18HS, d, 24HS(HS yếu, TB làm
được 2-3 câu)
Bài tập 2: Gắn biểu đồ - Đọc cặp sau đó đọc cả lớp
Nhận xét Có 17,5% số HS giỏi
Có 60% số HS khá
Có 22,5% số HS TB
3, Củng cố, dặn dò
- Biểu đồ hình quạt có đặc điểm gì? 1-2 HS
- Liêm hệ thực tế
- Nhận xét tiết học
TUẦN 21
NS : 15 -2-2008
N.D : Thứ 2, 18 -2-2008
Tiết 101 : LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố kó nằng thực hành tính diện tích của các hình đã học.
19
- Biết cách tính diện tích qua việc chia các hình nhỏ
- HS làm tốt các bài tập
II. ĐỒ DÙNG
Bảng phụ vẽ các hình SGK
III. CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC
1, Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm các biểu đồ hình quạt
2, Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu cách tính
- Yêu cầu HS quan sát hình - Quan sát
- Hình trên tạo bởi hình nào ? - Hình chữ nhật, 2 hình vuông nhỏ
- Thực hành chia thành 2 hình nhỏ
(chữ nhật, hình vuông)
- Quan sát, nêu độ dài các cạnh tính
- Muốn tính diện tích mảnh đất phải
biết gì?
- Diện tích hình vuông, hình chữ nhật
Hướng dẫn HS tính diện tích mảnh đất - Kết qua: 70m
;
2807m
2
; 800m
2
;
3607m
2
HĐ2: Thực hành
Bài tập 1
- Gợi ý HS chia thành 2 hình chữ nhật - Nêu yêàu cầu
Giải, sửa bài 273m
2
; 39,2m
2
; 66,5m
2
Bài tập 2: - Nêu yêu cầu
Gợi ý HS gồm3 hình chữ nhật Kết quả : 11280m
2
; 4050m
2
; 7230m
2
3, Củng cố, dặn dò
- HS nêu lại quy tắc tính diện tích diện
tích hình vuông, hình chữ nhật
- Dặn dò, nhận xét tiết học
NS : 15 -2-2008
N.D : Thứ 3, 19 -2-2008
Tiết 102 : LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU
- Củng cố kó năng tính diện tích các hình đã học
- Tính được diện tích các hình qua việc phân chiằt các hình nhỏ
(HS yếu, TB làm được1 hoặc 2 bài tập)
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ vẽ các hình
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1, Kiểm tra bài cũ
Kiêm tra Hs làm trong vở bài tập toán
20
2, Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu cách tính
Ví dụ: - Đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS chia mảnh đất thành
2 hình
- Thực hành vẽ, đo
- Nêu bảng só liệu các kết quả đo
- Hướng dẫn HS nêu cách tính diện
tích mảnh đất
- Tính S hình thang
- Tính S hình tam giác
- Tính S mảnh đất
- Vậy diện tích mảnh đât là 1677,5m
2
- Làm nháp, 1 HS lên bảng
KQ: 935m
2
; 742m
2
; 1677,5m
2
HĐ2: Thực hành
Bài tập 1: - Nêu yêu cầu
- Gợi ý HS xác đònh mảnh đất gồm
mấy hình nhỏ
- Suy nghó, làm cá nhân
5292m
2
; 1176m
2
; 91m, 136m
2
,
7833m
2
( HS yếu, TB tính được diện tích
3 hình)
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu -1 HS
* Gợi ý HS yếu tính diện tích từng
hình
- Làm vào tập, sửa bài
254,8m
2
; 1099, 56m
2
, 480,7m
2
,
1835,06m
2
( HS yếu, TB tính được diện
tích 2 hình).
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại quy tắc tính diện tích hình
tam giác, hình thang
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
NS : 15 -2-2008
N.D : Thứ 4, 20 -2-2008
Tiết 103 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Rèn kó năng tính độ dài đoạn thẳng, diện tích, các hình, chu vi hình tròn
- Vận dụng vào giải các bài toán có kiên quan
(HS yếu, TB làm được 2/3 bài tập)
II. ĐÒ DÙNG :
Hình minh hoạ bài học SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1, Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra kết quả trong vở bài tập
2, Bài mới:
21
Bài tập 1 - 1 Hs đọc bài tập
- Gọi HS nêu công thức tính diện tích
S =
2
axb
- Gợi ý HS ra công thức tính đáy a = S x 2 : h
Làm vào tập , sửa bài
Kết quả:
2
5
m
Bài tập 2 Đọc bài toán
- S khăn trải bàn bằng diện tích hình
chữ nhật
Quan sát hình
- Làm vào tập, nêu kết quả
kết quả: 3m
2
, 6m
2
S khăn trải bàn
S hình thoi
Bài tập 3 - Đọc yêu cầu
Gợi ý cho HS: độ dài sợi dây chính là
chu vi của hình tròn, cộng 2 lần
khoảng cách 3,1m giữa hai trục
- Làm vào tâp ( HS khá gỏi)
3, Củng cố, dặn dò
- HS nêulại công thức tíh diện tích, chu
vi các hình
- Dặn dò ,nhận xét tiết học
NS : 15 -2-2008
N.D : Thứ 5, 21 -2-2008
Tiết 104 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU :
- Hình thành được biểu tượng về hình hộp chữ nhâït và hình lập phương
- Nhận biết các đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phươn,
phân biệt hình hộp chữ nhật với hình lập phương
- Chỉ ra được các đặc điểm, yếu tố của hình lập phương, hình hộp chữ nhật ( HS
yếu, TB) nhanh hơn ( HS khá giỏi).
II. CHUẨN BỊ:
-Bộ đồ dùng học toán, vật có dạng 2 hình trên
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC :
1, Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra HS làm trong vở bài tập toán -2 HS
2, Bài mới: GTB-ghi tựa
HĐ1: Giới thiệu hình hộp chữ nhật,
hình lập phương
- Giới thiệu một số vật (hộp phấn, cục
gạch)
- Nhận xét
22
- GV-HS cùng thực hành -Thực hành
Tổng hợp: Triển khai hình hộp chữ
nhật
- Yêu cầu HS nhận xét về hình hộp cữ
nhật
- Có 6 nặt, 8đỉnh, 12 cạnh
-1 số HS lên chỉ các mặt, đỉnh, cạnh
- Chỉ và nói các mặt bằng nhau ( HS
khá giỏi).
- Gợi ý HS yếu
- Mỗi mặt của hình hộp chữ nhât có
dạng hình gì?
- Hình chữ nhật
- Giới thiệu HS nhận biết về 3 kích
thước
- Chiều dài, chiều rộng, chiều cao
- Gọi HS nêu ví dụ về vật có dạng
hình hộp chữ nhật
- Thùng đựng mì tôm, thùng sữa…
- Giới thiệu hình lập phương tương tự - Nêu có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
- Nhận xét vềø các mặt, các mặt , các
cạnh của hình lập phương
- Các canh bằng nhau, các mặt bằng
nhau
HĐ2: Thực hành
Bài tập 1: Gợi ý HS làm - Lên bảng chỉ
Chốt lời giải: 12 cạnh, 6 mặt, 8 đỉnh
Bài tập 2a: Nêu yêu cầu - Lên bảng chỉ
2b: Gợi ý HS - Làm, sửa bài
Nhận xét độ dài các cạnh
Gợi ý HS yếu bài 2b
18cm
2
; 24cm
2
12cm
2
(HS yếu, Tb làm được1 hoặc2 yêu cầu
bài tập)
Bà tập 3: Chốt kết quả : A hình hộp
chữ nhật; C hình lập phương
- Trao đổi cặp
Nêu kết quả, giải thích
( HS yếu, TB chỉ nêu được kết quả)
3, Củng cố, dặn dò
- Nêu đặc điểm hình hộp chữ nhật,
hình lập phương
1-2 HS
- Dặn dò ,nhận xét tiết học
CỦNG CỐ
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU :
23
B
A
C
D
Q P
N
M
- Củng cố kó năng tính diện tích của hình tam giác, hình thang, hình tròn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. ÔN TẬP
- Nêu quy tắc tính và công thức tính diện tích hình tam giác, hình thsng, hình
tròn.
2. Bài tập
- Học sinh làm các bài tập sau :
+ Bài 1, 2 trang 17 VBT
+ Bài 2 trang 19 VBT
+ Bài 2,3 trang 21 VBT
- Học sinh làm lần lựot từng bài, giáo viên chấm và chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò.
- Nêu quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích hình tròn.
- nhận xét chung.
NS : 15 -2-2008
N.D : Thứ 6, 22 -2-2008
Tiết 105 : DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU :
- Có biểu tượng về diện tích diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của
hình hôïp chữ nhật
- Biết công thức tính diện tích xung quanh, toà phần
- Vận dụng công thức để giải các bài toán có liên quan
II. ĐỒ DÙNG
- Hình hôïp chữ nhật
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương
2, Bài mới:
HĐ1: Hình thành cách tính
* Diện tích xung quanh
- Giới thiệu hình hộp chữ nhật
- Diện tích xung quanh gồm diện tích
của mấy mặt
- Diện tích 4 mặt
24
- Gọi HS đọc ví dụ (viết bảng lớp) - 1 HS đọc phân tích bài toán
- Giới thiệu hình khai triển? - HS quan sát nhận xét
Chốt ý: Diện tích xung quanh hình hôïp
chữ nhật bằng diện tích của hình chữ
nhật ?
- 4cm
2
- Chiều rộng của hình ? cm
Chiều dài biết chưa? Nêu cách tính
Chưa
- Chưa: 5 +8 +5 +8 = 26m
2
- Nhận xét về chiều dài, chiều rộng
của hình
- Chiều dài bằng chu vi mặt đắy
Chiểu rộng bằng chiều cao
- Gọi HS nêu cách tính chiều rộng 26 x 4 = 104 (m
2
)
- GV- HS rút ra cách tính - Nêu SGK
* Diện tích toàn phần - Nêu cách tính
Hướng dẫn tương tự 8 x 5 = 40(m
2
)
1004 + 40 x 2 = 184(cm
2
)
HĐ2: Thực hành - Đọc bài toán, giải, sửa bài
Bài tập 1 Gợi ý HS gộp các lời giải
chu vi mặt đáy
54dm
2
; 94dm
2
Bài tập 2 - Đọc, suy nghó
Diện tích xung quanh Giải: 180(m
2
); 24(m
2
); 204(m
2
)
( HS yếu, TB làm được 1-2 bài)
3, Củng cố, dặn dò
- Nêu lại quy tắc tính diện tích xung
quanh
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
TUẦN 22
NS : 22 -2-2008
N.D : Thứ 2, 25 -2-2008
Tiết 106 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố cộng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp
chữ nhật
- Vận dụng quy tắc giải những bài tập đơn giản
- HS có thái độ học tót
II. ĐỒDÙNG :
Bàng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra HS làm trong vở bài tập tốn
2, Bài mới: Luyện tập
25