Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GAL1-Tuan 26(CKT)-Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.11 KB, 28 trang )

Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 26
THỨ MÔN HỌC TÊN BÀI
HAI
8/3
TËp ®äc Bµn tay mĐ
Mỹ thuật
VÏ chim vµ hoa
Đạo đức
C¶m ¬n vµ xin lçi
TËp viÕt T« ch÷ hoa C
ChÝnh t¶ TËp chÐp: Bµn tay mĐ
Toán
C¸c sè cã hai ch÷ sè
Thể dục
Bµi thĨ dơc- Trß ch¬I vËn ®éng
TËp ®äc C¸i Bèng
TËp ®äc C¸i Bèng
Toán
C¸c sè cã hai ch÷ sè
TN –XH
Con gµ
NĂM
11/3
TËp viÕt T« ch÷ hoa D, §
ChÝnh t¶ Nghe viÕt: C¸i Bèng
To¸n

KĨ chun
C¸c sè cã hai ch÷ sè


¤n tËp
TËp ®äc ¤n tËp
TËp ®äc KiĨm tra gi÷a k× II
Toán
So s¸nh c¸c sè cã hai ch÷ sè
m nhạc
Hoµ b×nh cho bÐ
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
1
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
Tn 26
Thø 2 ngµy 8 th¸ng 3 n¨m 2010
TẬP ĐỌC:
BÀN TAY MẸ
I.MỤC TIÊU:
* Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương
xương
* Hiểu ND bài: Tình cảm và sự biết ơn me của bạn nhỏ
* Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tl
Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS
5’
30
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi
trong bài.

GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
mơc bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi,
nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu.
Yêu nhất ,nấu cơm.
Rám nắng,Xương xương
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghóa
từ.
Giảng từ: Rắm nắng: Da bò nắng làm cho đen
lại. Xương xương: Bàn tay gầy.
+ Luyện đọc câu:
Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Khi đọc hết câu ta phải làm gì?
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em
tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài
và trả lời các câu hỏi.
Nhắc mơc bài
Lắng nghe.

Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác
bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng,
cùng giáo viên giải nghóa từ.
Học sinh nhắc lại.
Có 3 câu.
Nghỉ hơi.
Học sinh lần lượt đọc các câu theo
yêu cầu của giáo viên.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
2
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
2’
30
4’
1’
với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học
sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng
lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
+ Luyện đọc đoạn:
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau,
mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
 Ôn các vần an, at.
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1:

Tìm tiếng trong bài có vần an ?
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn
đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu
hỏi:
1. Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chò em
Bình?
2. Hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của
Bình với đôi bàn tay mẹ?
Nhận xét học sinh trả lời.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
Luyện nói:
Trả lời câu hỏi theo tranh.
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp
theo mẫu.
Các câu còn lại học sinh xung phong chọn
bạn hỏi đáp.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em yêu
quý, tôn trọng và vâng lời cha mẹ. Học giỏi
để cha mẹ vui lòng.

Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
Các học sinh khác theo dõi và nhận
xét bạn đọc.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Bàn,
Đọc mẫu từ trong bài (mỏ than, bát
cơm)
Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có
mang vần an, at.
2 em.
Bàn tay mẹ.
2 em.
Mẹ đi chợ, nấu cưm, tắm cho em bé,
giặt một chậu tã lót đầy.
Bình yêu lắm … 3 em thi đọc diễn
cảm.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Lắng nghe.
Mẫu: Hỏi : Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Đáp: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
Các cặp học sinh khác thực hành
tương tự như câu trên.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
3
Trờng tiểu học Thanh Hơng Năm học 2009-2010

mĩ thuật :
vẽ chim và hoa
I.Mục tiêu :
- Hiu ND ti v : V chim v hoa.
- Bieỏt caựch veừ tranh ti : Chim v hoa.
- Veừ ủửụùc tranh cú chim v hoa
II. đồ dùng dạy học :
GV chuẩn bị :
- Su tầm trnh ảnh về một số loài chim và hoa .
- Hình minh họa về cách vẽ chim và hoa .
- Một vài tranh của HS về đề tài này .
HS chuẩn bị :
- Vở Tập Vẽ 1
- Bút chì , chì màu , bút dạ
III. Các hoạt động dạy học :
TL Hoạt động Gv Hoạt động HS
3
1
5
4
20
5
1
1.KTĐD :
- Nhận xét
2.Bài mới :
Giới thiệu bài :
* HĐ1 : HD quan sát nhận xét :
-GV giới thiệu một số loài chim , hoa bằng
tranh , ảnh và gợi ý để Hs nhận ra :

+ Tên của hoa .
+ Màu sắc của các loài hoa .
+ Các bộ phận của hoa .
+ Tên của các loài chim
+ Các bộ phận của chim .
+ Màu sắc của chim .
-GV tóm tắt :Có nhiều loài chim và hoa ,
mỗi loài có hình dáng , màu sắc riêng và
đẹp .
* HĐ2: HD cách vẽ tranh :
- GV gợi ý cho HS cách vẽ tranh :
+ Vẽ hình
+ Vẽ màu
Vẽ theo ý thích .
- Cho hS xem bài vẽ về chim và hoa
*HĐ3 : Thực hành :
GV theo dõi giúp đỡ HS
* HĐ4 :Nhận xét , đánh giá :
Gv gợi ý cho hs đánh giá , nhận xét bài vẽ
-Yêu cầu hS tìm bài vẽ đẹp theo ý mình .
3.Củng cố , dặn dò :
Về nhà vẽ một bớc trnah chim và hoa khác .
Trng bày đồ dùng
-HS quan sát và nêu nhận xét
-hoa hồng , hoa sen , hoa cúc ,
- HS nêu
- Đài hoa , cánh hoa , nhị hoa
- Chim sáo , chim bồ câu ,
- đầu , mình , cánh , đuôi , chân
- HS nêu

- HS lắng nghe
HS quan sát
-HS vẽ bài
- HS trng bày bài vẽ
- Nhận xét bài theo gợi ý
- HS tìm bài vẽ đẹp
Nguyễn Thị Hà Dạy lớp 1C
4
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
ĐẠO ĐỨC:
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
• Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi
• Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp
• HSG biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi
II.CHUẨN BỊ: Vở bài tập đạo đức.
-Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai.
-Các nhò và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động học sinh
5’
25’
1.KTBC:
Học sinh nêu đi bộ như thế nào là đúng
quy đònh.
Gọi 3 học sinh nêu.
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi mơc
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1:
Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh quan

sát tranh bài tập 1 và cho biết:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Vì sao các bạn lại làm như vậy?
Gọi học sinh nêu các ý trên.
Giáo viên tổng kết:
Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2:
Nội dung thảo luận:
Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi
nhóm thảo luận 1 tranh.
Tranh 1: Nhóm 1
Tranh 2: Nhóm 2
Tranh 3: Nhóm 3
Tranh 4: Nhóm 4
Gọi đại diện nhóm trình bày.
GV kết luận:
Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn.
Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi.
Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn.
Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi.
3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ
từ nhà đến trường đúng quy đònh bảo
đảm ATGT.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh hoạt động cá nhân quan sát
tranh và trả lời các câu hỏi trên.
Trình bày trước lớp ý kiến của mình.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.

Từng nhóm học sinh quan sát và thảo
luận. Theo từng tranh học sinh trình
bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận
với nhau.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh thực hành đóng vai theo
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
5
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
4’
1’
* Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 4)
Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các
nhóm. Cho học sinh thảo luận nhóm và vai
đóng.
Giáo viên chốt lại:
+ Cần nói lời cảm ơn khi được người
khác quan tâm, giúp đỡ.
+ Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm
phiền người khác.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò: Học bài, chuẩn bò bài sau.
Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng
lúc.
hướng dẫn của giáo viên trình bày
trước lớp.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu tên bài học và tập nói lời

cảm ơn, lời xin lỗi.
Thø 3 ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2010
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA C
I.MỤC TIÊU :

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ viết sẵn:
-Chữ hoa: C đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần: an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc (đặt trong khung chữ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
30’
1.KTBC: Gọi 2 em lên bảng viết các từ:
sao sáng, mai sau.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :Qua mẫu viết GV giới thiệu
và ghi mơc bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô
chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng
đã học trong các bài tập đọc.
*Hướng dẫn tô chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau
2 học sinh viết trên bảng các từ: sao sáng,
mai sau.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.

Học sinh quan sát chữ hoa C trên bảng phụ
và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
6
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
4’
1’
đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa
nói vừa tô chữ trong khung chữ.
* Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh
thực hiện (đọc, quan sát, viết).
*Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành
bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
Hỏi lại nội bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tô chữ C
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà phần B, xem
bài mới.
chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng,
quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và

trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo
viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết
các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết
tốt.
CHÍNH TẢ (tập chép)
BÀN TAY MẸ
I.MỤC TIÊU:
- Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn“Hằng ngày. . . chậu tã lót đầy”: 35 chữ trong khoảng
15 – 17 phút
- Điền đúng vần an , at; chữ g, gh vào chỗ trống
- Làm được BT 2, 3 sgk
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các
bài tập 2 và 3.
-Học sinh cần có VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
30’
1.KTBC :
Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2
tuần trước đã làm.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi mơc bài.
*Hướng dẫn học sinh tập chép:

Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
2 học sinh làm bảng.
Học sinh khác nhận xét bài bạn làm
trên bảng.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
7
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
5’
chép (giáo viên đã chuẩn bò ở bảng phụ)
Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những
tiếng các em thường viết sai: hằng ngày,
bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con
của học sinh.
 Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách
viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, sau
dấu chấm phải viết hoa.
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc
SGK để viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để
sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,
hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ

biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
*Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng
khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh
nêu nhưng giáo viên cần chốt những
từ học sinh sai phổ biến trong lớp.
Học sinh viết vào bảng con các tiếng
hay viết sai.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên.
Học sinh tiến hành chép bài vào tập
vở.
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.
Điền vần an hoặc at.
Điền chữ g hoặc gh

Học sinh làm VBT.
Các en thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 5 học sinh.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
nghiệm bài viết lần sau.
TOÁN :
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU :
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
8
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, vie, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự
các số từ 20 đến50
- Làm được BT 1, 3, 4 trang 136
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
30’
1.KTBC: Sửa bài KTĐK.
Nhận xét về bài KTĐK của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Giới thiệu các số từ 20 đến 30
Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó, mỗi
bó 1 chục que tính và nói : “ Có 2 chục que

tính”. Lấy thêm 3 que tính nữa và nói: “Có 3
que tính nữa”.
Giáo viên đưa lần lượt và giới thiệu cho học
sinh nhận thấy: “Hai chục và 3 là hai mươi
ba”.
Hai mươi ba được viết như sau : 23
Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”.
Hướng dẫn học sinh tương tự để học sinh nhận
biết các số từ 21 đến 30.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
21: Hai mươi mốt, không đọc “Hai mươi
một”.
24: Hai mươi bốn nên đọc là “Hai mươi tư ”.
25: Hai mươi lăm, không đọc “Hai mươi
năm”.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các
số theo yêu cầu của bài tập.
*Giới thiệu các số từ 30 đến 40
Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30)
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các
Học sinh lắng nghe và sửa bài tập.
Học sinh nhắc mơc bµi
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên, đọc và viết được số
23 (Hai mươi ba).
5 - >7 em chỉ và đọc số 23.
Học sinh thao tác trên que tính để
rút ra các số và cách đọc các số từ

21 đến 30.
Chỉ vào các số và đọc: 21 (hai mươi
mốt), 22 (hai mươi hai), … , 29 (Hai
mươi chín), 30 (ba mươi)
Học sinh viết : 20, 21, 22, 23, 24,
……… , 29
Học sinh thao tác trên que tính để
rút ra các số và cách đọc các số từ
30 đến 40.
Chỉ vào các số và đọc: 31 (ba mươi
mốt), 32 (ba mươi hai), … , 39 (ba
mươi chín), 40 (bốn mươi).
Học sinh viết : 30, 31, 32, 33, 34,
……… , 39
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
9
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
5’
1’
số theo yêu cầu của bài tập.
Lưu ý đọc các số: 31, 34, 35.
*Giới thiệu các số từ 40 đến 50
Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30)
Lưu ý đọc các số: 41, 44, 45.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.

Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết sau.
Học sinh thao tác trên que tính để
rút ra các số và cách đọc các số từ
40 đến 50.
Chỉ vào các số và đọc: 41 (bốn mươi
mốt), 42 (bốn mươi hai), … , 49 (bốn
mươi chín), 50 (năm mươi).
Học sinh thực hiện và nêu miệng kết
quả.
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết
quả.
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 20 đến 50.
THỂ DỤC :
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.MỤC TIÊU:

II.CHUẨN BỊ:
-Dọn vệ sinh nơi tập. Chuẩn bò còi và một số quả cầu trinh cho đủ mỗi học sinh
mỗi quả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
7’
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học.
Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên
đòa hình tự nhiên ở sân trường 50 - 60 m.
Đi thường theo vòng tròn ngược chiều kim

đồng hồ) và hít thở sâu
Xoay khớp cổ tay và các ngón tay (đan các
ngón tay của hai bàn tay lại với nhau rồi
xoay vòng tròn) 5 -> 10 vòng mỗi chiều.
Xoay khớp cẳng tay và cổ tay (co hai tay
cao ngang ngực sau đó xoay cẳng tay đồng
thời xoay cổ tay) 5 -> 10 vòng mỗi chiều.
Xoay cánh tay : 5 vòng mỗi chiều.
Học sinh ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
HS lắng nghe nắmYC nội dung bài học.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp
trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
10
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
15’
8’
1’
Xoay đầu gối (đứng hai chân rộng bằng
vai và khu gối hai bàn tay chống lên hai
đầu gối đó và xoay vòng tròn) 5 vòng mỗi
chiều.
2.Phần cơ bản:
Ôn bài thể dục: 2 – 3 lần, mỗi động tác 2
X 8 nhòp.
Chú ý sửa sai từng động tác cụ thể cho học
sinh.
Tổ chức cho các em tập dưới dạng trò chơi
thi đua có đánh giá xếp loại.

+ Trò chơi: Tâng cầu: 10 – 12 phút.
+ Dành 3 – 4 phút cho các em ôn tập sau
đó tổ chức thi trong mỗi tổ xem ai là người
có số lần tâng cầu nhiều nhất.
Tổ chức cho các em thi tâng cầu xem ai
tâng được nhiều nhất sẽ được thắng cuộc
và được đánh giá cao trong lớp.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh.
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu: 1
phút.
Tập động tác điều hoà của bài thể dục 2X
8 nhòp.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
Học sinh ôn các động tác của bài thể dục
theo hướng dẫn của giáo viên và lớp trưởng.
Từng tổ trình diễn các động tác, các tổ khác
theo dõi và cùng giáo viên đánh giá nhận xét
xếp loại.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp
trưởng, nhắc lại cách chơi và ôn tập.
Học sinh thi đua tâng cầu lần lượt theo từng
học sinh.
Cả lớp cổ vũ động viên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp
trưởng.
Học sinh nhắc lại quy trình tập các động tác
đã học và tập lại động tác điều hoà theo

nhóm và lớp.
Thực hiện ở nhà.
Thø 4 ngµy 10 th¸ng 3 n¨m 2010
TẬP ĐỌC
CÁI BỐNG
I.MỤC TIÊU:
* Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa
ròng.
* Hiểu ND bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
* Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk
* Học thuộc lòng baiø đồng dao
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
11
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS
5’
30’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài Bàn tay mẹ và trả
lời câu hỏi 1 và 2 trong bài.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
rút mơc bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi,

nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghóa từ.
Các em hiểu như thế nào là đường trơn?
Mưa ròng?
*Luyện đọc câu:
Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Luyện đọc bài: Cái Bống
Câu 1: Dòng thơ 1
Câu 2: Dòng thơ 2
Câu 3: Dòng thơ 3
Câu 4: Dòng thơ 4
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
Đọc liền hai câu thơ và đọc cả bài.
*Luyện đọc cả bài thơ:
Thi đọc cả bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
Luyện tập:
*Ôn vần anh, ach:
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần anh ?
Bài tập 2:Nói câu chứa tiếng có mang vần
anh, ach.
Học sinh nêu tên bài trước.

2 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi:
Học sinh khác nhận xét bạn đọc
bài và trả lời các câu hỏi.
Nhắc mơc bài
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng.
Đường bò ướt nước mưa, dễ ngã.
Mưa nhiều kéo dài.
Học sinh nhắc lại.
Có 4 câu.
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
Mỗi dãy : 2 em đọc.
Đọc nối tiếp 2 em.
2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc
bài thơ.
lớp đồng thanh.
Gánh
Đọc câu mẫu trong bài.
Đại diện 2 nhóm thi tìm câu có
tiếng mang vần anh, ach.

Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
12
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
5’
30’
4’
1’
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
1. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
2. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Nhận xét học sinh trả lời.
Rèn học thuộc lòng bài thơ:
Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng câu
và xoá bảng dần đến khi học sinh thuộc bài
thơ.
Luyện nói:
Chủ đề: Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ?
Giáo viên gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, gọi
học sinh trả lời và học sinh khác nhận xét
bạn, bổ sung cho bạn.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài

nhiều lần, xem bài mới.
Giúp đỡ cha mẹ những công việc tuỳ theo
sức của mình.
2 em.
Cái Bống.
2 em.
Khéo say khéo sàng cho mẹ nấu
cơm.
Ra gánh đỡ chạy cơm mưa ròng.
Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn
của giáo viên.
Học sinh luyện nói theo gợi ý của
giáo viên:
Coi em, lau bàn, quét nhà, …
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I.MỤC TIÊU :
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự
các số từ 50đến 69
- Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 138
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các số từ 20

đến 50 bằng cách: Giáo viên đọc cho
Học sinh viết vào bảng con theo yêu
cầu của giáo viên đọc.
Học sinh đọc các số do giáo viên viết
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
13
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
30’
học sinh viết số, giáo viên viết số gọi
học sinh đọc không theo thứ tự (các số
từ 20 đến 50)
Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Giới thiệu các số từ 50 đến 60
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình
vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ
sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
Dòng 1: có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính
nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột
chục, có 4 que tính nữa nên viết 4 vào
chỗ chấm ở cột đơn vò.
Giáo viên viết 54 lên bảng, cho học sinh
chỉ và đọc “Năm mươi tư”
Làm tương tự với các số từ 51 đến 60.
Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 5 bó,
mỗi bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que
tính nữa và nói: “Năm chục và 1 là 51”.
Viết số 51 lên bảng và cho học sinh chỉ
và đọc lại.

Làm tương tự như vậy để học sinh nhận
biết số lượng đọc và viết được các số từ
52 đến 60
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài
tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như
sau:
51: Năm mươi mốt, không đọc “Năm
mươi một”.
54: Năm mươi bốn nên đọc: “Năm mươi
tư ”.
55: Năm mươi lăm, không đọc “Năm
mươi năm”.
* Giới thiệu các số từ 61 đến 69
Hướng dẫn tương tự như trên (50 - > 60
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng
con các số theo yêu cầu của bài tập.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hiện VBT, gọi học
sinh đọc lại để ghi nhớ các số từ 30 đến
trên bảng lớp (các số từ 20 đến 50)
Học sinh nhắc mơc bµi
Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của
giáo viên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên, viết các số thích hợp vào
chỗ trống (5 chục, 4 đơn vò) và đọc
được số 54 (Năm mươi tư).

5 - >7 em chỉ và đọc số 51
Học sinh thao tác trên que tính để rút
ra các số và cách đọc các số từ 52 đến
60.
Chỉ vào các số và đọc: 52 (Năm mươi
hai), 53 (Năm mươi ba), … , 60 (Sáu
mươi)
Học sinh viết bảng con các số do giáo
viên đọc và đọc lại các số đã viết được
(Năm mươi, Năm mươi mốt, Năm
mươi hai, …, Năm mươi chín)
Học sinh thao tác trên que tính để rút
ra các số và cách đọc các số từ 61 đến
69.
Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64,
……… , 70
Học sinh thực hiện VBT và đọc kết
quả.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
14
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
5’
69.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện ở VBT rồi đọc kết
quả.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò

tiết sau.
30, 31, 32, …, 69.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36
b.54 gồm 5 chục và 4 đơn vò
54 gồm 5 và4
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 51 đến 69.
TNXH
CON GÀ
I.MỤC TIÊU :
• Nêu ích lợi của con gà
• Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật
• HSK,G phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng tiếng kêu
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Một số tranh ảnh về con gà.
-Hình ảnh bài 26 SGK. Phiếu học tập … .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
1’
4’
25’
1.Ổn đònh :
2.KTBC: Hỏi tên bài.
Hãy nêu các bộ phận của con cá?
Ăn thòt cá có lợi ích gì?
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Cho cả lớp hát bài :Đàn gà con.

Bài hát nói đến con vật nào?
Từ đó giáo viên giới thiệu và ghi bảng mơc
bài.
* Hoạt động 1 : Quan sát con gà.
 Các bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt
động.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh
vẽ con gà và phát phiếu học tập cho học
sinh.
Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện trên
Học sinh nêu tên bài học.
2 học sinh trả lời câu hỏi trên.
Học sinh hát bài hát : Đàn gà con kết
hợp vỗ tay theo.
Con gà.
Học sinh nhắc mơc bài.
Học sinh quan sát tranh vẽ con gà và
thực hiện hoạt động trên phiếu học tập.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
15
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
4’
1’
phiếu học tập.
Nội dung Phiếu học tập:
1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu
đúng:
a. Gà sống trên cạn.
b. Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông,

chân.
c. Gà ăn thóc, gạo, ngô.
d. Gà ngủ ở trong nhà.
e. Gà không có mũ.
f. Gà di chuyển bằng chân.
g. Mình gà chỉ có lông.
2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả
lời là đúng:
+ Cơ thể gà gồm:
Đầu Cổ
Thân Vẩy
Tay Chân
Lông
+ Gà có ích lợi:
Lông để làm áo
Lông để nuôi lợn
Trứng và thòt để ăn
Phân để nuôi cá, bón ruộng
Để gáy báo thức
Để làm cảnh
3.Vẽ con gà mà em thích.
Giáo viên chữa bài cho học sinh.
* Hoạt động 2: Đi tìm kết luận:
+ Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con
gà?
+ Gà di chuyển bằng gì?
+ Gà trống, gà mái, gà con khác nhau chỗ
nào?
+ Gà cung cấp cho ta những gì?
4.Củng cố :

Hỏi tên bài:
Gọi học sinh nêu những hiểu biết của mình
về con gà.
Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Luôn luôn
chăm sóc gà, cho gà ăn hằng ngày, quét dọn
Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác
nhận xét và bổ sung.
Khoanh trước các chữ : a, b, c, e, f, g.
Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác
nhận xét và bổ sung.
Cơ thể gà gồm: đầu, thân, lông, cổ,
chân.
Gà có lợi ích:
Trứng và thòt để ăn.
Phân để nuôi cá, bón ruộng.
Để gáy báo thức.
Để làm cảnh.
Học sinh vẽ con gà theo ý thích.
Các bộ phận bên ngoài của gà gồm có:
Đầu, mình, lông, mắt, chân … .
Gà di chuyển bằng chân.
Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái nhỏ
hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bé
tí xíu.
Thòt, trứng và lông.
Học sinh nêu tên bài.

Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ sung
và hoàn chỉnh.
Học sinh xung phong nêu.
Thực hành ở nhà.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
16
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
chuồng gà để gà chống lớn.
Thø 5 ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2010
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I.MỤC TIÊU :
• Tô được các chữ hoa : C, D, Đ
• Viết, đúng vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít
nhất 1 lần)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ viết sẵn:
-Chữ hoa: C, D, Đ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần: an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc (đặt trong khung chữ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
30’
4’
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh,
chấm điểm 4 em. Gọi 2 em lên bảng viết các
từ: sao sáng, mai sau.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :

Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết.
Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết
các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các
bài tập đọc.
Hướng dẫn tô chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu
quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ
trong khung chữ.
HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện
(đọc, quan sát, viết).
Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại
lớp.
4.Củng cố :
Học sinh mang vở tập viết để trên
bàn cho giáo viên kiểm tra.
2 học sinh viết trên bảng các từ: sao
sáng, mai sau.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết
học.
Học sinh quan sát chữ hoa C trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.
Viết bảng con.

Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên và vở tập viết.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
17
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
1’
Hỏi lại nội bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô
chữ C,D,Đ
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà phần B, xem bài
mới.
Nêu nội dung và quy trình tô chữ
hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn
viết tốt.
CHÍNH TẢ (nghe viết)
CÁI BỐNG
I.MỤC TIÊU:
- Nhìn bảng, chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút
- Điền đúng vần anh , ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống
- Làm được BT 2, 3 sgk
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và nội dung bài tập, bảng nam châm.
-Học sinh cần có VBT.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
4’
1’
20’
1.KTBC :
Kiểm tra vở chép bài Bàn tay mẹ.
Gọi học sinh lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ.
Nhận xét chung KTBC.
2.Bài mới:
GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết
học và ghi mơc bài.
3.Hướng dẫn học sinh nghe viết:
Gọi học sinh đọc lại bài viết trong SGK.
Cho học sinh đọc thầm và tìm tiếng hay
viết sai viết vào bảng con (theo nhóm)
Giáo viên nhận xét chung về việc tìm tiếng
khó và viết bảng con của học sinh.
 Thực hành bài viết chính tả.
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách
viết chữ đầu của dòng thơ thụt vào 3 hoặc
4 ô, xuống hàng khi viết hết một dòng thơ.
Những tiếng đầu dòng thơ phải viết hoa.
Giáo viên đọc cho học sinh viết (mỗi dòng
Học sinh để lên bàn: vở tập chép
bài: Bàn tay mẹ để giáo viên kiểm
tra.
2 em lên bảng viết, học sinh ở lớp

viết bảng con các tiếng do giáo
viên đọc.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc bài thơ, học sinh
khác dò theo bài bạn đọc trong
SGK.
Học sinh viết vào bảng con các
tiếng, Chẳng hạn: khéo sảy khéo
sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa
ròng …
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
18
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
10’
5’
thơ đọc 3 lần).
Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi bài viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để
sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả để học sinh
soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch
chân những chữ viết sai, viết vào bên lề
vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề
vở phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:

Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt .
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.
Tổ chức cho các nhóm thi đua làm các bài
tập.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập.
Học sinh tiến hành nghe giáo viên
đọc và viết vào tập vở bài chính tả:
Cái Bống.
Học sinh soát lại lỗi bài viết của
mình.
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho
nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng
dẫn của giáo viên.
Chấm bài tổ 3 và 4
Điền anh hay ach.
Điền chữ ng hay ngh.
Học sinh làm VBT.
Các en thi đua nhau tiếp sức điền
vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 4 học sinh.
Giải
Hộp bánh, cái túi xách tay.
Ngà voi, chú nghé.
Đọc lại các từ đã điền 3 đến 5 em.

TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I.MỤC TIÊU
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự
các số từ 70đến 99
- Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 140
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
19
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
5’
30’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các số từ 50
đến 69 bằng cách: Giáo viên đọc cho
học sinh viết số, giáo viên viết số gọi
học sinh đọc không theo thứ tự (các
số từ 50 đến 69)
Nhận xét KTBC
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
*Giới thiệu các số từ 70 đến 80
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem
hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo
viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu
SGK)

Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên
viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục,
có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ
chấm ở cột đơn vò.
Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học
sinh chỉ và đọc “Bảy mươi hai”.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7
bó, mỗi bó 1 chục que tính, lấy thêm
1 que tính nữa và nói: “Bảy chục và 1
là 71”. Viết số 71 lên bảng và cho
học sinh chỉ và đọc lại.
Làm tương tự như vậy để học sinh
nhận biết số lượng, đọc và viết được
các số từ 70 đến 80.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh làm các
bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể
như sau:
71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy
mươi một”.
74: Bảy mươi bốn nên đọc: “Bảy
mươi tư ”.
75: Bảy mươi lăm, không đọc “Bảy
mươi năm”.
*Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90
đến 99
Hướng dẫn tương tự như trên (70 - >
80
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:

Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu
của giáo viên đọc.
Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên
bảng lớp (các số từ 50 đến 69)
Học sinh nhắc mơc bµi
Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của
giáo viên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ
trống (7 chục, 2 đơn vò) và đọc được số 72
(Bảy mươi hai).
5 - >7 em chỉ và đọc số 71.
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra
các số và cách đọc các số từ 70 đến 80.
Học sinh viết bảng con các số do giáo
viên đọc và đọc lại các số đã viết được
(Bảy mươi, Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai,
…, Tám mươi)
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra
các số và cách đọc các số từ 80 đến 99.
Học sinh viết :
Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90.
Câu b: 98, 90, 91, … 99.
Học sinh thực hiện VBT và đọc kết quả.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
20
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
5’
Cho học sinh làm VBT và đọc kết
quả.

Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc bài mẫu và phân
tích bài mẫu trước khi làm.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vò
Sau khi học sinh làm xong giáo viên
khắc sâu cho học sinh về cấu tạo số
có hai chữ số.
Chẳng hạn: 76 là số có hai chữ số,
trong đó 7 là chữ số hàng chục, 6 là
chữ số hàng đơn vò.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh quan sát và trả lời câu
hỏi
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò
tiết sau.
Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vò
Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vò
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vò
95 là số có hai chữ số, trong đó 9 là chữ số
hàng chục, 5 là chữ số hàng đơn vò.
83 là số có hai chữ số, trong đó 8 là chữ số
hàng chục, 3 là chữ số hàng đơn vò.
90 là số có hai chữ số, trong đó 9 là chữ số
hàng chục, 0 là chữ số hàng đơn vò.
Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vò.
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 70 đến 99.

KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP ( Tiết 1)
• Luyện đọc trơn bài vẽ ngựa. đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức
tranh
• Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa khơng ra hình con
ngựa. Khi bà hỏi con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
• Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
• GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên tường, bàn ghế
II. Đồ dùng dạy – học:- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. Hoạt động dạy – học:
TL
Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
30’
1. KTBC: Cái Bống
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài bằng tranh sgk
b. Hoạt động 2: HD luyện đọc
- GV đọc mẫu bảng lớp + Tóm ND.
- GV ghi số
- Tìm từ khó(GV giao nhiệm vụ các tổ)
+ Tổ 1: Tìm câu 3 tiếng có âm gi
+ Tổ 2: Tìm câu 4,5 tiếng có âm s
+ Tổ 3: Tìm câu 6,7 tiếng có vần ương, âm tr
- Sgk, bảng cài.

- 2HS + TLCH SGK
-HS theo dõi
- HS tìmcâu
- HS chú ý


Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
21
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
- GV kết hợp giảng nghóa từ : chẳng ra hình con ngựa
- Luyện đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
* Thư giãn: Lý cây xanh
- Thi đua đọc đoạn
- Đọc cả bài
c. Hoat động 3: Ôn vần ua - ưa
- Tìm trong bài tiếng cómang vần ưa
- Tìm trong bài tiếng cómang vần ua,ưa
- Nói câu chứa tiếng cómang vần uahoặc ưa ( Trò chơi
bông hoa điểm thưởng)
- GV tổng kết bông hoa+ tuyên dương
* DD : Chuẩn bò tiết 2 đọc sgk

-HS thảo luận nhóm đôi
- HS đọc từ khó ( CN + ĐT)
- HSY, TB( cả lớp)
- HSK,G( HSY luyện đọc
trơn)
- 3 HS( 2 lượt)
- CN, ĐT (K,G)
- HS Y, TB
- HS ghép bảng cài( ưu
tiên5HS)
- HS G
- HS đếm bông hoa

- HS chú ý
THỦ CÔNG
BÀI: CẮT DÁN HÌNH vu«ng (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
- BiÕt c¸ch kỴ, c¾t, d¸n h×nh vu«ng.
- KỴ, c¾t, d¸n ®ỵc h×nh vu«ng. Cã thĨ kỴ, c¾t ®ỵc h×nh vu«ng theo c¸ch ®¬n gi¶n. ®êng c¾t
t¬ng ®èi th¼ng.H×nh d¸n t¬ng ®èi ph¼ng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Chuẩn bò 1 hình tam giác dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán … .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
II.Đồ dùng dạy học:
-Chuẩn bò tờ giấy màu hình vuông dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán … .
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
1’
4’
25’
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh theo yêu
cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bò của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.

Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
22
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
+ Đònh hướng cho học sinh quan sát hình
vuông mẫu (H1)
A B
D C
Hình 1
+ Hình vuông có mấy cạnh?
+ Các cạnh có bằng nhau không ? Mỗi cạnh
bằng bao nhiêu ô ?
Giáo viên nêu: Như vậy hình vuông có các
cạnh đều bằng nhau.
 Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình vuông:
Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học sinh
quan sát:
Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng và hỏi:
Từ những nhận xét trên muốn vẽ hình vuông
có cạnh 7 ô ta làm thế nào?
Giáo viên gợi ý học sinh. Lấy 1 điểm A trên
mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 7 ô
theo đường kẻ, ta được điểm D.
Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta
được điểm B và C. Nối lần lượt các điểm từ A
-> B, B -> C, C -> D, D -> A ta được hình

vuông ABCD.
 Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt rời hình
vuông và dán. Cắt theo cạnh AB, AD,DC, BC
được hình vuông.
 Giáo viên gợi ý để học sinh nhớ lại cách
cắt HCN đơn giản bằng cách sử dụng 2 cạnh
của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình vuông
cos độ dài 7 ô.
+ Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối, phẳng.
+ Thao tác từng bước để học sinh theo dõi
cắt và dán hình vuông.
+ Cho học sinh cắt dán hình vuông trên giấy
có kẻ ô ly.
Học sinh quan sát hình vuông mẫu (H1)
A B
D C
Hình 1
Hình vuông có 4 cạnh.
Các cạnh hình vuông bằng nhau, mỗi
cạnh bằng 7 ô.
Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh
theo dõi và thao tác theo.
A B
D C
Học sinh thực hành trên giấy kẻ ô ly.
Cắt và dán hình vuông cócạnh 7 ô.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
23
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
5’

5.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và cắt
dán đẹp, phẳng
Chuẩn bò bài học sau: mang theo bút chì, thước
kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ dán…
A B
D C
Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán
hình vuông.
Thø 6 ngµy 12 th¸ng 3 n¨m 2010
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP ( Tiết 2)
i. mơc tiªu:
• Luyện đọc trơn bài vẽ ngựa. đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức
tranh
• Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa khơng ra hình con
ngựa. Khi bà hỏi con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
• Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

TL
Hoạt động GV Hoạt động HS
3
2. Bài mới:
a. Hoat động 4: Luyện đọc sgk
- GV( hoặc HSG) đọc sgk
- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn

- Đọc theo vai: người dẫn truyện, chò, bé
- Đọc cả bài
b. Hoạt động 5: Tìm hiểu bài
1)Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
- Gv nx + tuyên dương
2)Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con ngựa ấy?
- Sgk, bảng cài.

- HS theo dõi
- HSY, TB
- HS K,G( mỗi lần 3HS)
- 3 HSG + ĐT( mỗi tổ 1 vai)
- CN + ĐT
* HS đọc thầm câu 1, 2
- CNTL
- GV nx + tuyên dương
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
24
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2009-2010
5
- GV nx+ tuyên dương
* GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên
tường, bàn ghế
* Thư giãn: Quả
: c. Hoạt động 6: Trả lời câu hỏi theo tranh
- GV cho quan sát tranh sgk + nêu yêu cầu
- GV nx + tuyên dương
* GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên tường, bàn
ghế
d. Hoạt động 7: Luyện đọc hay

* Đọc đoạn
* Đọc cả bài
* Đọc theo yêu cầu câu hỏi
-Tổ1:Tìm đọc câu cho biết bé vẽ ngựa nhưng chẳng
giống ngựa?
-Tổ 2,3: Tìm đọc TL của bé để nói bà chưa thấy con
ngựa?
- GV nx + tuyên dương
- Đọc cả bài
4. Cđng cè- dỈn dß
- Gv nx tiết học + giáo dục
Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk
- DD: chuẩn bị ơn tập thi GHKII
* HSG đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm hỏi và TL
- HS nx
* HS theo dõi
- HS quan sát+ thảo luận
nhóm5
- Đ ại diện nhóm hỏi và TL
- HSnx
* HS theo dõi
* K,G( Mỗi lần 2 HS)
* G +ĐT
* Nhóm đôi thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời
- HS nx
-HS G +ĐT
- HS theo dõi

- HS lắng nghe


TẬP ĐỌC
THI KT ĐỊNH KÌ GHKII ( Trường ra đề)
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU :
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số; Nhận ra các số lớn nhất, só bé
nhất trong nhóm có 3 số
- Làm được BT 1,BT 2( a, b), BT 3( a, b), BT 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×