Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

TÀI LIỆU THIẾT KẾ MÁY PHAY CNC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.31 KB, 14 trang )

- Tính thời gian gia công
Xác định thời gian nguyên công
Trong sản xuất hàng loạt cũng nh hàng khối thời gian nguyên công đợc xác
định theo công thức sau đây:
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
ở đây: T
tc
là thời gian từng chiếc (thời gian nguyên công)
T
o
là thời gian cơ bản
T
p
là thời gian phụ thờng lấy T
p
= 10%T
0
T
pv
là thời gian phục vụ chỗ làm việc T
pv
= 11%T


0
T
tn
là thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân
I- Khối xilanh
1- Nguyên công 1: (tiện mặt đầu, khoan )
Thời gian cơ bản
- Khỏa mặt đầu :
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
(phút)
Với : L = D/2 = 106/2=53mm; L
1
=
),( 250
tg
t
+

= 4mm; L
2
= (0,5ữ5)mm

s: lợng chạy dao s = 1mm/v ; n: số vòng quay n = 503 v/ph
i: số lợt gia công
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
1
5031
3453
.
.
++
=
= 0,12(phút)
- Khỏa tinh mặt đầu:
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++

=
(phút)
Với : L = D/2 = 106/2=53mm; L
1
=
),( 250
tg
t
+

= 4mm; L
2
= (0,5ữ5)mm
s = 0,25 mm/v ; n = 990 v/ph
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
1
990250
3453
.
.,
++

=
= 0,24 (phút)
- Khoan lỗ

15 thông suốt
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
(phút)
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
91
- Tính thời gian gia công
Với :L
1
= d/2 .cotg + (0,5ữ2)=6mm; L=85mm; L
2
=(1ữ3)mm;
s = 0,63mm/v; n = 958 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LL

T
1
0
.
.
+
=
=
i.
958.63,0
2685 ++
= 0,15 (phút)
- Khoan rộng lỗ

24 thông suốt
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
(phút)
Với : L = 85 mm ; L
1
=
2

dD
.cotg + (0,5ữ2) = 9 mm
L
2
= (1ữ3)mm; s = 1,5 mm/v , n = 503 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
=
i.
503.5,1
2985 ++
= 0,13(phút)
- Tiện trong đạt kích thứơc

26
i
nS
LLL
T
21
0

.
.
++
=
Với : L = 85 mm ; L
1
=

tg
t
+ (0,5ữ2) = 3 mm;
L
2
= (1ữ3)mm; s = 0,4mm; n=1980 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
=
i
198040
2385
.

.,
++
= 0,11 (phút)
Vậy ta có thời gian nguyên công cơ bản của nguyên công 1 là:
T
0
=

oi
T
= 0.12 + 0.24 + 0.15 + 0.13 + 0.11 = 0.75 phút
Thời gian phụ
Thời gian phụ lấy theo % thời gian cơ bản T
p
=10%T
0
Thời gian phục vụ
Thời gian phục vụ: T
pv
= T
pvkt
+ T
pvtc
= 11%T
0
Thời gian nghỉ ngơi
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
92
- Tính thời gian gia công

Thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân T
tn
= 5%T
0

Vậy thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 0.75 +0,75.26% =0,948 (phút)
2- Nguyên công 2: (Tiện ngoài, vát mép)
Thời gian cơ bản
- Tiện thô ngoài suốt chiều dài đạt kích thứơc

103
i
nS
LLL
T .

.
21
0
++
=
Với: L- chiều dài cắt chính L = 85 mm; L
1
=

tg
t
+(0,5ữ2) = 5mm; L
2
= (1ữ3)mm
s = 1,2 mm/v; n- số vòng quay n = 350 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
=
i
35021
2585

.
.,
++
= 0,22(phút)
- Tiện tinh ngoài đạt kích thớc

102
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
Với : L = 85 mm ; L
1
=
tg
t
+ (0,5ữ2) = 2 mm; L
2
= (1ữ3)mm; s = 0,21 mm/v,
n- số vòng quay n = 723 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LLL

T
21
0
.
.
++
=
=
i.
723.21,0
2285 ++
= 0,59(phút)
Vậy ta có thời gian nguyên công cơ bản của nguyên công 2 là:
T
0
=

oi
T
= 0.22 + 0.59 = 0.81 phút
Do đó thời gian nguyên công:
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T

tn
= T
0
+ 26%T
0
= 0.81 + 0,81 + 0,81.26% = 1,02 (phút)
3- Nguyên công 3 (Tiện mặt đầu, tiện móc lỗ, tiện côn)
Thời gian cơ bản
- Khỏa thô mặt đầu
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
93
- Tính thời gian gia công
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
(phút)
Với : L = D/2 = 102/2=51mm ; L
1
=
),( 250
tg
t

+

= 4mm; L
2
= (0,5ữ5)mm
s = 1mm/v; n- số vòng quay n = 503 v/ph
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
i.
503.1
3451 ++
=
=0,12(phút)
- Khỏa tinh mặt đầu
i
nS
LLL
T
21
0
.
.

++
=
(phút)
Với : L = D/2 = 102/2=51mm; L
1
=
),( 250
tg
t
+

= 2mm; L
2
= (0,5ữ5)mm
s : lợng chạy dao s = 0,21 mm/v; n- số vòng quay n = 958v/ph
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
i.
958.21,0
3251 ++
=
=0,28(phút)

- Tiện móc thô lỗ

32
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
Với : L = 6 mm ; L
1
= (0,5ữ5)mm; s= 0,3 mm/v , n = 1980 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
=
i.
1980.4,0

56 +
= 0,014(phút)
- Tiện móc tinh lỗ

32
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
Với : L = 6 mm ; L
1
= (0,5ữ5)mm; S = 0,3 mm/v , n = 1980 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
=

i.
1980.4,0
56 +
= 0,014(phút)
- Tiện côn
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
94
- Tính thời gian gia công
Với : L = 10 mm ; L
1
=
),( 250
tg
t
+

= 3mm; L
2
= (0,5ữ5)mm

s : lợng chạy dao s = 0,2 mm/v; n: số vòng quay n = 1980 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
=
4.
1980.2,0
5310 ++
= 0,05(phút)
Vậy ta có thời gian nguyên công cơ bản của nguyên công 3 là:
T
0
=

oi
T
= 0.12 + 0.28 + 0.014 + 0.014 + 0.05 = 0.478 phút
Do đó thời gian nguyên công
T
tc
= T
0

+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 0.478 +0,478.26% = 0,603 (phút)
4- Nguyên công 4
Thời gian cơ bản khi gia công lỗ 7 lỗ

20
- Khoan lỗ

8 không thông suốt
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
(phút)
Với: L:chiều dài cắt chính L = 65 mm ; L

1
= d/2 .cotg + (0,5ữ2) = 6 mm
s : lợng chạy dao s = 0,3 mm/v; n: số vòng quay n = 2804 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
=
7.
2804.3,0
665 +
= 0,59 (phút)
- Khoan rộng lỗ

18 không thông
i
nS
LL
T
1
0
.
.

+
=
(phút)
Với: L = 65 mm ; L
1
=
2
dD
.cotg + (0,5ữ2) = 7 mm; s = 0,7 mm/v, n = 1265v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
=
7.
1265.7,0
765 +
= 0,57(phút)
- Khoét rộng lỗ

19,5 không thông suốt
i
nS

LL
T
1
0
.
.
+
=
(phút)
Với: L- chiều dài cắt chính L = 65 mm ; L
1
= (0,5ữ2)mm; s = 0,7mm/v;
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
95
- Tính thời gian gia công
n- số vòng quay n = 1280 v/p
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
7.
1280.7,0
265 +

=
=0,52 (phút)
- Doa lỗ

19,9 không thông suốt
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
(phút)
Với : L = 65 mm , L
1
= (0,5ữ2)mm; S = 2,08mm/v , n = 1256 v/p
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
7.

1256.08,2
265 +
=
= 0,18(phút)
Vậy thời gian cơ bản nguyên công 4 là:
T = T
01
+ T
02
+ T
03
+ T
04
= 0,18+ 0,52 +0,57+0,59 =1,86 (phút)
Vậy thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 1,86 + 1,86.26% = 2,344 (phút)

5- Nguyên công 5
Thời gian cơ bản
- Khoan lỗ

10 thông suốt
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
(phút)
Với : L = 15 mm ; L
1
= d/2 .cotg + (0,5ữ2) = 6 mm; L
2
= (1ữ3)mm;
s =0 ,45mm/v, n: số vòng quay n = 1390 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LL
T
1
0
.

.
+
=
=
14.
1390.45,0
2615 ++
= 0,52(phút)
- Phay rãnh dầu
T
0
=
7
262
1020
i
S
DL
Mn


=

=0,27(phút)
Trong đó S
Mn
là lợng chạy dao /phút
- Phay rãnh
T
0

=
6
187
28
i
S
LL
M
1

+
=
+
=0,32 (phút)
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
96
- Tính thời gian gia công
Trong đó:S
M
lợng chạy dao /phút; L = 8mm; L
1
= (1ữ2)mm
Vậy ta có thời gian nguyên công cơ bản của nguyên công 5 là:
T
0
=

oi
T

= 0.52 + 0.27 + 0.32 = 1.11 phút
Do đó thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 1,11 +1,11.26% = 1,4 (phút)
6 - Nguyên công 6
Thời gian cơ bản nguyên công 6 (gia công lỗ

28)
- Khoét rộng lỗ thông suốt
i
nS
LLL
T
21
0
.
.

++
=
(phút)
Với: L = 80 mm; L
1
=
2
dD
cotg +(0,5ữ2) = 2mm; L
2
= (0,5ữ2)mm
s : lợng chạy dao s = 1,2 mm/v, n: số vòng quay n = 696 v/p
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
69621
2280
.,
++
=
=0,10 (phút)
+ Doa lỗ không thông suốt
i

nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
(phút)
Với : L = 80 mm; L
1
=
2
dD
cotg +(0,5ữ2) = 2mm;L
1
= (1ữ3)mm
s: lợng chạy dao s = 3,1 mm/v , n: số vòng quay n = 250 v/p
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
25013

2280
.,
++
=
= 0,11 (phút)
Vậy ta có thời gian nguyên công cơ bản của nguyên công 6 là:
T
0
=

oi
T
= 0.10 + 0.11 = 0.21 phút
Do đó thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 0,21 + 0,21.26% = 0,264 (phút)
Thời gian cơ bản các nguyên công nghiền

Với khối lợng kim loại hớt đi là 100àm ta có thời gian nghiền tra đồ thị theo sổ
tay CNCTM tiếng Nga ta tra đợc thời gian nghiền t = 0,75phút
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
97
- Tính thời gian gia công
Với các bề mặt cần nghiền gồm:
- Nghiền thô, nghiền tinh, đánh bóng 7 lỗ xilanh. Vậy t = 21.0,75 =15,75 phút
- Nghiền thô, nghiền tinh, đánh bóng lỗ 28. Vậy t = 3.0,75 = 2.25 phút
- Nghiền thô, tinh, đánh bóng mặt đầu. Vậy t = 3.0,75 = 2.25 phút
Vậy tổng thời gian cơ bản nguyên công nghiền là
T
o
= 15,75 + 2,25 + 2,25 = 20,25 phút
Vậy thời gian các nguyên công nghiền
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 20,25 + 20,25.26% = 25,52 (phút)

II- Pitông
1- Thời gian cơ bản
Thời gian cơ bản nguyên công 1: (Tiện mặt đầu, tiện ngoài, cắt đứt)
- Khỏa mặt đầu
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
(phút)
Với: L = D/2 = 26/2=13mm; L
1
=
),( 250
tg
t
+

= 3mm; L
2
= (0,5ữ5)mm
s : lợng chạy dao s = 0,07mm/v; n- số vòng quay n = 367 v/ph
i
nS
LLL

T
21
0
.
.
++
=
i.
367.07,0
3313 ++
=
=0,74(phút)
- Tiện thô ngoài suốt chiều dài đạt kích thứơc

23
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
Với: L = 80 mm ; L
1
=

tg

t
+ (0,5ữ2) = 4 mm; L
2
= (1ữ3)mm
s: lợng chạy dao s = 0,4 mm/v , n: số vòng quay n = 1980 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
=
i.
1980.4,0
2480 ++
= 0,11(phút)
- cắt đứt
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
98
- Tính thời gian gia công
i
nS
LLL
T

21
0
.
.
++
=
(phút)
Với : L = D/2 = 26/2=13mm; L
1
= L
2
= (0,5ữ5)mm
s: lợng chạy dao s = 0,07mm/v ; n: số vòng quay n = 367 v/ph
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
i.
367.07,0
3313 ++
=
=0,74(phút)
Vậy ta có thời gian nguyên công cơ bản của nguyên công 1 là:
T

0
=

oi
T
= 0.74 + 0.11 + 0.74 = 1.59 phút
Do đó thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 1,59 + 1,59.26% = 2 (phút)
Thời gian cơ bản nguyên công 2: (Khoan, tiện định hình)
- Khoan lỗ

15
i
nS
LL
T

1
0
.
.
+
=
(phút)
Với: L = 55mm; L
1
=d/2.cotg+ (0,5ữ2)mm; s = 0,18mm/v; n = 356 v/ph
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
i.
356.18,0
555 +
=
=0,94(phút)
- Khoan lỗ

5
i
nS

LL
T
1
0
.
.
+
=
(phút)
Với: L = 10mm; L
1
=d/2.cotg+ (0,5ữ2)mm
s : lợng chạy dao s = 0,08mm/v; n- số vòng quay n = 1305 v/ph
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
i.
1305.08,0
310 +
=
=0,13 (phút)
- Tiện định hình:
i

nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
.
509.05,0
35 +
=
= 0,31 (phút)
Với : L =5mm; L
1
=
tg
t
+ (0,5ữ2) = 3 mm
s: lợng chạy dao s = 0,05 mm/v; n- số vòng quay n = 509 v/ph
- Tiện rãnh
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
99
- Tính thời gian gia công
Với : L =4mm; S =0,3 ; n = 1980 v/ph
i
nS
L

T
0
.
.
=
2.
1980.3,0
4
= 0,014(phút)
Vậy ta có thời gian nguyên công cơ bản của nguyên công 2 là:
T
0
=

oi
T
= 0.94 + 0.13 + 0.31 + 0.014 = 1,394 phút
Do đó thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0

+ 26%T
0
= 1,394 + 1,394.26% = 1,756 (phút)
Thời gian cơ bản nguyên công 3: (Tóp pitông)
Thời gian tóp khoảng 1 phút
T
tc
= T
0
+ 26%T
0
= 1 + 1.26% = 1,26 (phút)
Thời gian cơ bản nguyên công 4: (Tiện đầu kẹp)
- Tiện ngoài
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
3.
1980.3,0
325 +
=
=0,14 (phút)
Với : L =25 mm; L

1
=
tg
t
+ (0,5ữ2) = 3 mm; s = 0,3; n = 1980 v/ph
Vậy thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 0,14 + 0,14.26% = 0,176 (phút)
Thời gian cơ bản nguyên công 5: (Tiện ngoài)
- Tiện thô ngoài suốt chiều dài đạt kích thứơc

21
i
nS
LLL
T
21

0
.
.
++
=
Với : L = 60 mm; L
1
=

tg
t
+ (0,5ữ2) = 4 mm; L
2
= (1ữ3)mm
s: lợng chạy dao s = 0,4 mm/v , n: số vòng quay n = 1980 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
=
1980.4,0
2460 ++
= 0,08 (phút)

Vậy thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 0.08 + 0,08.26% = 0,101 (phút)
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
100
- Tính thời gian gia công
Thời gian cơ bản nguyên công khoan lỗ

2
Theo công thức:
i
nS
LLL
T
21
0

.
.
++
=
(phút)
Với: L = 7,5 mm ; L
1
=
2
d
.cotg + (0,5ữ2) = 3 mm; L
2
= (1ữ3)mm
s: lợng chạy dao s = 0,04 mm/v , n: số vòng quay n = 1958 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
=
2.
1958.04,0
235,7 ++
= 0,32(phút)

Vậy thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 0,32 + 0,32.26% = 0,404 (phút)
Thời gian cơ bản nguyên công mài tròn ngoài:
- mài tròn ngoài tiến dao dọc theo công thức:
t
h
nBS
L
31T
ckc
0
.

,=
S
c

, n
c
lợng chạy dao và số vòng quay của chi tiết.
B
k
= 32mm bề rộng của đá
L = (1-0,5B
k
)mm; S
c
=2,22mm/v, n
c
= 400v/ph
t
h
nBS
L
31T
ckc
0
.

,=
005,0
15,0
.
32.400.22,2
44
3,1=
=0,06(phút)

Vậy thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 0,06 + 0,06.26% = 0,076 (phút)
Thời gian cơ bản các nguyên công nghiền
Với khối lợng kim loại hớt đi là 100àm ta có thời gian nghiền tra theo đồ thị sổ
tay CNCTM tiếng Nga ta tra đợc thời gian nghiền t = 0,75phút
Với các bề mặt cần nghiền gồm:
- Nghiền thô, nghiền tinh, đánh bóng bề mặt ngoài pitông nên thời gian cơ bản:
T
o
= 3.0,75 = 2,25 phút
Vậy tổng thời gian cơ bản để gia công toàn bộ chi tiết khối xilanh là:
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
101
- Tính thời gian gia công
T

0
=

ingc
0
T
.
= 1.59 +0.21+1 + 0.14 + 0.08 + 0.32 + 0.012 + 2.25 = 5.6 phút
Vậy thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 5,6 + 5,6 .26% = 7,056 (phút)
3- Tay biên
Thời gian cơ bản nguyên công 1:
- Khỏa mặt đầu
i
nS
LLL

T
21
0
.
.
++
=
(phút)
Với: L = D/2 = 26/2=13mm; L
1
=
),( 250
tg
t
+

= 3mm; L
2
= (0,5ữ5)mm
s : lợng chạy dao s= 0,07mm/v; n- số vòng quay n = 367 v/ph
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=

i.
367.07,0
3313 ++
=
=0,74(phút)
- Tiện thô ngoài suốt chiều dài đạt kích thứơc

23
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
Với: L = 80 mm ; L
1
=
tg
t
+ (0,5ữ2) = 4 mm; L
2
= (1ữ3)mm
s : lợng chạy dao s = 0,4 mm/v, n- số vòng quay n = 1980 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS

LLL
T
21
0
.
.
++
=
=
i.
1980.4,0
2480 ++
= 0,11(phút)
- Cắt đứt
Với : L = D/2 = 26/2=13mm; L
1
= L
2
= (0,5ữ5)mm
s : lợng chạy dao s = 0,07mm/v; n: số vòng quay n = 367 v/ph
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=

i.
367.07,0
3313 ++
=
=0,74(phút)
Vậy ta có thời gian nguyên công cơ bản của nguyên công 1 là:
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
102
- Tính thời gian gia công
T
0
=

oi
T
= 0.74 + 0.11 + 0.74 = 1.59 phút
Do đó thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0

+ 26%T
0
= 1,59 + 1,59.26% = 2,435 (phút)
Thời gian cơ bản nguyên công 2 khoan lỗ

3:
Theo công thức:
i
nS
LLL
T
21
0
.
.
++
=
(phút)
Với: L = 90 mm; L
1
=
2
d
.cotg + (0,5ữ2) = 3 mm; L
2
= (1ữ3)mm
s : lợng chạy dao s = 0,052 mm/v, n: số vòng quay n = 1060 v/p
Thay vào công thức ta có:
i
nS

LLL
T
21
0
.
.
++
=
=
1060.052,0
2390 ++
= 1,72 (phút)
Vậy thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 1,85 + 1,85.26% = 2,3 (phút)
Nguyên công 3
- Tiện ngoài đầu kẹp

i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
5.
2640.4,0
325 +
=
=0,13 (phút)
Với: L = 25mm; L
1
=
tg
t
+ (0,5ữ2) = 3 mm; s = 0,4; n = 2640 v/ph
Vậy ta có thời gian nguyên công cơ bản của nguyên công 3 là:
T
0
=

oi
T
= 1.72 + 0.13 = 1.85 phút
Do đó thời gian nguyên công

T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 1,85 + 1,85.26% = 2,332 (phút)
Nguyên công 4
- Tiện rãnh
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
2.
465.1,0
46 +

=
=0,43(phút)
Với : L=(D-d)/2 , L
1
=(0,5ữ5)mm; S =0,1mm/v , n = 465v/ph
- Tiện đạt kích thớc

11,5
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
103
- Tính thời gian gia công
i
nS
L
T
0
.
.
=
6
264040
40
.
.,
=
=0,23(phút)
Với : L = 36mm , S = 0,4mm/v , n = 2640v/p
- Tiện sơ bộ cầu
i

nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
4.
1980.4,0
46 +
=
= 0,051 (phút)
Với: L =6mm; L
1
=
tg
t
+ (0,5ữ2) = 4 mm; s = 0,4 mm/v ; n = 1980 v/ph
Vậy ta có thời gian nguyên công cơ bản của nguyên công 4 là:
T
0
=

oi
T
= 0.43+0.23+0.051 = 0,711 phút
Vậy thời gian nguyên công
T

tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 0,711 +0,711.26% = 0,896 (phút)
Nguyên công 5
Thời gian cơ bản
- Tiện định hình:
i
nS
LL
T
1
0
.
.
+
=
2.
347.05,0
63 +

=
= 1,037 (phút)
Với :L = 3mm; L
1
=
tg
t
+ (0,5ữ2) = 6 mm; s = 0,05 mm/v; n = 347 v/ph
Vậy thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T
0
= 1,037 + 1,037. 26% = 1,307 (phút)
Nguyên công cắt đứt
Thời gian cơ bản
i
nS
LLL
T

21
0
.
.
++
=
.
3180.01,0
3320 ++
=
= 0,815 (phút)
Với: L = 20mm; L
1
= L
2
= 3 mm; s = 0,01 mm/v ; n = 3180 v/p
Vậy thời gian nguyên công
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
= T
0
+ 26%T

0
= 0,815 + 0,815.26% = 1,028 (phút)
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp CNCTM
104

×