Tải bản đầy đủ (.doc) (170 trang)

giáo án toán 7 Cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 170 trang )

Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
Tuần: 01
Ngày soạn :
Ngµy d¹y
Tiết : 1
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
§1: TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỶ

I/ MỤC TIÊU :Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1.Kiến th øc:
- Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai sè hữu tỷ,
cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
- Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.
2. Kỹ năng :
- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
3. Thái độ: Phát triển óc tưởng tượng qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và quan hệ
giữa các tập số
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
+SGK, trục số, thước thẳng có chia khoảng
+ bảng phụ ghi đề bài ?5
Trong các số hữu tỷ sau , số nào là số hữu tỷ dương , số nào là số hữu tỷ âm,
số nàokhông là là số hữu ty dương cũng không là là số hữu tỷ âm ?
5
3
;
2
0
;4;
5
1
;


3
2
;
7
3







III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ.(5 phút)
H: Phân số có dạng ntn ?
Cho ví dụ phân số ?
Gv giới thiệu tổng quát về nội
dung chính của chương I.
Giới thiệu nội dung của bài 1.
+ HS đứng tại chỗ trả lời :
*Phân số có dạng
b
a
với a,b

Z ,
b khác 0
* GVghi VD mà HS nêu lên bảng
+ HS nghe

Hoạt động 2 : Số hữu tỷ .(10 phút)
*HĐTP 2.1:Tiếp cận khái niệm
Viết các số sau dưới dạng phân
số : 2 ; -2 ; -0,5 ;
3
1
2
?
*HĐTP2.2:
Hình thành khái niệm
GV : Các số vừa nêu trên là các
số hữu tỉ
Hs viết các số đã cho dưới dạng
phân số
2 4 6
2
1 2 3
2 4 6
2
1 2 3
1 2 3
0,5
2 4 6
= = =
− − −
− = = =
− − −
− = = =
1 7 14 28
2

3 3 6 12
= = =
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số
b
a
với a, b ä

Z và b
I/ Số hữu tỷ :
- Số hữu tỷ là số viết
Trang 1
0
-2/3
-1
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
H: Hãy cho biết số hữu tỉ là số
ntn?
H: Hãy nhắc lại điều trên ?
GV nhác lại và ghi bảng
* HĐTP2.3: Củngcố khái niệm
GV yêu cầu HS làm bài ?1 , ?2
- GV : giới thiệu kí hiệu tập hợp
số hữu tỉ là Q
H:Kể tên các tập hơp số đã học ?
+ H: Nêu mối quan hệ giữa các
tập hợp trên ?
GV minh hoạ qua sơ đồ ven ở sau
đề bài
* HĐTP 2.4:Vận dụng khái

niệm
- Làm bài tập 1 SGK / 7
- GV theo dõi HS làm bài dưới
lớp – giúp đỡ HS yếu
+ H: Nêu kết quả của mình ?
1 HS nêu HS cả lớp đối chiếu
KQ nhận xét Đ – S
+ H: Nếu a thuộc Z thì a có
thuộc Q không ? Vì sao ?
+H:Điều ngược lại có đúng
không?
khác 0
+ 1 HS TB nhắc lại
?1 Các số đã cho đều là số hữu tỉ
vì chúng đều viết được dưới dạng
phân số
?2
Qa
a
aZa
∈⇒=⇒∈
1
+ N , Z , Q
+ N

Z

Q
+HS Làm bài cá nhân vào SGK
bằng chì :

-3

N ; -3

Z
-3

Q
3
2−


N ;
3
2−


Q
+ Nếu a

Z thì a ä

Q vì :
a =
2
2a
= …
+ HS: Điều ngược lại sai
được dưới dạng phân số
b

a

với a, b ∈ Z, b

0.
- Tập hợp các số hữu tỷ
được ký hiệu là Q.
- Mối quan hệ giữa các
tập hợp số
Hoạt động 4 : Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số .(10 phút)
H:Vẽ trục số ?
H: Biểu diễn các số sau trên trục
số : -1 ; 2; 1; -2 ?
H: Dự đoán xem số
5
4
được biểu
diễn trên trục số ở vò trí nào ?
H: Giải thíchđiều đó ?
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách
biểu diễn.
H: Biễu diễn các số sau trên trục
số :
2
?
3


Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm.
Gv kiểm tra và đánh giá kết quả.

* Lưu ý cho Hs cách giải quyết
trường hợp số có mẫu là số âm.
Hs vẽ trục số vào giấy nháp
.Biểu diễn các số vừa nêu trên
trục số .
+Hs nêu dự đoán của mình.
Sau đó giải thích tại sao mình dự
đoán như vậy.
+ Các nhóm thực hiện biểu diễn
các số đã cho trên trục số .
2. BiĨu diƠn sè h÷u tØ trªn
trơc sè:
* VD: BiĨu diƠn
4
5
trªn
trơc sè
B
1
: Chia ®o¹n th¼ng ®v ra 4,
lÊy 1 ®o¹n lµm ®v míi, nã
b»ng
4
1
®v cò
B
2
: Sè
4
5

n»m ë bªn ph¶i 0,
c¸ch 0 lµ 5 ®v míi.
Hoạt động 5 : So sánh hai số hữu tỷ.(10 phút)
Trang 2
Q
Z
N
-1
0
1
2
0
1
2
5/4
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y,ta
có : hoặc x = y , hoặc x < y , hoặc
x > y.
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so
sánh ?
Gv kiểm tra và nêu kết luận
chung về cách so sánh.
H: Tương tự ví dụ b?
+ GV theo dõi HS làm bài dưới
lớp
?5 : GV treo bảng phụ
Trong các số sau, số nào là số
hữu tỷ âm , số nào là số hữu tỉ
dương ?

7
3−
;
3
2
;
5
1

; -4 ;
2
0

;
5
3


?5 : GV treo bảng phụ
Trong các số sau, số nào là số
hữu tỷ âm , số nào là số hữu tỉ
dương ?
7
3−
;
3
2
;
5
1


; -4 ;
2
0

;
5
3


GV nêu khái niệm số hữu tỷ
dương, số hữu tỷ âm.
* Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số
hữu tỷ.
Hs viết được : -0,4 =
5
2−
.

Thực hiện ví dụ b.
+ 1 HS lên bảng làm bài
HS dưới lớp làm vào vở
Hs nêu nhận xét:
Hs xác đònh các số hữu tỷ âm.số
hữu tỉ dương . số 0
Gv kiểm tra kết quả và sửa sai
nếu có.
** C¸c sè h÷u tØ d¬ng lµ :
3
2

;
5
3


** Các số hữu tỉ âm là :
7
3−
;
5
1

; -4 ;
** Số
2
0

không là số hữu tỉ
dương và cũng không là số hữu tỉ
âm
+ HS lên bảng làm bài
3/ So sánh hai số hữu tỷ :
VD : So sánh hai số hữu tỷ
sau
a/ -0,4 và
?
3
1−
Tacó:
2 6 1 5

0,4 ;
5 15 3 15
5 6
5 6
15 15
1
0,4
3

− − − −
− = = =
− −
− > − => >

=> − <
b/
?0;
2
1−
Ta có :
0
0
2
=

1 0
1 0
2 2
1
0.

2


− < => <

=> <
Nhận xét :
1/ Nếu x < y thì trên trục
số điểm x ở bên trái điểm
y.
2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi
là số hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0
gọi là số hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu tỷ
âm, cũng không là số hữu
tỷ dương.
Hoạt động 6 : Củng cố .(7 phút)
H:Thế nào là số hữu tỉ?Cho VD ?
H: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm
ntn?
-Yêu cầu hs làm các bài tập tại
lớp 17,18a,c-19 SGK/15
*** GV chấm một số bài của HS
-Hs nhắc nội dung bài học
-HS lần lượt làm các bài tập
*Bài 17 làm trên phiếu học tập
*Bài 18 làm vào vở
*Bài 19 : hoạt động nhóm
Bài 17-1: câu a,c đúng

2: b) x=0,37; -0,37; c)x=0
Bài 18:
a)-5,639, c)16,027
Bài19:
a, giải thích: hai cách đều
AD t/c giao hoán và kết
hợp của phép cộng để tính
hợp lý , nhưng cách của
Liên tính nhẩm nhanh hơn
Trang 3
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
Ngày soạn : / 8 / 2009
Ngµy d¹y: / 8 / 2009
Tiết : 2
§2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ
I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1 Kiến thức - Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ,
nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
2. Kỹ năng : - Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.
vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.
3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác ,tỉ mỉ khi tính toán
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
+SGK, SBT ,
+Bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổ dấu số hạng đó :
Với x,y
Q∈
: x + y = z

x= z-y

III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Giới thiệu bài(5 Phút)
H: Nêu cách so sánh hai số hữu
tỷ?
So sánh :
?8,0;
12
7
H: Viết hai số hữu tỷ âm ?
Tính :
?
15
4
9
2
+
- GV: Ta thấy , mọi số hữu tỷ
đều viết được dưới dạng phân
số do đó phép cộng, trừ hai số
hữu tỷ được thực hiện như phép
cộng trừ hai phân số .
Hs nêu cách so sánh hai số hữu tỷ.
So sánh được :
8,0
12
7
60
48
5

4
8,0;
60
35
12
7
<=>
===
Viết được hai số hữu tỷ âm.
+ Hs thực hiện phép tính :
45
22
45
12
45
10
15
4
9
2
=+=+
- HS nghe
Hoạt động 2: Cộng ,trừ hai số hữu tỷ.(10 Phút)
- GV: Qua ví dụ trên , hãy viết
công thức tổng quát phép cộng,
trừ hai số hữu tỷ x, y . Với
?;
m
b
y

m
a
x ==
Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân
số phải là số nguyên dương .
Ví dụ : tính
?
12
7
8
3

+
- GV: nêu ví dụ , yêu cầu Hs
thực hiện cách giải dựa trên
công thức đã ghi ?
+ Hs viết công thức dựa trên công
thức cộng trừ hai phân số đã học ở
lớp 6 .
+ Hs phải viết được :
12
7
8
3
12
7
8
3 −
+=


+
+ HS thực hiện giải các ví dụ .
+ HS lên bảng sửa.
1/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ
Với
m
b
y
m
a
x == ;
(a,b ∈ Z , m > 0) , ta có :
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=−
+
=+=+

VD :

Trang 4
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
Làm bài tâp ?1 Làm bài tập ?1.
15
11
5
2
3
1
)4,0(
3
1
15
1
3
2
5
3
3
2
6,0
=+=−−

=

+=

+

9
25
9
7
9
18
9
7
2/
45
4
45
24
45
20
15
8
9
4
/

=−

=−−

=

+=

+

b
a
Hoạt động 3:Quy tắc chuyển vế .(10 Phút)
- H: Nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong tập Z ở lớp 6 ?
Trong tập Q các số hữu tỷ ta
cũng có quy tắc tương tự .
- GV giới thiệu quy tắc .
- Yêu cầu HS viết công thức
tổng quát ?
- H: Nêu ví dụ ?
Yêu cầu học sinh giải bằng cách
áp dụng quy tắc chuyển vế ?
- Yêu cầu HS làm bài tập ?2.
- GV kiểm tra kết quả.
- Giới thiệu phần chú ý: Trong
Q, ta cũng có các tổng đại số
và trong đó ta có thể đổi chỗ
hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm
các số hạng một cách tuỳ ý như
trong tập Z.
+Phát biểu quy tắc chuyển vế
trong tâp số Z.
+Viết công thức tổng quát.
+Thực hiện ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả và cho hs ghi
vào vở.
Giải bài tập ?2.
28
29

4
3
7
2
4
3
7
2
/
6
1
2
1
3
2
3
2
2
1
/
==>+==>
−=−

==>+−==>
−=−
xx
xb
xx
xa
2/ Quy tắc chuyển vế :

- Khi chuyển một số hạng
từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải đổi
dấu số hạng đó.
- Với mọi x,y,z ∈ Q:
x + y = z => x = z – y
VD:Tìm x biết :
3
1
5
3 −
=+ x
?
Ta có :
3
1
5
3 −
=+ x
=>
15
14
15
9
15
5
5
3
3
1


=


=


=
x
x
x

Chú ý: Trong Q, ta cũng
có các tổng đại số và
trong đó ta có thể đổi chỗ
hoặc đặt dấu ngoặc để
nhóm các số hạng một
cách tuỳ ý như trong tập
Z.
Hoạt động 5 : Củng cố.(
-Nêu cách cộng , trừ 2 số hữu tỉ?
- Phát biểu qui tắc chuyển vế
-Yêu cầu HS làm bài tập
*6a,c;7;9a,c -SGK
+ HS nhắc lại
+ 2 HS làm bài tập 6a,c , cả lớp
cùng làm , cả lớp làm bài 7
+ HS làm bài 9a,c
**Hướng dẫn về nhà: Giải bài tập 7; 8; 10 / 10.
Hướng dẫn : Bài 10: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đã học ở lớp 6.

vận dụng quy tắc bỏ ngoặc để giải bài tập 10.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
+ Với lớp A : Cần so sánh 2 cách tìm x để rút ra cách làm tối ưu
+ Kiến thức cần ôn : cách cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế ở lơp 6
+Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n:
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 5
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
Tuần: 02
Ngày soạn : / 9 / 2009
Ngµy d¹y: / 9 / 2009
Tiết : 03
§3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ
I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1 Kiến thức : - Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số
và ký hiệu tỷ số của hai số .
2. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
3. Thái độ : Phát triển tư duy nhanh, linh hoạt ,khái quát vấn đề
II/ CHUẨN BỊ :
1- GV: Bài soạn , bảng vẽ ô số ở hình 12.
2- HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số.
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Giới thiệu bài.(7 Phút)
- H: Viết công thức tổng quát
phép cộng, trừ hai số hữu tỷ ?
Tính :
?
5

1
5,2?
12
5
6
1
2?
4
1
3
2 −
+−−

+

- H:Phát biểu quytắc
chuyểnvế ?
Tìm x biết :
?
9
5
4
3 −
=−x
Chữa bài tập về nhà.
- Hs viết công thức .Tính được :
7,2
10
2
10

25
5
1
5,2
12
21
12
5
12
26
12
5
6
1
2
12
11
12
3
12
8
4
1
3
2
−=

+

=


+−
=−=−

=

+

=

+

Tìm được
18
1−
=x
.
Hoạt động 2: Nhân, Chia hai số hữu tỉ.(20 Phút)
* Nhân hai số hữu tỉ
- GV: Phép nhân hai số hữu tỷ
tương tự như phép nhân hai
phân số .
+ H: Nhắc lại quy tắc nhân hai
phân số ?
+ H: Viết công thức tổng quát
quy tắc nhân hai số hữu tỷ ?
p dụng tính
2 4
.
5 9


5
? .( 1,2)?
9

* Chia hai số hữu tỉ
+ H: Nhắc lại khái niệm số
nghòch đảo ? Tìm nghòch đảo
của
?
3
1
?
3
2 −
của 2 ?
+ Hs phát biểu quy tắc nhân hai
phân số :” tích của hai phân số là
một phân số có tử là tích các tử,
mẫu là tích các mẫu”
CT :
db
ca
d
c
b
a
.
.
. =

+ HS thực hiện phép tính. Gv kiểm
tra kết quả.
2 4 8
.
5 9 45
− −
=

5 2
.( 1, 2)
9 3

− =
+ Hai số gọi là nghòch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng
1.Nghòch đảo của
3
2

2
3
, của
3
1−
I/ Nhân hai số hữu tỷ:
Với:
d
c
y
b

a
x == ;
,
ta có :

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
==
VD :
45
8
9
4
.
5
2 −
=

II/ Chia hai số hữu tỷ :
Với :
; ( 0)
a c
x y y

b d
= = ≠
,
ta có :
Trang 6
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
+ H: Viết công thức chia hai
phân số ?
- GV: Công thức chia hai số hữu
tỷ được thực hiện tương tự như
chia hai phân số.
Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs tính?
* Chú ý :
- Gv giới thiệu khái niệm tỷ số
của hai số thông qua một số ví
dụ cụ thể như :
+ Khi chia 0,12 cho 3,4. Ta viết
4,3
12,0
, và đây chính là tỷ số của
hai số 0,12 và 3,4.Ta cũng có
thể viết : 0,12 : 3,4.
+ H: Viết tỷ số của hai số
4
3

1,2 dưới dạng phân số ?
là -3, của 2 là
2
1

+ Hs viết công thức chia hai phân
số .
Hs tính
15
14
:
12
7−
bằng cách áp dụng
công thức x : y .
Gv kiểm tra kết quả.
+ Hs áp dụng quy tắc chia phân số
đưa tỷ số của
3
4
và 1,2 về dạng
phân số .

c
d
b
a
d
c
b
a
yx .:: ==
VD :
8
5

14
15
.
12
7
15
14
:
12
7 −
=

=

Chú ý :
- Thương của phép chia số
hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y

0) gọi là tỷ số của hai số
x và y.
Kí hiệu là
y
x
hay x : y.
VD : + Tỷ số của hai số
1,2 và 2,18 là
18,2
2,1
hay
1,2 : 2,18.

+ Tỷ số của
4
3
và -1, 2

8,4
3
2,1
4
3

=

ø hay
4
3
:(-1,2)
Hoạt động 3: Củng cố .(16 Phút)
- Cho HS nhắc lại trọng tâm của
bài cần nhớ?
- Cho HS làm bài tập 11,12,16-
SGK/12
- Bài 12: thảo luận nhóm
- HS nhắc lại cách nhân, chia 2 số
hữu tỉ
- Hai HS lên bảng làm bài 11c.d
- HS thảo luận nhóm bài 12 và thi
đua xem nhóm nào tìm được nhiều
cách nhất
Bài 11: Tính :

6
7
12
)7.(2
12
7
).2)(

=
−−
=







−c
50
1
6
1
.
25
3
6:
25
3
)


=

=






−d
Bài 12:
4:
4
5
8:
2
5
16
5
)

4
1
.
4
5
8
1
.

2
5
16
5
)
=

=

=

=

=

=

b
a
Bài 16: a) 0; b) -5
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.(2 Phút)
- Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13.
- Hướng dẫn bài 16: ta có nhận xét
a/ Cả hai nhóm số đều chia cho
5
4
, do đó có thể áp dụng công thức a :c + b : c = (a+b) : c .
b/ Cả hai nhóm số đều có
9
5

chia cho một tổng , do đó áp dụng công thức :
a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
Trang 7
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
+ Bổ sung BT : Tìm tỉ số của hai số sau :
a, 2,5và 1,8
b,
6
5
5
4
va


c, -50%và 2,5
HS làm bài cá nhân vào vở của mình
+ các nội dung cần chuẩn bò :
n cách nhân và chia phân số , tỉ số của hai số ở lớp 6
+ Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn : / 9 / 2009
Ngµy d¹y: / 9 / 2009
Tiết : 04
§4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN
I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. Kiến thức :- Học sinh hiểu được thế nào là giá trò tuyệt đối của một số
hữu tỷ.hiểu được với mọi x∈Q, thì x≥ 0, x=-xvà x≥ x.

2. Kỹ năng :
- Biết lấy giá trò tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân ,
chia số thập phân
3. Thái độ : Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
2 HS: SGk, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Họat động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới.(5 Phút)
H: Thế nào là tỷ số của hai số ?
H: Tìm tỷ số của hai số 0,75 và
8
3−
?
Tính :
?
9
2
:8,1?
15
4
.
5
2

−−
+ H: Tìm giá trò tuyệt đối của :
2 ; -3; 0 ? của
?
5

4
?
2
1 −

- Từ bài tập trên, Gv giới thiệu
nội dung bài mới .
+ Hs nêu đònh nghóa tỷ số của hai
số.
Tìm được : tỷ số của 0,75 và
8
3−

là 2.
Tính được :

2 4 8 2 18 9
. ; 1,8: . 8,1
5 15 75 9 10 2
− − −
= − = = −
Tìm được : 2= 2 ;
-3= 3;0 = 0 .
Hoạt động 2: Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỷ .( 15 Phút)
+ H: Nêu đònh nghóa giá trò + HS: Giá trò tuyệt đối của một số
I/ Giá trò tuyệt đối của
Trang 8
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
tuyệt đối của một số nguyên?
+H:Tương tự cho đònh nghóa giá

trò tuyệt đối của một số hữu tỷ.
+ Giải thích dựa trên trục số ?

+ Làm bài tập ?1.
- GV: Qua bài tập ?1 , hãy rút ra
kết luận chung và viết thành
công thức tổng quát ?
+ Làm bài tập ?2.
- 4 HS lên bảng, nhắc nhở HS
dưới lớp cùng làm
nguyên a là khoảng cách từ điểm
a đến diểm 0 trên trục số .
Hs nêu thành đònh nghóa giá trò
tuyệt đối của một số hữu tỷ.
?1 a/ Nếu x = 3,5 thì
x= 3,5
Nếu
7
4
7
4
==>

= xx
b/ Nếu x > 0 thì x= x
Nếu x < 0 thì x = - x
Nếu x = 0 thì x = 0
+Hs nêu kết luận và viết công
thức.
+Hs tìm x, Gv kiểm tra kết quả.

?2: Tìm
x
biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x

 
= → = − = − − =
 
 


1
0
7
− <
1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= → = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

 
= − → = − = − −
 
 
= − <
) 0 0 0d x x= → = =
một số hữu tỷ :
* Đònh nghóa:
Giá trò tuyệt đối của số
hữu tỷ x, ký hiệu x, là
khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số .
Ta có :

x
x
x

=




VD :
3
1
3
1
3
1

===>= xx

5
2
5
2
5
2
=

==>

= xx
x = -1,3 =>x= 1,3
Nhận xét : Với mọi x ∈
Q, ta có: x≥ 0,
x = -xvàx≥ x
Hoạt động 3: Cộng , trừ, nhân , chia số hữu tỷ.(15 Phút)
- GV: Để cộng ,trừ ,nhân, chia
số thập phân, ta viết chúng dưới
dạng phân số thập phân rồi
tính.
+ H: Nhắc lại quy tắc về dấu
trong các phép tính cộng, trừ,
nhân , chia số nguyên ?
- GV nêu bài tâp áp dụng .
- Yêu cầu HS làm ?3
+ Hs phát biểu quy tắc dấu :
- Trong phép cộng .
- Trong phép nhân, chia .

+ Hs thực hiện theo nhóm. Trình
bày kết quả .
?3 Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263− −
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
II/ Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân :
1/ Cộng, trừ
Thực hành theo các quy
tắc về giá trò tuyệt đối và
về dấu như trong Z.
VD 1:
a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68
b/ -1,25-3,2
=-1,25 + (-3,5)= -4,75.
c/ 2,05.(-3,4) = -6,9
d/ -4,8 : 5 = - 0,96
2/ Nhân, chia
Trang 9
nếu x

0
nếu x < 0


x


-x
0
{
x

Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16− −
)
= 3,7.2,16 = 7,992
Với x, y

Q, ta có :
(x : y) ≥ 0 nếu x, y cùng
dấu .
( x : y ) < 0 nếu x,y khác
dấu .
VD 2 :
a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34
b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 .
Hoạt động 4: Củng cố.(8 Phút)
+ H: Nhắc lại đònh nghóa giá trò
tuyệt đối của một số hữu tỷ.
- Yêu cầu hs làm các bài tập tại
lớp 17,18a,c-19 SGK/15
- Hs nhắc nội dung bài học
- HS lần lượt làm các bài tập
+ Bài 17 làm trên phiếu học tập

+ Bài 18 làm vào vở
+ Bài 19 : hoạt động nhóm
Bài 17-1: câu a,c đúng
2: b) x=0,37; -0,37
c)x=0
Bài 18:
a)-5,639
c)16,027
Bài19:
giải thích
hai cách đều áp dụng t/c
giao hoán và kết hợp của
phép cộng để tính hợp lý
, nhưng cách của Liên
tính
nhẩm nhanh hơn
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.(2 Phút)
Học thuộc bài , giải các bài tập 20; 27; 31 /8 SBT.
Hướng dẫn bài 31 : 2,5 – x = 1,3
Xem 2,5 – x = X , ta có : X  = 1,3 => X = 1,3 hoặc X = - 1,3.
Với X = 1,3 => 2,5 – x = 1,3 => x = 2,5 – 1,3 => x = 1,2
Với X = - 1,3 => 2,5 – x = - 1,3 => x = 2,5 – (-1,3) => x = 3,8
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN




Trang 10
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
Tuần: 03

Ngày soạn : / 9 / 2009
Ngµy d¹y: : / 9 / 2009
Tiết : 05
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. Kiến thức : - Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trò
tuyệt đối của số hữu tỷ, so sánh hai số hữu tỉ
2. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
- Tìm x trong đẳng thức chứa dấu giá trò tuyệt đối
- Sử dụng máy tính bỏ túi
3. Thái độ : Phát triển tư duy khái quát cho HS
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1 - GV: SGK, bài soạn.bảng phụ , máy tính
2 HS: Sgk, thuộc các khái niệm đã học , máy tính
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập về nhà.(10 phút)
+ H: Nêu công thức tính giá trò
tuyệt đối của một số hữu ty ûx ?
Tìm : -1,3? 
4
3
 ?
Chữa bài 24 ( SBT/7)
Tìm x biết :
a. Ix I = 2,1
b. Ix I =
4
3
và x<0

c. IxI = -1
5
1

d. Ix I = 0,35 và x>0
** HS2 :
Chữa bài 27(a,c,d) SBT/8
Tính bằng cách hợp lý :
a, ( - 3,8) + ( - 5,7 + ( 3,8 )
c.(- 9,6 + 4,5 )+9,6+ ( -1,5)
d.(-4,9)+(-37,8)+(1,9 + 2,8 )
Gvcho HS nhận xét đánh giá
cho điểm HS
H: Để làm bài tập trên em đã
sử dụng kiến thức nào ?
HS1: Với x

Q :
Ta có :

x
x
x

=




Tìm được : -1,3 = 1,3;

4
3
4
3
=
** Kết quả :
a. x= 2,1 hoặc x = - 2,1
b. x =
4
3−
c. Không tìm được x thoả mãn
đề bài
d. X = 0,35
+ HS 2 lên bảng làm bài
**KQ: a. -5,7
c. 3
d . -38
+ Vận dụng tính chất giao hoán và
kết hợp của phép cộng
Hoạt động 2: Luyện tập.( 33 phút)
Trang 11
nếu x

0
nếu x < 0
Giáo án đại 7 Trờng THPT in Hi
- Yêu cầu mở vở BT in làm bài 2
trang 13 (22/16 SGK):
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;

6
5
;
3
2
1
;
13
4
; 0; -0,875.
- Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp
xếp và nêu lý do
- Yêu cầu làm bài 3 vở BT (23/16
SGK).
- GV nêu tính chất bắc cầu trong
qua hệ thứ tự.
- Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân
ra phân số rồi so sánh.
-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính
giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
-Yêu cầu làm BT dạng tìm x có
dấu giá trị tuyệt đối.
-Trớc hết cho nhắc lại nhận xét:
Với mọi x Q ta luôn có |x| = |-x|
-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi

vắn tắt lên bảng
b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?
+ Làm trong vở bài tập in.
+ 1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và
nêu lý do sắp xếp:
Vì số hữu tỉ dơng > 0; số hữu tỉ âm
< 0; trong hai số hữu tỉ âm số nào
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
thì lớn hơn
+ Tiến hành đổi số thập phân ra
phân số để so sánh.
+ Đọc đầu bài.
+ 3 HS trình bày.
1 HS lên bảng làm , HS khác làm
vào vở BT.
-HS nhận xét và sửa chữa
-1 HS lên bảng làm, HS khác làm
vào vở.
-HS đọc bài 5 trong vở BT và tiếp
tục giải trong vở.
x - 1,7 = 2,3
hoặc - (x-1,7) =2,3
*Nếu x-1,7 = 2,3
thì x = 2,3 +1,7
x = 4
*Nếu - (x - 1,7) = 2,3
thì x- 1,7 = -2,3
x = - 2,3 + 1,7
x = - 0,6
-HS suy ra

3
1
4
3
=+x
I.Dạng 1: So sánh số hữu
tỉ
1.BT2 (22/16 SGK): Sắp
xếp theo thứ tự lớn dần
3
2
1
< -0,875 <
6
5
< 0 <
0,3 <
13
4
Vì:
24
21
8
7
1000
875
875,0

=


=

=
875,0
24
21
24
20
6
5
=

>

=


13
4
130
40
130
39
10
3
3,0 =<==
2.Bài 3 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:
Nếu x > y và y > z x > z
a)

5
4
< 1 < 1,1;
b) - 500 < 0 < 0,001:
c)
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
==<=



<
38
13
II.Dạng 2: Tính giá trị
biểu thức.
1.Bài 4 (24/16 SGK):
Tính nhanh
a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)
- [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38] -
[(-8 . 0,125) . 3,15]

= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) - (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT 28/8 SBT:
Tính giá trị biểu thức sau
khi đã bỏ dấu ngoặc
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 +3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
= (3,1 - 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0
III.Dạng 3: Tìm x có dấu
giá trị tuyệt đối
1.Bài 5(25/16 SGK):
a)
3,27,1 =x



=
=
3,27,1
3,27,1
x
x




=
=

6,0
4
x
x
Trang 12
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
- Yªu cÇu lµm BT 32/8 SBT.
T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cđa :
A = 0,5 -
5,3

x
.
-Hái:
+
5,3

x
cã gi¸ trÞ lín nhÊt nh thÕ
nµo?
+VËy -
5,3

x
cã gi¸ trÞ nh thÕ
nµo?
⇒ A = 0,5 -
5,3

x

+ Cã gi¸ trÞ nh thÕ nµo?
- §äc vµ suy nghÜ BT 32/8 SBT.
-Tr¶ lêi:
+
5,3

x
≥ 0 víi mäi x
+-
5,3

x
≤ 0 víi mäi x
⇒ A = 0,5 -
5,3

x
≤ 0,5
víi mäi x
A cã GTLN = 0,5
b)
0
3
1
4
3
=−+x
*
12
5

3
1
4
3
−=⇒=+ xx
*
12
13
3
1
4
3 −
=⇒−=+ xx
IV.D¹ng 5: T×m GTLN,
GTNN.
1.BT 32/8 SBT:
T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cđa :
A = 0,5 -
5,3

x
.
Gi¶i
A = 0,5 -
5,3

x
≤ 0,5
víi mäi x
A cã GTLN = 0,5

khi x-3,5 =0 ⇒ x = 3,5
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm.
- BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bµi 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.
- ¤n tËp ®Þnh nghÜa l thõa bËc n cđa a, nh©n, chia hai l thõa cđa cïng c¬ sè.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN




Ngày soạn : / 9 / 2009
Ngµy d¹y: : / 9 / 2009
Tiết : 06
§5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ

I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. Kiến thức : .Học sinh nắm được đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa.
2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào bài tập .
3. Thái độ : Giúp HS thấy được mối liên hệ giữa kiến thức cũ và mới từ đó có sự khái quát
hoá vấn đề
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1 GV: SGK, bài soạn.
Trang 13
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
2 - HS : SGK, biết đònh nghóa luỹ thừa của một số nguyên.
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ – Giới thiệu bài mới.( 7 phút)
Tính nhanh :

?1
12
7
.
9
4
9
4
.
12
5
+−

+ H:Nêu đònh nghóa luỹ thừa
của một số tự nhiên?Công thức?
H: Tính : 3
4
? (-7)
3
?
* Giới thiệu bài mới :
Thay a bởi
2
1
, hãy tính a
3
?
+ HS 1 tính:
9
5

1)1.(
9
4
1
12
7
12
5
.
9
4
12
7
.
9
4
9
4
.
12
5
=+−=
+








+

=


+ HS 2: Phát biểu đònh nghóa luỹ
thừa.
3
4
= 81 ; (-7)
3
= -243
- HS nghe
Hoạt dộng 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.(8 phút)
+ H: Nhắc lại đònh nghóa luỹ
thừa với số mũ tự nhiên đã học
ở lớp 6 ?
+ H: Viết công thức tổng quát ?
+ H: Qua bài tính trên, em hãy
phát biểu đònh nghóa luỹ thừa
của một số hữu tỷ ?
Tính :
?
3
=







b
a
;
?
n
b
a






- GV nhắc lại quy ước :
a
1
= a
a
0
= 1 Với a ∈ N.
Với số hữu tỷ x, ta cũng có quy
ước tương tự .
- u cầu HS làm ?1
8
1
2
1
2
1

3
3
=






==>= aa
Luỹ thừa bậc n của một số a là
tích của n thừa số bằng nhau , mỗi
thừa số bằng a .
Công thức : a
n
= a.a.a… a
Hs phát biểu đònh nghóa.
n
n
n
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a

b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
==






==








3
3
3
+ Làm bài tập ?1

TÝnh
2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125
− −
 
= =
 
 
− − −
 
= =
 
 
(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
I/ Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên:
- L thõa bËc nh÷ng cđa
sè h÷u tØ x lµ x
n
.

.
n
x x x x
=
1 4 44 2 4 4 43
n thua so
x gäi lµ c¬ sè, n lµ sè mò.
n
n
a
x
b
 
=
 
 
=
.
.
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 4 2 4 43

n
n
n

a a
b b
 
=
 
 
Trang 14
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)
0
= 1
Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .(10 phút)
+ H: Nhắc lại tích của hai luỹ
thừa cùng cơ số đã học ở lớp 6 ?
+ H: Viết công thức ?
+ H: Tính : 2
3
. 2
2
= ?
(0,2)
3
. (0,2)
2
?
+ H: Rút ra kết luận gì ?

+ H: Vậy với x ∈ Q, ta cũng có
công thức ntn ?+ H: Nhắc lại
thương của hai luỹ thừa cùng cơ
số?Công thức ?
- Tính : 4
5
: 4
3
?

- Tương tự :
?
3
2
:
3
2
35
=













+ H: Nêu nhận xét ?
+ H: Viết công thức với x ∈ Q ?
+ Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
là một luỹ thừa của cơ số đó với
số mũ bằng tổng của hai số mũ .
a
m
. a
n
= a
m+n
2
3
. 2
2
= 2.2.2.2.2 = 32
(0,2)
3
.(0,2)
2

= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )
= (0,2)
5
.
Hay : (0,2)
3
. (0,2 )
2

= (0,2)
5
+ HS viết công thức tổng quát .
- Làm bài tập áp dụng .
+ HS: Thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số là một luỹ thừa của cơ
số đó với số mũ bằng tổng của hai
số mũ .
a
m
: a
n
= a
m-n
4
5
: 4
3
= 4
2
= 16

2
35
3
2
3
2
.
3

2
3
2
.
3
2
.
3
2
:
3
2
.
3
2
.
3
2
.
3
2
.
3
2
3
2
:
3
2







==












=













Hs viết công thức .
II/ TÝch vµ th ¬ng cđa hai
l thõa cïng c¬ sè:
*C«ng thøc:
Víi x∈ Q; m, n∈ N
x
m
. x
n
= x
m+n
VD :

743
532
)2,1()2,1.()2,1(
32
1
2
1
2
1
.
2
1
=
=







=












x
m
: x
m
= x
m-n
(x≠ 0, m ≥n)
VD :

8,0)8,0(:)8,0(
9
4
3

2
3
2
:
3
2
23
235
=
=






=












Hoạt động 4 :Luỹ thừa của luỹ thừa .(8 phút)

- Yªu cÇu lµm ?3 SGK
- Gỵi ý: Dùa theo ®Þnh nghÜa ®Ĩ
lµm
- Yªu cÇu ®¹i diƯn HS ®äc kÕt
qu¶.
- Hái: VËy qua 2 bµi ta thÊy khi
tÝnh l thõa cđa mét l thõa ta
lµm thÕ nµo?
- Ta cã thĨ rót ra c«ng thøc thÕ
nµo?
-2 HS lªn b¶ng lµm ?3, c¸c HS cßn
l¹i lµm vµo vë.
? 3: TÝnh vµ so s¸nh
a)(2
2
)
3
= 2
2
.2
2
.2
2
= 2
6
b)
.
2
1
.

2
1
2
1
22
5
2














=

















10222
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.







=






















-§¹i diƯn HS ®äc kÕt qu¶.
-Tr¶ lêi: Khi tÝnh l thõa cđa mét
l thõa, ta gi÷ nguyªn c¬ sè vµ
nh©n hai sè mò.
-§¹i diƯn HS ®äc c«ng thøc cho GV
ghi lªn b¶ng,
?4-§iỊn sè thÝch hỵp:
a)6 b)2
III/ L thõa cđa l
thõa :
*C«ng thøc:

Với x ∈ Q, ta có :
(x
m
)
n
= x
m.n
VD : (3
2
)
4
= 3
8
*?4: §iỊn sè thÝch hỵp:
Trang 15
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
-Yªu cÇu lµm ?4/18 SGK.
- GV ghi bµi lªn b¶ng.
- §a thªm bµi tËp ®óng sai lªn
b¶ng phơ:
a)2
3
. 2
4
= (2
3
)
4
?
b)5

2
. 5
3
= (5
2
)
3
?
- Lưu ý: Nãi chung a
m
.a
n
≠ (a
m
)
n
- Hái thªm víi HS giái: Khi nµo
cã a
m
.a
n
= (a
m
)
n
?
-HS tr¶ lêi:
a)Sai b)Sai
Gi¶i:
a

m
.a
n
= (a
m
)
n
⇔ m+n = m.n

0m n
= =
hoặc
2m n
= =
a)
6
2
3
4
3
4
3






−=
















b)
( )
[ ]
( )
8
2
4
1,01,0 =
Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập.(10 phút)
- Nh¾c l¹i ®Þnh nghÜa l thõa bËc
n cđa sè h÷u tØ x. Nªu qui t¾c
nh©n, chia hai l thõa cđa cïng
c¬ sè, qui t¾c tÝnh l thõa cđa
mét l thõa.
- §a b¶ng tỉng hỵp ba c«ng thøc
trªn treo ë gãc b¶ng.

- Yªu cÇu lµm BT 27/19 SGK
4
1
3

 
 ÷
 
;
3
1
2
4
 

 ÷
 
- Yªu cÇu ho¹t ®éng nhãm lµm
BT 28/19 SGK.
2
1
2

 
 ÷
 
;
3
1
2


 
 ÷
 
+ H: Nêu nhận xét luỹ thừa
lẻ(chẵn) với cơ số âm ?
- Yªu cÇu dïng m¸y tÝnh bá tói
lµm BT 33/20 SGK.
- Yªu cÇu tù ®äc SGK råi tÝnh
+ Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng
m¸y CASIO fx 200 : TÝnh (1,5)
4
:
1,5 SHIFT x
y
4 =
- Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng
m¸y CASIO fx 500 MS:
+ TÝnh (-0,12)
3
;(1,5)
4
:
Ên ( - 0,12 ) x
3
=;
hc (- 0,12) x
3
=
®Ịu ®ỵc -1,728 ×10

-03
hiĨu
lµ -0,001728
Ên 1,5 ∧ 4 = ®ỵc 5,0625
+ Tr¶ lêi c¸c c©u hái cđa GV.
*BT 27/19 SGK: TÝnh
+ HS 1:
4
1 1
3 81

 
=
 ÷
 
+ HS 2:
3 3
1 9 729 25
2 11
4 4 64 64
− −
   
− = = = −
 ÷  ÷
   
*BT 28/19 SGK: TÝnh
8
1
2
1

;
4
1
2
1
32
−=







=







NhËn xÐt: L thõa bËc ch½n cđa
mét sè ©m lµ mét sè d¬ng. L thõa
bËc lỴ cđa mét sè ©m lµ mét sè ©m.
*BT 33/20 SGK: Dïng m¸y tÝnh bá
tói:
3,5
2
= 12,25

(-0,12)
3
= -0,001728
(1,5)
4
= 5,0625
BT 27/19 SGK: TÝnh
4
1 1 1 1 1
. . .
3 3 3 3 3
− − − − −
 
=
 ÷
 
1
81
=
3 3
1 9
2
4 4

   
− =
 ÷  ÷
   
( ) ( )
( )

9 . 9. 9
4.4.4
− − −
=
729
64

=
25
11
64
= −
BT 28/19 SGK: TÝnh
8
1
2
1
;
4
1
2
1
32
−=








=







NhËn xÐt: L thõa bËc
ch½n cđa mét sè ©m lµ mét
sè d¬ng. L thõa bËc lỴ
cđa mét sè ©m lµ mét sè
©m.
*BT33/20 SGK: Dïng m¸y
tÝnh bá tói:
3,5
2
= 12,25
(-0,12)
3
= -0,001728
(1,5)
4
= 5,0625
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà.( 2 phút)
- Học thuộc đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, thuộc các công thức .
- Làm bài tập 29; 30; 31 / 20.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
……………………………………………………………………………………………………………….

Trang 16
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Tuần: 04
Ngày soạn : / 9 / 2009
Ngµy d¹y: / 9 / 2009
Tiết : 07
§6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ(Tiếp)

I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. Kiến thức: - Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một
thương
2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác
3. Thái độ: Phát triển tư duy tổng hợp khái quát .
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1- GV: Bảng phụ có ghi công thức về luỹ thừa .
2 - HS: Thuộc đònh nghóa luỹ thừa, các công thức về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một
thương, luỹ thừa của luỹ thừa .
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(6 phút)
+ H: Nêu đònh nghóa và viết
công thức luỹ thừa bậc n của số
hữu tỷ x ? Tính :
?
5
2
3







+ H: Viết CT tính tích , thương
của hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Tính
?
5
3
:
5
3
?;
3
1
.
3
1
4523
=













=












+ Tính nhanh tích (0,125)
3
.8
3
ntn? => bài mới .
+ HS phát biểu đònh nghóa .Viết
công thức .
Tính :
5
3
5
3

:
5
3
162
1
3
1
3
1
.
3
1
.
125
8
5
2
5
2
45
523
3
3
3
=













=






=












==







Hoạt động 2 :Luỹ thừa của một tích.( 12 Phút)
- Yêu cầu Hs giải bài tập ?1.
+ Tính và so sánh :
a/ (2.5)
2
và 2
2
.5
2
?
b/
?
4
3
.
2
1
;
4
3
.
2
1
333



















+ 2 HS lên bảng, các HS dưới lớp
cùng làm
(2.5)
2
= 100
2
2
.5
2
= 4.25= 100
=> (2.5)
2
= 2
2

.5
2
I/ Luỹ thừa của một tích
Với x , y ∈ Q, m,n ∈ N, ta
có :
(x . y)
n
= x
n
. y
n
Quy tắc :
Luỹ thừa của một tích
bằng tích các luỹ thừa .
Trang 17
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
+ H: Qua hai ví dụ trên, hãy nêu
nhận xét: mn n©ng mét tÝch
lªn mét l thõa, ta cã thĨ lµm
thÕ nµo?
- Gv hướng dẫn cách chứng
minh :
(x.y)
n
= (x.y) . (x.y)…… (x.y)
= (x.x….x). (y.y.y….y)
= x
n
. y
n


- Yªu cÇu vËn dơng lµm ?2.
+ Lu ý HS c«ng thøc cã thĨ ¸p
dơng theo c¶ 2 chiỊu.
333
33
33
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1
512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
512

27
8
3
4
3
.
2
1












=






=>
==













=






=






+ Hs : muốn nâng một tích lên một
luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa
số lên luỹ thừa rồi nhân kết quả
với nhau .
+ Giải các ví dụ Gv nêu , ghi bài

giải vào vở .
?2: 2 HS lên bảng làm
a)
5
3
1






.3
5
=
5
3.
3
1






= 1
5
= 1
b)(1,5)
3

. 8 = (1,5)
3
. 2
3
= (1,5 . 2)
3
= 3
3
= 27
VD
1)8.125,0(8)125,0(
13.
3
1
3.
3
1
33.3
5
5
5
==
=






=







(3.7)
3
=
3
3
.7
3
=27.343= 9261
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương.( 10 phút)
- Yêu cầu hs giải bài tập ?3.
a/
?
3
)2(
;
3
2
3
3
3









b/
?
2
10
;
2
10
5
5
5






+ H: Qua hai ví dụ trên, em có
nhận xét gì về luỹ thừa của một
thương ?
+ H: Viết công thức tổng quát .
- u cầu HS làm bài tập ?4 .
+ Hai HS lªn b¶ng lµm ?3.
5
5
5
5

5
5
3
3
3
3
3
3
2
10
2
10
31255
2
10
3125
32
100000
25
10
3
)2(
3
2
27
8
3
)2(
27
8

3
2






==>==






==

=







=>

=



=







+ Tr¶ lêi: l thõa cđa mét th¬ng
b»ng th¬ng cđa hai l thõa.
- ViÕt c«ng thøc theo GV.
- Ba HS lªn b¶ng lµm ?4.
II/ Luỹ thừa của một
thương
Với x , y ∈ Q, m,n ∈ N, ta
có :

( 0)
n
n
n
x x
y
y y
 
= ≠
 ÷
 
Quy tắc :
Luỹ thừa của một thương

bằng thương các luỹ thừa .
VD:
3
3
3
3
4 4 4
4
( 7,5) 7,5
( 3) 27
(2,5) 2,5
3 5 3 5
: :
4 4 4 4
3
5
− −
 
= = − = −
 ÷
 
− −
     
=
 ÷  ÷  ÷
     

 
=
 ÷

 
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập.( 15 phút)
- Yªu cÇu viÕt c«ng thøc: L
thõa cđa mét tÝch, l thõa cđa
mét th¬ng, nªu sù kh¸c nhau cđa
y trong hai c«ng thøc.
- Yªu cÇu lµm ?5: TÝnh
- §a ra ®Ị bµi 34/22 SGK lªn
b¶ng phơ.
- Yªu cÇu kiĨm tra l¹i c¸c ®¸p sè
vµ sưa l¹i chç sai.
- Mét HS lªn b¶ng viÕt lai c¸c c«ng
thøc.
- HS kh¸c ph¸t biĨu qui t¾c.
- Lµm ?5, hai HS lªn b¶ng lµm.
- Xem bµi lµm 34/22 SGK:
- Sưa l¹i chç sai
?5: TÝnh
a)(0,125)
3
.8
3
= (0,125 .8)
3

= 1
3
= 1
b)(-39)
4

:13
4
= (-39 : 13 )
4
=
(-3)
4
= 81
*BT 34/22 SGK:
a)Sai v× (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
5
b)§óng.
c)Sai v×(0,2)
10
:(0,2)
5

=(0,2)
5
Trang 18
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
- Yªu cÇu HS lµm BT 37/22 SGK
tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc.
d)sai v×
8
4

2
7
1
7
1






−=















e)§óng.
f)Sai v×
( )

( )
14
16
30
8
2
10
3
8
10
2
2
2
2
2
4
8
===
*BT 37/22 SGK:
TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.( 2 phút)
- ¤n tËp c¸c qui t¾c vµ c«ng thøc vỊ l thõa trong c¶ 2 tiÕt.
- BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bµI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT.
- TiÕt sau lun tËp.
- Hướng dẫn bài 37 :
1
2
2
2
)2.()2(

2
4.4
10
10
10
3222
10
32
===
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN





Ngày soạn : / 9 / 2009
Ngµy d¹y: / 9 / 2009
Tiết : 08
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. Kiến thức : - Củng cố lại đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa
của một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa cùng
cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán .
3. Thái độ : Phát triển tư duy nhanh , linh hoạt trong việc vận dụng công thức
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1 GV: SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa .
2 - HS: SGK, thuộc các quy tắc đã học .
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ.(7 phút)
+ H Nêu quy tắc tính luỹ thừa
của một tích ? Viết công thức ?
Tính :
?7.
7
1
3
3






+ H: Nêu và viết công thức tính
+ HS 1: trả lời và làm bài tập
17.
7
1
7.
7
1
3
3
3
=







=






+ HS 2: trả lời và làm bài tập
Víi x, y ∈ Q ; m, n ∈ N
x
m
. x
n
= x
m+n
(x
m
)
n
= x
m.n
x
m
: x
n
= x
m-n

(x ≠ 0, m ≥ n)
(xy)
n
= x
n
.y
n

Trang 19
Giáo án đại 7 Trờng THPT in Hi
luyừ thửứa cuỷa moọt thửụng ?
Tớnh :
?
3
)27(
9
2

3
9
12
9
4
)3(
)3(
)3(
)3(
)27(
=



=



n
y
x








=
n
n
y
x
(y 0)
Hot ng 2: Luyn tp.( 36 phỳt)
-Yêu cầu làm dạng 1 Bài 1 (38/22
SGK).
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Ch nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT.
Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x

10
dới dạng:
a)Tích của hai luỹ thừa trong đó
có một thừa số là x
7
.
b)Luỹ thừa của x
2
.
c)Thơng của hai luỹ thừa trong đó
số bị chia là x
12
.
- Yêu cầu làm bài 3 trang 19
(40/23 SGK) vở BT in.
Tính:
a)
2
2
1
7
3






+
c)

55
44
4.25
20.5
d)
5
3
10







.
4
5
6







- Gọi 3 HS trình bày cách làm.
- Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm số
tự nhiên n.(Bi 4)
- GV hớng dẫn HS làm câu a.

- Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi
2 HS lên bảng làm.
- Yêu cầu nhận xét và sửa chữa.
- Yêu cầu làm BT 46/10 SBT
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao
cho:
a)2. 16 2
n
> 4
+ Biến đổi các biểu thức số dới
dạng luỹ thừa của 2.
b)9. 27 3
n
243
-Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in, 2
HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét cách làm của
bạn.
-3 HS lên bảng làm bài 2 (39/23
SGK)
-Làm trong vở bài tập in.
-3 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và
nêu lý do
-Làm Bài 5.
-Làm theo GV câu a.
-Tự làm câu b và c.
-2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp nhận xét , sửa chữa bài làm.
-Làm chung câu a trên bảng theo h-
ớng dẫn của GV.

-Tự làm câu b vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm.
I.Dạng 1: Viết biểu thức
dới dạng các luỹ thừa.
Bài 1 (38/22 SGK):
a)Viết dới dạng luỹ thừa có
số mũ 9
2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
b)Số lớn hơn:
2
27
= 8
9
< 3
18

= 9
9
Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x
10
dới dạng:
a)x
10
= x
7
. x
3
b)x
10
= (x
2
)
5
c)x
10
= x
12
: x
2
I I.Dạng 2 : Tính giá trị
biểu thức
1.Bài 3 (40/23 SGK):
a)
196
169

14
13
14
76
22
=






=






+
=
c)
( )
( )
100
1
100
100
4.25
20.5

4.25
20.5
5
4
5
4
55
44
===
d)=
( )
5
5
3
10
.
( )
4
4
5
6
=
( ) ( )
45
45
5.3
3.2.5.2
=
( ) ( )
44

4
4
5
5
5.3.3
3.2.5.2
=
( )
3
5.2
9

=
3
5.512
=
3
2560
=
3
1
853
III.Dạng 3: Tìm số cha
biết
Bài 4 (42/23 SGK):
Tìm số tự nhiên n, biết:
a)
n
2
16

=2 2
n
= 16 : 2 = 8
2
n
= 2
3
n = 3
a)
( )
81
3
n

= -27
(-3)
n
= 81.(-27)= (-3)
4
.(-3)
3
(-3)
n
= (-3)
7
n = 7
c)8
n
: 2
n

= 4
(8 : 2)
n
= 4
4n = 4
1
n = 1
BT 46/10 SBT:
Trang 20
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
a)2. 2
4
≥ 2
n
> 2
2
2
5
≥ 2
n
> 2
2
2 < n ≤5
n ∈ {3; 4; 5}
b) 9. 3
3
≤ 3
n
≤ 3
5

3
5
≤ 3
n
≤ 3
5
⇒ n = 5
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
-Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm, «n l¹i c¸c qui t¾c vỊ l thõa.
- BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.
- ¤n tËp kh¸i niƯm tØ sè cđa hai sè x vµ y (víi y ≠ 0), ®Þnh nghÜa hai ph©n sè b»ng nhau
d
c
b
a
=
. ViÕt tØ
sè gi÷a hai sè thµnh tØ sè cđa hai sè nguyªn.
- §äc bµi ®äc thªm: L thõa víi sè mò nguyªn ©m.
- Hướng dẫn bài 43 : Ta có :
2
2
+ 4
2
+ 6
2
+…+20
2
= (1.2)
2

+ (2.2)
2
+(2.3)
2
…+(2.10)
2
= 1
2
.2
2
+2
2
.2
2
+2
2
.3
2
+… +2
2
.10
2

IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN





Tuần: 05

Ngày soạn :19 / 9 / 2009
Ngµy d¹y: 21 / 9 / 2009
Tiết : 09
§ 7: TỶ LỆ THỨC
I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được đònh nghóa tỷ lệ thức,
các tính chất của tỷ lệ thức .
2. Kỹ năng: - Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức
dựa trên một đẳng thức .,nhận biết được các hạng tử của tỉ lệ thức.
3. Thái độ: Phát triển tư duy tổng hợp khái quát .
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1 - GV: SGK, nghiên cứu tài liệu , bảng phụ , phấn màu
2. - HS: SGK, ôn đònh nghóa tỷ số của hai số , Đn 2 phân số bằng nhau .
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ.(5 Phút)
-C©u hái:
+TØ sè cđa hai sè a vµ b víi b 0 lµ
g×? KÝ hiƯu.
+So s¸nh hai tØ sè:
HS :
+TØ sè cđa hai sè a vµ b (víi b ≠ 0)
lµ th¬ng cđa phÐp chia a cho b.
KÝ hiƯu:
b
a
hc a : b
Trang 21
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
15

10

7,2
8,1
.
-NhËn xÐt vµ cho ®iĨm.
- GV giới thiệu : Khi đó ta nói
7,2
8,1
15
10
=
là một tỉ lệ thức .
H: Vậy tỉ lệ thức là gì ? Tỉ lệ
thức có tính chất ntn ta nghiên
cứu bài hôm nay.
+So s¸nh hai tØ sè:
15
10
=
3
2
7,2
8,1
=
27
18
=
3
2

vËy
15
10
=
7,2
8,1
-HS theo dâi vµ nhËn xÐt bµi lµm
cđa b¹n.
Hoạt động 2 : Đònh nghóa.(13 Phút)
-Trong bµi tËp trªn, ta cã hai tØ sè
b»ng nhau
15
10
=
7,2
8,1
+ Ta nãi ®¼ng thøc
15
10
=
7,2
8,1
lµ mét tØ lƯ thøc. VËy tØ lƯ thøc lµ
g×?
- Yªu cÇu so s¸nh hai tØ sè
21
15

5,17
5,12

- Yªu cÇu nªu l¹i ®Þnh nghÜa tØ lƯ
thøc.
-Nªu c¸ch viÕt kh¸c cđa tØ lƯ thøc
a : b = c : d , c¸ch gäi tªn c¸c sè
h¹ng
-Hái: TØ lƯ thøc
5
2
=
15
6
cã c¸ch
viÕt nµo kh¸c? nªu c¸c sè h¹ng
cđa nã?
-Yªu cÇu lµm ?1
+ u cầu HS dưới lớp cùng làm
và nhận xét
-Yªu cÇu lµm bµi 2 vë BT:
+ T×m c¸c tØ sè b»ng nhau trong
c¸c tØ sè ®· cho råi lËp thµnh tØ lƯ
thøc?
-Tr¶ lêi: TØ lƯ thøc lµ mét ®¼ng thøc
cđa hai tØ sè
-1 HS lªn b¶ng so s¸nh
21
15
=
7
5
5,17

5,12
=
175
125
=
7
5
-Nh¾c l¹i ®Þnh nghÜa vµ ®iỊu kiƯn.
-1 HS tr¶ lêi:
+ViÕt: 2 : 5 = 6 : 15
+C¸c sè h¹ng cđa tØ lƯ thøc trªn lµ 2;
5; 6; 15
+2; 15 lµ ngo¹i tØ, 5; 6 lµ trung tØ.
-2 HS lªn b¶ng lµm ?1 c¸c HS kh¸c
lµm vµo vë
XÐt c¸c tØ sè
a)
10
1
4
1
.
5
2
4:
5
2
==

10

1
8
1
.
5
4
8:
5
4
==

4:
5
2
=
8:
5
4
b)
2
1
7
1
.
2
7
7:
2
1
3


=

=−

3
1
36
5
.
5
12
5
1
7:
5
2
2 −=

=−

7:
2
1
3−

5
1
7:
5

2
2−
-HS ®äc bµi 2 vë BT , 1 HS tr¶ lêi.
Bµi 2: C¸c tØ lƯ thøc lµ
24 : 3 = 56 : 7
4 : 10 = 3,6 : 9
I/ Đònh nghóa :
Tỷ lệ thức là đẳng thức
của hai tỷ số .

d
c
b
a
=
(hay a:b = c :d )
Trong đó:
a, d gọi là ngoại tỷ .
b, c gọi là trung tỷ .
VD :

7,2
8,1
15
10
=
Hoạt động 2: Tính chất.(17 phút)
Trang 22
Giáo án đại 7 Trờng THPT in Hi
-Đã biết khi có tỉ lệ thức

b
a
=
d
c
mà a, b, c, d Z ;
b, d 0 theo định nghĩa phân số
bằng nhau ta có ad = bc. Ta xem
t/c này có đúng với tỉ số nói
chung không?
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK
-Yêu cầu tự làm ?2.
-Sau khi HS làm ?2 xong
GV giới thiệu cách phát biểu tính
chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ
bằng tích các trung tỉ.
-Đã biết
b
a
=
d
c
ad = bc
ngợc lại có đúng không?
+ Gi ý: Chia c 2 v ca ng
thc cho tớch b.d ta c t l
thc no ?
+ H: T mt ng thc ta suy ra
c my t l thc ?

-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu HS bằng cách tơng tự
làm ?3
-1 HS đọc to ví dụ SGK
-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày cách làm .
-HS tập phát biểu tính chất cơ bản
và ghi chép lại.
- HS: t ad = bc Chia 2 vế cho tích bd
ta c:
bd
ad
=
bd
bc

b
a
=
d
c

- HS tng t ta cú thờm 3 t l thc
na
-1 HS đọc to VD SGK.
-Tự làm ?3 bằng cách tơng tự VD
II/ Tính chất:
a)Tính chất 1( t/c cơ bản)
*VD:
36

24
27
18
=
18.36 = 24.27
* Nếu có
b
a
=
d
c

b
a
.bd =
d
c
.bd
ad = bc
Vậy
b
a
=
d
c
ad = bc
*T/c: Trong tỉ lệ thức tích
các ngoại tỉ bằng tích các
trung tỉ
b)Tính chất 2:

ad = bc
d
c
b
a
=

a
c
b
d
=


d
b
c
a
=

a
b
c
d
=
Hot ng 4: Cng c - Luyn tp.(8 phỳt)
-Yêu cầu làm bài 3 vở BT (46/26
SGK) câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Cho nhận xét kết quả.

-Hỏi: từ cách làm ta có thể rút ra
đợc muốn tìm 1 trung tỉ hoặc
1ngoại tỉ ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm Bài 4 (47/26
SGK) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ
đẳng thức:
a)6 . 63 = 9 . 42
b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46
+ H: Lm th no cú c cỏc
t l thc ?
- Yờu cu c lp cựng lm
-2 HS lên bảng làm bài 3, HS khác
làm trong vở BT in.
-Trả lời:
+Muốn tìm 1 trung tỉ có thể lấy tích
của ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia.
+Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể lấy tích
của trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.
+ HS: Chia hai v cho: 6.9; 6.42;
63.9; 63.42
+ 4 HS lờn bng
Bài 3 (46/26 SGK):
Tìm x:
a)
6,3
2
27

=
x

3,6 . x = -2 . 27
x =
6,3
27.2
x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x =
36,9
38,16.52,0


= 0,91
Bài 4 (47/26 SGK):
a)
63
42
9
6
=
;
63
9
42
6
=
;
6
42
9

63
=
;
6
9
42
63
=
.
b)
61,1
46,0
84,0
24,0
=
;
61,1
84,0
46,0
24,0
=
;
;
24,0
46,0
84,0
61,1
=
;
24,0

84,0
46,0
61,1
=
.
Hot ng 5: Hng dn v nh.(2 phỳt)
-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số
hạng trong tỉ lệ thức.
-BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.
-Hớng dẫn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
Trang 23
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
a)1,2 : 3,24 =
324
120
=
27
10
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN




Ngày soạn : 19/ 9 / 2009
Ngµy d¹y: 22 / 9 / 2009
Tiết : 10
LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. Kiến thức : Củng cố lại khái niệm tỷ lệ thức .các tính chất của tỷ lệ thức .

2. Kỹ năng : - Vận dụng được các tính chất đó vào trong bài tập tìm thành phần chưa biết
trong một tỷ lệ thức , thiết lập các tỷ lệ thức từ một đẳng thức cho trước.
3. Thái độ : Phát triển tư duy nhanh , linh hoạt trong việc vận dụng công thức
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1- GV: SGK , bảng phụ có ghi bài tập 50 / 27 .
2- HS: SGK, thuộc bài và làm bài tập đầy đủ .
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(7 phút)
+ H: Nêu đònh nghóa tỷ lệ thức ?
+ H: Xét xem các tỷ số sau có
lập thành tỷ lê thức ?
a/ 2,5 : 9 và 0,75 : 2,7 ?
b/ -0,36 :1,7 và 0,9 : 4 ?
+ H: Nêu và viết các tính chất
của tỷ lệ thức ?
+ H: Tìm x biết :
?
5,0
6,0
15

=

x
+ Hs phát biểu đònh nghóa tỷ lệ
thức .
a/ 2,5 : 9 = 0,75 : 2,7.
b/ -0,36 : 1,7


0,9 : 4
+ Hs viết công thức tổng quát các
tính chất của tỷ lệ thức .

x.0,5 = - 0, 6 .(-15 )

x = 18
+§n: TØ lƯ thøc lµ ®¼ng
thøc cđa hai tØ sè

b
a
=
d
c
(§K b, d ≠ 0)
+Nªu 2 t/c cđa tØ lƯ thøc
t/c 1:
b
a
=
d
c
⇒ ad = bc
t/c 2: ad = bc ⇒
d
c
b
a
=

;
d
b
c
a
=
;
a
c
b
d
=
;
a
b
c
d
=
Hoạt động 2: Luyện tập.(36 phút)
Bài 1: Từ các tỷ số sau có lập
được tỷ lệ thức ?
- Gv nêu đề bài .
+ H: Nêu cách xác đònh xem + HS: Để xét xem hai tỷ số có thể
Bài 1: Từ các tỷ số sau có
lập thành tỷ lệ thức ?
a/ 3,5 : 5,25 và 14 : 21
Ta có :
Trang 24
Gi¸o ¸n ®¹i 7 Trêng THPT Điền Hải
hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ

thức không ?
- Yêu cầu Hs giải bài tập 1 ?
- Gọi bốn Hs lên bảng giải .
- Gọi Hs nhận xét bài giải của
bạn .
Bài 2: Lập tỷ lệ thức từ đẳng
thức cho trước :
- Yêu cầu Hs đọc đề bài .
+ H:Nêu cách giải ?
- Gv kiểm tra bài giải của Hs .
Bài 3:
- Gv nêu đề bài .
Hướng dẫn cách giải :
+ H: Xem các ô vuông là số
chưa biết x , đưa bài toán về
dạng tìm thành phần chưa biết
trong tỷ lệ thức .

Sau đó điền các kết quả
tương ứng với các ô số bởi các
chữ cái và đọc dòng chữ tạo
thành.
lập thành tỷ lệ thức không , ta thu
gọn mỗi tỷ số và xét xem kết quả
có bằng nhau không .
Nếu hai kết quả bằng nhau ta có
thể lập được tỷ lệ thức, nếu kết
quả không bằng nhau, ta không
lập được tỷ lệ thức .
Hs giải bài tập 1 .

Bốn Hs lên bảng giải .
Hs nhận xét bài giải .
+ Hs đọc kỹ đề bài .
+ Nêu cách giải :
- Lập đẳng thức từ bốn số đã
cho .
- Từ đẳng thức vừa lập được
suy ra các tỷ lệ thức theo
công thức đã học .
+ Hs tìm thành phần chưa biết dựa
trên đẳng thức a.d = b.c .
3
2
21:14
3
2
525
350
25,5
5,3
=
==
Vậy : 3,5 : 5,25 = 14 :21
5
2
52:
10
3
39/b
và 2,1 : 3,5

Ta có :
5
3
35
21
5,3:1,2
4
3
262
5
.
10
393
5
2
52:
10
3
39
==
==
Vậy :
3 2
39 :52 2,1:3,5
10 5

c/ 6,51 : 15,19 = 3 : 7
d/
2
7 : 4 0,9: ( 0,5)

3
− ≠ −
Bài 2 Bài 2:Lập tất cả các tỷ lệ
thức có thể được từ bốn số
sau ?
a/ 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6
Vậy ta có thể suy ra các tỷ lệ thức
sau :
5,1
2
6,3
8,4
;
5
6,3
2
8,4
;
8,4
2
6,3
5,1
;
8,4
6,3
2
5,1
==
==

b/ 5 ; 25; 125 ; 625.
Bài 3 : (bài 50)
B.
4
1
5:
4
3
2
1
3:
2
1
=
.
I .
)639:2735:)15( −=−
N. 14 : 6 = 7 : 3
H. 20 : (-25) = (-12) : 15
T.
5,13
4,5
6
4,2
=
; Ư.
89,1
84,0
9,9
4,4 −

=

Y.
5
1
4:
5
2
2
5
2
1:
5
4
=
.
Ê’ .
17,9
55.6
91,0
65,0 −
=

.
U.
2:
5
1
1
4

1
1:
4
3
=
; L.
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×