Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tuần 26 L5 CKT+BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.1 KB, 13 trang )

TUầN 26
Thứ 2 ngày 5 tháng 3 năm2007
Tập đọc Đ 51 nghĩa thầy trò
I/ Mục tiêu:
1/ Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gơng cụ giáo Chu.
2/ Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi
ngời cần gìn giữ và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
II/Đồ dùng dạy- học:- Tranh minh hoạ SGK.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động 1: KTKN đọc hiểu bài:Cửa sông(3)
-NX cho điểm
Hoạt động 2: Giới thiệu bài :( dùng tranh + lời).(3)
Hoạt động 3:Hớng dẫn HS luyện đọc ( 8)
-Đọc toàn bài.
- HS Luyện đọc nối tiếp 3 lợt 3 phần của bài kết hợp sửa
lỗi, giải nghĩa từ SGK.
-Tổ chức luyện đọc cặp đôi.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
Hoạt động 4:Tìm hiểu bài. Tổ chức cho HS đọc từng phần
trả lời các câu hỏi.( 9)
Câu hỏi 1: YC HS đọc lớt phần 2, 3.Nêu câu hỏi.
-Cho HS trả lời.
-NX KL.Rút ý: Tình cảm của các môn sinh đối với thầy
giáo Chu.
Câu hỏi 2: Tổ chức đọc lớt phần 2, trả lời câu hỏi.
-Tổ chức báo cáo KQ.
- NX KL: Rút ý: Sự tôn kính của thầy giáo Chu đối với ng-
ời thầy cũ.
Câu hỏi 3: HD HS hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.
-Cho HS thảo luận cặp đôi nêu các đáp án.
-NX KL đáp án đúng b, c, d. HD HS nêu thêm một số


thành ngữ, tục ngữ có nội dung tơng tự.
- HD HS rút đại ý của bài.
Hoạt động 5: Luyện đọc lại. (8)
-HD HS tìm đúng giọng đọc, cách ngắt nghỉ, thể hiện đọc
diễn cảm đúng nội dung từng đoạn.
-Tổ chức luyện đọc cặp đôi.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm phần 1 của bài.
Hoạt động 6: Hoạt động tiếp nối(4)
-NX tiết học. Dặn HS về luyện đọc lại và chuẩn bị tiết sau
-2 HS đọc thuộc lòng bài và
trả lời các câu hỏi SGK.
-1 HS đọc bài.
-Nhận biết các phần.HS đọc
tiếp nối 3 lợt theo HD.
-Luyện đọc cặp đôi.
-1HS đọc bài.
-Vài HS trả lời.
-Rút ý phần 1.
-Đọc lớt. Trả lời.
-Rút ý phần 2.
-Các cặp thảo luận trả lời. NX
bạn. Nêu thêm thành ngữ, tục
ngữ.
-Rút đại ý của bài.
-3 HS nối tiếp đọc lại bài.
-Tìm cách đọc diễn cảm.
Luyện đọc diễn cảm. Thi đọc
diễn cảm theo HD của GV.

Toán Đ 126 nhân số đo thời gian với một số

I/ Mục tiêu: HS biết:
- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng để giải một số BT có nội dung thực tế.
- BT1. ( BT2; 3 dành cho HS khá, giỏi)
Ii/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 Củng cố kĩ năng thực hiện cộng trừ số đo
thời gian.(5)
-HS làm BT2a, 3b SGK.
-NX cho điểm.
-Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Thực hiện nhân số đo thời gian với một số.
* VD1: gọi HS nêu tóm tắt viết bảng.
- HS chữa bài. NX.
-Nêu tóm tắt bài toán VD1.
-Gọi HS nêu phép tính tơng ứng. Viết bảng:
1 giờ 10 phút X 3 = ?
-Cho HS nêu cách tính và tính kết quả báo cáo.
NX KL cho HS nêu cách nhân số đo thời gian với một số.
*VD2: Gọi HS nêu tóm tắt Và phép tính tơng ứng.
-Gọi 1 HS lên bảng đặt tính, tính.
-Tổ chức nhận xét KQ.
-Cho vài HS nhắc lại cách nhân số đo thời gian với một
số.
Hoạt động 3: Luyện tập(25)Giao bài và HD chữa bài.
BT1: Kĩ năng nhân số đo thời gian với một số.
-Cho HS làm và chữa bài trên bảng.
- NX KL. Cho HS nêu cách tính và nêu lu ý của bài( đổi
10 giờ 115 phút hay 11 giờ 55 phút).
BT 2: Giải bài toán liên quan.
-Cho HS làm và chữa bài trên bảng.

- NX KL. Cho HS nêu cách làm khác.
BT 3: Giải bài toán liên quan.
-Cho HS làm và chữa bài trên bảng.
- NX KL. Cho HS nêu cách làm khác.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò(3)
-Hệ thống tiết học.
-NX tiêt học. Dặn HS về làm BT SGK.
-Nêu phép tính.
-HS tự tìm cách tính và báo cáo.
-Nêu tóm tắt bài toán VD2.
-Nêu phép tính lên bảng tính.
-NX cần đổi 75 phút=1giờ 15
phút.
-Nhắc lại cách làm.
-Nêu YC.
-Làm, 4 HS chữa bài.
-Đọc bài toán.
-Làm và chữa bài.
-Nêu cách khác.
-Đọc bài toán.
-Làm và chữa bài. Nêu cách
khác.
-Hệ thống bài cùng GV.

đạo đức Đ26 : em yêu hoà bình ( t1)
I/ Mục tiêu : HS biết:
- Nêu những điều tốt đẹp do hoà bình đem lại cho trẻ em.
- Nêu đợc các biểu hiện hoà bình trong cuộc sống hàng ngày.
- Yêu hoà bình, tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình phù hợp với khả năng do
nhà trờng, địa phơng tổ chức.

- Biết đợc ý nghĩa của hoà bình.
- Biết trẻ em có quyền đợc sống trong hoà bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động
bảo vệ hoà bình phù hợp với khả năng.
II / Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1
-Khởi động: Cho HS hát bài Trái đất này của chúng em.
-Đặt câu hỏi về nội dung bài hát.
-Giới thiệu bài bằng lời.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thông tin(2)
-Tổ chức QS tranh SGK và YC HS nêu nội dung của các
bức tranh.
-Chia nhóm thảo luận nội dung 3 câu hỏi SGK.
-Tổ chức báo cáo. NX thống nhất ý kiến.
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.( BT1 SGK). (10)
HT: dùng thẻ màu biểu lộ ý kiến.
-Đọc các câu hỏi cho HS biểu lộ ý kiến, gọi một số HS
giải thích lí do lựa chọn.
-NX KL.
Hoạt động 4: Làm BT 2 SGK(5)
-Giao nhiệm vụ thảo luận cặp đôi BT.
-Cho một số cặp trình bày ý kiến. NX KL .
Hoạt động 5: Làm BT 3 SGK
-Chia nhóm thảo luận nội dung BT3 SGK.
-Tổ chức báo cáo. NX thống nhất ý kiến.
Hoạt động 6: Hoạt động tiếp nối ( 5)
-NX tiết học. Dặn HS về chuẩn bị tiết sau.
-HS hát bài hát.
-QS tranh, nêu nội dung các bức
tranh.
-Thảo luận câu hỏi báo cáo.

-Nêu YC.
-Đa ý kiến. Giải thích lí do.
Thảo luận thống nhất ý kiến.
-Nêu YC.
-Các cặp thảo luận, báo cáo.

-Nêu YC.
-Các nhóm thảo luận, báo cáo.

lịch sử Đ 26 chiến thắng đện biên phủ trên không
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Cuối năm 1972, Mĩ dùng máy bay B52 ném bom hòng huỷ diệt Hà nội và các TP lớn ở
miền Bắc, khuất phục nhân dân ta. Quan và dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt
II/Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh t liệu nhà máy cơ khí Hà Nội. Phiéu HT.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp(4)
-Nêu vắn tắt tình hình chiến trờng Miền Nam và cuộc đàm phán ở
hội nghị Pa-ri về Việt Nam. Đề cập đến vấn đề lật lọng cùng âm m-
u mới của chúng.
-Giới thiệu bài. Nêu nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 2:Làm việc cả lớp.
-Tổ chức đọc SGK và nêu âm mu của Mĩ trong việc dùng máy bay
B52 tàn phá Hà Nội.
-Cho nhiều HS phát biểu, thảo luận thống nhất ý kiến.
Hoạt động 3:Làm việc nhóm.
Chia 6 nhóm giao nhiệm vụ kể lại trận chiến đấu đêm 26-12-1972
trên bầu trời Hà Nội.
-Tổ chức cho các nhóm kể trớc lớp.
-NX KL. Nêu câu hỏi: Tại sao lại gọi là chiến thắng Điện Biên Phủ
trên không?

-Cho HS ôn lại kết quả của chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 và YC
HS nêu kết quả của chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
-NX KL Cho HS QS ảnh t liệu.
Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối(5)
-Cùng HS hệ thống bài.
-NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau
-Vài HS nêu.
-NX bổ sung.
-Các nhóm thảo luận.
-Các nhóm kể lại diễn
biến.
-Suy nghĩ trả lời câu
hỏi.
-Hệ thống bài cùng GV.

Thứ 3 ngày 6 tháng 3 năm 2007
Tập đọc Đ 52 hội thổi cơm thi ở đồng vân
I/ Mục tiêu:
1/ Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung miêu tả.
2/ Hiêủ nội dung và ý nghĩa: Lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân là nét đẹp văn hoá của dân
tộc ( Trả lời đợc các câu hỏi SGK)
II/Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ SGK.
III / Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu bài Nghĩa thầy
trò ( 5)
-2 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2:Giới thiệu bài bằng tranh + lời(2)
Hoạt động 3:Hớng dẫn HS luyện đọc (9)
-Đọc toàn bài.

-HD HS chia 4 đoạn giao nhiệm vụ đọc nối tiếp 3 lợt kết
hợp sửa lỗi, giải nghĩa từ SGK.
-Tổ chức luyện đọc cặp đôi.
-GV đọc diễn cảm bài.
Hoạt động 4:HD tìm hiểu bài. Tổ chức cho HS đọc trả
lời các câu hỏi.( 8)
Câu hỏi 1: Tổ chức đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1.
-NX KL: Cho HS hiểu từ: trẩy quân.
Câu hỏi 2: Cả lớp đọc lớt đoạn 2 trả lời câu hỏi 2.
-NX KL. Khen ngợi HS kể đủ và gợi lại đợc không khí
sôi nổi của cuộc thi tài.
-1HS đọc bài.
-Đọc nối tiếp bài 3 lợt theo HD của
GV.
-Luyện đọc cặp đôi.
-1 HS đọc cả bài.
-HS trả lời.NX
-HS đọc và kể lại. NX bạn.
Câu hỏi 3: Tổ chức đọc lớt đoạn 3 trả lời câu hỏi 3.
-NX KL: Tái hiện lại cuộc thi tài giữa các đội và sự phối
hợp nhịp nhàng ăn ý của các thành viên trong đội.
-Câu hỏi 4: Tổ chức thảo luận nhóm trả lời câu hỏi 4.
-Tổ chức báo cáo KQ. NX KL.
-HD HS rút đại ý của bài.
Hoạt động 5:HD đọc diễn cảm.( 7)
-HD HS tìm đúng giọng đọc, cách ngắt nghỉ.
-Tổ chức đọc diễn cảm và thi đọc diễn cảm đoạn 2.
Hoạt động 6:Hoạt động tiếp nối (5)
-NX tiết học. Dặn HS về chuẩn bị tiết sau.
-Đọc đoạn 3 trả lời. NX bạn.

-Các nhóm thảo luận trả lời.
-Nêu đại ý của bài.
-4 HS đọc nối tiếp 1 lợt
-Tìm cách đọc diễn cảm.
-Luyện đọc diễn cảm, thi đọc.

Toán Đ 127 chia số đo thời gian cho một số
I/ Mục tiêu: HS:
- Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng để giải một số BT có nội dung thực tế.
- BT 1. ( BT2; 3 dành cho HS khá, giỏi)
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 Củng cố kĩ năng nhân số đo thời gian với
một số.(5)
-Gọi HS chữa BT2 SGK.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài(2)
Hoạt động 3: Thực hiện chia số đo thời gian cho một số.
(7)
* Ví dụ 1: gọi HS đọc và nêu phép chia tơng ứng:
42 phút 30 giây : 3 = ?
-HD HS đặt tính và thực hiện phép chia.
-Gọi HS mô tả lại phép chia.
* Ví dụ 2: Gọi HS đọc và nêu phép chia tơng ứng:
7 giờ 40 phút : 4 = ?
-HD HS thực hiện phép chia khi có số d.
-Gọi HS mô tả lại cách chia và nêu lu ý khi phép chia có
d.
Hoạt động 4: Thực hành(15)
BT1: Phép chia không có d

-HD HS hiểu mẫu.
-Gọi 3 HS lên bảng tính. Tổ chức nhận xét mô tả cách
thực hiện tính.
-NX KL.
BT 2: Phép chia có d.
-HD HS hiểu mẫu.
-Gọi 3 HS lên bảng tính. Tổ chức nhận xét mô tả cách
thực hiện tính.
-NX KL. Lu ý HS cách chuyển đổi số d sang đơn vị bé
hơn.
BT3:
-Gọi HS trình bày bài giải.
-NX KL YC HS nêu dạng toán.
Hoạt động 4:Củng cố dặn dò(5)
-Hệ thống tiết học.
-NX tiết học. Dặn HS về làm BT SGK.
-HS thực hiện YC.
-Đọc bài toán.Nêu phép tính.
-Đặt tính và thực hiện chia.
-Mô tả phép chia.
-Đọc bài toán.Nêu phép tính.
-Đặt tính và thực hiện chia.
-Mô tả phép chia. Nêu cách
chuyển đổi đơn vị đo.
-Nêu YC.
-Làm và chữa bài. Mô tả 3 phép
tính.
-Nêu YC.
-Làm và chữa bài. Mô tả 3 phép
tính.


-Đọc bài toán.
-Trình bày bài giải.
-Nêu dạng toán giải.
-Hệ thống bài cùng GV.

Kể chuyện Đ 26 kể chuyện đã nghe đã đọc
I/Mục tiêu:
- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống
đoàn kết của dân tộc Việt Nam; hiểu nội dung chính của câu chuyện
II/Đồ dùng dạy học :- Một số truyện, bài báo. Tranh ảnh liên quan.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động 1:kiểm tra kĩ năng HS kể câu chuyện đã
nghe, đã đọc về những tấm gơng góp sức mình bảo vệ
trật tự an ninh.(5)
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: dùng lời(2)
Hoạt động 3: HD HS tìm hiểu YC của đề bài (20)
-HD tìm hiểu đề: Cho HS đọc đề bài, gạch chân dới
những từ trọng tâm.
-HD HS tìm hiểu các gợi ý 1, 2, 3, 4.
-Cho HS giới thiệu câu chuyện mình kể.
-Tổ chức cho HS vạch dàn ý câu chuyện mình sẽ kể.
Hoạt động 4: Thực hành KC và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện
a)Kể theo nhóm.
-HS kể theo dàn ý đã vạch cho nhau nghe.
b)Tổ chức HS thi kể chuyện. HD HS Trao đổi suy nghĩ
của mình về hành động của nhân vật trong truyện.
-NX. HD HS bình chọn bạn kể chuyện hay trớc lớp.

Hoạt động 4: Củng cố,dặn dò.(5)
-NX tiết học.Dặn HS về kể lại câu chuyện.
-Dặn HS về chuẩn bị tiết sau.
-1 HS kể chuyện nêu ý nghĩa
câu chuyện.
-Đọc đề bài. Tìm hiểu YC đề
bài.
-4 HS nối tiếp đọc gợi ý SGK.
-Nối tiếp giới thiệu câu chuyện
mình kể. Vạch dàn ý câu truyện.
-Các nhóm đôi kể.
-Đại diện nhóm thi kể chuyện.
Trao đổi hành động của các
nhân vật trong câu chuyện cùng
bạn.
-Bình chọn bạn kể hay.

khoa học Đ51 cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
- Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa nh nhị, nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa thật
II/ Đồ dùng dạy học : Hình và thông tin SGK.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: bằng lời.
Hoạt động 2:Quan sát.(2)
-Giao nhiệm vụ cho các cặp đôi QS 1, 2, 3, 4, 5 SGk thảo
luận câu hỏi của hình.
-Tổ chức các nhóm báo cáo KQ.
-NX KL đáp án đúng.
Hoạt động 3:Thực hành với vật thật.( HT cặp đôi)(12)

-Chia nhóm, phát phiếu học tập cho HS QS các bông hoa su
tầm đợc và điền vào phiếu.
-Tổ chức cho các nhóm báo cáo KQ, 1 nhóm su tầm đợc
nhiều hoa trình bày với hoa thật.
-NX KL.
Hoạt động 4: Thực hành với sơ đồ nhị và nhuỵ ở hoa lỡng
tính.( 10)
-YC các cặp đôi QS hình 6 SGK đọc ghi chú tìm bộ phận t-
ơng ứng của hoa.
-Tổ chức cho HS báo cáo KQ với sơ đồ câm.
-NX KL.
-Hệ thống kiến thức tiết học.
-NX tiết học.Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-QS tranh, thảo luận trả lời
câu hỏi.
-Các nhóm thảo luận điền
phiếu, báo cáo.
- QS tranh, tìm các bộ phận.
-Báo cáo trên sơ đồ câm.


Thứ 4 ngày 7 tháng 3 năm2007
TOáN Đ128 luyện tập
I/ Mục tiêu:
HS biết
- Nhân, chia số đo thời gian.
- Vận dụng để giải các BT có nội dung thực tế.
- BT1c, d; bài 2a, b; bài 3; bài 4.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra kĩ năng chia số đo thời gian cho

một số.(5)
Gọi 1HS lên bảng thực hiện BT2 SGK.
-NX cho điểm. Nhắc lại quy trình tính.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (bằng lời) (2)
Hoạt động 3: HD HS luyện tập.Giao bài cho HS làm và
chữa.
BT1: Củng cố phép nhân số đo thời gian với một số.
-Gọi 2 HS trình bày bài. Tổ chức nhận xét.
-NX KL.
BT 2: Củng cố chia số đo thời gian cho một số.
-Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài. Tổ chức nhận xét.
-NX KL. YC HS nêu quy trình tính ở mỗi phép tính.
BT3: Củng cố tính giá trị biểu thức với số đo thời gian.
-Tổ chức cho 4 HS chữa bài.
-NX KL. Gọi HS nêu thứ tự thực hiện biểu thức.
BT4: Bài toán có lời văn liên quan.
HD HS hiểu bài toán.
-Gọi HS trình bày bài giải.
-Lu ý HS có thể đổi 1ngày = 86 400giây; hoặc 1giờ=3600
giây và 1ngày= 24 giờ để thực hiện bài toán.
Hoạt động 6: Củng cố dặn dò.(3)
-NX tiết học. Cbuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
-HS chữa bài. NX.
Vài HS nhắc lại quy trình
tính.
-Nêu YC.
-3HS lên bảng.
-Nêu cách chuyển đơn vị đo.
-Nêu YC.
-4 HS trình bày bài toán.

-NX bạn. Nêu quy trình tính.
-Nêu YC.
-Trình bày bài làm, NX bạn.
-Nêu thứ tự thực hiện.
-Đọc bài toán.
-Trình bày phơng án giải.
-1 HS lên bảng làm bài.

Tập làm văn. Đ 51: tập viết đoạn đối thoại
I/ Mục tiêu:
- Dựa theo chuyện Thái s Trần Thủ Độ và các gợi ý của GV, viết tiếp đợc các lời đối
thoại trong màn kịch đúng nội dung văn bản.
II/ đồ dùng dạy, học: Bảng phụ viết: nội dung tổng kết ở bài tập một.
III/ Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động 1: Kiểm tra HS đọc lại màn kịch Xin
Thái s tha cho đã viết lại tiết trớc.(3)
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: dùng lời.(2)
Hoạt động 3: HD HS luyện tập.(25)
BT1:Tổ chức đọc nội dung bài tập.
BT2: Cho 3 HS đọc nối tiếp YC và các gợi ý.
-HD HS nhận xét lời thoại gợi ý là phần nào trong
gợi ý lời đối thoại.
-Lu ý HS cần chú ý tính cách của các nhân vật.
-Tổ chức đọc các gợi ý cho lời đối thoại.
-Chia nhóm cho HS viết tiếp lời đối thoại.
-Tổ chức cho HS đọc lời đối thoại hoàn chỉnh.
-HD cả lớp nhận xét.
BT 3:
-Tổ chức cho các nhóm tập đọc diễn cảm hoặc phân

vai diễn thử màn kịch.
-Tổ chức thi giữa các nhóm.
-Vài HS đọc đoạn văn đã viết lại.
-1 HS đọc nội dung. Cả lớp đọc thầm.
-3 HS tiếp nối đọc YC và gợi ý.
-NX nội dung lời thoại có sẵn.
-HS đọc lại 6 gợi ý.
-Các nhóm thảo luận viết tiếp lời
thoại.
-HS đọc kết quả của nhóm.
-NX bổ sung nhóm bạn.
-Đọc YC.
-Các nhóm thực hiện YC thi đọc diễn
cảm và diễn màn kịch.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.(3)
-NX TH. Dặn HS về viết vào vở BT hoàn chỉnh.

Địa lý Đ:26 châu phi (tiếp theo)
I/ Mục tiêu: HS biết:
+ Đặc điểm dân c và hoạt động kinh tế chủ yếu của ngời dân Châu Phi.
+ Đặc điểm của Ai Cập: nền văn minh cổ đại.
+ Chỉ và đọc trên bản đồ tên nớc, tên thủ đô Ai Cập
II/ Đồ dùng dạy- học: SGK
III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
Hoạt động 1: Kiểm tra HS kĩ năng chỉ bản đồ vị trí
Châu Phi(3)
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (dùng lời).(2)
Hoạt động 3:Tìm hiểu dân c Châu Phi.(10)
-Cho HS nêu nhận xét số dân Châu Phi với các châu lục

khác.
-Hỏi câu hỏi 1 SGK.
-Dân c Châu Phi phân bố nh thế nào?
-NX KL.
Hoạt động 4: Tìm hiểu Hoạt động kinh tế.( 10)
-YC HS dựa kênh chữ so sánh kinh tế Châu Phi với các
châu lục khác.
-Nêu hậu quả của tình trạng kinh tế chậm phát triển?
-Gọi HS chỉ bản đồ các nớc có nền kinh tế phát triển hơn
ở Châu Phi.
-Cho HS quan sát một số hình ảnh về con ngời và hoạt
động kinh tế của Châu Phi.
Hoạt động 5: Tìm hiểu đất nớc Ai Cập.(10)
-Treo bản đồ khu vực Châu Phi gọi HS chỉ vị trí và đọc
tên thủ đô, dòng sông lớn của Ai Cập.
- Gọi HS trả lời câu hỏi phần 5.
-Gợi ý HS nêu một số hiểu biết về đất nớc Ai Cập.
-NX KL. Cho HS xem ảnh về Ai Cập.
Hoạt động 6: Hoạt động tiếp nối.(2)
-Hệ thống tiết học.
-NX TH. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-3 HS chỉ bản đồ.
-HS trả lời thống nhất ý kiến.
-Nêu đặc điểm về màu da và sự
phân bố dân c.
-HS dựa kênh chữ phát biểu ý
kiến.
-Nêu hậu quả.
-Chỉ bản đồ, nêu thêm hiểu biết
về Châu Phi.

-QS ảnh.
-2HS Chỉ bản đồ.
- Trả lời câu hỏi.
-Nêu hiểu biết về văn hoá, kinh
tế, du lịch của Ai Cập.
-Xem ảnh.
-Hệ thống kiến thức cùng GV.

Thứ 5 ngày 8 tháng 2 năm 2007
toán Đ129: luyện tập chung
I /Mục tiêu: Giúp HS
- HS biết
- Cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
- Vận dụng để giải các BT có nội dung thực tế.
- BT1; 2a; 3; bài 4 dòng 1, 2.
Ii/ đồ dùng- dạy học: Bảng phụ ghi nội dung BT 2.
II/ các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1 Kiểm tra kĩ năng tính giá trị của biểu
thức liên quan đến đơn vị đo thời gian.( 5)
-Gọi HS chữa bài tập 3 SGK.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: bằng lời(2)
Hoạt động 3: HD HS luyện tập.(15)
BT1: Củng cố phép cộng trừ số đo thời gian.
-Gọi 3 HS trình bày bài.
-NX KL. YC HS nêu cách thực hiện ở 3 phép tính.
-HS chữa bài. NX.
-Nêu YC.
-Trình bày bài trên bảng. NX bạn
nêu cách tính.

BT 2: Củng cố phép nhân, chia số đo thời gian với
một số.
-Gọi 4 HS lên thực hiện phép tính.
-NX KL Lu ý HS cần chuyển đổi đơn vị đo ở phép
nhân và phép chia.
BT3: Củng cố giải bài toán tính diện tích diện tích
HHCN và số đo thời gian.
-HD HS hiểu bài toán và lập phơng án giải.
-Gọi HS lên trình bày bài giải.
-NX KL.
BT4: Bài toán trắc nghiệm liên quan đến số đo thời
gian.
-Gọi HS đa đáp án và giải thích lí do có kết quả.
-NX KL thống nhất đáp án.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò(5)
-Hệ thống tiết học.
-NX tiết học. Dặn HS về làm bài tập SGK
-Nêu YC.
-4 HS lên bảng chữa bài.
-Nêu yêu cầu.
-Nêu phơng án giải bài toán.
-Trình bày bài giải.
-NX bạn.
-Đọc bài toán.
-Lựa chọn đáp án giải thích lí do.
-Hệ thống bài cùng GV.

luyện từ và câu: Đ51: mở rộng vốn từ: truyền thống
I /M ục tiêu:
1- Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc.

2- Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt: Truyền thống gồm từ truyền ( trao lại, để lại cho ngời
sau, đời sau) và từ thống ( nối tiếp nhau không dứt); làm đợc các BT1,2,3.
II/Đồ dùng dạy - học:
-Phiếu HT. Bảng phụ.
III/Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động 1: Kiểm tra ghi nhớ liên kết câu bằng cách
thay thế từ ngữ.(5)
-Gọi HS thực hiện lại YC của BT2, 3 tiết trớc.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Nêu Y/C của tiết học(2)
Hoạt động 3:HD HS làm bài tập.(25)
BT 1. Cho HS trao đổi cặp đôi chọn nghĩa của từ
truyền thống.
-Tổ chức cho HS trình bày KQ.
-NX KL. Chốt lời giải c đúng. HD HS hiểu đúng nghĩa
của dòng a, b.
BT 2:
-HD HS hiểu nghĩa của một số từ.
-Phát phiếu học tập cho các nhóm chia từ theo 3 nhóm
nghĩa.
-Tổ chức các nhóm trng bày KQ.
- NX KL. Giữ lại phiếu có nhiều từ đúng.HD HS bổ
sung thêm một số từ thuộc 3 nhóm.
BT3:
-HD HS hiểu YC của đề bài.
-Phát phiếu học tập cho 2HS làm theo các các yêu cầu
nhỏ của bài.
-Tổ chức cho HS đính KQ HD HS loại bỏ từ thừa và bổ
sung từ còn sót.
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò.(3)

-Hệ thống tiết học. Dặn HS cần sử dụng đúng các từ
ngữ gắn với truyền thống dân tộc.
-NX TH. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS thực hiện YC.
-Đọc YC.
-Các cặp thảo luận nêu nghĩa của
từẳtuyền thống.
-Đọc YC.
-Các nhóm thi phân loại từ theo
các nhóm nghĩa, báo cáo KQ. NX
bổ sung nhóm bạn.
-Đọc Y/C, nội dung đoạn văn.
-HS làm bài, 2 HS viết trên phiếu
đính bảng, cả lớp nhận xét bổ
sung ý kiến.
-Hệ thống tiết học cùng GV.

thể dục Đ51 môn thể thao tự chọn
trò chơi Chuyền và bắt bóng tiếp sức
I/ Mục tiêu
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, chuyển cầu bằng mu bàn chân.
- Thực hiện ném bóng 150g trúng đích cố định.
-Chơi trò chơi Chuyền và bắt bóng tiếp sức .
II/Đồ dùng dạy học:-Chuẩn bị 1 còi, dây và bóng.
III/ các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Phần mở đầu( 5)
-Nhận lớp, phổ biến nội quy, YC môn học.
-Nêu nội dung tiết học.Cho HS khởi động khớp.
-Chơi trò chơi kết bạn.
Hoạt động 2: Phần cơ bản( 20)

a) Môn thể thao tự chọn: Đá cầu.
-Tổ chức đội hình 2 hàng ngang quay mặt vào nhau.
-Phát cầu cho các cặp ôn:
-Tâng cầu bằng đùi.
-Tổ chức thi tâng cầu bằng đùi.
-Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân: HS chuyền cho bạn
đối diện.
a) Trò chơi vận động
-Cho HS dãn hàng khởi động
-Tập hợp lớp, nêu tên trò chơi, YC HS nhắc lại cách chơi.
-Tổ chức cho HS chơi.
Hoạt động 3:Phần kết thúc
-Cho HS thả lỏng.
-Hệ thống bài cùng HS. NX đánh giá tiết học, giao bài về
nhà.
-Tập hợp lớp.
-Khởi động khớp.Chơi trò
chơi
-Tập luyện theo HD của
GV.
-Các nhóm thi đua.
-HS nhảy theo nhóm.
-Đứng tại chỗ nhảy.
-Khởi động khớp.
-HS chơi
-Tập thả lỏng-Cùng GV hệ
thống bài.

Chính tả: Đ26: Nghe-viết : Lịch sử ngày quốc tế lao động
ôn tập về quy tắc viết hoa

I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả bài Lịch sử ngày quốc tế lao động; trình bày đúng hình thức
bài văn.
- Tìm đợc các tên riêng theo yêu cầu của BT2 và nắm vững quy tắc viết hoa tên riêng nơcá ngoài,
tên ngày lễ.
II/ Đồ dùng dạy, học:-Vở bài tập. Bảng phụ ghi quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí
VN. Phiếu học tập kẻ 5 cột tơng ứng tên ngời, tên địa lí cho 2 nhóm thi điền.
III/ Các hoạt động dạy học.:
Hoạt động 1: Kiểm tra kĩ năng viết một số từ khó của
bài Ai là thuỷ tổ của loài ngời.(5)
-Gọi một số HS hay viết sai, đọc một số lỗi sai cơ bản
cho HS viết cả lớp nhận xét phân tích lỗi sai.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiêụ bài. Bằng lời.(2)
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS nghe- viết.(15)
-Đọc bài Lịch sử ngày Quốc tế lao động.
-HD HS tìm nội dung của bài.
-Lu ý cách viết các từ khó, tên riêng nớc ngoài.
-Cho HS viết bài.
-Chấm chữa 10 bài. Cho HS nêu quy tắc viết hoa tên
riêng nớc ngoài và lấy VD trong bài.
Hoạt động 4: HD HS làm bài tập chính tả.(10)
BT 2:
-Tổ chức Cho HS nêu các tên riêng trong bài, nêu cách
viết hoa.
-NX KL. Gọi HS lên bảng viết lại các tên riêng.
-HS viết lại các từ dễ sai. Phân
tích lỗi cho bạn.
-QS bài.Đọc thầm.
-Nêu nội dung bài.

-QS bài nhớ cách viết các từ dễ
sai.
-Viết bài.
-Tự sửa lỗi. Nêu cách viết hoa và
lấy ví dụ.
Đọc yêu cầu.
-Tìm danh từ riêng trong đoạn
trích. Nêu quy tắc viết hoa.
-Lên bảng viết lại.
-Lu ý HS cách viết hoa tên tổ chức: Quốc tế, Công xã
Pa-ri.
Hoạt động 5: Củng cố-Dặn dò.(3)
NX tiết học. Dặn HS về làm bài tập SGK.

Thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2010
Toán: Đ 130 vận tốc
I/ Mục tiêu: HS:
-Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
- BT1; 2. ( BT3 dành cho HS khá, giỏi)
II/ Đồ dùng dạy, học: Tranh mô hình nh SGK.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép tính
chia số đo thời gian cho một số(3)
-Gọi HS chữa bài tập 1c và 2b.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Bằng lời(2)
Hoạt động 3: Giới thiệu khái niệm vận tốc( 10)
-Nêu một ví dụ liên quan đến vận tốc của chuyển động
*Nêu bài toán1: YC HS tìm cách thực hiện.

-Gọi HS trình bày bài giải.
-KL: Vận tốc trung bình hay vận tốc của ô tô là 42,5
km/giờ. Ghi bảng.
-Gọi HS nêu cách tính vận tốc vừa thực hiện và đơn vị
của vận tốc.
-Nêu công thức: v = s : t
-Tổ chức cho nhiều HS nêu lại cách tính vận tốc.
-Nêu ý nghĩa của vận tốc.
*Bài toán 2:
-Gọi HS trình bày bài làm. Nêu đơn vị của vận tốc.
-Cho HS nêu lại cách tính vận tốc.
Hoạt động4:HD HS thực hành(17) Giao bài tập.
BT1:
-Gọi HS trình bày bài giải.
-NX KL. Cho HS nêu lại cách tính vận tốc và đơn vị đo
của vận tốc.
BT2:
-Gọi HS trình bày bài giải.
- NX KL. YC HS nêu đơn vị đo của vận tốc.

BT3:
-HD HS đổi đơn vị đo để thực hiện bài toán.
- NX KL Gọi HS nhận xét về đơn vị đo của vận tốc.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.(3)
NX tiết học, dặn HS về làm bài tập SGK.
- HS thực hiện YC.
-Nhắc lại bài toán.
-Giải bài toán.
-Vài HS nhắc lại.
-Nhắc lại cách tính.

-Nhắc lại công thức và cách tính
vận tốc.
-Trình bày bài giải. Nêu đơn vị đo.
-Nêu lại công thức tính.
-Nêu YC
-Trình bày bài giải. NX bạn.
-Nêu lại cách tính vận tốc và đơn
vị đo.
-Nêu YC.
-Trình bày bài giải. NX bạn.
-Nêu lại cách tính vận tốc và đơn
vị đo.
-Nêu YC.
- 1HS chữa bài.
-Nêu cách tính.
-Nhắc lại quy tắc tính vận tốc.

Tập làm văn Đ52: trả bài văn tả đồ vật
I/ Mục tiêu:
- Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; viết lại đợc một đoạn văn trong bài cho đúng
hơn, hay hơn.
II/ Đồ dùng dạy học.Bài đã chấm
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 Kiểm tra HS viết lại màn kịch Giữ
nghiêm phép nớc.
-Đọc đoạn kịch.
-NX bạn.
-NX cho điểm.
Giới thiệu bài: Nêu mục đích YC của tiết học.
Hoạt động 2 : Nhận xét kết quả bài viết của HS.(5)

-Gọi HS đọc 5 đề bài.
-NX về những u điểm chính( tả đúng YC của đề, bố
cục, diễn đạt ý )
-Đính PHT ghi lỗi NX.
-Thông báo điểm.
Hoạt động 3 : HD HS chữa bài(25)
-Trả bài.
-Chỉ lỗi trên PHT cho một số HS hay mắc lỗi lần lợt
chữa trên bảng, HS còn lại chữa nháp.
-NX KL.
-HD HS tự sửa lỗi.
-Đọc những đoạn văn hay cho HS học sinh học tập.
-HD HS chọn một đoạn văn viết lại cho hay hơn.
-Cho HS đọc đoạn văn vừa sửa.
-HD HS NX một số bài văn viết hay.
Hoạt động4: Củng cố -Dặn dò (2)
-NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-1 HS đọc 5 đề.
-HS đọc các lỗi điển hình.
-HS chữa lỗi chung trên bảng
và nháp, NX bạn.
-Tự sửa lỗi dựa lời phê.
-Học tập đoạn văn hay.
-Viết lại và đọc đoạn văn đã
sửa

Luyện từ và câu Đ52: luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu
I/ Mục tiêu:
- Hiểu và nhận biết đợc những từ ngữ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vơng và những từ
ngữ dùng thay thế trong BT1; thay thế đợc những từ ngữ lặp lại trong BT2; bớc đầu viết

đợc đoạn văn theo yêu cầu của BT3.
II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu HT.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra HS sử dụng vốn từ: Truyền
thống. (3)
-Gọi HS làm BT 3, BT4 SGK.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Bằng lời.(2)
Hoạt động 3: HD HS luyện tập.(14)
BT 1.Tổ chức đọc nội dung bài tập.
-Gọi HS nhắc lại trình tự làm bài.
-Cho HS nêu các từ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vơng
và tác dụng của việc dùng từ ngữ thay thế.
NX KL Lu ý HS ý nghĩa của phép liên kết câu bằng cách
dùng đại từ thay thế.
BT 2: Tổ chức đọc nội dung bài tập.
-HD HS hiểu 2 YC của bài.
-Cho HS nêu các từ lặp lại trong các câu văn.
-Tổ chức cho HS tìm đại từ thay thế theo hình thức nhóm
-Tổ chức trình bày KQ.
-NX KL.
BT3: Tổ chức đọc nội dung bài tập.
-Cho HS nêu tên ngời hiếu học mình viết.
-HS viết và đọc nội dung đoạn văn, nêu các từ ngữ dùng
để thay thế trong đoạn văn.
Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối. (4)
-NX tiết học.Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS làm lại bài. NX.
-Đọc nội dung bài tập.
-Nêu thứ tự làm: đánh số câu,

tìm từ ngữ.
-HS tìm và nêu ý kiến.
-Đọc nội dung bài tập.
-Tìm từ lặp lại trong các câu.
-Các nhóm tìm từ thay thế.
-Báo cáo KQ.
-Nêu YC.
-HS nêu ngời hiếu học.
-Viết và đọc nội dung đoạn văn.
***************************
kỹ thuật Đ26 lắp xe ben (t3)
I/ Mục tỉêu: ( nh tiết 1)
II - đồ dùng dạy học: Mô hình xe ben.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra HS về các chi tiết để lắp xe ben
và quy trình lắp xe.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: bằng lời (3)
Hoạt động 3: Thực hành.
-Chia nhóm cho HS lấy các chi tiết và thực hành lắp xe
ben.
-QS HD các nhóm.
-Tổ chức trng bày sản phẩm.
-HD HS nhận xét đánh giá sản phẩm của nhóm bạn.
Hoạt động 6: Củng cố dặn dò.(5)
-NX tiết học.
-Dặn HS về chuẩn bị tiết sau.
- HS trả lời.
-Các nhóm thực hành lắp xe
ben.

-Trng bày sản phẩm.
-NX bạn.

T2: KHOA HọC Đ52: sự sinh sản của thực vật có hoa.
I/ Mục tiêu:- HS biết:
- Kể tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió
II/Đồ dùng dạy học: Tranh ảnhíGK
III/ các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra nhận biết cấu tạo của bông hoa.
( 5)
-Treo sơ đồ câm gọi HS lên chỉ cấu tạo của bông hoa.
NX KL cho điểm
Hoạt động 2: Giới thiệu bài.(2)
Hoạt động 3:Thực hành làm BT sử lí thông tin SGK.(8)
-Phát phiếu học tập cho các cặp đôi.
-Tổ chức báo cáo KQ.
NX KL cho HS lên chỉ sự thụ phấn, sự thụ tinh, quá trình
phát triển hạt trên sơ đồ.
Hoạt động 4: Trò chơi ghép chữ vào hình.(10)
-Đính sơ đồ sự thụ phấn tổ chức cho 2 nhóm lên chơi nối
tiếp đính thẻ chữ vào sơ đồ.
-NX KL. Cất thẻ YC HS vẽ và điền nội dung vào hình.
Hoạt động 5: Phân biệt hoa thụ phấn nhờ gió và thụ phấn
nhờ côn trùng(5)
-Chia nhóm, phát phiếu học tập giao nhiệm vụ thảo luận
câu hỏi thực hành SGK.
-Tổ chức các nhóm trình bày KQ.
-NX tuyên dơng nhóm nào kể đợc nhiều tên loài hoa VD
-Hệ thống bài, NX tiết học, Dặn về chuẩn bị tiết sau.
-HS chỉ cấu tạo của bông

hoa.
-HS khoanh vào đáp án.
-Báo cáo KQ.
-HS mô tả trên sơ đồ.
-2 nhóm cùng chơi tiếp sức.
-Vẽ và điền thông tin.
-Các nhóm làm việc, báo
cáo.
-Hệ thống bài cùng GV

thể dục Đ52 môn thể thao tự chọn
trò chơi chuyền và bắt bóng tiếp sức
I/ Mục tiêu:
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, chuyển cầu bằng mu bàn chân.
- Thực hiện ném bóng 150g trúng đích cố định.
-Chơi trò chơi Chuyền và bắt bóng tiếp sức .
II/Đồ dùng dạy học:-Chuẩn bị 1 còi, dây và bóng.
III/ các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Phần mở đầu
-NHận lớp, phổ biến nội quy, YC tiết học.
-Cho HS khởi động.
-Ôn bài tập phát triển chung.
Hoạt động 2: Phần cơ bản
a)Môn thể thao tự chọn: Đá cầu.
-Tổ chức đội hình 2 hàng quay mặt vào nhau.
-Phát cầu cho các cặp ôn:
-Tâng cầu bằng đùi.
-Tổ chức thi tâng cầu bằng đùi.
-Ôn chuiyền cầu bằng mu bàn chân: HS truyền cho bạn
đối diện.

b) Trò chơi vận động
-Cho HS dãn hàng khởi động
-Tập hợp lớp, nêu tên trò chơi, YC HS nhắc lại cách chơi.
-Tổ chức cho HS chơi.
Hoạt động 3:Phần kết thúc
-Cho HS thả lỏng.
-Hệ thống bài cùng HS
-NX đánh giá tiết học, giao bài về nhà.
-Tập hợp lớp.
-Khởi động khớp
-Tập luyện theo HD của
GV.
-Khởi động khớp.
-HS chơi
-Tập thả lỏng.
-Cùng GV hệ thống bài.
Mỹ thuật Đ26: vẽ trang trí:
Tập kẻ kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.
I/ Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc đặc điểm của kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.
- HS xác định đợc vị trí của nét thanh nét đậm và nắm đợc cách kẻ chữ.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.
II/ Đồ dùng dạy học :. Một số kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm và các kiểu chữ in
hoa khác.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động1: Giới thiệu bài: bằng lời. (3)
Hoạt động 2:Quan sát nhận xét. (7)
Cho HS QS một số kiểu chữ khác nhau HD HS nhận
xét về:
-Sự giống, khác nhau, đặc điểm riêng của các kiểu chữ.

-Nhận biết độ cao độ rộng, khoảng cách của các con
chữ. Cách vẽ màu.
-NX KL cho HS cảm nhận vẻ đẹp của kiểu chữ in hoa
nét thanh nét đậm.
Hoạt động 3: Cách kẻ chữ.(5)
-HD HS cách tìm tỉ lệ của dòng chữ và khổ giấy. Minh
hoạ bằng cách kẻ trên bảng.
-Lu ý HS một số điều để kẻ chữ đều và đẹp.
-Kẻ và phân tích 1 dòng chữ:
chăm ngoan
-Cho HS QS một số dòng chữ đẹp, cha đẹp.
Hoạt động 4: Thực hành.(15)
-Tổ chức cho HS kẻ và vẽ màu chữ, màu nền.
-QS HD.
Hoạt động 5: Nhận xét đánh giá.(5)
-Tổ chức trình bày KQ.
-HD HS nhận xét một số dòng chữ đẹp. Phân tích một
số dòng chữ cha đẹp.
- NX tiết học.Dặn HS quan sát chuẩn bị tiết sau.
-QS theo gợi ý của GV.
QS GV HD.
-HS thực hành.
-Trình bày kết quả.
-NX theo gợi ý của GV.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×