Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giáo ÁN LỢP TUẦN 6 CKT-BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.69 KB, 31 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 5A - TUẦN 6
NĂM HỌC: 2010 – 2011.
Khối 5
 ( Từ ngày .4/10/2010 Đến ngày 8/10./2010 )
-------------------------------------



 !
"#$
%& '(!)*+ ,-./0)1$
)*+,2


34
1 C.Cờ
2 Tốn Luyện tập. Bảng phụ, …
3 T. Đọc Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai. Bảng phụ, tranh m.họa, ...
4 L. Sử Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước. Hình ảnh trong SGK, tư liệu,
5 HĐNG An tồn giao thơng : bài 1
5
5/10
1 H.Nhạc Học hát: Bài Con chim hay hót. Nhạc cụ quen dùng
2 C. Tả Nhớ - viết : Ê-mi-li, con …. Bảng phụ, bảng nhóm, ...
3 Đ. Đức Có chí thì nên (tiết 2). Một số mẩu chuyện, …
4 Tốn Héc-ta. Bảng phụ, bảng nhóm, ...
5 LT&Câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác. nt
3
6/10
1 Tốn Luyện tập. Bảng phụ, bảng nhóm,...
2


K.c KC được chứng kiến hoặc tham gia.
Tranh-ảnh về tình hữu nghị,

3 T. Đọc Tác phẩm của Si-le và tên phát xít. Bảng phụ, tranh minh họa
4 T. Dục
5 K. Học Dùng thuốc an tồn. Hình ở SGK, ...
6
7/10
1 Tốn Luyện tập chung. Bảng phụ, bảng nhóm, ...
2 TL.Văn Luyện tập làm đơn. Bảng phụ, bảng nhóm,...
3 M.Thuật VTT: Vẽ họa tiết trang trí đối xứng qua trục. Họa tiết trang trí, …
4 Đ. Lý Đất và rừng. Bản đồ ĐLTN VN, …
5

8/10
1 Tốn Luyện tập chung. Bảng phụ, bảng nhóm, …
2 K.Thuật Chuẩn bị nấu ăn. Một số rau tươi, củ, quả, …
3 LT&Câu Dùng từø đơng âm để chơi chữ. Bảng phụ,bảng nhóm,...
4
TL.Văn Luyện tập tả cảnh .
Bảng phụ, tranh-ảnh sơng
nước
5 HĐNG Sinh hoạt Đội
6
Ngày 10 tháng9 năm 2010
Người lập


Nguyễn Hữu Khanh


1
Khối 5
 ( Từ ngày .4/10/2010 Đến ngày 8/10./2010 )
-------------------------------------



 !
,!7
%& '(!)*+ ,-./0)1$)*+
,2

34
1 T.Việt Luyện viết : Bìa ca về trái đất Vở luyện
2
T dục
Bài 12
3
Toán
Luyện tập về dam
2
, hm
2
, mm
2
,
bảng đơn vị đo diện tích
4
5
5

5/10
3
6/10
6
7/10
1
T.Việt
TLV : Luyện tập tả cảnh
2 K. Học
(chính)
Phòng bệnh sốt rét. Hình ở SGK,...
3 Toán Ôn tập bảng đơn vị đo diện tích
4
5

8/10
1
2
3
4
5
Ngày 10 tháng9 năm 2010
Người lập

Nguyễn Hữu Khanh

2
Thứ hai, ngày 20 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 CHÀO CỜ (Tiết 6)
……………………………………………………………………………………………

Tiết 2 TẬP ĐỌC: (Tiết 11)
SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I. Mục tiêu: - Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu ND : Chế độ phân biết chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của
những người da màu. (Trả lời được các CH trong SGK)
- Ủng hộ cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của người da đen, da màu ở Nam Phi.
II. Chuẩn bò:Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu tranh, tài liệu sưu tầm về
chế độ A-pác-thai (nếu có).
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
2. Bài cũ: Ê-mi-li con
3. Bài mới:
“Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
luyện đọc
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Học sinh nhìn bảng đọc từng từ theo yêu cầu của
giáo viên.
- Các em có biết các số hiệu
5
1

4
3
có tác dụng gì không?
- Làm rõ sự bất công của chế độ phân biệt chủng
tộc.
- Học sinh xung phong đọc

- Bài này được chia làm 3 đoạn, mỗi lần
xuống dòng là 1 đoạn. Giáo viên cho
học sinh bốc thăm chọn 3 bạn có số
hiệu may mắn tham gia đọc nối tiếp
theo đoạn.
- Học sinh bốc thăm + chọn 3 số hiệu.
- 3 học sinh đọc nối tiếp theo đoạn
- Học sinh bốc thăm + chọn 3 số hiệu.
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài. - Học sinh đọc lại
- Yêu cầu 1 học sinh đọc từ khó đã giải
nghóa ở cuối bài học → giáo viên ghi
bảng vào cột tìm hiểu bài.
- Học sinh nêu các từ khó khác
- Giáo viên giải thích từ khó (nếu học
sinh nêu thêm).
- Để học sinh lắm rõ hơn, giáo viên sẽ
đọc lại toàn bài.
- Học sinh lắng nghe
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Hoạt động nhóm, lớp
- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên
3
- Giao việc:
+ Đại diện các nhóm lên bốc thăm nội
dung làm việc của nhóm mình.
- Đại diện nhóm bốc thăm, đọc to yêu cầu làm
việc của nhóm.
- Yêu cầu học sinh thảo luận. - Học sinh thảo luận
- Các nhóm trình bày kết quả.
Để biết xem Nam Phi là nước như thế

nào, có đảm bảo công bằng, an ninh
không?
- Nam Phi là nước rất giàu, nổi tiếng vì có nhiều
vàng, kim cương, cũng nổi tiếng về nạn phân biệt
chủng tộc với tên gọi A-pác-thai.
- Ý đoạn 1: Giới thiệu về đất nước Nam Phi.
 Giáo viên chốt: - Các nhóm khác bổ sung
- Ý đoạn 2: Người da đen và da màu bò đối xử tàn
tệ.
 Giáo viên chốt: - Các nhóm khác bổ sung
Trước sự bất công đó, người da đen, da
màu đã làm gì? Giáo viên mời nhóm 3.
- Bất bình với chế độ A-pác-thai, người da đen, da
màu ở Nam Phi đã đứng lên đòi bình đẳng.
- Ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh dũng cảm chống chế
đổ A-pác-thai.
- Yêu hòa bình, bảo vệ công lý, không chấp nhận
sự phân biệt chủng tộc.
 Giáo viên chốt
- Các nhóm khác bổ sung
- Giáo viên treo ảnh Nen-xơn Man-đê-
la và giới thiệu thêm thông tin.
- Học sinh lắng nghe
- Yêu cầu học sinh cho biết nội dung
chính của bài.
- Học sinh nêu tổng hợp từ ý 3 đoạn.
* Hoạt động 3: Luyện đọc đúng
- Hoạt động cá nhân, lớp
- Mời học sinh nêu giọng đọc. - Đọc với giọng thông báo, nhấn giọng các số liệu,
từ ngữ phản ánh chính sách bất công, cuộc đấu

tranh và thắng lợi của người da đen và da màu ở
Nam Phi.
- Mời học sinh đọc lại - Học sinh đọc
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố
- Thi đua: trưng bày tranh vẽ, tranh ảnh,
tài liệu đã sưu tầm nói về chế độ A-
pác-thai ở Nam Phi?
- Học sinh trưng bày, giới thiệu
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò: - Xem lại bài
- Chuẩn bò: “ Tác phẩm của Sin-le và
tên phát xít”
- Nhận xét tiết học
Tiết 3 TOÁN( Tiết 26 )
LUYỆN TẬP
4
I.MỤC TIÊU: - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vò đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên
quan.
- BT cần làm : B1a (2 số đo đầu) ; B1b (2 số đo đầu) ; B2 ; B3 (cột 1) ; B4.
- HS cẩn thận,ham thích học toán.
II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phiếu bài tập.
III.CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
GV nx và sửa bài
2.Luyện tập:
Bài 1: GV nêu yc và hướng dẫn mẫu
Bài 2: GV giao phiếu học tập cho các nhóm

và điều khiển HS làm theo nhóm.
Bài 3: GV nêu yc và h. dẫn.
Bài 4:
GV h. dẫn HS tìm hiểu yc của bài toán
GV chấm và chữa bài.
3.Củng cố,dặn dò:
Dặn HS về nhà ôn lại bài, c.bò bài sau.
Nhận xét tiết học.
HS làm bài 3 của tiết trước
HS tự làm vào vở. 2 HS lên bảng làm, cả lớ nx,
sửa chữa.
-Nhóm trưởng điều khiển nhóm t.luận và làm
bài.
-Các nhóm trình bài kq.
-Cả lớ nx,sửa bài.
- HS làm bài vào vở rồi lên bảng sửa bài.Cả
lớp nx, sửa chữa.
-HS đọc đề toán.
-HS tự trình bày bài giải vào vở.
-HS tự sửa bài.
-HS nhắ lại q. hệgiữa 2 đ. vò đo d.tích liền nhau.
Tiết 4 THỂ DỤC (Tiết 11 )
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRÒ CHƠI “CHUYỂN ĐỒ VẬT”
GV chuyên trách dạy.
……………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 5 LỊCH SỬ: ( Tiết 6)
QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC
I. Mục tiêu: - Học sinh biết ngày 5/6/1911, tại bến Nhà Rồng (Tp.HCM), với lòng yêu nước
thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đường cứu nước.
- HS khá, giỏi : Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết đònh ra đi tìm con đường mới để cứu

nước : không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó.
- Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, kính yêu Bác Hồ.
II. Chuẩn bò: - Một số ảnh tư liệu về Bác như: phong cảnh quê hương Bác, cảng Nhà Rồng,
tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin... Bản đồ hành chính Việt Nam, chuông. SGK, tư liệu về Bác
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
2. Bài cũ:
5
- Phan Bội Châu và phong trào Đông Du.
+ Hãy nêu hiểu biết của em về Phan Bội
Châu?
- Học sinh nêu
+ Hãy thuật lại phong trào Đông Du? - Học sinh nêu
+ Vì sao phong trào thất bại? - Học sinh nêu
 GV nhận xét + đánh giá điểm
3. Bài mới:
“Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước”. - 1 học sinh nhắc lại tựa bài
* Hoạt động 1: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm
đường cứu nước.
- Hoạt động lớp, nhóm
- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên → lập
thành 4 (hoặc 6) nhóm.
- Học sinh đếm số từ 1, 2, 3, 4... Các em có số
giống nhau họp thành 1 nhóm → Tiến hành
họp thành 4 nhóm.
- Giáo viên cung cấp nội dung thảo luận:
a) Em biết gì về quê hương và thời niên
thiếu của Nguyễn Tất Thành.

b) Nguyễn Tất Thành là người như thế nào?
c) Vì sao Nguyễn Tất Thành không tán thành
con đường cứu nước của các nhà yêu nước
tiền bối?
d) Trước tình hình đó, Nguyễn Tất Thành
quyết đònh làm gì?
- Đại diện nhóm nhận nội dung thảo luận →
đọc yêu cầu thảo luận của nhóm.
→ Hiệu lệnh thảo luận trong 3 phút. - Các nhóm thảo luận, nhóm nào hoàn thành
thí đính lên bảng.
- Giáo viên gọi đại diện nhóm đọc lại kết
quả của nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày miệng → nhóm
khác nhận xét + bổ sung.
 Giáo viên nhận xét từng nhóm → rút ra
kiến thức.
 Giáo viên nhận xét từng nhóm → giới thiệu
phong cảnh quê hương Bác.
Dự kiến kết quả thảo luận:
a) Nguyễn Tất Thành tên lúc nhỏ là Nguyễn
Sinh Cung, sinh ngày 19/5/1890, tại làng Sen,
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Cha là
Nguyễn Sinh Sắc, một nhà nho yêu nước. Cậu
bé lớn lên trong hoàn cảnh nước nhà bò Pháp
xâm chiếm.
b) Là người yêu nước, thương dân, có ý chí
đánh đuổi giặc Pháp. Anh khâm phục các vò
yêu nước tiền bối nhưng không tán thành cách
làm của các cụ.
c) Vì Nguyễn Tất Thành nghó rằng cụ Phan

Bội Châu dựa vào Nhật chống Pháp là điều
rất nguy hiểm, chẳng khác gì “đưa hổ cửa
trước, rước beo cửa sau”. Còn cụ Phan Chu
Trinh thì là yêu cầu Pháp làm cho nước ta giàu
6
 Giáo viên nhận xét + chốt :
Với lòng yêu nước, thương dân, Nguyễn Tất
Thành đã quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.
có, văn minh là điều không thể, “chẳng khác
gì đến xin giặc rủ lòng thương”.
d) Quyết đònh ra đi tìm ra con đường mới để
có thể cứu nước, cứu dân.
* Hoạt động 2: Quá trình tìm đường cứu
nước của Nguyễn Tất Thành.
- Hoạt động lớp, cá nhân
a) Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài để làm
gì?
a) Học sinh nêu: để xem nước Pháp và các
nước khác → tìm đường đánh Pháp.
b) Anh lường trước những khó khăn nào khi ở
nước ngoài?
b) Học sinh nêu: sẽ gặp nhiều điều mạo hiểm,
nhất là khi ốm đau.
c) Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để
có thể sống và đi các nước khi ở nước ngoài?
c) Làm tất cả việc gì để sống và để đi bằng
chính đôi bàn tay của mình.
d) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu
nước tại đâu? Lúc nào?
d) Tại Bến Cảng Nhà Rồng, vào ngày

5/6/1911.
→ Giáo viên giới thiệu ảnh Bến Cảng Nhà
Rồng và tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin.
 Giáo viên chốt:
Ngày 5/6/1911, với lòng yêu nước, thương
dân, Nguyễn Tất Thành đã quyết chí ra đi
tìm đường cứu nước.
- 1 học sinh đọc lại
4. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
5. Dặn dò: - Chuẩn bò: “Đảng Cộng sản Việt
Nam ra đời”
- Nhận xét tiết học
Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 TOÁN (Tiết 27 )
HÉC-TA
I.MỤC TIÊU: -HS biết gọi tên,kí hiệu,độ lớn của đ.vò đo d.tích héc-ta.
- Biết q.hệ giữa héc-ta và m
2
- Biết chuyển đổi các đ.vò đo d.tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
- Bài tập cần làm: B1a (2 dòng đầu) ; B1b (cột đầu) ; B2.
II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bảng học nhóm.
III.CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1.KT bài cũ:
GV nx sửa bài.
2.Bài mới:
HĐ1:G.thiệu đ.vò đo d.tích héc-ta:
GV g.thiệu: khi đo d.tích 1thửa ruộng,1
khu vườn,... người ta dùng đ. vò héc-ta.

1héc-ta bằng 1hm
2
, héc-ta viết tắt là ha
HĐ2: Luyện tập:
Làm BT4 tiết 26
HS tự phát hiện và nêu mối q.hệ giữa ha và m
2
.
1ha = 10000m
2
.
7
Bài 1 :H.dẫn HS chuyển đổi đ.vò đo d.tích.
Bài 2 :
H.dẫn HS làm
3.Củng cố, dặn dò:
Dặn HS về nhà ôn lại bài , c.bò bài sau.
Nhận xét tiết học.
HS làm vào bảng con.
a) 4ha = 40 000m
2
;
5000
2
1
=
ha
m
2
.

20 ha = 200 000 m
2
;
100
1
m
2
= 100m
2
.
b) 60 000 m
2
= 6 ha ; 800 000 m
2
= 80 ha.
HS đọc đề toán.
HS tự viết k.quả ra nháp rồi nêu trước lớp; cả
lớp nx, sửa chữa. ( 222 km
2
).
HS nhắc lại q.hệ giữa ha và m
2
.
Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( Tiết 11)
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HP TÁC
I. Mục tiêu: - Hiểu được nghóa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích
hợp theo yêu cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3 ; BT4.
- HS khá, giỏi đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT4.
- Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm.
II. Chuẩn bò: - Tranh ảnh thể hiện tình hữu nghò, sự hợp tác giữa các quốc gia - Bìa ghép từ + giải

nghóa các từ có tiếng “hợp”. Từ điển Tiếng Việt
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
2. Bài cũ: “Từ đồng âm”
- Bốc thăm số hiệu để kiểm tra bài cũ 4
học sinh.
- Tổ chức cho học sinh nhận xét, bổ sung,
sửa chữa.
- Giáo viên đánh giá.
- Nhận xét chung phần KTBC
- Học sinh chọn loại trái cây mình thích (Mặt sau
là câu hỏi) và trả lời:
1) Thế nào là từ đồng âm? Nêu một VD về từ
đồng âm.
2) Phân biệt nghóa của từ đồng âm: “đường”
trong “con đường”, “đường cát”.
3) Đặt câu để phân biệt các nghóa của từ đồng
âm.
4) Phân biệt “từ đồng âm” và “từ đồng nghóa”.
Nêu VD cụ thể.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Nắm nghóa những từ có
tiếng “hữu” và biết đặt câu với các từ ấy.
- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
- Tổ chức cho học sinh học tập theo 4
nhóm.
- Học sinh nhận bìa, thảo luận và ghép từ với
nghóa (dùng từ điển).

- Phân công 3 bạn lên bảng ghép, phần thân nhà
8
- Yêu cầu: Ghép từ với nghóa thích hợp của
từ rồi phân thành 2 nhóm:
+ “Hữu” nghóa là bạn bè
+ “Hữu” nghóa là có
⇒ Khen thưởng thi đua nhóm sau khi công
bố đáp án và giải thích rõ hơn nghóa các
từ.

với mái đã có sẵn sau khi hết thời gian thảo
luận.
- HS cùng giáo viên sửa bài, nhận xét kết quả
làm việc của 4 nhóm.
- Đáp án:
* Nhóm 1:
hữu nghò ; hữu hảo: tình cảm thân thiện giữa các
nước.
chiến hữu: bạn chiến đấu
thân hữu ; bạn hữu: bạn bè thân thiết.
bằng hữu: bạn bè
* Nhóm 2:
hữu ích: có ích
hữu hiệu: có hiệu quả
hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn.
hữu dụng: dùng được việc
- HS đọc tiếp nối nghóa mỗi từ.
- Suy nghó 1 phút và viết câu vào nháp → đặt
câu có 1 từ vừa nêu → nối tiếp nhau.
 Đọc lại từ trên bảng

* Hoạt động 2: Nắm nghóa những từ có
tiếng “hợp” và biết đặt câu với các từ ấy.
- Hoạt động nhóm bàn, cá nhân, lớp
- GV đính lên bảng sẵn các dòng từ và giải
nghóa bò sắp xếp lại.
- Thảo luận nhóm bàn để tìm ra cách ghép đúng
(dùng từ điển)
- Phát thăm cho các nhóm, mỗi nhóm may
mắn sẽ có 1 em lên bảng hoán chuyển bìa
cho đúng (những thăm còn lại là thăm
trắng)
- Mỗi dãy bàn chỉ được 2 bạn may mắn lên bảng
→ cả lớp 4 em.
- Học sinh thực hiện ghép lại và đọc to rõ từ +
giải nghóa.
- Nhận xét, đánh giá thi đua - Nhóm + nhận xét, sửa chữa
- Tổ chức cho học sinh đặt câu để hiểu rõ
hơn nghóa của từ.
- Đặt câu nối tiếp
- Lớp nhận xét
(Cắt phần giải nghóa, ghép từ nhóm 2 lên
bảng).
* Nhóm 2:
hợp tình:
hợp pháp: đúng với pháp luật
phù hợp: đúng, hợp
hợp thời: đúng với lúc, với thời kì hiện tại.
hợp lệ: hợp với phép tắc, luật lệ đã đònh.
hợp lí: hợp với cách thức, hợp lẽ chính.
thích hợp: đúng, hợp

* Nhóm 1:
9
hợp tác:
hợp nhất: hợp làm một
hợp lực: sức kết chung lại
- Nghe giáo viên chốt ý
* Hoạt động 3: Nắm nghóa và hoàn cảnh
sử dụng 3 thành ngữ / SGK 65
- Hoạt động cá nhân, nhóm đôi, cả lớp
- Treo bảng phụ có ghi 3 thành ngữ
- Lần lượt giúp học sinh tìm hiểu 3 thành
ngữ:
* Bốn biển một nhà
(4 Đại dương trên thế giới → Cùng sống
trên thế giới này)
* Kề vai sát cánh
- Thảo luận nhóm đôi để nêu hoàn cảnh sử dụng
và đặt câu.
Diễn tả sự đoàn kết. Dùng đến khi cần kêu gọi
sự đoàn kết rộng rãi.
→ Đặt câu
→ Thành ngữ 2 và 3 đều chỉ sự đồng tâm hợp
lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người
cùng chung sức gánh vác một công việc quan
trọng.
* Chung lưng đấu cật → Đặt câu.
- Tìm thêm thành ngữ, tục ngữ khác cùng nói về
tình hữu nghò, sự hợp tác.
4. Củng cố
HS nhắc lại nghóa của 1 số từ có tiếng hữu , …

5. Dặn dò:
- Chuẩn bò: Ôn lại từ đồng âm và xem
trước bài: “Dùng từ đồng âm để chơi chữ”
- Nhận xét tiết học
Tiết 3 KHOA HỌC (Tiết 11)
DÙNG THUỐC AN TOÀN
I. Mục tiêu: HS nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn :
- Xác đònh khi nào nên dùng thuốc.
- Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bò: Các đoạn thông tin và hình vẽ trong SGK trang 20, 21.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
2. Bài cũ: Thực hành nói “không !” đối với
rượu, bia, thuốc lá, ma tuý

+ Nêu tác hại của thuốc lá?
+ Nêu tác hại của rượu bia? -HS trả lời.
+ Nêu tác hại của ma tuý?
- HS khác nhận xét
 Giáo viên nhận xét - cho điểm
3.Bài mới
Hoạt động 1: Kể tên thuốc bổ, thuốc kháng
10
sinh
- Giáo viên cho HS chơi trò chơi “Bác só”
(phân vai từ tiết trước)
- Cả lớp chú ý lắng nghe - nhận xét

Mẹ: Chào Bác só
Bác só: Con chò bò sao?
Mẹ: Tối qua cháu kêu đau bụng
Bác só: Há miệng ra để Bác só khám nào
...Họng cháu sưng và đỏ.
Bác só: Chò đã cho cháu uống thuốc gì rồi?
Mẹ: Dạ tôi cho cháu uống thuốc bổ
Bác só: Họng sưng thế này chò cho cháu uống
thuốc bổ là sai rồi. Phải uống kháng sinh mới
khỏi được.
- Giáo viên hỏi: Em hãy kể một vài thuốc
bổ mà em biết?
- B12, B6, A, B, D...
- Em hãy kể vài loại kháng sinh mà em
biết?
- Am-pi-xi-lin, sun-pha-mit
- Giáo viên chuyển ý: Khi bò bệnh chúng ta
nên dùng thuốc để chữa trò. Tuy nhiên để
biết thuốc kháng sinh là gì. Cách sử dụng
thuốc kháng sinh an toàn chúng ta cùng
nhau thảo luận nhóm.
- Nhóm 5 và 6: Tìm hiểu và sưu tầm các thông
tin về tác hại của ma tuý.
Hoạt động 2: Làm các BT trong SGK
* Nêu được thuốc kháng sinh, cách sử dụng
thuốc kháng sinh an toàn
- Hoạt động nhóm,lớp
- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên
(Đếm số hoặc phát thể từ hoa, quả, vật)
(Câu hỏi gắn sau thuyền)

- HS nhận câu hỏi
- Đọc yêu cầu câu hỏi
- Giáo viên dẫn dắt học sinh vào câu
chuyện vựơt thác để tìm đến bến bờ tri thức
- Học sinh thảo luận
Dặn dò vượt thác an toàn
* Nhóm 1, 2 trả lời, giáo viên nhận xét * Nhóm 1, 2: Thuốc kháng sinh là gì?
- Giáo viên hỏi: Khi bò bệnh ta phải làm gì?
(Báo cho người lớn, dùng thuốc tuân theo sự
chỉ dẫn của Bác só)
→ Là thuốc chống lại những bệnh nhiễm trùng,
những bệnh do vi khuẩn gây ra.
 Giáo viên chốt - ghi bảng * Nhóm 3, 4: Kể tên 1 số bệnh cần dùng thuốc
kháng sinh và 1 số bệnh kháng sinh không có
tác dụng.
- Giáo viên hỏi: khi dùng thuốc chúng ta
phải tuân thủ qui đònh gì? (Không dùng
thuốc khi chưa biết chính xác cách dùng, khi
dùng phải thực hiện các điều đã được Bác só
chỉ dẫn)
→ Viêm màng não, nhiễm trùng máu, tả,
thương hàn.
- Một số bệnh kháng sinh không chữa được,
nếu dùng có thể gây nguy hiểm: cúm, viêm
gan...
11
 Giáo viên chốt - ghi bảng * Nhóm 5, 6: kháng sinh đặc biệt gây nguy
hiểm với những trường hợp nào?
- Giáo viên hỏi: Đang dùng kháng sinh mà
bò phát ban, ngứa, khó thở ta phải làm gì?

(Ngừng dùng thuốc, không dùng lại kháng
sinh đó nữa)
→ Nguy hiểm với người bò dò ứng với 1 số loại
thuốc kháng sinh, người đang bò viêm gan.
Hoạt động 3: Sử dụng thuốc khôn ngoan.
* HS biết cách sử dụng thuốc an tồn
- Hoạt động lớp
- Giáo viên nêu luật chơi: 3 nhóm đi siêu thò
chọn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, 3 nhóm
đi nhà thuốc chọn vi-ta-min dạng tiêm và
dạng uống?
- Học sinh trình bày sản phẩm của mình
- 1 học sinh làm trọng tài - Nhận xét
 Giáo viên nhận xét - chốt
- Giáo viên hỏi:
+ Vậy vi-ta-min ở dạng thức ăn, vi-ta-min ở
dạng tiêm, uống chúng ta nên chọn loại
nào?
- Chọn thức ăn chứa vi-ta-min
+ Theo em thuốc uống, thuốc tiêm ta nên
chọn cách nào?
- Không nên tiêm thuốc kháng sinh nếu có
thuốc uống cùng loại
 Giáo viên chốt - ghi bảng
4. Củng cố
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên phát phiếu luyện tập, thảo luận
nhóm đôi
 Giáo viên nhận xét → Giáo dục: ăn uống
đầy đủ các chất chúng ta không nên dùng

vi-ta-min dạng uống và tiêm vì vi-ta-min tự
nhiên không có tác dụng phụ.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bò: Phòng bệnh sốt rét
- Nhận xét tiết học
- Học sinh sửa miệng
Tiết 4 ÂM NHẠC ( TIẾT 6 )
HỌC HÁT: BÀI “ CON CHIM HAY HÓT”
(GV chuyên trách dạy )
.......................................................................................................
Tiết 5 ĐẠO ĐỨC: ( Tiết 6)
CÓ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 2 )
I. Mục tiêu: - Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống
để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội.
- Xác đònh được thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt
khó khăn.
8$)9
:
//,%;<
=
>9
=
?,@A
B
9
:
@
:
CD
B


:
E
:
CA
B

=
@
=
F$),"
G
B
@HD
=

:
E
:

=
@
=
GIA
:
F
12

×