Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

bài tập nhóm quản trị điều hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 111 trang )

TRƯ
ỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Vi
ện Đào Tạo Sau Đại Học

BÀI TẬP NHÓM MÔN QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
HỌC VIÊN : Nhóm 1
LỚP : QTKD - Đêm 1 - Khóa 22
GVHD : PGS. TS. HỒ TIẾN D
ŨNG
TP.HCM, tháng 12/2013
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
2
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM THỰC HIỆN
STT
HỌ TÊN HỌC VIÊN
MÃ SỐ SINH VIÊN
1
LÊ TUẤN ANH
7701220022
2
TRẦN NHẬT ÁNH
7701220054
3
LÊ THỊ NGỌC BÍCH
7701220072
4
TRẦN DUY HIẾN
7701220359


5
NGUYỄN HỮU NGỌC
7701220765
6
ĐỖ NGỌC HIẾN PHI
7701220864
7
NGUYỄN THỊ THỦY
7701221169
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
3
Mục lục
Chương 3 - DỰ BÁO TRONG QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH 4
Chương 5 - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP TRONG QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH 19
Chương 6 - QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 25
Chương 7 - HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU 46
Chương 8 - LẬP LỊCH ĐIỀU HÀNH 87
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
4
CHƯƠNG 3
Bài 3.1.
Có số liệu thống kê sản lượng từ tháng 1 đến tháng 8 của công ty sản xuất phân bón
Bình
Đi
ền ở bảng dưới đây, theo các phương pháp sau đây ta dự báo như thế nào?
1. Bình quân di

đ
ộng giản đơn, với số bình quân
đư
ợc tính theo 2 tháng.
2. Bình quân di
đ
ộng có trọng số với α=0,4 v
à
β=0,6.
Tháng
Sản lượng (1.000 T)
Tháng
Sản lượng (1.000 T)
1
2
3
4
22
30
25
28
5
6
7
8
38
41
39
37
Bài giải: ĐÚNG

Ta dự báo sản lượng từ tháng 4 đến tháng 9 như sau:
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
5
Bài 3.2
Theo tài liệu sau đây, các bạn hãy
đánh giá k
ết quả dự báo số lượng sản phẩm bút bi
tiêu thụ của 2 doanh nghiệp dụng cụ văn phòng phẩm. (Đơn vị: 10.000 cây).
Quý
B
ạch Đằng
Sinh Viên
D
ự báo
Th
ực tế
D
ự báo
Th
ực tế
1
170
157.325
168
162
2
170
185.362

165
158.2
3
180
162.536
170
165.7
4
160
166.732
168
167.68
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
6
Ta có kết quả như sau:
Dự báo của doanh nghiệp văn ph
òng ph
ẩm Sinh Viên cho kết quả chính xác hơn.
Bài giải: ĐÚNG
B
ạch Đằng
Sinh viên
Quý
D
ự báo
Th
ực tế
Tr

ị tuyệt đối
chênh l
ệch giữa
D
ự báo và Thực
t
ế
D
ự báo
Th
ực tế
Tr
ị tuyệt đối
chênh l
ệch
gi
ữa
D
ự báo v
à
Th
ực tế
1
170.000
157.325
12.675
168.000
162.000
6.000
2

170.000
185.362
15.362
165.000
158.200
6.800
3
180.000
162.536
17.464
170.000
165.700
4.300
4
160.000
166.732
6.732
168.000
167.680
320
dm
13,058
4,355
Để đánh giá mức độ chính xác của dự báo ta dùng chỉ tiêu độ lệch tuyệt đối bình
quân dm. dm của doanh nghiệp văn phòng phẩm Sinh Viên < dm của doanh nghiệp
văn ph
òng ph
ẩm Bạch Đằng. Như vậy, dự báo của doanh nghiệp văn ph
òng ph
ẩm

Sinh Viên cho kết quả chính xác hơn.
Bài 3.3
Có số liệu thông kê về sản lượng sữa hộp bán ra của một đại lý Vinamilk theo bảng
dưới đây. Dùng phương pháp san bằng số m
ũ b
ậc 1, hãy dự báo số lượng sữa bán ra
của đại lý trên từ tháng 2 đến tháng 7 với hệ số α=0.1; α=0.3; α=0.5. Trong 3 hệ số α
trên, hệ số nào cho biết kết quả dự báo chính xác nhất?
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
7
Tháng
Số lượng bán
ra
( 1000 thùng)
Nhu cầu dự báo ( 1000 thùng)
α= 0,1
α= 0,3
α= 0,5
1
2
3
4
5
6
7
100
105
90

100
110
120
130
90
90
90
Bài giải: ĐÚNG
1.Dự báo nhu cầu số lượng sữa hộp bán ra theo phương pháp san bằng số m
ũ
bậc 1 :
Dùng công thức:
FD
t
= FD
t-1
+ α.(D
t-1
– FD
t-1
)
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
8
Tháng
Nhu cầu
thực tế
(thùng)
Nhu cầu dự báo (thùng) FD

1
α= 0,1
α= 0,3
α= 0,5
1
2
3
4
5
6
7
100
105
90
100
110
120
130
90
91
92,4
92,16
92,94
94,65
97,19
90
93
96,6
94,62
96,23

100,36
106,25
90
95
100
95
97,5
103,75
111,87
2. Để đánh giá mức độ chính xác của dự báo, ta dùng chỉ tiêu độ lệch tuyệt đối
bình quân:
Kết quả:
Với α= 0,1 th
ì:
=
,
= 15,64.
Với α= 0,3 th
ì:
=
,
= 13,02.
Với α= 0,1 th
ì:
=
,
= 11,69.
Vậy trong ba hệ số trên thì Với α= 0,5 cho kết quả dự báo chính xác nhất ( vì
dm nhỏ nhất).
Bài 3.4 Có số liệu sau đây về nhu cầu thực tế của một doanh nghiệp, hãy dự báo nhu

cầu từ tháng 2 đến tháng 7 theo phương pháp san bằng số m
ũ b
ậc 2 và điền kết quả
vào bnagr sau đây. Biết rằng: α= 0,2 v
à β=0,3.
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
9
Tháng
Nhu c
ầu
th
ực tế
(T)
FDt
Ct
FD
t
c
(α= 0,2)
(α= 0,3)
1
50
90
0
90
2
55
3

70
4
40
5
50
6
70
7
80
Bài giải:
Tháng
Nhu c
ầu
th
ực tế
(T)
FDt
(α = 0,2)
Ct
(β = 0,3)
FDtc
Tr
ị tuyệt đối
chênh l
ệch giữa
D
ự báo và Thực
t
ế
0.2

0.3
1
50
90,00
-
90,00
40,00
2
55
82,00
-2,40
79,60
24,60
3
70
76,60
-4,02
72,58
2,58
4
40
75,28
-4,42
70,86
30,86
5
50
68,22
-6,54
61,69

11,69
6
70
64,58
-7,63
56,95
13,05
7
80
65,66
-7,30
58,36
21,64
dm
20,63
Bài 3.5
Theo số liệu ở câu 3-4 các bạn hãy dự báo với các α, β sau
đây và cho bi
ết
trường hợp nào cho kết quả chính xác nhât? Lượng điều chỉnh của tháng 1=0 cho mọi
trường hợp.
- α= 0,1 ; β=0,4.
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
10
- α= 0,1 ; β=0,7.
- α= 0,5 ; β=0,4.
- α= 0,1 ; β=0,2.
Đáp án: α= 0,5 ; β=0,4 cho kết quả chính xác nhất.

Bài giải: ĐÚNG
Tháng
Nhu cầu
th
ực tế
(T)
FDt
(α = 0,1)
Ct
(β = 0,4)
FDtc
Tr
ị tuyệt đối
chênh l
ệch giữa
D
ự báo và Thực
tế
0.1
0.4
1
50
90,00
-
90,00
40,00
2
55
86,00
- 1,60

84,40
29,40
3
70
82,90
- 2,84
80,06
10,06
4
40
81,61
- 3,36
78,25
38,25
5
50
77,45
- 5,02
72,43
22,43
6
70
74,71
- 6,12
68,59
1,41
7
80
74,24
- 6,31

67,93
12,07
dm
21,95
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
11
Tháng
Nhu c
ầu
th
ực tế
(T)
FDt
(α =
0,1)
Ct
(β = 0,7)
FDtc
Tr
ị tuyệt đối
chênh l
ệch giữa
D
ự báo và Thực
t
ế
0.1
0.7

1
50
90,00
-
90.00
40,00
2
55
86,00
- 2.80
83,20
28,20
3
70
82,90
- 4.97
77,93
7,93
4
40
81,61
- 5.87
75,74
3574
5
50
77,45
- 8.79
68,66
18,66

6
70
74,71
- 10.69
64,02
6,00
7
80
74,23
- 11.02
63,22
16,80
dm
21,91
Tháng
Nhu c
ầu
th
ực tế
(T)
FDt
(α = 0,5)
Ct
(β = 0,4)
FDtc
Tr
ị tuy
ệt đối
chênh lệch giữa
D

ự báo v
à Thực
t
ế
0.5
0.4
1
50
90,00
-
90,00
40,00
2
55
70,00
- 8,00
62,00
7,00
3
70
62.50
- 11.00
51,50
18,50
4
40
66.25
- 9,50
56,75
16,75

5
50
53.13
-14,75
38,38
11,63
6
70
51.57
- 15.38
36,19
33,81
7
80
60.78
- 11.69
49,09
30,91
dm
22,66
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
12
Tháng
Nhu c
ầu
th
ực tế
(T)

FDt
(α =
0,1)
Ct
(β = 0,7)
FDtc
Tr
ị tuyệt đối
chênh l
ệch giữa
D
ự báo và Thực
t
ế
0.1
0.2
1
50
90,00
-
90,00
40,00
2
55
86,00
- 0,80
85,20
30,20
3
70

82,90
- 1,42
81,48
11,48
4
40
81,61
- 1,68
79,93
39,93
5
50
77,45
- 2,51
74,94
24,94
6
70
74.70
- 3,06
71,64
1,64
7
80
74,23
- 3,15
71,08
8,92
dm
22,45


α = 0,5 vàβ = 0,4 cho k
ết quả chính xác nhất vì có dm nhỏ nhất.
Bài 3.6
Theo số liệu câu 3-4, theo phương pháp san bằng số m
ũ b
ậc 2, so sánh kết quả
giữa β = 0,3 v
à
β = 0,5.
Bài giải : SAI
Với α = 0,2 và β = 0,3:
Tháng
Nhu cầu thực
tế (T)
FD
t
(α = 0,2)
C
t
(β = 0,3)
FD
t
c
1
50
90
0
90
2

55
82
-2,4
79,6
3
70
76,6
-4,02
72,58
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
13
4
40
75,28
-4,42
70,86
5
50
68,22
-6,53
61,69
6
70
64,58
-7,63
56,95
7
80

65,66
-7,3
58,36
Với α = 0,2 v
à β = 0,5:
Tháng
Nhu cầu thực
tế (T)
FD
t
(α = 0,2)
C
t
(β = 0,5)
FD
t
c
1
50
90
0
90,00
2
55
79,6
-4
78,00
3
70
72,58

-6,7
69,90
4
40
70,86
-7,36
67,92
5
50
61,69
-10,89
57,34
6
70
56,95
-12,71
51,87
7
80
58,36
-12,17
53,50
- Với β = 0,3 th
ì dm = 144,42 / 7 = 20,63
- Với β = 0,5 th
ì dm = 143 / 7 = 20,43
Vậy với β = 0,5 cho kết quả dự báo chính xác hơn.
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22

14
Bài 3.7
Doanh thu thực tế của một đại lý bia đ
ư
ợc tổng kết từ năm 1992 đến 1998 cho ở
bảng sau, anh (chị) sử dụng phương pháp dự báo theo đường xu hướng để dự báo
doanh thu từng loại mặt hàng năm 2007.
Năm
Doanh thu (tỷ đồng)
Sài Gòn
Heneiken
Tiger
1992
170
172
56
1993
190
175
70
1994
175
180
72
1995
177
178
75
1996
200

210
82
1997
205
203
80
1998
203
215
81
Bài giải: ĐÚNG
Năm
X
Sài Gòn
Heneiken
Tiger
Y
X.Y
X
2
Y
X.Y
X
2
Y
X.Y
X
2
1992
1

170
170
1
172
172
1
56
56
1
1993
2
190
380
4
175
350
4
70
140
4
1994
3
175
525
9
180
540
9
72
216

9
1995
4
177
708
16
178
712
16
75
300
16
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
15
1996
5
200
1000
25
210
1050
25
82
410
25
1997
6
205

1230
36
203
1218
36
80
480
36
1998
7
203
1421
49
215
1505
49
81
567
49

28
1320
5434
140
1333
5547
140
516
2169
140

1. Bia Sài Gòn:
x = = 4 ȳ = = 188,57
 b =
. . ,
.
= 5,5
 a =
ȳ
- b. x = 188,57 – 5,5 . 4 = 166,57
 Vậy y = 5,5x + 166,57
 Dự báo năm 2007:
y
2007
= 166,57 + 5,5 . 16 = 254,57 ( tỷ đồng )
2. Bia Heneiken
x = = 4 ȳ = = 190,43
 b =
. . ,
.
= 7,68
 a =
ȳ
- b. x = 190,43 – 7,68. 4 = 159,71
 Vậy y = 7,68x + 159,71
 Dự báo năm 2007:
y
2007
= 159,71 + 7,68 . 16 = 282,59 ( tỷ đồng )
3. Bia Tiger
GVHD: PGS. TS. H

Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
16
x = = 4 ȳ = = 73,71
 b =
. . , .
.
= 3,75
 a =
ȳ
- b. x = 73,71 – 3,75x4 = 58,71
 Vậy y = 3,75x + 58,71
 Dự báo năm 2007:
y
2007
= 58,71 + 3,75x 16 = 118,71 ( tỷ đồng )
Bài 3- 8
Với kết quả dự báo sau đây về nhu cầu máy tính qua các tháng của cửa hàng
Tân Tân, theo anh (chị) doanh nghiệp sử dụng phương pháp dự báo nào? Và độ lệch
tuyệt đối bình quân là bao nhiêu?
Tháng
Nhu cầu thực tế (cái)
Nhu cầu dự báo (cái)
1
210
195
2
330
205
3

260
270
4
270
295
5
370
265
Bài giải : ĐÚNG
Nhận thấy:
- FD
5
= (D
4
+ D
3
) / 2
- FD
4
= (D
3
+ D
2
)/ 2
- FD
3
= (D
2
+ D
1

)/2
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
17
Như vậy, cửa hàng Tân Tân sử dụng phương pháp b
ình quân di đ
ộng giản đơn 2 năm
một. Độ lệch tuyệt đối bình quân
dm= = 56
Bài 3-9
Doanh thu thực tế của một đại lý điện thoại di động cho ở bảng sau, anh (chị) sử
dụng phương pháp dự báo theo đường xu hướng để dự báo doanh thu từng loại mặt
hàng năm 2015 ?
(Doanh thu: tỷ đồng)
Năm
Samsung
Nokia
2000
100
115
2001
120
130
2002
115
125
2003
130
140

2004
140
155
2005
165
174
2006
210
225
Bài giải: ĐÚNG
Kết quả dự báo như sau:
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
18
Năm
X
Samsung
Nokia
Y
X.Y
X
2
Y
X.Y
X
2
2000
1
100

100
1
115
115
1
2001
2
120
240
4
130
260
4
2002
3
115
345
9
125
375
9
2003
4
130
520
16
140
560
16
2004

5
140
700
25
155
775
25
2005
6
165
990
36
174
1044
36
2006
7
210
1470
49
225
1575
49

28
980
4365
140
1064
4704

140
1. Samsung:
x = = 4, ȳ = = 140
 b =
. .
.
= 15,89
 a =
ȳ
- b. x = 140 – 15,89 x 4 = 76,44
 Vậy y = 15,89 x + 76,44
 Dự báo năm 2015: y
2015
= 76,44 + 15,89. 16 = 330,68 ( tỷ đồng )
2. Nokia
x = = 4 ȳ = = 152
 b =
. .
.
= 16
 a =
ȳ
- b. x = 152 – 16 . 4 = 88
 Vậy y = 16 x + 88
 Dự báo năm 2015: y
2015
= 88 + 16. 16 = 344 ( tỷ đồng )
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22

19
CHƯƠNG 5
Bài 5.5.
Có nhu cầu sản phẩm H cho ở bảng sau:
Tháng
Nhu c
ầu (đvsp)
Ngày s
ản xuất
(ngày)
Nhu c
ầu b
ình
quân 1 ngày
(đvsp/ngày)
1
150
18
8,3
2
140
16
8,7
3
160
20
8,0
4
180
22

8,2
5
170
20
8,5
6
200
24
8,3

1000
120
Biết rằng:
Chi phí thực hiện dự trữ: 40.000 đ/đv/tháng
Chi phí hợp đồng phụ: 100.000 đ/đv
Mức trả lương trong giờ: 2.000 đ/giờ
Mức trả lương ngoài giờ: 3.000 đ/giờ
Thời gian hao phí để sản xuất 1 đvsp: 10 giờ
Chi phí khi mức sản xuất tăng: 8.000 đ/đv (do tăng lao động)
Chi phí khi mức sản xuất giảm: 4.000 đ/đv (do giảm lao động)
Lượng tồn kho tháng trước chuyển sang tháng 1 bằng 0
Yêu cầu: hãy xây dựng các phương án sản xuất có thể có.
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
20
Bài giải:
a. Phương án thay đ
ổi mức tồn kho:
Tháng có nhu c

ầu thấp sẽ dự trữ cho tháng có nhu cầu cao
Nhu cầu bình quân trong 6 tháng đầ u năm: 1.000/120 = 8,33 đvsp/ngày
Tháng
Nhu c

u
(đvsp)
M
ức sản xuất
(đvsp)
T
ồn kho tháng
(đvsp)
T
ồn kho cuối
k

(đvsp)
1
150
18 x 8,33=150
150 - 150 = 0
0
2
140
16 x 8,33= 133
133 - 140 = -7
0
3
160

20 x 8,33= 167
167-160 = 7
7
4
180
22 x 8,33= 183
183 - 180 = 3
7+3 = 10
5
170
20 x 8,33= 167
167 - 170 = -3
10 - 3 = 7
6
200
24 x 8,33= 200
200 - 200 = 0
7

1.000
1.000
31
Các chi phí:
Chi phí t
ồn trữ
: 31 x 40.000 = 1.240.000đ
Chi phí lương trong gi
ờ:
1.000 x 10 x 2.000 = 20.000.000đ
 TC =1.240.000 + 20.000.000= 21.240.000đ

b. Phương án h
ợp đồng ph
ụ:
Duy trì m
ức sản xuất theo nhu cầu tháng thấp nhất, tháng có nhu cầu cao bổ sung
b
ằng hợp đồng phụ
Các chi phí:
Chi phí lương trong gi
ờ:
8,0 x 120 x 10 x 2.000= 19.200.000đ
Chi phí h
ợp đồng phụ:
(1.000-8,0 x 120) x 100.000=4.000.000đ
 TC =19.200.000 + 4.000.000= 23.200.000đ
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
21
c. Phương án làm thêm gi
ờ:
Duy trì m
ức sản xuất của tháng thấp nhất, tháng có nhu cầu cao bổ sung bằng l
àm
thêm gi

Các chi phí:
Chi phí lương trong gi
ờ:
8,0 x 120 x 10 x 2.000= 19.200.000 đ

Chi phí lương ngoài gi
ờ:
(1.000 - 8,0 x 120) x 10 x 3.000=1.200.000 đ
 TC =19.200.000 + 1.200.000 = 20.400.000 đ
d. Phương án thay đ
ổi mức sản xuất:
Duy trì m
ức sản xuất bằng mức cầu
Tháng
Nhu c
ầu (đvsp
)
M
ức sản xuất
tăng (đvsp)
M
ức sản xuất
gi
ảm (đvsp
)
1
150
2
140
150 - 140 = 10
3
160
160 - 140 = 20
4
180

180 - 160 = 20
5
170
180 - 170 = 10
6
200
200 - 170 = 30

1.000
70
20
Các chi phí:
Chi phí lương trong gi
ờ:
1.000 x 10 x 2.000 = 20.000.000 đ
Chi phí do tăng s
ản xuất:
70 x 8.000 =560.000đ
Chi phí do gi
ảm sản xuất:
20 x 4.000=80.000 đ
 TC =20.000.000 + 560.000 + 80.000 = 20.640.000 đ
K
ết luận:
trong 4 phương án trên, ta chọn phương án làm thêm giờ có chi phí th
ấp
nh
ất
là 20.400.000 đ.
GVHD: PGS. TS. H

Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
22
Bài 5.6.
Xây d
ựng 4 ph
ương án sản xuất cơ bản và chọn phương án có chi phí thấp nhất.
Tài li
ệu về
ho
ạt động của 1 doanh nghiệp như sau:
Tháng
Nhu cầu (tấn)
1
180
2
160
3
170
4
264
5
216
6
300

1.290
Chi phí d
ự trữ:
50.000đ/T/tháng

Chi phí h
ợp đồng phụ:
100.000đ/T
M
ức trả lương trong giờ:
2.000đ/gi

M
ức trả l
ương ngoài giờ:
3.000đ/gi

Th
ời gian hao phí để sx 1 đvsp:
16gi

Chi phí khi m
ức sản xuất tăng:
9.000đ/t
ấn (do tăng lao động)
Chi phí khi m
ức sản xuất giảm:
4.000đ/t
ấn (do giảm lao động)

ợng tồn kho tháng tr
ước chuyển sang tháng 1
= 0
a. Phương án thay đ
ổi mức

t
ồn kho:
Tháng có nhu c
ầu thấp sẽ dự trữ cho tháng có nhu cầu cao
Nhu c
ầu b
ình quân trong 6 tháng đầu năm: 1.290/6=215 tấn/tháng
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
23
Tháng
Nhu c
ầu (tấn)
M
ức sản xuất
(t
ấn)
T
ồn kho tháng
(t
ấn)
T
ồn kho cuối
k
ỳ (tấn)
1
180
215
35

35
2
160
215
55
90
3
170
215
45
135
4
264
215
-49
86
5
216
215
-1
85
6
300
215
-85
0

1.290
1.290
431

Các chi phí:
Chi phí t
ồn trữ:
431 x 50.000=21.550.000đ
Chi phí lương trong gi
ờ:
1.290 x 16 x 2.000=41.280.000đ
 TC=21.550.000 + 41.280.000=62.830.000đ
b. Phương án h

p đ
ồng phụ:
Duy trì m
ức sản xuất theo nhu cầu tháng thấp nhất, tháng có nhu cầu cao bổ sung
b
ằng hợp đồng phụ
Các chi phí:
Chi phí lương trong gi
ờ:
160 x 6 x 16 x 2.000=30.720.000đ
Chi phí h
ợp đồng phụ:
(1.290 - 160 x 6) x 100.000=33.000.000đ
 TC=30.720.000 + 33.000.000=63.720.000đ
c. Phương án làm thêm gi
ờ:
Duy trì m
ức sản xuất của tháng thấp nhất, tháng có nhu cầu cao bổ sung bằng làm
thêm gi


Các chi phí:
Chi phí lương trong gi
ờ:
160 x 6 x 16 x 2.000=30.720.000đ
Chi phí lương ngoài gi
ờ:
(1.290-160 x 6) x 16 x 3.000=15.840.000đ
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
24
 TC=30.720.000+15.840.000=46.560.000đ
d. Phương án thay đổi mức sản xuất:
Duy trì m
ức sản xuất bằng mức cầu
Tháng
Nhu cầu (tấn)
Mức sản xuất
tăng (t
ấn)
Mức sản xuất
gi
ảm (tấn)
1
180
2
160
180-160=20
3
170

170-160=10
4
264
264-170=94
5
216
264-216=48
6
300
216-300=84

1.290
188
68
Các chi phí:
Chi phí lương trong gi
ờ:
1.290 x 16 x 2.000=41.280.000đ
Chi phí do tăng s
ản xuất:
188 x 9.000=1.692.000đ
Chi phí do gi
ảm sản xuất:
68 x 4.000=272.000đ
 TC=41.280.000+1.692.000+272.000=43.244.000đ
K
ết luận:
trong 4 phương án trên, ta chọn phương án thay đ
ổi mức sản xuất
có chi phí

th
ấp nhất
là 43.244.000 đ.
GVHD: PGS. TS. H
Ồ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1
– Đêm 2 – K22
25
CHƯƠNG 6
Bài 6.6
Tại một doanh nghiệp thương mại kinh doanh phân bón, nhu cầu cả năm là 100
ngàn tấn, chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng là 10 triệu đồng, chi phí tồn trữ cho tấn
sản phẩm năm là 5000 đồng, doanh nghiệp hoạt động 250 ngày một năm và thời gian
cung ứng là 10 ngày.
Hãy tính: sản lượng đơn hàng tối ưu, số lần đặt hàng trong năm, khoảng cách
giữa hai lần đặt hàng, tổng chi phí tồn kho tối thiểu và mức tồn kho tối thiểu ở thời
điểm đặt hàng theo mô hình EOQ
Bài giải: ĐÚNG
+ Sản lượng đơn hàng tối ưu:
Q
*
=
. .
=
. . .
.
= 20.000 tấn.
+ Sô lần đặt hàng trong năm:
Đh =

=

.
.
= 5 lần.
+ Khoảng cách giữa hai lần đặt hàng:
T = = = 50 ngày.
+ Tổng chi phí tồn kho tối thiểu:

=
.

+

=
. . .
.
+
. .
= 100.000.000 ( đồng)
+ Mức tồn kho tối thiểu:

×