Tuần 31:
Thứ hai, ngày 20 tháng 4 năm 2009
Chào cờ
Tập trung Toàn trờng
Tập đọc - kể chuyện:
Tiết 61: bác sĩ y - éc - xanh
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc.
1. Rèn luyện kỹ năng đọc thành tiếng.
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng của cách phát âm địa
phơng: nghiên cứu, à úi, im lặng.
- Biết thay đổi dọng đọc cho phù hợp với nội dung và lời nhân vật.
2. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó đợc chú giải cuối bài: ngỡng mộ, dịch hạch,
nơi góc biển trân trời, nhiệt đới, toa hạng ba, bí hiểm, công dân, năm đợc những
nét chính về Bác sĩ Y - éc - Xanh.
- Hiểu nội dung.
+ Đề cao nối sống của Y - éc - Xanh, sống để yêu thơng và giúp đỡ đồng
loại.
+ Nói lên sự gắn bó của Y - éc - Xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng
và Việt Nam nói chung
B. Kể chuyện:
1. Rèn luyện kỹ năng nói: Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng nội
dung cấu chuyện theo lời nhân vật (bà khách).
2. Rèn kỹ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
Tập đọc
A. KTBC: - Đọc bài ngọn lửa Ô - Lim - Pích (3HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc toàn bài. - HS nghe.
-GV hớng dẫn đọc.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp đọc.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT đoạn cuối
3. Tìm hiểu bài.
- Vì sao bà khách ao ớc đợc gặp bác sĩ
Y - éc - Xanh?
-> Vì ngỡng mộ, vì tò mò
1
- Em thử đoán xem bà khách tởng tợng
nhà bác sĩ Y - éc - Xanh là ngời nh thế
nào?
- Là một ngời sang trọn, dáng điệu quý
phái
- Vì sao bà khách nghĩ là Y - éc - Xanh
quyên nớc Pháp?
-> Vì bà thấy ông không có ý định trở
về
- Bác sĩ là ngời yêu nớc nhng ông vẫn
quyết định ở lại Nha Trang vì sao?
- HS nêu.
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dãn. - HS hình thành nhóm (3HS) phân vai
- 2-> 3 HS nhóm thi đọc.
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe.
2. Hớng dẫn kể theo tranh - HS quan sát tranh.
- HS nêu vắn tắt từng tranh.
- GV: lu ý khi kể, kể theo vai bà khách
phải đối dọng
- HS khá kể mâu đoạn 1.
- Từng cặp HS tập kể.
- một vài HS nghe kể.
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Toán:
Tiết 151: nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
A. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ
hai lần không liền nhau).
- áp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các
bài toán có liên quan.
B. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ? (3HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số
* HS nắm đợc cách nhân.
a) Phép nhân: 14273 x 3 . - HS quan sát.
- GV viết phép nhân 14273 x 3 lên
bảng
- Dựa vào cách đặt tính của phép
nhân số có bốn chữ số vớ số có một
chữ số . Hãy đặt tính để thực hiện
- HS đọc 14273 x 3
- 2 HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp
14273
x 3
2
phép nhân ?
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực
hiện nh thế nào?
- HS nêu:
14273
x 3
42819
-> Vậy 14273 x 3 = 42819
- Nhiều HS nêu lại cách tính.
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về phép nhân só
có năm chữ số với số có một chữ số . - 2 HS nêu
- GV gọi HS nêu yêu cầu 21526 40729 17092
- Yêu cầu HS làm vào bảng con x 3 x 2 x 4
64578 81458 68368
-> GV sửa sai cho HS
b. Bài 2: * Củng cố về điền số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu
- Yêu cầu làm vào Sgk
Thừa số 19091 13070 10709 12606
Thừa số 5 6 7 2
Tích 9545
5
78420 7495
6
25212
-> GV sửa sai cho HS
C. Bài 3: * Củng cố giải toán có lời
văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở
Tóm tắt Bài giải :
27150 Số thóc lần sau chuyển đợc là :
Lần đầu : 27150 x 2 = 45300 ( kg )
Lần sau : Số kg thóc cả 2 lần chuyển đợc là :
? kg 27150 + 54300 = 81450 ( kg )
Đáp số : 81450 ( kg )
-> GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Đạo đức:
Tiết 31: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi ( T2)
I. Mục tiêu:
- HS biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trờng, .
- HS biết thực hiện quyền đợc bày tỏ ý kiến của trẻ em.
- Đồng tình, ủng hộ những hành vi phá hoại cây trồng vật nuôi
+ Biết phản đổi những hành vi phá hoại cây trồng vật nuôi.
+ Báo cáo cho ngời có trách nhiệm khi phát hiện hành vi phá hoại cây trồng, vật
nuôi.
3
II. Tài liệu và phơng tiện:
- Bài hát trồng cây
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra.
* Mục tiêu: HS biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở tr-
ờng, ở địa phơng; biết quan tâm hơn đến các công việc chăm sóc cây trồng, vật
nuôi.
* Tiến hành:
- GV yêu cầu HS trình bàu kết quả điều
tra về những vấn đề sau:
+ Hãy kể tên các loài cây trồng mà em
biết ?
- HS đại diện từng nhóm trình bày kết
quả điều tra.
+ Các cây trồng đó đợc chăm sóc nh
thế nào?
-> GV nhận xét, khen ngợi HS đã quan
tâm đến cây trồng, vật nuôi.
2. Hoạt động 2: Đóng vai
* Mục tiêu: HS biết thực hiện một số hành vi chăm sóc và bảo vệ cây trồng vật
nuôi ; thực hiện quyền đợc bày tỏ ý kiến, đợc tham gia của trẻ em.
* Tiến hành:
- GV chia nhóm và yêu cầu đóng vai
theo các tình huống - HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai
- Từng nhóm lên đóng vai
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
* Kết luận: TH1: Tuấn Anh nên tới cây và giải thích cho bạn hiểu
TH2: Dơng nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho ngời lớn biết
TH3: Nga nên dùng chơi, đi cho lợn ăn
TH4: Hải nên khuyên Chính không nên đi trên thảm cỏ
3. Hoạt động 3: HS hát, đọc thơ kể về việc chăm sóc cây, vật nuôi
4. Hoạt động 4: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
* Mục tiêu:HS ghi nhớ các việc làm chăm sóc cây trồng, vật nuôi
* Tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm và phổ
biến luật chơi - Các nhóm chơi trò chơi
-> HS nhận xét
-> GV tổng kết, khen các nhóm
* Kết luận chung: Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho cuộc sống của con ngời.
Vì vậy, em cần bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
IV. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Thứ ba, ngày 21 tháng 4 năm 2009
Toán:
Tiết 152: luyện tập
4
A. Mục tiêu:
- Củng cố về phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- Củng cố về cách giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Tính nhẩm số tròn nghìn nhân với số có một chữ số.
- Củng cố cách tính giá trị của một biểu thức có đến hai dấu tính.
B. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: - Nêu quy tắc nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số? (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành
a) Bài 1: Củng cố về nhân số có 5 chữ
số với số có 1 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. 21718 12198 10670
x 4 x 4 x 6
86872 48792 64020
-> GV sửa sai cho HS.
b) Bài 2: Củng cố giải toán bằng hai
phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm vào vở.
Tóm tắt
Có : 63150 lít
Lấy : 3 lền
1 lần: 10715 lít
còn lại ? lít
Bài giải
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 x 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít)
Đ/S: 31005 (lít)
- GV gọi HS đọc bài - 3 HS đọc bài - nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: Củng cố về tính giá trị của
biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
= 69066
21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
= 45722
- GV sửa sai cho HS.
d) Bài 4: Củng cố về tính nhẩm số tròn
nghìn nhân với số có một chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SKG - nêu miệng. 300 x 2 = 600
200 x 3 = 600
12000 x 2 = 24000.
- GV nhận xét
III. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
5
Chính tả (nghe- viết)
Tiết 61: bác sĩ Y - éc - xanh
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả.
1. Nghe viết chính xác đoạn thuật lại lời bác sĩ Y - éc - Xanh trong
chuyện bác sĩ Y - éc - Xanh.
2. Làm đúng bài tập phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn (s/ d/ gi) viết
đúng chính tả lời giải câu đố.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết BT 2a
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- GV đọc: Ban tra - trời ma (HS1)
Hiên che - không chịu (HS2)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn nghe - viết:
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe.
- GV HD nắm ND bài. - 2 HS đọc lại.
+ Vì sao bác sĩ Y - éc - Xanh là ngời
Pháp nhng lại ở lại Nha Trang?
-> Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà
chung.
+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa?
- HS nêu
+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- GV đọc một số tiếng khó.
Y - éc - Xanh
- HS viết bảng con.
b) GV đọc bài. - HS nghe - viết vào vở.
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập 2a.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS lên thi làm bài nhanh. - 2 HS lên bảng làm bài thi.
- > HS + GV nhận xét.
a) Dáng hình, rừng xanh, rung manh.
- Giải câu đố (gió)
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội :
Tiết 61: Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời
6
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS :
- Có biểu tợng ban đầu về hệ mặt trời .
- Nhận biết đợc vị trí của trái dất trong hệ mặt trời .
- Có ý thức giữ cho trái đất luôn xanh, sạch và đẹp .
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong Sgk
III. Các hoạt động dạyhọc:
1. KTBC: - Nêu sự chuyển động của trái đất ?
- Nêu hớng chuyển động của trái đất ?
-> HS + GV nhận xét
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp .
* Mục tiêu : - Có biểu tợng ban đầu về hệ mặt trời .
- Nhận biết đợc vị trí của trái đất trong hệ mặt trời .
* Cách tiến hành .
+ Bớc 1:
- GV : Hành tinh là thiên thể chuyển
động quanh mặt trời
- HS nghe
- GV hớng dẫn HS quan sát và nêu câu
hỏi thảo luận .
- HS quan sát H1 Sgk
- Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh ? - HS thảo luận theo cặp
- Từ mặt trời xa dần trái đất là hành tinh
thứ mấy ?
+ Bớc 2:
- GV gọi HS trả lời - Một số HS trả lời trớc lớp
- HS nhận xét
* Kết luận : Trong hệ mặt trời có 9 hành
tinh, chúng chuyển động không ngừng
quanh mặt trời và cùng với mặt trời tạo
thành hệ mặt trời .
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
* Mục tiêu : - Biết trong hệ mặt trời, trái đất là hành tinh có sự sống .
- Có ý thức giữ cho trái đất luôn xanh, sạch và đẹp .
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1:
- GV nêu yêu cầu câu hỏi thảo luận - HS thảo luận nhóm
- Trong hệ mặt trời, hành tunh nào cosự
sống ?
- Chúng ta phải làm gì để giữ cho trái
đất luôn xanh, sạch ?
+ Bớc 2: - Đại diện nhóm trình bày két quả thảo
luận
-> HS nhận xét
* Kết luận : Trong hệ mặt trời, trái đất
là hành tinh có sự sống . Để giữ cho trái
7
đất luôn xanh, sạch và đẹp , chúng ta
phải trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
_________________________________________
Thể dục :
Tiết 61 : Ôn tung và bắt bóng cá nhân
Trò chơi Ai kéo khoẻ
I. Mục tiêu:
- Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân. Yêu cầu biết cách thực hiện động
tác tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi "Ai kéo khoẻ" yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi mức
tơng đối chủ động.
II. Địa điểm - ph ơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng, kẻ sân trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lg Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
3-6'
1. Phân lớp. - ĐHTT:
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số. x x x
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung. x x x
2. KĐ: Soay các khớp cổ tay x x x
Tập bài thể dục phát triển chung
Đi đều theo nhịp.
B. Phần cơ bản
22-25'
1. Ôn động tác và bắt bóng cá nhân. 15' - ĐHTL: x x x
x x x
- GV tập hợp, cho HS on lại cách
cầm bóng, t thế chuẩn bị. Đứng tại
chỗ tập chung và bắt bóng.
- Tập si chuyển để tập bắt bóng
-> GV quan sát sửa sai.
2. Trò chơi "Ai kéo khoẻ" 10' - GV nhắc lại ên trò chơi, cách
chơi
- HS chơi trò chơi
- ĐHTC: 0 0 0
0 0 0
- GV quan sát sửa sai.
C. Phần kết thúc.
5' - ĐHXL:
8
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc x x x
- GV + HS hệ thống bài. x x x
- GV nhận xét bài học x x x
- BTVN
Thứ t, ngày 22 tháng 4 năm 2009
Tập đọc:
Tiết 62: bài hát trồng cây
I. Mục tiêu:
1. Rèn luyện kỹ năng đọc thành tiếng:
Chú ý các từ ngữ: Rung cành cây, lay lay, vòm cây, nắng xa, mau lớn lên.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu bài thơ muốn nói: Cây xanh mang lại cho con ngời cái đẹp, ích lợi
và hạnh phúc. Mọi ngời hãy hăng hái trồng cây.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Kể lại câu chuyện bác sĩ Y - éc - Xanh? (3HS).
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu toàn bài:
- GV hớng dẫn cách đọc. - HS nghe.
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS đọc.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Cả lớp đọc đối thoại toàn bài.
3. Tìm hiểu bài:
- Cây xanh mang lại những lợi ích gì
cho con ngời?
- Cây xanh mang lại tiếng hót của các
loài chim, gió mát, bóng mát
- Hạnh phúc của ngời trồng cây là gì? - Đợc mong chờ cây lớn, đợc chứng
kiến cây lớn lên từng ngày.
- Tìm những từ ngữ đợc lặp đi, lặp lại
nhiều lần trong bài thơ. nêu tác dụng
của chúng?
-> Ai trồng cây
4. Học thuộc lòng bài thơ. - HS đọc lại toàn bài.
- GV hớng dẫn đọc bài thơ. - HS tự nhẩm học thuộc lòng.
- HS thi đọc thuộc lòng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò. - 2 HS nêu.
9
- Em hiểu điều gì qua bài đọc?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Toán.
Tiết153. chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
A. mục tiêu.
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ cho số có một chữ số (trờng hợp
có một lần chia có d và số d cuối cùng là 0)
- áp dụng phép số có năm chữ số cho số có một chữ Số để giải các bài
toán có liên quan.
B. Đồ dùng dạy học.
- Chuẩn bị 8 hình tam giác.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện. Nêu cách chia số có 4 chữ số có số với số có 1 chữ số? (2HS
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới.
1. Hoạt động 1. Hớng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ
số.
2. HS nắm đợc cách chia.
a. phép chia 37648:4.
- GV viết lên bảng phép chia - HS quan sát
- Hãy đặt tính ? - 1 HS lên bảng + cả lớp làm nháp.
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC? - từ hàng nhìn, hàng trăm, chục đơn vị.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm cả lớp làm
vào nháp
3764
8
16
4
9412
- Nêu lại cách chia? - Nhiều HS nêu
2. Hoạt động 2. thực hành
a. Bài 1 củng cố về phép chia vừa học
GV. Gọi HS nêu yêu cầu 2 HS nêu yêu cầu BT
84848 4 24693 3
04 21212 06
08 09
04 03
08 0
0
b) Bài tập 2: (163)
* Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
10
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt
Có: 36550 kg xi măng.
Đã bán:
5
1
số xi măng.
Còn lại: ? kg
Bài giải.
Số kg xi măng đã bán là.
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại là.
36550 - 7310 = 29240(kg)
Đ/S: 29240(kg).
- GV gọi HS đọc bài. -> 3 - 4 HS đọc
HS nhận xét
-> GV nhận xét.
c) Bài 3(163)
* Củng cố về tính giá trị biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. 69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912
= 60306
(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
= 43463
-> GV sửa sai cho HS.
d) Bài 4: Củng cố về sếp hình.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu sếp thi theo nhóm - HS sếp thi theo nhóm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tập viết:
Tiết 31. ôn chữ hoa v
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ hoa V thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng Văn Lang bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng vỗ tay cần nhiều ngón /bàn kẻ cần nhiều ngời bằng
cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa V.
- Viết sẵn câu, từng ứng dụng / bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Nhắc lại câu ứng dụng T30 (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.
2. HD viết bảng con.
11
- Tìm các chữ viết hoa trong bài. -> V, L, B.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết.
- HS quan sát.
- HS tập viết chữ V trên bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.
b) Luyện từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc. - 2 HS đọc từ ứng dụng.
- GV gới thiệu: Văn Lang là tên nớc
Việt Nam thời các vua hùng.
- HS nghe.
- HS tập viết bảng con.
- GV nhận xét
c) Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng.
-> GV nhận xét.
- HS nghe.
- HS tập viết bảng con. Vỗ tay.
- Hớng dẫn HS viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu. - 2 HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hớng dẫn thêm.
4. Chấm chữa bài.
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Mĩ thuật:
Tiết 31: vẽ tranh: đề tài các con vật
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc hình dáng, kích thuớc và màu sắc của một số con vật
quen thuộc.
- Biết cách vẽ các con vật. Vẽ đợc tranh con vật và vẽ màu theo ý thích.
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ các con vật.
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về một số con vật.
- Tranh dân gian Đông Hồ.
III. Các hoạt động dạy học:
* Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
1. Hoạt động 1: Tìm chon ND đề tài
- Giới thiệu một số tranh ảnh về các con
vật.
- HS quan sát.
+ Tranh vẽ con gì? -> Tên con vật.
+ Con vật đó có hình dáng nh thế nào. -> Đứng, nằm, đang đi, đang ăn
12
+ Mô tả hình dáng và các đặc điểm của
con vật.
-> HS nêu.
- GV yêu cầu HS chọn con vật định vẽ.
2. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
- Vẽ hình dáng con vật.
- Vẽ ảnh vật phù hợp với ND tranh.
- Vẽ màu.
- Vẽ màu con vật và màu nền, cảnh
xung quanh.
3. Hoạt động 3: Thực hành.
- HS làm bài.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS.
4. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.
- GV trng bày một số bài vẽ đã hoàn
thành.
- HS quan sát.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
* Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
â m nhạc
tiết 31: Ôn hai bài hát "chị ong nâu và em bé"
và "tiếng hát bạn bè mình"
I. Mục tiêu:
- HS thuộc hai bài hát đã học, hát đúng giai điệu và tập hát diễn cảm .
- Tập biểu diễn kết hợp động tác phụ hoạ .
- Nhìn trên khuông nhạc, biết gọi tên các nốt nhạc ( tên nốt, lù nốt )
II. Chuẩn bị:
- Nhạc cụ quen dùng
- Trò chơi âm nhạc
III. các hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1 : Ôn tập bài hát " chị ong nâu và em bé "
- GV nêu yêu cầu - Cả lớp tập thuộc lời ca, hát đều và
đúng nhạc
- Hát + gõ đệm theo nhịp 2
- Chia tổ, hát nối tiếp
- Nghe băng nhạc trình bày bài hát
-> GV sửa sai cho HS - HS hát + vận động phụ hoạ
2. Hoạt động 2 : Ôn tập bài hát " Tiếng
hát bạn bè mình "
- GV nêu yêu cầu - Cả lớp luyện tập thuộc lời ca hát đều
và đúng nhạc
- Từng nhóm biểu diễn bài hát kết hợp
vận động phụ hoạ
-> GV sửa sai cho HS
3. Hoạt động 3 : Ôn tập các nốt nhạc
- GV dùng khuông nhạc bàn tay - HS luyện tập ghi nhớ các nốt và vị trí
các nốt
13
- Tập gọi tên các nốt nhạc cùng với hình
nốt
-> GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
__________________________________
Thứ năm ,ngày 23 tháng 4 năm 2009
Toán
Tiết 154: chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số
A. Mục tiêu:
- Biết cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (trờng hợp chia có d).
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện: 85685 : 5 (HS1)
87484 : 4 (HS2)
III. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ
số.
* HS lắm đợc cách chia.
a) Phép chia: 12485 : 3
- GV viết bảng phép chia - HS quan sát.
+ Hãy đặt tính. - HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp.
+ Hãy thực hiện phép tính trên? - 1HS lên bảng + lớp làm nháp.
12485 3
04 4161
18
05
2
Vậy 12485 : 3 = 4161
+ Vậy phép chia này là phép chia nh thế
nào?
- là phép chia có d (d 2)
-> Nhiều HS nhắc lại các bớc chia.
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a) Bài 1: Củng cố các phép chia vừa học
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con.
- 2 HS nêu yêu cầu.
14729 2 16538 3
07 7364 15 5512
12 03
09 08
1 2
- GV sửa sai cho HS.
b) Bài 2: Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài giải
14
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (d 2)
Vậy may đợc nhiều nhất là: 3416 bộ
quần áo và còn thừa ra 2m vải.
Đ/S: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.
- GV gọi HS đọc bài. - 3 HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: Củng về phép chia.
- Gv gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm SGK SBC
15725
33272
42737
S/C
3
4
6
Thơng
5241
8318
7122
D
2
0
5
- GV gọi HS đọc bài. - 3 -> 4 HS đọc.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu:
Tiết 31: từ ngữ về các nớc. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về các nớc(kể đợc tên các nớc trên thế giới, biết chỉ vị
trí các nớc trên bản đồ hoặc quả địa cầu).
2 Luyện về dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ.
- Bút dạ, giấy khổ to.
III. các hoạt động dạy học.
A. kiểm trta bài cũ - làm miệng bài tập 1 + 2 (tuần 30) 2 HS.
Bài mới.
1.giới thiệu bài
2. hớng dẫn làm bài
A. bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV treo bản đồ thế giới lên bảng - HS quan sát
- 1 vài HS lên bảng quan sát, tìm tên các
nớc trên bảng đồ.
- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.VD Lào,
Việt Nam, Trung Quốc, Thaí Lan, Nhật
Bản .
- GV nhật xét.
B. bài 2.
15
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- GV dán 3- 4 tờ giấy khổ to lên bảng - HS 3 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp
sức.
HS nhận xét.
- GV nhận xét
- HS đọc ĐT tên các nớc trên bảng.
- HS mỗi em viết tên 10 nớc vào vở.
C. bài 3.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- yêu cầu làm vào SGK - HS làm bài cá nhân.
- GV dán 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
3. củng cố dặn dò:
- nêu lại nội dung bài ?
- chuẩn bị bài sau.
Chính tả : ( Nhớ -viết )
Tiết 62 : Bài hát trồng cây
I. Mục tiêu :
Rèn kỹ năng viết chính tả :
1. Nhớ viết chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ : bài hát trồng
cây
2. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( S/ đ/ gi ) . Biết
đặt câu với từ ngữ mới vừa hoàn chỉnh .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết ND bài tập 2a.
- Giấy khổ to làm BT 3 .
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - GV đọc : dáng hình, rừng xanh, giao việc ( HS viết bảng )
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nhớ viết :
a. HD chuẩn bị :
- GV gọi HS đọc - 1 HS đọc bài thơ
- 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu
- GV nêu yêu cầu - HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con
- GV nhận xét
b. Viết bài :
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS - HS nhớ viết bài vào vở
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc bài
- HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
16
3. HD làm bài tập .
a. Bài 2 a .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bài đúng trên bảng
a) rong ruổi, rong chơi, thong dong,
trống giọng cờ mở, hàng rong
- GV nhận xét - HS nhận xét
b) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
HS làm bài cá nhân
- GV phát giấy cho HS làm bài - 3 HS làm vào giấy A
4
VD: Bớm là một con vật thích rong
chơi.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thủ công:
Tiết 31: làm quạt giấy tròn (T1)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm đợc quạt giấy tròn đúng quy trình kỹ thuật.
- HS thích làm đợc trò chơi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu quạt giấy tròn.
- Giấy, chỉ, kéo
- Tranh quy trình.
III. Các hoạt động dạy học.
T/g
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
5' 1. HĐ 1: Hớng dẫn quan sát
và nhận xét.
- GV giới thiệu quạt
mẫu và các bộ phận làm
quạt tròn.
+ Nhận xét gì về quạt
tròn?
- HS quan sát.
+ nếp gấp, buộc chỉ
giống cánh làm ở
L1
+ ở chỗ có tay cầm.
10' 2. HĐ2: GV hớng dẫn mẫu.
- B1: Lờy giấy. - Cắt 2 tờ giấy TC HCN
- 2 Tờ giấy cùng màu
dầi 16 ô, rộng 12 ô để
làm cán quạt
- HS quan sát.
- B2: Gấp dán quạt - Đặt tờ giấy HCN lên
bàn , gấp các nếp gấp
cách đều 1 ô theo chiều
- HS quan sát
17
rộng
- Gấp tờ giấy HCN thứ
hai giống nhơ HCN thứ
nhất
- để mặt màu 2 tờ giấy
vừa gấp cùng 1 phía,
bôi hồ và dán hai mép
tờ giấy . Dùng chỉ buộc
chặt
- HS quan sát
- Bớc 3 : Làm cán quạt và
hoàn chỉnh quạt
- Lấy từng tờ giấy làm
cán quạt cuộn theo cạnh
16 ô với nếp gấp rộng 1
ô cho đến hết . Bôi hồ
vào mép cuối và dán lại
đợc quạt .
- Bôi hồ lên 2 mép
ngoài cùng của quạt và
nửa cán quạt.ần lợt dán
ép hai cán quạt vào
haimép ngoài cùng của
quạt
- HS quan sát
- Mở 2 cán quạt đợc 1
chiếc quạt hình tròn
15' * Thực hành : - GV tổ chức cho HS
thực hành tập gấp quạt
giấy hình tròn
- HS thực hành
- GV quan sát HD thêm
cho HS
5' * Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét sựchuẩn
bị , tinh thần học tập và
kỹ năng thực hành
- Chuẩn bị bài sau
Thứ sáu, ngày 24 tháng 4 năm 2009
Toán
Tiết 155: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Biết thực hiện phép chia nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số.
- Củng cố, tìm một phần mấy của một số.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy học.
18
A. Ôn luyện: Làm BT 1 +2 (T154)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) Bài 1 + 2 củng cố chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
* GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV viết phép tích: 28921 : 4 - HS quan sát
- HS nêu cách chia.
-> Nhiều HS nhắc lại.
- Các phép tính còn lại làm bảng con 12760 2 18752 3
07 6380 07 6250
16 15
00 02
0 2
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con 15273 3 18842 4
02 5019 28 6250
27 04
03 02
0 2
b) Bài 3: Củng cố giải toán bằng hai
phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở.
Bài giải
Tóm tắt Số Kg thóc nếp là:
Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg 27280 : 4 = 6820 kg
Thóc nếp bằng
4
1
sô thóc trong kho.
Số Kg thóc tẻ là:
27820 6820 = 20460 kg
Mỗi loại: .Kg ?
- GV gọi HS đọc bài
Đ/S: 6820 kg
20460 kg
- GV nhận xét
c. Bài 4 : * Củng cố chia nhẩm số tròn
nghìn với số có một chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm vào Sgk
15000 : 3 = 5000
24000 : 4 = 6000
56000 : 7 = 8000
- GV gọi HS đọc bài - 3 4 HS đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? -1 HS nêu
19
- Chuẩn bị bài sau
Tập làm văn
Tiết 31: thảo luận về bảo vệ môi trờng
I. Mục tiêu.
1. Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao
đổi về chủ đề em cần làm gì để bảo vệ môi trờng? Bày tỏ đợc ý kiến của riêng
mình (nêu ra những việc làm thiết thực cụ thể).
2. Rèn kỹ năng viết: Viết đợc một đoạn văn ngắn thuật lại gọn, rõ, đầy đủ
ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan tự nhiên
- Bảng lớp ghi câu gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Đọc lại th gửi bạn nớc ngoài (3HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm bài
a) Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS
+ Cần nắm vững trình tự 5 bớc tổ chức
cuộc họp.
- HS nghe.
+ Điều cần bàn bạc trong nhóm là em
cần làm gì để BV môi trờng? để trả lời
đợc trớc hết cần nêu những điểm sạch
đẹp và những điểm cha sạch đẹp
- GV chia lớp thành các nhóm. - HS các nhóm trao đổi , phát biểu
-> 2 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV: Các em trao đổi trong nhóm về
những việc cần làm để BV môi trờng.
- HS nghe
- HS làm bài vào vở.
- HS lần lợt đọc đoạn văn.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
20
Tiết 62: mặt trăng là vệ tinh của trái đất
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có khả năng:
- Trình bày mối quan hệ giữa trái đất , mặt trời và mặt trăng.
- Biết mặt trăng là vệ tinh của mặt trời.
- Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
- Quả địa cầu.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTMC: Em phải làm gì để giữ cho trái đấtrờng luôn xanh, sạch đẹp?
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp.
* Mục tiêu: Bớc đầu biết mối quan hệ giữ trái đất, mặt trăng và mặt trời
* Tiến hành
- Bớc 1:
+ GV yêu cầu và câu hỏi.
Chỉ MT, TĐ, MT và hớng chuyển động
của mặt trăng quanh trái đất?
- HS quan sát H
1
(118) SGK và trả lời
với bạn.
+ Nhận xét chiều quay của trái đất
quanh mặt trời?
- Bớc 2:
+ Gọi HS trả lời. - Một số HS trả lời trớc lớp.
-> HS nhận xét.
* Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất theo hớng cùng chiều quay của
trái đất quanh mặt trời
b) Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quang trái đất.
* Mục tiêu: - Biết mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.
* Tiến hành.
- Bớc 1:
+ GV giảng cho HS biết về vệ tinh. - HS nghe.
+ Tại sao mặt trằng đợc gọi là vệ tinh
của trái đất.
- Bớc 2: -> HS nêu.
- HS vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung
quanh trái đất H
2
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và NX.
* Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất nên nó đợc gọi là vệ tinh của
trái đất.
c) Hoạt động 3: Trò chơi "Mặt trăng chuyển động quanh trái đất"
- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kiến thức về sự chuyển động của mặt trăng quanh trái
đất
21
- Tạo hứng thu học tập
* Tiến hành:
- Bớc 1:
+ GV chia theo nhóm XĐ vị trí làm
việc của từng nhóm.
+ GV hớng dẫn nhỏm trởng điều kiển
- Bớc 2 : - HS chơi theo nhóm
- Nhóm trởng điều kiển
- Bớc 3 : - 1 vài HS biểu diễn trớc lớp
-> GV nhận xét
3. dặn dò :
- chuẩn bị bài sau.
Thể dục:
Tiết 62: Trò chơi: ai kéo khoẻ
I. Mục tiêu:
- Ôn động tác tung và bắt bóng. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác tơng
đối đúng.
- Chơi trò chơi "Ai kéo khoẻ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi t-
ơng đối một cách chủ động.
II. Địa điểm - Phơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: bóng, kẻ sân chơi.
III. ND và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lg Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu.
5-6'
1. Nhận lớp.
- ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số. x x x
- GVnhận lớp, phổ biến ND. x x x
2. KĐ.
x x x
- Soay các khớp cổ tay cổ chân.
- Đi thờng theo một hàng dọc.
- Tập bài thể dục phát triển chung.
B. Phần cơ bản.
25'
1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2
ngời.
- GV hớng dẫn lại cách tung và bắt
bóng.
- Từng HS tập tung và bắt bóng tại
chỗ.
- HS tập theo cặp.
-> GV quan sát và hớng dẫn thêm.
2. Trò chơi :"Ai kéo khoẻ"
- GV nhắc lại tên trò chơi, cách chơi
- Cho HS chơi trò chơi.
-> GVnhận xét.
- HS chạy chậm 1 vòng quanh sân.
C. Phần kết thúc. 5' ĐHTL:
22
- Đi lại thả lỏng, hít thở sâu. x x x
- GV + HS hệ thống bài. x x x
x x x
- Nhận xét giờ học, giao BTVN.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét chung trong tuần
23