Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án 2 (Tuần 31)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.21 KB, 24 trang )

Tuần 31
Thứ hai ngày 17 tháng 4 năm 2006
Tiết 1: Chào cờ
Tiết2+3: Tập đọc
Chiếc rễ đa tròn
I.Mục tiêu:
- H. hiểu nghĩa các từ: thờng lệ, tần ngần, chú cần vụ.
- Hiểu nội dung bài: Hiểu đợc tình thơng yêu bao la của Bác đối với mọi ngời, mọi
vật.Đặc biệt Bác đã trồng rễ cây để thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.
-Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay.
- Học tập đợc đức tính của Bác.
II.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Gọi 3 H. đọc bài thơ: Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời câu hỏi.
2/Bài mới: a/Giới thiệu bài
b/Luyện đọc :Gọi 2 H. đọc bài, cả lớp đọc thầm
- Y/C H. nối tiếp nhau đọc câu, đoạn tìm từ câu văn dài luyện đọc
+Từ: Thờng lệ, rễ, ngoằn, ngoèo,...
+Câu: Đến ... đa/Bác chợt thấy ...nhỏ/và dài ngoằn ngoèo... đất.// Nói rồi,/ Bác ...tròn/
và bảo...cọc,/... đốt.//
- Y/C H. đọc cả bài và đồng thanh.
c/Tìm hiểu bài: Y/C H. thảo luận các câu hỏi trong SGK và da ra câu trả lời đúng.
*Dự án câu hỏi bổ sung
-Bác có thói quen gì vào buổi sáng?
- Bác thấy chiếc rễ đa ra sao?
-Hãy nói một câu về tình cảm của Bác với
các cháu thiếu nhi và một câu nói về tình
cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác
Hồ.
d/Luyện đọc lại: Y/C H. đọc theo vai
3/Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học
* Dự án câu trả lời bổ sung


- Tập thể dục, dạo chơi quanh vờn.
- Chiếc rễ đa nhỏ dài ngoằn ngoèo nằm d-
ới đất.
- Nối tiép nhau nói.
Tiết 4: Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- H. luyện cách tính cộng các số có 3 chữ số(Không nhớ) trong phạm vi 1000.Ôn về
4
1
,về
chu vi của hình tam giác.Ôn về giải toán nhiều hơn.
- Rèn kĩ năng đặt tính và giải toán chính xác.
II.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: 2 H. lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp bài toán sau
Đặt tính rồi tính: 456 + 321 ; 532 + 216
2/Thực hành:
*Bài 1: Gọi H. đọc đề và nêu y/c của đề.
- Gọi H. nêu cách đặt tính và tính.
- Gọi 2 H. lên bảng, lớp làm bài vào vở.
* Bài 2: - Y/C H. tự đặt tính và thực hiện
phép tính
- Chữa bài, nhận xét cho điểm.
*Bài 3: - Y/C H. quan sát hình vẽ trong
SGK
- Y/C thực hành hỏi đáp
*Bài 4: -Gọi H. đọc đề.
- Y/C H. thảo luận phân tích bài toán
- Y/C H. viết tóm tắt và lời giải bài toán.
- Chữa bài và cho điểm H..

*Bài 5: - Gọi H. đọc đề bài toán
- Y/C H. nêu cách tính chu vi hình tam
giác?
- Y/C H. nêu độ dài các cạnh của hình
tam giác ABC.
- Vậy chu vi của hình tam giác ABC là
bao nhiêu cm?
- Nhận xét cho điểm H..
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- 1H. đọc đề.
-Nối tiếp nhau nêu cách đặt tính và tính.
-Thực hiện làm bài theo y/c.
- 3 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
- Quan sát hình vẽ trong SGK.
- Thực hiện theo y/c.
- 1 H. đọc đề,cả lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo y/c của T..
- 1 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
Tóm tắt 210 kg
Gấu: 18 kg
S tử:


? kg.

Bài giải
S tử nặng là:
210 + 18 = 228(kg)

Đáp số: 228 kg.
- 1 H. đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- Chu vi của một hình tam giác bằng
ttoongr độ dài các cạnh của hình tam giác
đó.
- Cạnh AB dài 300cm, cạnh BC dài 400
cm, cạnh CA dài 200cm.
- Chu vi của hình tam giác ABC là:
300 + 400 + 200 = 900 ( cm)
Đáp số: 900cm
Tiết 5:Tiếng việt *
Luyện đọc: Chiếc rễ đa tròn
I.Mục tiêu:
- H. hiểu kĩ nội dung bài.hiểu đợc sự quan tâm của Bác Hồ đối với các cháu nhỏ và
mọi vật.
- Rèn kĩ năng đọc hay, đọc diễn cảm.
- Kính trọng Bác.
II.Hoạt động dạy học:
1/T. nêu nội dung y/c tiết học.
2/Bài ôn: a/Luyện đọc:
- Y/C H. luyện đọc bài cá nhân.
- Tổ chức cho H. thi đọc phân vai.
2
- Cử 3 H. làm giám khảo theo dõi bạn đọc nhận xét và cho diểm.
b/Luyện làm bài tập: Y/C H. tự làm bài tập sau đó báo cáo trớc lớp, lớp nhận xét và
cho điểm.
* Bài 1: Y/C H. đặt câu với các từ sau: thờng lệ, thắc mắc, tần ngần, chú cần vụ.
*Bài 2: Bác đã trồng chiếc rễ đa theo cách nào?( Hãy khoanh vào chữ trớc ý kiến em
cho là đúng)
a. Xới đất, vùi rễ xuống.

b. Cuộn rễ thành vòng tròn, trồng xuống đất.
c. Vùi hai đầu rễ xuống dới đất cuộn thành vòng tròn và buộc tựa cọc.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết 6: Thủ công
Làm con bớm( Tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Biết làm con bớm bằng giấy.
- Rèn kĩ năng khéo léo.
- Thích đồ chơi do mình làm ra.
II.Đồ dùng: T. : Mẫu con bớm làm bằng giấy; quy trình, giấy, kéo, hồ dán, sợi dây
đồng
H.: giấy kéo, hồ dán, sợi dây đồng.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra sự chuẩn bị của H..
2/Bài mới:
a/ Hớng dẫn quan sát
- Treo vật mẫu, y/c H. quan sát và nhận
xét theo các câu hỏi sau:
+ Con bớm làm bằng gì?
+ Con bớm gồm những bộ phận nào?
b/Hớng dẫn gấp:
- T. treo quy trình giảng và làm mẫu.
+Bớc 1: Cắt giấy(1 tờ giấy có cạnh 14 ô
hình vuông, 1 tờ giấy có cạnh 10 ô; 1 nan
giấy dài 12 ô rộng
2
1
ô làm râu.
+ Bớc 2: Gấp cánh bớm ( nh SGV tr. 251)
+ Bớc 3: Buộc thân bớm

+Bớc 4: Làm râu bớm.
3/Thực hành: - Y/C H. tập gấp con bớm
theo 4 bớc bằng giấy trắng.
- Theo dõi nhắc nhở H. thực hiện.
4/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị 2 tờ giấy màu, kéo hồ dán cho
tiết học sau.
- Quan sát vật mẫu và rút ra nhận xét:
+ Con bớm làm bằng giấy.
+ Thân, 2 cánh, râu.
- Quan sát T. làm mẫu và nghe giảng quy
trình.
- Nhắc lại các bớc làm một con bớm.
- Thực hành cá nhân.
3
Tiết 7: Hoạt động tập thể.
Hát múa theo chủ đề Bác Hồ.
I.Mục tiêu:
- H. biết lựa chọn các bài hát, múa ca ngợi Bác Hồ.
- Rèn kĩ năng biểu diễn tự nhiên.
- Tỏ lòng tôn kính Bác Hồ.
II.Hoạt động dạy học:
1/T. nêu y/c nội dung tiết học: Mỗi H. tự chọn một bài hát hoặc bài múa chủ đề về
Bác Hồ và tự biểu diễn trớc lớp.
2/Tổ chức biểu diễn.
- T. yêu cầu H. giới thiệu ngời dẫn chơng
trình. Dẫn chơng trình giới thiệu khách
mời (là T. và lớp trởng) khán giả(là H.).
Bam giám khảo( 3 H. )
- Y/C H. bốc thăm số báo danh và chuẩn

bị biểu diễn.
- Thực hành biểu diễn.
- Ban giám khảo nghe chấm và công bố
giải sau khi tiết học kết thúc.
3/T. nhận xét tiết học.
- Lựa chọn 1 H. dẫn chơng trình. Ngời
dẫn chơng trình làm việc.
- Thực hiện theo y/c của ngời dẫn chơng
trình.
- Nghe giải và nhận giải thởng.
Thứ ba ngày 18 tháng 4 năm 2006
Tiết 1: Thể dục
Chuyền cầu- Trò chơi: Ném bóng trúng đích.
I.Mục tiêu:
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời. Làm quen với trò chơi: Ném bóng trúng đích.
- Rèn kĩ năng nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu.
- Có tác phong nhanh nhẹn, có tính kỉ luật cao.
II.Địa điểm phơng tiện: Sân trờng, còi, một số quả cầu, 1 H. 1 bảng con.
III.Nội dung phơng pháp:
1/Phần cơ bản:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c tiết
học.
- Y/C H. xoay các khớp.
- Y/C H. tập 8 động tác của bài thể dục.
2/Phần cơ bản:
* Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Y/C H. quay mặt vào nhau từng đôi cách
nhau 3 m; đôi nọ cách đôi kia 2 m; thực
hành chuyền cầu.
- Theo dõi H. và nhận xét, sửa sai.

*Ôn trò chơi: Ném bóng trúng đích.
- Y/C H. nêu tên trò chơi và cách chơi.
- T. chia nhóm cho H. tự chơi theo nhóm.
3/Phần kết thúc:
- Tập hợp lớp, điểm số, chào, báo cáo.
- Xoay các khớp cổ tay, vai, hông trong
vòng 2 phút.
- Thực hiện theo y/c mỗi động tác 2 lần 8
nhịp.
- Thực hiện theo y/c của T. trong vòng 10
phút.
- Thực hiện theo y/c của T. trong vòng 10
phút.
- Tự chọn trò chơi để chơi theo nhóm.
4
- Y/C H. chơi trò chơi tự chọn.
- Y/C H. tập một số động tác thả lỏng.
- T. và H. hệ thống bài.
- T. nhận xét tiết học.
- Cúi lắc ngời thả lỏng.
Tiết 2: Chính tả
Việt Nam có Bác
I.Mục tiêu:
- Nghe và viết lại bài thơ: Việt Nam có Bác. Làm bài tập chính tả phân biệt r/d/gi.
-Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp và kĩ năng trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát.
- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 3.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Y/C H. viết các từ có chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch vào bảng con.
2/Bài mới: a/Giới thiệu bài.

* Hớng dẫn viết chính tả.
- Bài thơ nói về ai?
- Công lao của Bác đợc so sánh với gì?
- Nhân dân yêu quý và kính trọng Bác nh
thế nào?
- Bài thơ có mấy dòng thơ?
- Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết?
- Các chữ đầu dòng thơ đợc viết nh thế
nào
- Tìm các từ khác đợc viết hoa?
- Y/C H. tìm các tiếng khó viết.
* T. đọc bài cho H. viết và soát lỗi.
- Thu bài chấm điểm.
c/Hớng dẫn làm bài tập
*Bài 2: - Gọi H. đọc đề bài, nêu y/c.
- Y/C 2 H. lên bảng làm bài.
- Gọi H. nhận xét chữa bài.
*Bài 3a: Tổ chức cho H. chơi trò chơi thi
đặt câu. chi lớp thánh 2 nhóm mỗi nhóm
4 H.
- Y/C H. đọc câu văn vừa đặt đợc.
- Tổng kết trò chơi.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Bài thơ nói về Bác Hồ.
- Với non nớc, trời mây...
- Nhân dân coi Bác là Việt Nam, Việt
Nam là Bác.
- 6 dòng thơ.
-Thể thơ lục bát vì câu thứ nhất có 6
tiếng...

- Viết hoa., dòng 6 lùi vào 1 ô dòng 8 sát
lề
- Việt Nam, Bác vì là tên riêng.
- Viết và đọc: lục bát, non nớc, trời mây,
Trờng Sơn.
- Mở vở viết bài
- 1 H. đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
- 2 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở
a/ Chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm y
tế
b/ ngày Tết, dấu vết, chênh lệch, dệt vải
- H. 2 nhóm thi nhau đặt câu.
Tiết 3: Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
I.Mục tiêu:
5
- Biết cách trừ phép tính các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000( không nhớ) theo cột
dọc. ôn về giải toán ít hơn.
- Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính trừ( không nhớ).
II.Đồ dùng: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Gọi 3 H. lên bảng, cả lớp làm vở nháp bài tập sau;
Đặt tính rồi tính: 456 + 124; 673 + 216 ; 542 + 157.
2/Bài mới: a/ Giới thiệu bài.
b/ Hớng dẫn trừ các số có 3 chữ
số( không nhớ).
- Nêu bài toán và gắn hình biểu diễn.
+ Bài toán có 653 hình vuông, bớt đi 214
hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình

vuông?
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông
ta làm thế nào?
- Y/C H. quan sát hình biẻu diễn hỏi:
phần còn lại có mấy trăm? mấy chục,
mấy đơn vị?
- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao
nhiêu hình vuông?
- Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
- Y/C H. nêu cách đặt tính và tính.
- Gọi H. thực hiện phép tính 635 - 214.
- Rút ra quy tắc thực hiện tính trừ cho H.
học thuộc.
c/Thực hành:
*Bài 1: - Y/C H. tự làm bài, sau đó đổi
chéo vở kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét chữa bài.
*Bài 2: - Gọi H. nêu lại cách đặt tính và
tính.
- Y/C cả lớp làm bài, chữa bài và cho
điểm H..
*Bài 3: - Gọi H. đọc đề bài.
- Y/C H. làm bài miệng và trả lời câu hỏi
sau
Các số trong bài tập là các số nh thế nào?
*Bài 4: - Gọi H. đọc đề bài
- Y/C H. phân tích đề toán và vẽ sơ đồ,
sau đó làm bài vào vở.
- Chữa bài nhận xét cho điểm.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.

- Theo dõi và tìm hiểu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Ta thực hiện phép tính trừ 635-214.
- Còn lại có tất cả 4 trăm, 2 chục, 1 hình
vuông.
- Là 421 hình vuông.
- 635- 214 = 412.
- Nối tiếp nhau nêu cách đặt tính và tính
-2 H. lên bảng lớp đặt tính và tính, cả lớp
làm bài ra bảng nháp..
- Thi nhau học thuộc quy tắc.
- Cả lớp làm bài sau đó nối tiếp nhau báo
cáo kết quả từng con tính trớc lớp.
- 5 H. nối tiếp nhau nêu cách đặt tính và
tính.
- 4 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở
- Đọc đề: Tính nhaamT.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả của từng con
tính
Trả lời: Là các số tròn trăm.
- 1 H. đọc đề.
- Thảo luận nhóm đôi để phân tích đề
toán.
- 1 H. lên bảng tóm tắt và giải, cả lớp làm
bài vào vở.
Tiết 4: Đạo đức
6
Bảo vệ loài vật có ích.
I.Mục tiêu:

- H. hiểu đợc ích lợi của một số loài vật đối với cuộc sống con ngời. Cần phải bảo vệ
loài vật có ích để giữ gìn môi trờng trong lành.
- Biết bảo vệ loài vật có ích.
- Có thái độ đồng tình với ngời biết bảo vệ loài vật, không đồng tình với những ngời
không biết bảo vệ loài vật có ích.
II.Tài liệu và phơng tiện: Tranh ảnh các con vật có ích.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Nêu tên một số con vật có ích trong cuộc sống.
2/Bài mới:
*Hoạt động 1: Trò chơi đố vui Đoán
xem con gì?
- Phổ biến luật chơi và cách chơi: Mỗi
nhóm tự đa tranh ảnh mà mình su tầm đố
nhóm khác đoán tên con vật, nhóm nào
đoán tên con vật nhanh và đúng là nhóm
thắng cuộc
- Chia lớp thành 4 nhóm , các nhóm thực
hiện đố nhau: nhóm 1 đố nhóm 2 và ngợc
lại. Nhóm 3 đố nhóm 4 và ngợc lại.
- Kết luận: Hầu hết các con vật đều có ích
cho cuộc sống.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Chia lớp thành 7 nhóm thảo luận các câu
hỏi sau:
+ Em biết những con vật có ích nào nữa?
+ Hãy kể ích lợi của chúng?
+ Cần làm gì để bảo vệ chúng?
- Gọi đại diện nhóm báo cáo.
- Kết luận: Cần bảo vệ loài vật có ích để
giữ gìn môi trờng, giúp con ngời đợc sống

trong môi trờng trong lành. Cuộc sống
con ngời không thể thiếu đợc loài vật có
ích.
*Hoạt động3: Nhận xét đúng sai.
- Chia tranh cho các nhóm, y/c các nhóm
quan sát tranh và nhận xét những việc làm
đúng sai của từng tranh.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả sau khi
nhóm hoạt động.
- Kết luận: Các bạn ở tranh 1, 3, 4 biết
bảo vệ chăm sóc. 2 bạn tranh 2 có hành
động sai.
3/Củng cố, dặn dò: - Đa ra kết luận
chung.
- Nghe phổ biến luật chơi và cách chơi.
- Thực hành đố nhau và nêu tên các con
vật có trong các hình vẽ.
- Nghe và nhắc lại kết luận.
- Nhận nhóm và thảo luận theo nhóm.
- Báo cáo kết quả trớc lớp.
- Thực hiện theo y/c.
- Nhắc lại kết luận.
7
- Nhận xét tiết học.

Tiết 5: Tập đọc
Cây và hoa bên lăng Bác
I.Mục tiêu:
- H. hiểu nghĩa các từ: uy nghi, hội tụ, tam cấp, non sông.
- Hiểu nội dung bài: H. hiểu đợc niềm tôn kính của nhân dân ta với Bác.

- Rèn kĩ năng dọc đúng, đọc hay.
- Biết thể hiện niềm tôn kính Bác.
II.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Gọi 3 H. đọc và trả lời câu hỏi bài Chiếc rễ đa tròn.
2/Bài mới: a/Giới thiệu bài
b/Luyện đọc: - Y/C 2 H. đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- Y/C H. nối tiếp nhau đọc câu, đoạn văn, tìm từ câu văn dài luyện đọc.
+ Từ: lăng Bác, lịch sử, nở lứa đầu, khỏe khoắn, ...
+ Câu: Cây và hoa... hội tụ,/ đâm chồi/ phô sắc/ tỏa... thơm.// Trên bậc tam cấp/ hoa...
bông/nhng... trắng mịn,/hoa mận/ hoa ngâu kết chùm/ đang... ngạt.//
- Y/C H. đọc cả bài.
c/Tìm hiểu bài: Y/C H. thảo luận các câu hỏi trong SGK và đa ra các câu trả lời.
* Dự án câu hỏi bổ sung
- Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây
và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng
Bác?
- Cây và hoa bên lăng Bác tợng trng cho
ai?
* Dự án câu trả lời
- tụ hội, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát hơng
thơm.
- Cây và hoa bên lăng bác tợng trng cho
nhân dân Việt Nam luôn tỏ lòng tôn kính
Bác Hồ.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết 6: Toán *
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Luyện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng đặt tính và tính.

II.Hoạt động dạy học:
1/T. nêu y/c nội dung tiết học.
2/ Thực hành
*Bài 1: ( dành cho H. cả lớp)
- Y/C H. đọc đề và nêu cách đặt tính và
tính.
- Y/C H. làm bài và nhận xét bài bạn làm.
+ Đặt tính và tính
437- 215 987- 453 456 -321
568 -345 653 -324 406 -102
* Bài 2: (dành cho H. khá giỏi)
- Gọi H. đọc đề và nêu cách làm của bài
- Nối tiếp nhau nêu cách đặt tính và tính
- 3 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
- 1 H. đọc đề nêu cách thực hiện tìm x.
Muốn tìm x trong bài toán trớc hết ta phải
tìm kết quả của tổng sau đó thực hiện nh
với cách tìm số hạng cha biết.
8
toán.
- Y/C H. làm bài .
+ Tìm X
x + 315 = 893 -123 300+ x= 570- 200
486 +x = 763-142 x+ 146 = 879-
240
* Bài 3( dành cho H. cả lớp)
- Y/C H. đọc đề và nêu cách thực hiện để
điền dấu vào chỗ chấm
- Y/C 1 H. lên bảng, cả lớp làm bài vào

vở
- Gọi H. nhận xét chữa bài.
+ Điền dấu >,<, = ?
8 dm ... 1m 10 mm ... 1 cm
1000 m ... 1 km 100mm ... 1 dm.
* Bài 4( dành cho H. cả lớp)
- Y/C H. đọc đề và phân tích bài toán, nêu
dạng toán.
- Gọi 1 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.
+ Nhà Mai thu đợc 535 kg vải. Nhà Hà
thu hoạch ít hơn nhà Mai 122 kg vải. Hỏi
nhà Hà thu hoạch đợc bao nhiêu ki lô
gam vải?
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
- 1 H. lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
nháp
VD: x + 310 = 893- 123
x + 310 = 770
x = 770 - 310
x = 460.
- 1 H. đọc đề, nối tiếp nhau nêu các bớc
của một bài toán điền dấu.
- Thực hiện theo y/c của T..
- Thực hiện theo y/c.
- Làm bài
Tóm tắt
Nhà Mai: 535 kg
Nhà Hà thu ít hơn nhà Mai: 122 kg
Nhà Hà: ? kg vải.

Bài giải
Nhà Hà thu hoạch đợc số ki lô gam vải là
535-122 = 423( kg vải)
Đáp số: 432 kg vải.
Tiết 7: Thủ công *
Luyện làm con bớm
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách làm con bớm bằng giấy.
- Làm đợc con bớm bằng giấy.
- Thích làm đồ chơi.
II.Chuẩn bị: Giấy màu, hồ dán, kéo.
III.Hoạt động dạy học:
1/ T. nêu y/c nội dung tiết học.
2/H. thực hành làm con bớm.
- Y/C H. nêu lại các bớc làm con bớm
bằng giấy.
- Chia lớp thành 7 nhóm, y/c H. thực hành
gấp con bớm theo nhóm.
- Quan sát H. thực hành, nhắc nhở H. vệ
sinh khi thực hành.
- Y/C các nhóm dán con bớm lên bảng và
- Nối tiếp nhau nêu các bớc làm con bớm
Bớc 1: Cắt giấy; Bớc 2: Gấp cánh bớm
Bớc 3: Buộc thân bớm; Bớc 4: làm râu b-
ớm.
- Thực hành làm theo y/c: làm con bớm
và trng bày; trình bày ý tởng trng bày.
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×