Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giáo án lớp 1 tuần 29 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.38 KB, 25 trang )

Tn 29 Thứ hai ngày tháng năm 2010
Chµo cê
________________________________
TẬP ĐỌC
ĐẦM SEN
I.Mục tiêu:
Hs đọc trơn cả bài .§äc ®óng c¸c tõ ng÷ : xanh m¸t , ngan ng¸t, thanh khiÕt,
dĐt l¹i.Bíc ®Çu biÕt nghØ h¬I ë chç cã dÊu c©u .
- HiĨu néi dung bµi : VỴ ®Đp cđa l¸ , hoa, h¬ng s¾c loµi sen
- Tr¶ lêi c©u hái 1,2,(sgk)
II.Chuẩn bò:
- Tranh minh họa bài đọc trong sgk.
III . Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
Đọc và trả lời câu hỏi bài : Vì bây giờ mẹ mới về.
H : Khi bò đứt tay cậu bé có khóc không ? ( Khi mới đứt tay cậu bé không khóc). H :
Lúc nào cậu bé mới khóc ? Vì sao ? ( Khi thấy mẹ về cậu bé mới òa lên khóc vì cậu
bé muốn làm nũng mẹ cậu)
H : Tìm tiếng trong bài có vần ưt ?
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Tiết 1 :
*Cho HS xem tranh.
H : Tranh vẽ gì ?
-Giới thiệu bài, ghi đề bài : Đầm sen
* Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần,
tiếng, từ.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm + tìm các
tiếng trong bài có vần en.


- Giáo viên gạch chân các tiếng : sen,
ven, chen.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng, đánh
vần tiếng, đọc : sen, ven, chen .
- Yêu cầu HS đọc từ : đầm sen, ven
làng, chen nhau.
- Giáo viên gạch chân các từ .
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ :
Tranh vẽ đầm sen ….
Cá nhân, lớp.
Theo dõi .
Đọc thầm và phát hiện các tiếng : sen,
ven, chen.
Cá nhân .
Cá nhân , nhóm


1
xanh mát, cánh hoa, xòe ra, ngan
ngát , thanh khiết .
-Giảng từ :
-Đài sen : bộ phận phía ngoài cùng
của hoa sen.
-Nhò (nhụy) :là bộ phận sinh sản của
hoa. thanh khiết nghóa là trong sạch .
-Thu hoạch : nghóa là lấy .
-Ngan ngát : là mùi thơm dòu, nhẹ.
+ Chỉ không thứ tự .
+ Chỉ thứ tự .
* Hoạt động 2 : Luyện đọc câu .

- Chỉ thứ tự câu.
- Chỉ không thứ tự.
-Chỉ thứ tự.
* Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3 : Luyện đọc đoạn, bài
- Chỉ thứ tự đoạn.
- Hướng dẫn cách đọc cả bài : Giọng
chậm rãi, khoan thai.
- Luyện đọc cả bài .
- Giáo viên đọc mẫu .
* Hoạt động 4 : Trò chơi củng cố
- Treo tranh .
H : Tìm từ phù hợp với tranh ?
H : Trong tiếng mèn, nhoẻn có vần
gì ?

H :Tìm tiếng, từ có vần en, có vần oen
- Yêu cầu HS nói câu có tiếng, từ có
vần en, vần oen vừa tìm .
- Gọi HS thi đọc cả bài .
* Nghỉ chuyển tiết
Đọc cá nhân.
Cả lớp đọc .
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân.
Nhóm đọc nối tiếp.
Múa hát.
Đọc cá nhân ( nối tiếp ), nhóm, tổ ( nối
tiếp )
Cá nhân đọc .

Lớp đồng thanh
Quan sát .
Học sinh tìm từ : Dế mèn, nhoẻn miệng
cười.
Tiếng mèn có vần en, tiếng nhoẻn có
vần oen .
HS tìm và viết vào băng giấy .
en : nhạy bén, kén tằm, đèn điện
oen : xoèn xoẹt , hoen gỉ
Cá nhân : Những cây em trồng đã bén rễ
.
Con dao bằng sắt để lâu ngày nay đã
hoen gỉ.
2 em đọc, lớp nhận xét .
Múa hát .


2
* Tiết 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc bài trên
bảng.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc
không thứ tự)
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong
sách giáo khoa .
-Gọi học sinh đọc cả bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm ( tìm trong
bài có mấy đoạn ).
- Hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ khi

gặp dấu chấm, dấu phẩy .
-Luyện đọc từng câu, đoạn, bài.
* Nghỉ giữa tiết :
* Hoạt động 3 :Luyện đọc và tìm hiểu
bài
- Gọi HS đọc câu, đoạn – giáo viên
nêu câu hỏi .
H : Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế
nào ?
H : Đọc câu văn tả hương sen ?
- Gọi HS đọc đoạn + câu hỏi và mời
bạn trả lời .
- Giáo dục học sinh thấáy được vẻ đẹp
của lá, hoa và hương sen .
* Hoạt động 4 : Luyện nói.
- Luyện nói theo chủ đề: Nói về sen.
- Gọi 1 học sinh nêu chủ đề.
- Hướng dẫn học sinh thảo luận.
- Gọi các nhóm trình bày nội dung
thảo luận .
Cá nhân.
Lấy sách giáo khoa.
1 em đọc.
Đọc thầm.
Đọc cá nhân, nhóm, tổ .
Hát múa.
HS đọc câu, đoạn + trả lời câu hỏi .
Khi hoa sen nở:Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra,
phô đài sen và nhụy vàng trông rất đẹp.
Hương sen ngan ngát, thanh khiết.

Một HS đọc đoạn + câu hỏi mời bạn
khác trả lời
Cá nhân.
Thảo luận nhóm 2.
Cá nhân :
Cây sen mọc giữa đầm .
Lá màu xanh mát , rộng bản dùng để gói
xôi hay gói cốm
Cánh hoa đỏ nhạt , đài và nhò hoa màu
vàng .
Hương sen thơm ngan ngát, người ta
dùng hương thơm để ướp trà.
Mẹ hay mua hoa sen để cắm chưngbàn
thờ.


3
4/ Củng cố
-Thi đọc đúng, diễn cảm (2 em ).
5/ Dặn dò :
Về đọc lại bài nhiều lần và trả lời câu hỏi.
__________________________________________________
MÜ tht
_____________________________________________________
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2010
TẬP VIẾT
TẬP TÔ CHỮ HOA:L, M, N.
I.Mục tiêu:
HS biết tô chữ hoa: L, M, N.
Viết ®óng các vần: oan, oát,en, oen, ong, oong;các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong

xanh, cải xoong – chữ thường, cỡ ch÷ theo vë tËp viÕt TV1/2.( Mçi tõ ng÷ viÕt ®ỵc Ýt nhÊt mét
lÇn)
II.:Chuẩn bò:
Bảng phụ viết sẵn:
- Chữ cái hoa L, M, N đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở TV1/2).
- Các vần oan, oát,en, oen, ong, oong;các từ ngữ: ngoan ngoãn, đoạt giải, hoa sen,
nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong đặt trong khung chữ.
III.: Các hoạt động
Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà trong vở TV1/2, chấm điểm 3, 4 HS.
- 4 HS lên bảng viết các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến.
Dạy bài mới:.
Hoạt động 1 :Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- HS quan sát chữ hoa L, M, N trên bảng phụ và trong vở TV1/2.
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô
chữ trong khung chữ).
- Hs viết trên bảng con.
Hoạt động 2 :Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng:
- HS đọc các vần và từ ngữ: oan, oát,en, oen, ong, oong, ngoan ngoãn, đoạt giải, hoa
sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong.
- HS quan sát các vần và từ ngữ ứng dụng trên bảng phụ , trong vở TV ½.
- HS tập viết trên bảng con.
+ Hs viết bài vào vở
- HS tập tô chữ hoa L, M, N; tập viết các vần và từ ngữ oan, oát,en, oen, ong, oong,
ngoan ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong theo mẫu chữ trong vở
TV ½.


4

- GV quan sát, hướng dẫn từng em biết cách cầm bút cho đúng, có tư thế ngồi đúng,
hướng dẫn các em sữa lỗi trong bài viết.
- GV chấm, chữa bài cho HS.
Hoạt đông 3 : .Củng cố, dặn dò:
- Cả lớp bình chọn người viết đúng, viết đẹp nhất trong tiết học. GV khen ngợi những
HS đó.
- HS tiếp tục luyện viết trong vở TV 1/2 – phần B.
_________________________
CHÍNH TẢ
HOA SEN
I.Mục tiêu:
- Nh×n s¸ch hc b¶ng chÐp l¹i vµ tr×nh bµy ®óng bµi th¬ lơc b¸t Hoa sen : 28 ch÷ trong kho¶ng
12-15 phót
- ®iỊn ®óng c¸c vÇn en ,oen, g,gh vµo chç trèng .
- Bµi tËp 2,3 ( sgk)
II.Chuẩn bò:
- Bảng phụ viết sẵn bài ca dao Hoa sen; các bài tập 2, 3.
- Bảng nam châm
III /Họat động dạy và học :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Chấm vở của những học sinh phải về chép lại bài. ( Trọng, Long )
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
a/ Điền chữ : s hay x ?
xe lu , dòng sông
b/ Điền vần : im hay iêm ?
trái tim , kim tiêm
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:

*Hoạt động 1: Viết chính tả ( 10’)
-Viết bảng phụ bài “ Hoa sen ” .
- Hướng dẫn phát âm : đầm , chen , nhò
vàng , gần bùn .
- Luyện viết từ khó.
- Hướng dẫn viết vào vở: Đọc từng câu.
- Hướng dẫn học sinh sửa bài: Đọc từng
câu.
- Sửa lỗi sai phổ biến (nếu có)
*Nghỉ giữa tiết : ( 5’)
1 em đọc bài.
Đọc cá nhân, lớp.
Viết bảng con.
Viết vào vở.
Nghe và nhìn bảng viết từng câu.
Soát và sửa bài.
Sửa ghi ra lề vở.


5
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
( 10’ )
1/ Điền vần en hay oen : đ ` bàn , cưa x `
xoẹt .
2/ Điền chữ g hay gh : tủ ỗ lim , đường
gồ ề , con ẹ
Hát múa.
Nêu yêu cầu. Thảo luận nhóm. Trình bày
miệng. Làm bài vào vở . Thi đua sửa bài
theo nhóm .

1/ Điền vần en hay oen : đèn bàn , cưa
xoèn xoẹt .
2/ Điền chữ g hay gh : tủ gỗ lim , đường
gồ ghề , con ghẹ
4/ Củng cố:
- Thu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò:
- Luyện viết ở nhà.
_________________________
TOÁN
Tiết 113: phÐp céng kh«ng nhí trong ph¹m vi 100( cộng không nhớ)
I.Mục tiêu:
- N¾m ®ỵc c¸ch céng sè cã hai ch÷ sè ; biÕt ®Ỉt tÝnh vµ lµm tÝnh céng ( kh«ng nhí ) sè cã hai
ch÷ sè; vËn dơng ®Ĩ gi¶I to¸n
II.Chuẩn bò:
- Các bó, mỗi bó có một chục que tính và một số que tính rời.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn đònh lớp:
2/Kiểm tra bài cũ
-Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi giải bài toán đó:
a/Trong bến có 5 ô tô có thêm 2 ô tô nữa vào bến. Hỏi trong bến có tất cả bao nhiêu ô
tô ?
Giải
Số ô tô trong bến có tất cả là:
5 + 2 = 7 (ô tô)
Đáp số: 7 ô tô.
b/ Lúc đầu trên cành cây có 6 con chim, có 2 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao
nhiêu con chim ?
Giải
Số con chim trên cánh là:

6 – 2 = 4 ( con chim )
Đáp số: 4 con chim
3/Bài mới :
* Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:Phép cộng trong phạm
vi 100( Không có nhớ)
Nhắc đề: cá nhân.


6
*Hoạt động 1: Giói thiệu cách làm
tính cộng ( không nhớ ).
a/Trường hợp phép cộng có dạng :
35 +24
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tác
trên các que tính.
-Hướng dẫn học sinh lấy 35 que tính
(gồm 3 bó chục que tính và 5 que tính
rời) xếp 3 bó que tính ở bên trái, các
que tính rời ở bên phải .
Giáo viên nói và viết lên bảng:
có 3 bóchục - viết 3 ở cột chục.
có 5 que rời - viết 5 ở cột đơn vò.
- Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 bó
chục que tính và 4 que tính rời) xếp 2
bó que tính ở bên trái, các que tính rời
ở bên phải.
-Giáo viên hỏùi và viết vào bảng:
có 2 bó chục - viết 2 ở cột chục.
có 4 que rời -viết 4 ở cột đơn vò.

-Hướng dẫn học sinh gộp các bó que
tính với nhau được 5 bó và 9 que rời,
viết 5 ở cột chục, viết 9 ở cột đơn vò
vào các dòng ở cuối bảng.
Bước 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính
cộng.
Để làm tính cộng dạng 35 + 24 ta đặt
tính:
Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vò thẳng cột với đơn
vò; viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính
từ phải sang trái.
35 5 cộng 4 bằng 9, viết 9.
+24 3 cộng 2 bằng 5, viết 5.
59
Như vậy: 35 + 24 = 59.
-Gọi vài học sinh nêu lại cách cộng.
b/Trường hợp phép cộng có dạng:
35 + 20
Bỏ qua bước thao tác trên các que
Lấy bó chục và que tính rời
Học sinh thực hiện thao tác trên que
tính theo sự chỉ dẫn của giáo viên.
Lấy 35 que tính xếp 3 bó ở bên trái,
các que tính rời ở bên phải.
- Lấy 24 que tính xếp 2 bó ở bên
trái, các que tính rời ở bên phải phía
dưới các bó que tính và que tính rời đã
được xếp trước.
Gộp các bó que tính và que tính rời

vào với nhau.
Học sinh theo dõi và nêu cách làm
Cá nhân


7
tính, hướng dẫn cho học sinh kỹ thuật
làm tính cộng dạng 35 + 20.
Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vò thẳng cột với đơn
vò; viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính
từ phải sang trái.
35 5 cộng 0 bằng 5, viết 5.
+20 3 cộng 2 bằng 5, viết 5.
55
Như vậy: 35 + 20 = 55.
-Gọi vài học sinh nêu lại cách cộng.
c/Trường hợp phép cộng có dạng:
35 + 2.
-Hướng dẫn cho học sinh trường hợp
tính tương tự.
-Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột với 5
ở cột đơn vò.
-Tính từ phải sang trái:
35 5 cộng 2 bằng 7, viết 7
+ 2 Hạ 3 ,viết 3
37
Gọi vài học sinh nêu lại cách cộng.
*Nghỉ giữa tiết
*Hoạt động 2: Thực hành.

-Bài 1: Tính
52 82
+36 +14
-Bài 2:Đặt tính rồi tính
35 + 12 41 + 34
Khi chữa bài yêu cầu học sinh phát
biểu nêu rõ thành các bước.
-Bài 3: Nêu đề toán. Cho học sinh
nêu tóm tắt bằng lời rồi ghi lên bảng.
Học sinh nêu cách làm
Cá nhân
Cá nhân
Múa, hát.
Gọi học sinh nêu yêu cầu và làm bài
52 82
+36 +14
88 96
Trao đổi, sửa bài
Gọi học sinh nêu yêu cầu và làm bài
35 41
+12 +34
47 75
Trao đổi, sửa bài
Gọi học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm
tắt đề, giải bài toán.
Tóm tắt:
Lớp 1A : 35 cây
Lớp 1B : 50 cây



8
-Bài 4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng
rồi viết số đo
A cm B
Cả 2 lớp : ? cây
Bài giải
Cả 2 lớp trồng được tất cả là:
35 + 50 = 85 ( cây )
Đáp số: 85 cây
Một học sinh lên bảng làm bài
Trao đổi, sửa bài
Nêu yêu cầu và tổ chức thi đua 2
nhóm
4/Củng cố:
-Thu chấm – Nhận xét bài làm.
5/Dặn dò:
-Về ôn bài, tập làm 1 số bài tập dạng vừa học.
___________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 29: NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
I.Mục tiêu:
- KĨ tªn vµ chØ ®ỵc mét sè lo¹i c©y vµ con vËt.
II.Chuẩn bò:
- Các hình ảnh trong bài 29 SGK.
- GV và HS sưu tầm thực vật, tranh ảnh thực vật và động vật đem đến lớp.
- Giấy khổ to, băng dính (hoặc hồ dán) đủ dùng cho các nhóm.
III.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Làm việc với các mẫu vật và tranh, ảnh.
Bước 1:
- Chia lớp thành 4 nhóm.

- GV phân cho mỗi nhóm một góc lớp, phát cho mỗi nhóm một ờt giấy khổ to, băng
dính (hoặc hồ dán) và hướng dẫn các nhóm làm việc:
- Bày các vật các em mang đến trên bàn.
- Dán các tranh, ảnh về thực vật và động vật vào giấy khổ to. Sau đó treo lên tường
của lớp học.
- Chỉ và nói tên từng cây, từng con mà nhóm đã sưu tầm được với các bạn. Mô tả
chúng, tìm ra sự giống nhau (khác nhau) giữa các cây; sự giống nhau (khác nhau) giữa các
con vật.
- HS làm việc theo hướng dẫn trên. GV đi đến các nhóm giúp đỡ và kiểm tra.
Bước 2:


9
- Từng nhóm treo sản phẩm của nhóm mình trước lớp, cử đại diện trình bày kết quả
làm việc của nhóm.
- HS các nhóm khác đặt câu hỏi để nhóm đang trình bày trả lời.
Bước 3: GV nhận xét kết quả trao đổi của các nhóm, tuyên dương nhóm nào làm việc tốt.
Kết luận:
- Có nhiều loại cây như cây rau, cây hoa, cây gỗ. Các loại cây này khác nhau về hình
dáng, kích thước… nhưng chúng đều có rễ, thân, lá, hoa.
- Có nhiều loại động vật khác nhau về hình dạng, kích thước, nơi sống … nhưng chúng
đều có đầu, mình và cơ quan di chuyển.
Hoạt động 2: Trò chơi “Đố bạn con gì, cây gì?”
Bước 1: GV hướng dẫn HS cách chơi:
- Một HS được GV đeo cho một tấm bìa có hình vẽ một cây rau (hoặc một con cá…) ở
sau lưng, em đó không biết đó là cây gì hoặc con gì, nhưng cả lớp đều biết rõ.
- HS đeo hình vẽ được đặt câu hỏi (đúng/sai) để đoán xem đó là gì. Cả lớp chỉ trả lời
đúng hoặc sai.
VD:
Cây đó có thân gỗ phải không?

Đó là cây rau phải không?
Con đó có 4 chân phải không?
Con đó có cánh phải không?
Con đó kêu meo meo phải không?
Bước 2: GV cho HS chơi thử.
Bước 3: GV cho HS chơi theo nhóm để nhiều em được tập đặt câu hỏi.
- Kết thúc bài học, GV yêu cầu HS tìm bài 29 “Nhận biết cây cối và con vật” và gọi
một số HS trả lời câu hỏi trong SGK
Hoạt đông 3 : Củng cố –Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs học bài ở nhà.
___________________________________
Thø t ngµy th¸ng n¨m 2010
TẬP ĐỌC
MỜI VÀO
I.Mục tiêu:
.Hs đọc trơn cả bài. §äc ®óng c¸c tõ ng÷ cã tiÕng vïng ph¬ng ng÷ dƠ ph¸t ©m sai . Bíc
®Çu biÕt nghØ h¬I ë ci mçi dßng th¬ , khỉ th¬.
- HiĨu néi dung bµi : Chđ nhµ hØÕu kh¸ch , niỊm në ,®ãn nh÷ng ngêi b¹n tèt ®Õn
ch¬i.
- Tr¶ lêi c©u hái 1,2 (sgk)
II.Chuẩn bò:
- Tranh minh họa bài đọc trong sgk.
- Bảng nam châm
III . Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn đònh lớp :


10
2/ Kiểm tra bài cũ : Đọc và trả lời câu hỏi bài : Đầm sen

H : Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào ? ( Cánh hoa xoè ra , phô đài sen và nhò vàng ).
H : Đọc câu văn tả hương sen ?
H : Tìm tiếng trong bài có vần en ?
3/ Bài mới :
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Giới thiệu bài : Ghi đề bài “ Mời vào”
*Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần, tiếng,
từ
-Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn học sinh đọc thầm( giao việc)
- Tìm các tiếng trong bài có vần ong.
-Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần
tiếng trong .
-Yêu cầu học sinh đọc từ : trong cửa.
-Luyện đọc các từ: : kiễng chân , soạn sửa ,
buồm thuyền( kết hợp giảng từ)
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Luyện đọc câu.
-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu
-Chỉ không thứ tự
-Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các
dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm.
-Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn,bài.
-Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn.
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc cả bài :
Giọng vui tinh nghòch với nhòp thơ ngắn ,
chậm rãi ở các đoạn đối thoại ; trải dài hơn

ở 10 dòng thơ cuối.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hoạt động 4: Chơi trò chơi củng cố.
- Treo tranh .
H : Tìm từ phù hợp với tranh ?
H : Trong tiếng chong , chóng có vần gì,
tiếng xoong có vần gì ?
H : Tìm tiếng, từ có vần ong , có vần
oong ?
Đọc đề :cá nhân

- Theo dõi
- Đọc thầm
ong (trong)
- Phân tích :tiếng trong có âm tr đứng
trước,vần ong đứng sau :cá nhân .
-Đánh vần: trờ- ong- trong:cá nhân,
Cá nhân
Cá nhân, nhóm
Đọc đồng thanh
Đọc nối tiếp :cá nhân
Cá nhân
Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ.
Hát múa.
Cá nhân, nhóm, tổ.
Đọc đồng thanh
Quan sát
Cá nhân: chong chóng , xoong canh.
Tiếng chong có vần ong ,tiếng xoong có
vần oong.

Tìm và viết vào băng giấy màu hồng , thi
đua gắn nhanh : quả bòng , rét cóng , dòng


11
- Yêu cầu HS nói câu có tiếng, từ có vần
ong , vần oong .
- Gọi HS thi đọc cả bài .
*Nghỉ chuyển tiết :
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc bài trên bảng.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu,
đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ tự)
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách
giáo khoa
-Gọi học sinh đọc cả bài.
-Hướng dẫn cả lớp đọc thầm (giao việc).
H: Tìm trong bài có mấy đoạn ?
-Hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn
(đọc nối tiếp)
- Hướng dẫn học sinh đọc cả bài.
* Trò chơi giữa tiết
*Hoạt động 3 : Luyện đọc và tìm hiểu bài.
- Gọi học sinh đọc, kết hợp trả lời câu hỏi.
-1 học sinh đọc cả bài .
H : Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?
1 học sinh đọc khổ thơ 3
H : Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm
gì?
- Học thuộc lòng bài thơ . Giáo viên chỉ

bảng + xoá dần .
*Hoạt động 4: Luyện nói
Chủ đề: Nói về những con vật em yêu
thích.
- Gọi 1 học sinh nêu chủ đề.
- Hướng dẫn học sinh thảo luận.
- Gọi các nhóm trình bày nội dung thảo
luận .
Giáo viên chốt ý : Em yêu thích những con
vật nuôi
suối,lỏng lẻo, ba toong,xe goòng
-Quả bòng rất to .
-Hôm nay trời rét ccùng .
-Xe goòng chở than.
2 em đọc, lớp nhận xét .
Hát múa

Cá nhân, nhóm
Sách giáo khoa
1 học sinh đọc cả bài
Đọc thầm
3 đoạn
Cá nhân
- 1 em đọc toàn bài
Hát múa


Cá nhân
Thỏ – Nai - Gió .
Để cùng soạn sửa đón trăng lên , ,quạt mát

thêm hơi biển cả , reo hoa lá , đẩy buồm
thuyền , đi khắp nơi làm việc tốt .
- Nhìn bảng đọc thuộc lòng bài thơ .
- Cá nhân.
Thảo luận nhóm 2.
Cá nhân :
- Nhà tôi có con chó đốm. Tôi rất yêu nó
Bên nhà cô Hoa có con mèo mun rất đẹp
-Tôi rất thích nó vì nó bắt chuột rất giỏi .



12
4: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS học tốt.
- Yêu cầu các em về nhà học thuộc lòng bài thơ; chuẩn bò cho tiết tập đọc tới:Chú
công.
______________________________________
ĐẠO ĐỨC
CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT
(TIẾT 2 )
I/Mục tiêu :
- Nªu ®ỵc ý nghÜa cđa viƯc chi hái ,t¹m biƯt .
- BiÕt chµo hái ,t¹m biƯt trong c¸c t×nh hng cơ thĨ ,quen thc hµng
ngµy.
- Cã th¸I ®é t«n träng ,lƠ ®é víi ngêi lín ti ;th©n ¸I víi b¹n bÌ vµ em
nhá.
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên : Tranh ảnh
- Học sinh : Bài hát : Con chim vành khuyên . Vở bài tập Đạo đức .

III – Các hoạt động dạy học :
1/ Ổn đònh lớp : Hát
2/ Kiểm tra bài cũ : Chào hỏi và tạm biệt
- H : Cần chào hỏi khi nào ? Cần tạm biệt khi nào ? ( Cần chào hỏi khi gặp gỡ . Cần
tạm biệt khi chia tay )
- H : Chào hỏi , tạm biệt để làm gì ? ( … thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau. ) 3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Giới thiệu bài : Chào hỏi và tạm biệt .
* Hoạt động 1 : Làm BT 2
GV chốt :
- Trang 1: Các bạn cần chào hỏi khi gặp
thầy cô giáo .
- Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào tạm biệt
khách .
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm BT 3
- Chia nhóm yêu cầu thảo luận .
=> Kết luận : Không nên chào hỏi một
cách ồn ào khi gặp người quen trong rạp
hát, trong bệnh viện , rạp chiếu bóng lúc
Cá nhân nhắc đề
Hát : Con chim vành khuyên
Làm BT 2 : sửa bài , nhận xét
Thảo luận BT 3 :
Thảo luận nhóm .
Đại diện nhóm trình bày .
Lớp bổ sung .
Cá nhân nhắc lại kết luận .


13

đang giờ biểu diễn . Trong những tình
huống như vậy em có thể chào bạn bằng
cách ra hiệu , gật đầu, mỉm cười và giơ
tay vẫy vẫy .
* Nghỉ giữa tiết :
* Hoạt động 3 : Đóng vai theo BT 1 .
- Chia lớp làm 6 nhóm .
- Giao nhiệm vụ : Nhóm 1 -> nhóm 3
đóng vai tình huống 1 . Nhóm 4 -> 6
đóng vai tình huống 2 .
-> Chốt lại cách ứng xử :
Tranh 1 : Gặp bà cụ . 2 bạn nhỏ đứng lại
khoanh tay chào .
Tranh 2 : Khi chia tay các bạn đã giơ tay
vẫy và chào tạm biệt .
Múa hát .
Thảo luận nhóm. Chuẩn bò đóng vai.
Các nhóm lên đóng vai .
Thảo luận , rút kinh nghiệm về cách
đóng vai của mỗi nhóm .
3: Củng cố
- GV nêu yêu cầu liên hệ.
- HS tự liên hệ.
- GV khen những HS đã thực hiện tốt bài học và nhắc nhở những em còn chưa thực
hiện tốt.
_______________________________________
TOÁN
Tiết 114: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
BiÕt à làm tính cộng( kh«ng nhí ) trong phạm vi 100 Tập đặt tính rồi tính.

BiÕt tính nhẩm
II. Chuẩn bò: Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Văn Nam, Thành)
-Gọi học sinh lên bảng làm.
Đặt tính rồi tính:
35 41 6 54
+12 +34 +43 + 2
47 75 49 56
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Giớùi thiệu bài : Luyện tập Nhắc đề: cá nhân


14
*Hoạt động 1: Làm bài tập
-Bài 1:Đặt tính rồi tính
47 + 22 51 + 35
12 + 4 8 + 31
-Bài 2: Tính nhẩm
30 + 6 = 52 + 6 =
40 + 5 = 6 + 52 =
Qua các bài tập 52 + 6 và 6 + 52 cho
học sinh biết bước đầu về tính chất
giao hoán của phép cộng.
*Nghỉ giữa tiết:
-Bài 3: Cho học sinh tự nêu đề toán, tự
tóm tắt rồi giải bài toán và chữa bài.
-Bài 4: Yêu cầu học sinh vẽ đoạn

thẳng có độ dài 8cm
Nêu yêu cầu
47 51 12 8
+22 +35 + 4 +31
69 86 16 49
Học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
Nêu yêu cầu
Cộng nhẩm 30 + 6 gồm 3 chục và 6
đơn vò nên 30 + 6 = 36
Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các
số hạng thì kết quả vẫn không thay
đổi.
30 + 6 = 36 52 + 6 = 58
40 + 5 = 45 6 + 52 = 58
Hát, múa.
Tóm tắt:
Bạn gái: 21 bạn.
Bạn trai: 14 bạn.
Tất cả : bạn?
Bài giải
Lớp em có tất cả là:
21 + 14 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn
Trao đổi ,sửa bài
Chơi trò chơi : thi vẽ nhanh.
Tổ chức thi đua theo nhóm.
Dùng thước đo để xác đònh một độ dài
là 8 cm.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.

5/ Dặn dò:
-Về ôn bài, tập làm một số dạng bài tập.
___________________
Thø n¨m ngµy th¸ng n¨m 2010
TẬP ĐỌC
CHÚ CÔNG


15
I.Mục tiêu:
Hs đọc trơn cả bài.®äc ®óng c¸c tõ ng÷ : n©u g¹ch ,rỴ qu¹t , tùc rì, lãng l¸nh.bíc ®Çu
biÕt nghØ h¬I ë chç cã dÊu c©u.
- HiĨu néi dung bµi :®Ỉc ®iĨm cđa ®u«I c«ng lóc bÐ vµ vỴ ®Đp cđa bé l«ng c«ng
khi trëng thµnh .
- -Tr¶ lêi c©u hái 1,2 (sgk )
II.Chuẩn bò:
- Tranh minh họa bài đọc trong sgk.
- Bảng nam châm
III . Hoạt động dạy và học :
1/Ổn đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ : Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài : Mời vào .
H : Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?
H : Gió được chủ nhà mời vào dể cùng làm gì ?
H : Tìm tiếng trong bài có vần ong ?
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Tiết 1 : Cho HS xem tranh. ( 2 ‘ )
H : Tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu bài, ghi đề bài : Chú công
*Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần, tiếng,

từ. ( 5 phút )
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm + tìm các tiếng
trong bài có vần oc.
- Giáo viên gạch chân tiếng : ngọc
- Yêu cầu HS phân tích tiếng, đánh vần
tiếng, đọc tiếng : ngọc .
- Yêu cầu HS đọc từ : viên ngọc
- Giáo viên gạch chân các từ : nâu gạch ,
rẻ quạt , rực rỡ , lóng lánh .
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ . Kết
hợp giảng từ .
+ Chỉ không thứ tự .
+ Chỉ thứ tự .
* Hoạt động 2 : Luyện đọc câu . ( 3’)
- Chỉ thứ tự câu.
- Chỉ không thứ tự.
-Chỉ thứ tự.
* Nghỉ giữa tiết ( 5 ‘ )
* Hoạt động 3 : Luyện đọc đoạn, bài
(5’ )
- Chỉ thứ tự đoạn . ( đoạn 1 … rẻ quạt .
Tranh vẽ con công
Cá nhân, lớp.
Theo dõi .
Đọc thầm và phát hiện tiếng : ngọc.
Cá nhân .
Cá nhân .
Cá nhân
Cá nhân

Lớp đồng thanh
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân.
Nhóm đọc nối tiếp.
Múa hát.
Đọc cá nhân ( nối tiếp ), nhóm, tổ ( nối


16
Đoạn 2 : Phần còn lại .
- Hướng dẫn cách đọc cả bài : Giọng
chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ tả vẻ
đẹp độc đáo của đuôi công.
- Luyện đọc cả bài .
- Giáo viên đọc mẫu .
* Hoạt động 4 : Trò chơi củng cố ( 5 ‘)
- Treo tranh .
H : Tranh vẽ gì ?
H : Trong tiếng cóc, soóc có vần gì ?

H : Tìm tiếng, từ có vần oc , có vần ooc ?
- Yêu cầu HS nói câu có tiếng, từ có vần
oc , vần ooc vừa tìm .
- Gọi HS thi đọc cả bài .
* Nghỉ chuyển tiết ( 10’)
* Tiết 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc bài trên bảng.
( 5’)
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu,
đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ

tự)
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách
giáo khoa .( 5’ )
-Gọi học sinh đọc cả bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm ( tìm trong bài
có mấy đoạn ).
- Hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ khi gặp
dấu chấm, dấu phẩy .
- Luyện đọc từng câu, đoạn, bài.
* Nghỉ giữa tiết : ( 5’ )
* Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài .(5‘)
- Gọi HS đọc đoạn 1 – giáo viên nêu câu
hỏi .
H : Lúc mới chào đời chú công có bộ lông
màu gì ? Chú đã biết làm những động tác
gì ?
- Gọi học sinh đọc đoạn 2
H : Đọc những câu văn tả vẻ đẹp của
đuôi công trống sau hai , ba năm ?
tiếp )
Cá nhân đọc .
Lớp đồng thanh
Quan sát .
Con cóc là cậu ông trời
Bé mặc quần sóoc.
Tiếng cóc có vần oc, tiếng soóc có vần
ooc .
HS tìm và viết vào băng giấy : bóc bánh ,
đọc báo ; rơ – moóc , ác – coóc – đê –
ông …

Cá nhân : Bố đang đọc báo .
Mẹ chơi dàn ác – coóc – đê – ông rất hay
.
2 em đọc, lớp nhận xét .
Múa hát .
Cá nhân.
Lấy sách giáo khoa.
1 em đọc.
Đọc thầm , tỉm đoạn . (3 đoạn )
Đọc cá nhân, nhóm, tổ .
Hát múa.
Cá nhân.
… có bộ lông màu nâu gạch . Sau vài giờ ,
chú đã có động tác xoè cái đuôi nhỏ xíu
thành hình rẻ quạt .
Cá nhân.


17
- Gọi HS đọc đoạn + câu hỏi và mời bạn
trả lời .
- Giáo dục HS thâáy được vẻ đẹp của bộ
lông đuôi lúc công trưởng thành .
* Hoạt động 4 : Luyện nói. ( 5’)
- Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm ,
tìm các bài hát về con công .
- Gọi các nhóm trình bày nội dung thảo
luận .
Sau hai, ba năm đuôi công trống lớn
thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu

hàng trăm viên ngọc lóng lánh.
Cá nhân

Thảo luận nhóm 2.
Cá nhân hát các bài hát về con công :
Tập tầm vông ,
4/ Củng cố
-Thi đọc đúng, diễn cảm (2 em ).
5/ Dặn dò :
- Về đọc bài nhiều lần và tập trả lời câu hỏi.
___________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- BiÕt làm tính cộng ( kh«ng nhí )trong phạm vi 100; biÕt tÝnh nhÈm . vËn dơng ®Ĩ céng
c¸c sè ®o ®é dµi
II.Chuẩn bò:Bảng phụ
Hoạt đông 1 :Hướng dẫn hs làm bài tập 1 ,2
Bài 1: Cho HS tự làmBảng con // bảng lớp.
Bài 3: GV hướng dẫn HS thực hiện ra giấy nháp các phép cộng để tìm kết quả, sau đó
nối phép tính với kết quả đúng. Chẳng hạn nối 32 + 17 với 49.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs làm bài tập 2,4
Bài 2: GV gọi HS nêu cách làm mẫu, chú ý viết tên đơn vò đo độ dài (cm).
Bài 4: Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng lời rồi ghi lên bảng.
Tóm tắt
Lúc đầu: 15 cm
Sau đó: 14 cm
Tất cả: … cm?
- Cho HS tự giải bài toán rồi chũa bài.
Hoạt đông 3 : Củng cố

-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS làm VBTT.
_____________________________________
MÜ tht
______________________________________


18
THỦ CÔNG
CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC (TIẾT 2)
I Mục tiêu:
Hs biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác.
Hs cắt dán được hình tam giác .§êng c¾t cã t¬ng ®èi th¼ng .h×nh d¸n t¬ng ®èi ph¼ng
II. Chuẩn bò :
- Chuẩn bị 1 hình tam giác mãu bằng giấy màu dán lên trên nền tờ giấy trắng kẻ ơ.
- 1 tờ giấy kẻ ơ có kích thước lớn để học sinh dễ quan sát.
- bút chì, thước kẻ, kéo ,hồ dán.
III .Các hoạt động
Hoạt động 1 .HS thực hành cắt dán hình tam giác
- Trước khi HS thực hành, GV nhắc qua các cách kẻ, cắt hình chữ nhật theo 2 cách.
- GV nhắc HS thực hành theo các bước: kẻ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô và cạnh
ngắn 7 ô, sau đó kẻ hình tam giác như hình mẫu (theo 2 cách).
- GV khuyến khích những em khá kẻ, cắt, dán cả 2 cách như GV đã hướng dẫn.
- Cắt rời hình và dán sãn phẩm cân đối, miết hình phẳng vào vở thủ công.
- Trong lúc HS thực hành, GV lưu ý giúp đỡ những em kém hoàn thành nhiệm vụ.
Hoạt động 2 :.Nhận xét, dặn dò:
- GV nhận xét về tinh thần học tập học tập, sự chuẩn bò cho bài học và kó năng, kẻ,
cắt, dán của HS.
- GV dặn dò HS chuẩn bò giấy màu, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán để học bài “cắt,
dán hàng rào đơn giản”.

____________________________
Thø s¸u ngµy th¸ng n¨m 2010
CHÍNH TẢ
MỜI VÀO
I.Mục tiêu:
- Nh×n s¸ch hc b¶ng , chÐp l¹i cho ®óng khỉ th¬ 1,2,3 bµi Mêi vµo kho¶ng 15 phót .
®iỊn ®óng c¸c vÇn ong hay oong; ch÷ ng hay ngh vµo chç trèng .
_ Bµi tËp 2,3 (sgk)
II.Chuẩn bò
- Bảng phụ viết sẵn các khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào; các bài tập 2, 3.
- Bảng nam châm.
III.Các hoạt động:
Kiểm tra bài cũ:


19
- GV chấm vở của những HS về nhà phải tập lại bài ca dao ờ tiết chính tả trước.
- 1 HS đọc cho 3 bạn lên bảng làm lại bài tập 2 (điền vần en hay oen), sau đó làm bài
tập 3 (Điền chữ: g hay gh) của tiết Chính tả trước, các em chỉ cần viết những tiếng cần điền.
- 2, 3 HS nhắc lại quy tắc chính tả: gh + i, ê, e.
Dạy bài mới:
Hoạt động 1 :.Hướng dẫn HS nghe – viết:
- 2, 3 HS đọc 2 khổ thơ đầu của bài Mời vào.
- Cả lớp đọc thầm lại, tự tìm các từ ngữ các em dễ viết sai. VD: nếu, tai, xem, gạc,…
- HS vừa nhẩm đánh vần, vừa viết ra bảng con (hoặc giấy nháp) những tiếng đó. GV
kiểm tra HS viết. Những em viết sai tự nhẩm đánh vần lại, viết lại.
- GV đọc (mỗi lần 3 dòng). HS nghe, viết bài. GV hướng dẫn các em cách ngồi viết,
cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở. Nhắc HS quan sát kó 2 khổ thơ: chú ý
viết hoa chữ bắt đầu mỗi dòng, tên riêng của các con vật: Thỏ, Nai (không đòi hỏi các em
phải viết hoa đúng, đẹp); gạch đầu dòng các đối thoại; đặt dấu chấm kết thúc câu.

- HS viết xong, các em cầm bút chì trong tay chuẩn bò chữa bài.
- GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV dừng lại ở những
chữ khó viết, đánh vần lại tiếng đó. Sau mỗi câu, hỏi xem HS có viết sai chữ nào không.
Hướng dẫn các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết.
- GV chấm tại lớp một số vở, mang số còn lại về nhà chấm.
Hoạt động 2 :.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Điền vần: ong hay oong?
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài tập.
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài.
- 4 HS lên bảng (nhìn nội dung bài GV đã chép) thi làm nhanh bài tập: 2 em viết bên
trái bảng, 2 em viết bên phải bảng, chỉ viết các tiếng cần điền. Cả lớp làm bài bằng bút chì
vào VBTTV 1/2.
- Từng HS đọc lại bài đã hoàn thành. GV sửa lỗi phát âm cho các em.
- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm.
- Cả lớp sữa lại bài trong VBTTV 1/2 theo lời giải đúng.
Điền chữ ng hay ngh:
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài tập.
- GV treo bảng phụ.
- 3, 4 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức. Cả lớp làm bài bằng bút chì mờ vào vở
HS cuối cùng của mỗi nhóm sẽ thay mặt nhóm đọc kết quả bài làm.
- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm.
- Cả lớp sửa bài trong vở theo lời giải đúng.
(lời giải: nghề dệt vải, nghe nhạc, đường đông nghòt, ngọn tháp,…)
*Quy tắc chính tả (gh + i, ê, e)
- Từ bài tập trên, GV hướng dẫn đi đến quy tắc chính tả: âm đầu ngờ đứng trước i, ê, e
viết là ngh (ngh + i, ê, e); đứng trước các nguyên âm khác viết là ng ( ng + a, o , ô, ơ, u, ư…)
- 3, 4 HS nhắc lại quy tắc chính tả. Nêu ví dụ



20
.Hoạt động 3 :Củng cố, dặn dò:
- GV khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
- Yêu cầu HS thuộc quy tắc chính tả (ngh + i, ê, e); về nhà chép lại sạch, đẹp bài ca
dao (nếu chép chưa đạt yêu cầu).
___________________
KỂ CHUYỆN
NIỀM VUI BẤT NGỜ
I.Mục tiêu:
- KĨ l¹i ®ỵc mét ®o¹n c©u chun dùa theo tranh vµ gỵi ý díi tranh.
- HiĨu néi dung c©u chun : B¸c Hå rÊt yªu thiÕu nhi vµ thiÕu nhi còng yªu q B¸c Hå.
II.Chuẩn bò:
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK – phóng to tranh (nếu có điều kiện ).
- Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện .
III. Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh mở SGK / 63 bài kể chuyện “ Bông hoa cúc trắng ”.
- Gọi 2 em học sinh tiếp nối nhau kể lại mỗi em theo 2 tranh .
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài: “ Niềm vui bất ngờ “
-Kể lần 1 câu chuyện.
-Kể lần 2, kết hợp tranh minh hoạ.
-Hướng dẫn học sinh kể lại từng đoạn câu
chuyện theo tranh.
*Trò chơi giữa tiết.
-Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện.
-Gọi 2 em HS thi kể chuyện dựa vào tranh .

-Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
- GV và HS nhận xét , bình chọn người kể
chuyện hay nhất .
-Nhắc đề cá nhân.
-Theo dõi và nghe.
-Nghe và quan sát từng tranh.
+Tranh 1 : Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì
khi đi qua cổng Phủ Chủ tòch ?
+Tranh 2 : Chuyện gì diễn ra sau đó ?.
+Tranh 3 : Bác Hồ trò chuyện với các bạn
ra sao ?
+Tranh 4 Cuộc chia tay diễn ra thế nào?
Múa, hát
HS thảo luận nhóm kể chuyện dựa vào tranh
và câu hỏi .
2 em thi kể lại câu chuyện .
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi , thiếu nhi rất yêu
Bác Hồ.
- Bác Hồ rất gần gũi thân ái với thiếu nhi
4/ Củng cố:
- Giáo dục học sinh: Biết thương yêu kính trọng Bác Hồ .


21
5/ Dặn dò:
- Về nhà ôn bài , tập kể lại câu chuyện .
____________________________
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ)
I.Mục tiêu:

Biết đặt tính vµ làm tính trừ (không nhớ) sè cã hai ch÷ .BiÕt gi¶I to¸n cã phÐp trõ sè cã hai ch÷
sè.
II.Chuẩn bò:
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời.
III.Các hoạt động:
Hoạt động 1 :.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 – 23
Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính:
- Yêu cầu HS lấy ra 57 que tính (gồm 5 bó que tính và 7 que tính rời). Xếp các bó về
bên trái và các que rời về bên phải. GV nói đồng thời điền các số vào bảng: “Có 5 bó thì
viết 5 ở cột chục, 7 que rời thì viết 7 ở cột đơn vò”.
- Tiến hành tách ra 2 bó và 3 que rời. Khi tách cũng xếp 2 bó về bên trái, 3 que rời về
bên phải, phía dưới các bó và que rời đã xếp trước GV nói đồng thời điền các số vào bảng:
“Có 2 bó thì viết 2 vào cột chục, dưới 5. có 3 que rời thì viết 3 ở cột đơn vò, dưới 7”.
Chú ý: Thao tác tách ra 2 bó và 3 que tương ứng với phép tính trừ.
Số que tính còn lại là 3 bó và 4 que rời thì viết 3 ở cột chục và viết 4 ở cột đơn vò vào dòng
cuối bảng.
Bước 2: Giới thiệu kó thuật làm tính trừ.
GV nói: để làm tính trừ dạng 57 – 23:
a.Ta đặt tính:
- Viết 57 rồi viết 23 sau cho chục thẳng cột với chục, đơn vò thẳng cột với đơn vò.
- Viết dấu –
- Kẻ vạch ngang
b.Tính (từ phải sang trái):
57 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
-
23 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
34
Như vậy: 57 – 23 = 34
- Gọi một vài HS nhắc lại cách trừ như nêu trên. Sau đó GV chốt lại kó thuật trừ như ở
bước 2 đã nêu.

Hoạt đông 2 :Thực hành:
Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài lần lượt theo phần a và b.
- Lưu ý các trường hợp xuất hiện số 0, chẳng hạn: 35 – 15; 59 – 53; 56 – 16; 94 – 92
và 42 – 42. GV cần biết, chẳng hạn 06 là kết quả trừ theo cột dọc của 59 – 53, kết quả của
phép tính này bằng 6, chữ số 0 ở bên trái chữ số 6 cho biết hiệu các số chục bằng 0, không


22
cần viết chữ số 0 này cũng được vì 06 và 6 cùng có giá trò là 6 đơn vò. Nội dung này không
cần giải thích cho HS.
câu b lưu ý kiểm tra xem HS đặt tính có đúng không rồi mới chuyển sang làm tính.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. Khi chữa bài nên tập cho
HS giải thích vì sao viết “S” vào ô trống.
Chú ý: trong bài này các kết quả sai đều do làm tính sai (không do nguyên nhân đặt tính sai).
Bài 3: HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt và giải bài toán.
- GV chữa bài và nhấn mạnh: để giải bài toán ta phải thực hiện phép tính 64 – 24
Tóm tắt
Có: 64 trang
Đã đọc: 24 trang
Còn: … trang?
Hoạt động 3 : Củng cố
-Hs nhắc lại cách thực hiện phép tính
-Dặn dò
___________________
ThĨ dơc
_________________________________
SINH HOẠT TUẦN 29
I. Mục tiêu:
- Kiểm điểm các hoạt động thi đua trong tuần.
- Rút ra ưu điểm, khuyết điểm.

- Đề ra phương hướùng tuần tới.
II. Chuẩn bò: nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động:
Hoạt động1: Khởi động : Hát
Hoạt động2: Kiểm điểm các hoạt động trong tuần:
1/Họctập:…………………………………………………………………………………………
2/Vệsinh:……………………………………………………………………………………………
3/Truybài:…………………………………………………………………………………………
4/Tácphong:………………………………………………………………………………………
5/:Xếphàng:………………………………………………………………………………………
6/Chuyêncần:………………………………………………………………………………………
GV tổng kết:
Tuyêndương:……………………………………………………………………
Nhắc nhở:……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nhận xét chung:
Hoạt động 3 : Đề ra phương hướng tuần tới.
- Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải cólý do chính đáng


23
- Vệ sinh lớp học và cá nhân sạch sẽ.






24



25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×