Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

Giao an 09 - 10GA hinh 8 tron bo 3 cot chuanhinh hoc 8.1.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 135 trang )

Giá o á n hình họ c 8

Tuần 1

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

Chương I : TỨ GIÁC
Tiết 1. TỨ GIÁC
Ngày dạy:26.08.2009

1

Ngày soạn:22.8.2009
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững các đnghóa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tgiác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng
các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.
- Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360 o.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)
- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hoạt động nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới (1’)
- Giới thiệu tổng quát kiến thức - HS nhe và ghi tên chương,
§1. TỨ GIÁC
lớp 8, chương I, bài mới
bài vào vở.


Hoạt động 3 : Định nghóa (20’)
- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình - HS quan sát và trả lời
1.Định nghóa:
trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB, (Hình 2 có hai đoạn thẳng BC
BA, CD, DA. Hình nào có hai và CD cùng nằm trên một
B
đoạn thẳng cùng thuộc một đoạn thẳng)
A
đường thẳng?
C
- Các hình 1a,b,c đều được gọi là tứ giác, hình 2 không được gọi là HS suy nghó – trả lời
D
tứ giác. Vậy theo em, thế nào là - HS1: (trả lời)…
©Tứ giác ABCD là hình
tứ giác ?
- HS2: (trả lời)…
gồm 4 đoạn thẳng AB, BC,
- GV chốt lại (định nghóa như
SGK) và ghi bảng
- HS nhắc lại (vài lần) và ghi CD, DA, trong đó bất kỳ 2
- GV giải thích rõ nội dung định vào vở
đoạn thẳng nào cũng không
cùng nằm trên 1 đường
nghóa bốn đoạn thẳng liên tiếp,
khép kín, không cùng trên một - HS chú ý nghe và quan sát thẳng
đường thẳng
hình vẽ để khắc sâu kiến Tứ giác ABCD (hay ADCB,
- Giới thiệu các yếu tố, cách gọi thức
BCDA, …)
tên tứ giác.

- Các đỉnh: A, B, C, D
- Thực hiện ?1 : đặt mép thước - Vẽ hình và ghi chú vào vở - Các cạnh: AB, BC, CD,
kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở
DA.
hình a, b, c rồi trả lời ?1
@Tứ giác lồi là tứ giác luôn
- GV chốt lại vấn đề và nêu định - Trả lời: hình a
nằm trong 1 nửa mặt phẳng
nghóa tứ giác lồi
- HS nghe hiểu và nhắc lại có bờ là đường thẳng chứa
bất kỳ cạnh nào của tứ giác
- GV nêu và giải thích chú ý định nghóa tứ giác lồi
?2
(sgk)
- HS nghe hiểu
- Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu - HS chia 4 nhóm làm trên
HS chia nhóm làm ?2
bảng phụ


2 Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

- GV quan sát nhắc nhở HS
không tập trung
- Thời gian 5’
- Đại diện nhóm trình bày
a)* Đỉnh kề: A và B, B và C,
B

C và D, D và A
N
A
* Đỉnh đối nhau: B và D, A
B
M
và D
Q
N
P
A
b) Đường chéo: BD, AC
M
c) Cạnh kề: AB và BC, BC
Q
P
D
C
và CD,CD và DA, DA và AB
d) Góc: A, B, C, D
D
C
Góc đối nhau: A và C, B và
D
e) Điểm nằm trong: M, P
Điểm nằm ngoài: N, Q
Hoạt động 4 :Tổng các góc của một tứ giác (7’)
- Vẽ tứ giác ABCD : Không tính - HS suy nghó (không cần trả 2. Tổng các góc của một tứ
(đo) số đo mỗi góc, hãy tính xem lời ngay)
giác

B
tổng số đo bốn góc của tứ giác
bằng bao nhiêu?
- HS thảo luận nhóm theo A 1
1
C
2
2
- Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm yêu cầu của GV
nhỏ
- Đại diện một vài nhóm nêu
D
- Theo dõi, giúp các nhóm làm
rõ cách làm và cho biết kết
Kẻ đường chéo AC, ta có :
bài
quả, còn lại nhận xét bổ
A1 + B + C1 = 180o,
- Cho đại diện vài nhóm báo cáo sung, góp yù …
A2 + D + C2 = 180o
- GV choát lại vấn đề (nêu phương - HS theo dõi ghi chép
(A1+A2)+B+(C1+C2)+D =
hướng và cách làm, rồi trình bày - Nêu kết luận (định lí) , HS
360o
cụ thể)
khác lặp lại vài lần.
vậy A + B + C + D = 360o
Định lí : (Sgk)
Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
Bài 1 trang 66 Sgk

- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình - HS tính nhẩm số đo góc x
0
a) x=500 (hình 5)
5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính
a) x=50 (hình 5)
b) x=900
! câu d hình 5 sử dụng góc kề bù b) x=900
c) x=1150
c) x=1150
d) x=750
d) x=750
a) x=1000 (hình 6)
a) x=1000 (hình 6)
a) x=360
a) x=360
Hoạt động 6 : Dặn dò (5’)
- Học bài: Nắm sự khác nhau - HS nghe dặn và ghi chú
giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự vào vở
chứng minh định lí tồng các góc
trong tứ giác
Bài tập 2 trang 66 Sgk
- Bài tập 2 trang 66 Sgk
! Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác
0
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
- Bài tập 3 trang 67 Sgk
A+B+C+D A+B+C+D = 360 Bài tập 3 trang 67 Sgk


Giá o á n hình họ c 8


Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

3

- Xem lại cách vẽ tam giác Bài tập 4 trang 67 Sgk
! Tương tự bài 2
- Bài tập 4 trang 67 Sgk
Bài tập 5 trang 67 Sgk
! Sử dụng cách vẽ tam giác
- Bài tập 5 trang 67 Sgk
! Sử dụng toạ độ để tìm
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tiết 2. HÌNH THANG
Ngày dạy:29.08.2009

Ngày soạn:22.08.2009
I. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hìønh thang. Biết cách
chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.
Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai
cạnh song song, hai đáy bằng nhau)
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu
- HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke…

- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm - Một HS lên bảng trả lời và - Định nghóa tứ giác ABCD?
tra; gọi một HS lên bảng.
làm bài lên bảng. Cả lớpø làm - Đlí về tổng các góc cuả
- Kiểm tra vở btvn vài HS
bài vào vở .
một tứ giác?
B
- Thu 2 bài làm của HS
- Cho tứ giác ABCD,biết
o ˆ
o
o
ˆ
117
ˆ
A = 65 , B = 117 , C = 71
A
C
65
75
+ Tính góc D?
+ Số đo góc ngoài tại D?
D


0
0
0
0
0
ˆ
D = 360 -65 -117 -71 = 107
- Đánh giá, cho điểm
0
- Chốt lại các nội dung chính Góc ngoài tại D bằng 73
(định nghóa, đlí, cách tính góc - Nhận xét bài làm ở bảng .
- HS nghe và ghi nhớ
ngoài)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
- Chúng ta đã biết về tứ giác và - HS nghe giới thiệu
tính chất chung của nó. Từ tiết - Ghi đề bàivào vở
§2. HÌNH THANG
học này, chúng ta sẽ nghiên cứu
về các tứ giác đặc biệt với những
tính chất của nó. Tứ giác đầu tiên
là hình thang.


4 Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

Hoạt động 3 : Hình thành định nghóa (18’)
- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Cho - HS quan sát hình , nêu nhận 1.Định nghóa: (Sgk)
B

HS nhận xét đặc điểm hai cạnh xét AB//CD
A
AB và CD.
- GV giới thiệu hình thang và cho - HS nêu định nghóa hình
HS phát biểu định nghóa.
thang
D
H
C
- GV nêu lại định nghiã hình - HS nhắc lại, vẽ hình và ghi
Hình
thang
ABCD
thang và tên gọi các cạnh.
vào vở
(AB//CD)
- Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho
HS làm bài tập ?1
- HS làm ?1 tại chỗ từng câu AB, CD : cạnh đáy
- Nhận xét chung và chốt lại vđề - HS khác nhận xét bổ sung AD, BC : cạnh bên
AH : đường cao
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình - Ghi nhận xét vào vở
16, 17 sgk)
- HS thực hiện ?2 trên phiếu * Hai góc kề một cạnh bên
của hình thang thì bù nhau.
- Cho HS nhận xét ở bảng
học tập hai HS làm ở bảng
* Nhận xét: (sgk trang 70)
- Từ b.tập trên hãy nêu kết luận? - HS khác nhận xét bài
- GV chốt lại và ghi bảng

- HS nêu kết luận
- HS ghi bài
Hoạt động 4: Hình thang vuông (8’)
ˆ
ˆ
Cho HS quan sát hình 18, tính D - HS quan sát hình – tính D
2.Hình thang vuông:
0
ˆ
?
D = 90
A
B
- GV: ABCD là hình thang - HS nêu định nghóa hình
vuông. Vậy thế nào là hình thang thang vuông, vẽ hình vào vở
vuông?
D
C
 hinh thang
Hình thang vuông là hình
Hthang ⇔ 
comot gocvuong
thang có 1 gocù vuông

Hoạt động 5: Củng cố (5’)
- Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk) - HS kiểm tra bằng trực quan, Baøi 7 trang 71
a) x = 100o ; y = 140o
bằng ê ke và trả lời
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng
- HS trả lời miệng tại chỗ bài b) x = 70o ; y = 50o

c) x = 90o ; y = 115o
trường hợp
tập 7
Hoạt động 6: Dặn dò (5’)
- Học bài: thuộc định nghóa hình - HS nghe dặn và ghi chú
thang, hình thang vuông.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
Bài tập 8 trang 71 Sgk
o
ˆ ˆ ˆ
ˆ
! A + B + C + D = 360
Bài tập 9 trang 71 Sgk
- Xem lại bài tam giác cân
- Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
Bài tập 10 trang 71 Sgk
- Đếm số hình thang
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bị : thước có chia
khoảng, thước đo góc, xem trước
§3
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


Giá o á n hình họ c 8


Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

......................................................................................................................................................

5


6 Giá o á n hình họ c 8

Tuần 2

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

Tiết 3. HÌNH THANG CÂN
Ngày dạy:02.09.2009

Ngày soạn:22.08.2009
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững định nghóa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghóa và tính chất của hình thang cân trong tính
toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ
- HS : Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc …
- Phương pháp : Vấn đáp, nêu vấn đề.
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng

Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ - Gọi một HS lên - HS làm theo yêu cầu của
1- Định nghóa hình thang
bảng
GV:
(nêu rõ các yếu tố của nó)
- Kiểm btvn vài HS
- Một HS lên bảng trả lời
(4đ)
0
0
x =180 - 110= 70
2- Cho ABCD là hình thang
0
0
- Cho HS nhận xét
y =180 - 110= 70
(đáy là AB và CD). Tính x
- HS nhận xét bài làm của
và y (6đ)
B
bạn
A
110

- Nhận xét đánh giá và cho điểm - HS ghi nhớ , tự sửa sai (nếu
có)

x
D


110

y
C

Hoạt động 2 : Hình thành định nghóa (8’)
- Có nhận xét gì về hình thang - HS quan sát hình và trả lời 1.Định nghóa:
B
trên (trong đề ktra)?
(hai góc ở đáy bằng nhau)
A
- GV giới thiệ hình thang cân cho - HS suy nghó, phát biểu …
HS phát biểu định nghóa.
- GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng
D
C
- Đưa ra ?2 trên bảng phụ (hoặc - HS phát biểu lại định nghóa
phim trong)
- HS suy nghó và trả lời tại Hình thang cân là hình
thang có 2 góc kề 1 đáy
chỗ
bằng nhau
- GV chốt lại bằng cách chỉ trên - HS khác nhận xét
hình vẽ và giải thích từng trường - Tương tự cho câu b, c
Hình thang cân ABCD
hợp
- Quan sát, nghe giảng
AB//CD
- Qua ba hình thang cân trên, có

ˆ ˆ ˆ
Â= B ; C = D
nhận xét chung là gì?
-HS nêu nhận xét: hình thang
cân có hai góc đối bù nhau.
Hoạt động 3 : Tìm tính chất cạnh bên (12’)
- Cho HS đo các cạnh bên của ba - Mỗi HS tự đo và nhận xét. 2.Tính chất :
a) Định lí 1:
hình thang cân ở hình 24. Từ đó
Trong hình thang cân , hai
rút ra nhận xét.
- HS nêu định lí


Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

7

- Ta chứng minh điều đó ?
- GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL
- Trường hợp cạnh bên AD và
BC không song song, kéo dài cho
chúng cắt nhau tại O các ∆ODC
và OAB là tam giác gì?
- Thu vài phiếu học tập, cho HS
nhận xét ở bảng
- Trường hợp AD//BC ?
- GV: hthang có hai cạnh bên

song song thì hai cạnh bên bằng
nhau. Ngược lại, hình thang có
hai cạnh bên bằng nhau có phải
là hình thang cân không?
- Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk)

- HS suy nghó, tìm cách cạnh bên bằng nhau
O
c/minh
- HS vẽ hình, ghi GT-KL
A
B
- HS nghe gợi ý
- Một HS lên bảng chứng
D
C
minh trường hợp a, cả lớp
làm vào phiếu học tập

- HS nhận xét bài làm ở trên GT ABCD là hình thang n
(AB//CD)
bảng
KL AD = BC
- HS suy nghó trả lời
- HS suy nghó trả lời

- HS ghi chú ý vào vở

Chú ý : (sgk trang 73)


- Treo bảng phụ (hình 23sgk)
- Theo định lí 1, hình thang cân
ABCD có hai đoạn thẳng nào
bằng nhau ?
- Dự đoán như thế nào về hai
đường chéo AC và BD?
- Ta phải cminh định lísau
- Vẽ hai đường chéo, ghi GT-KL?
- Em nào có thể chứng minh ?
- GV chốt lại và ghi bảng

- HS quan sát hình vẽ trên
bảng
- HS trả lời (ABCD là hình
thang cân, theo định lí 1 ta có
AD = BC)
- HS nêu dự đoán … (AC =
BD)
- HS đo trực tiếp 2 đoạn AC,
BD
- HS vẽ hình và ghi GT-KL
- HS trình bày miệng tại chỗ

b) Định lí 2:
Trong hình thang cân, hai
đường chéo bằng nhau

Chứng minh: (sgk trang 73)

B


A
O
D

C

GT ABCD là hthang cân
(AB//CD)
KL AC = BD
Cm: (sgk trang73)

- HS ghi vào vở
Hoạt động 5 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình thang cân (6’)
- GV cho HS làm ?3
- HS đọc yêu cầu của ?3
3. Dấu hiệu nhận biết hình
- Làm thế nào để vẽ được 2 điểm - Mỗi em làm việc theo yêu thang cân:
A, B thuộc m sao cho ABCD là cầu của GV:
a) Định Lí 3: Sgk trang 74
hình thang có hai đường chéo AC + Vẽ hai điểm A, B
b) Dấu hiệu nhận biết hình
= BD? (gợi ý: dùng compa)
+ Đo hai góc C và D
thang cân :
+ Nhận xét về hình dạng của 1. Hình thang có góc kề một
- Cho HS nhận xét và chốt lại:
hình thang ABCD.
đáy bằng nhau là hthang
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk

(Một HS lên bảng, còn lại cân
+ Phát biểu định lí 3 và ghi bảng làm việc tại chỗ)
2. Hình thang có hai đường
- Dấu hiệu nhận biết hthang cân? - HS nhắc lại và ghi bài
chéo bằng nhau là hthang
- GV chốt lại, ghi bảng
- HS nêu …
cân
Hoạt động 7 : Dặn dò (5’)
- Học bài : thuộc định nghóa, các - HS nghe dặn
tính chất , dấu hiệu nhận biết
- Bài tập 12 trang 74 Sgk
- Bài tập 12 trang 74 Sgk


8 Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

! Các trường hợp bằng nhau của - 3 trường hợp bằng nhau của
tam giác
tam giác.
- Bài tập 13 trang 74 Sgk
- Bài tập 13 trang 74 Sgk
! Tính chất hai đường chéo hình
thang cân và phương pháp chứng
minh tam giác cân
- Bài tập 15 trang 75 Sgk
- HS ghi chú vào vở
- Bài tập 15 trang 75 Sgk


IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tiết 4. LUYỆN TẬP
Ngày dạy:3.9.2009

Ngày soạn:31.8.2009
I. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: định nghóa, tính chất hình thang cân, các dấu
hiệu nhận biết một hình thang cân .
- HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp; rèn luyện
kỹ năng nhận biết hình thang cân .
- Rèn luyện các thao tác phân tích, tổng hợp, xác định hướng chứng minh một bài toán hình học.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ ghi đề kiểm tra, bài tập .
- HS : Học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn
- Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, hợp tác nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (12’)
- Cho HS chữa bài 15 (trang 75) - Một HS vẽ hình; ghi GT-KL Bài 15 trang 75 Sgk
A
một HS trình bày lời giải
- GV kiểm bài làm ở nhà của - Cả lớp theo dõi
D 50 E
một vài HS

- Cho HS nhận xét ở bảng
- HS nêu ý kiến nhận xét,
B
C
góp ý bài làm trên bảng
Giải
- Đánh giá; khẳng định những - HS sửa bài vào vở
ˆ ˆ
a) A = D = (180o-Â) :2
chỗ làm đúng; sửa lại những chỗ
⇒ DE // BC.
ˆ ˆ
sai của HS và yêu cầu HS nhắc
Hình thang BDEC có B = C
lại cách c/m 1 tứ giác là hthang - HS nhắc lại cách chứng nên là hình thang cân.
ˆ ˆ
cân
minh hình thang cân
b) B = C =(1800-500) :2 = 650
ˆ
ˆ
- Qua bài tập, rút ra một cách vẽ - HS nêu cách vẽ hình thang D2 = E2 = (3600-1300) :2=
hình thang cân?
cân từ một tam giác cân
1150
Hoạt động 2 : Luyện tập (28’)
- Cho HS đọc đề bài, GV vẽ hình - HS đọc đề bài, vẽ hình và Bài 17 trang 75 Sgk


Giá o á n hình họ c 8


lên bảng, gọi HS tóm tắt gt-kl
- Chứng minh ABCD là hình
thang cân như thế nào?
ˆ
ˆ
- Với điều kiện ACD = BDC , ta
có thể chứng minh được gì? =>
- Cần chứng minh thêm gì nữa?
=> ?
- Từ đó => ?
- Gọi 1 HS giải; HS khác làm vào
nháp

- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV hoàn chỉnh bài cho HS

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

9

A
B
tóm tắt Gt-Kl.
- Hình thang ABCD có
O
AC=BD
D
C
∆ODC cân

GT hthang ABCD
=> OD=OC
(AB//CD)
- Cần chứng minh ∆OAB cân
ˆ
ˆ
ACD = BDC
=> OA=OB
KL ABCD cân
AC=BD
Gọi O là giao điểm của AC Giải
Gọi O là giao điểm của AC
và BD, ta có:
và BD, ta có:
Ta có: AB// CD (gt)
ˆ
ˆ
Nên: OAB = OCD (sôletrong) Ta có: AB// CD (gt)
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
Nên: OAB = OCD (sôletrong)
OBA = ODC ( soletrong)
ˆ
ˆ
OBA = ODC ( soletrong)
Do đó ∆OAB cân tại O
Do đó ∆OAB cân tại O
⇒ OA = OB (1)

ˆ
ˆ
⇒ OA = OB (1)
Lại có ODC = OCD (gt)
ˆ
ˆ
Lại có ODC = OCD (gt)
⇒ OC = OD (2)
⇒ OC = OD (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AC = BD
Từ (1) và (2) ⇒ AC = BD
- Nhận xét bài làm ở bảng
Bài 18 trang 75 Sgk
- Sửa bài vào vở
A

C

B

D
E

Hoạt động 3 : Củng cố (3’)
- Gọi HS nhắc lại các kiến thức - HS nêu định nghóa hình
đã học trong §2, §3.
thang, hình thang cân. Tính
- Chốt lại cách chứng minh hình chất và dấu hiệu nhận biết
thang cân
hình thang cân

Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
- Ôn kiến thức về hình thang,
hình thang cân
- Bài tập 16 trang 75 Sgk
- Bài tập 16 trang 75 Sgk
- HS nghe dặn
! Sử dụng dấu hiệu nhận biết
- Bài tập 19 trang 75 Sgk
- HS ghi chú vào vở
- Bài tập 19 trang 75 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tuần 3
Tiết 5. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH
CỦA TAM GIÁC
Ngày soạn:06.09.2009
Ngày dạy:09.09.2009
I. Mục tiêu:


10 Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

- Học sinh nắm vững định nghóa và các định lí về đường trung bình của tam giác.
- HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn thẳng;
chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
- HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.

II. Phương tiện dạy học:
- GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc.
- HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc.
- Phương pháp : Vấn đáp, nêu vấn đề
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ :
- HS lên bảng trả lời (có thể
Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích vẽ hình để giải thích hoặc
rõ hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình.
chứng minh cho kết luận của
1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang mình)…
cân.
- HS còn lại chép và làm
2. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
vào vở bài tập :
3. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường
1- Đúng (theo
định
chéo bằng nhau là hình thang cân.
nghóa)
4. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang
2- Sai (vẽ hình minh
cân.
hoạ)
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù
3- Đúng (giải thích)

nhau là hình thang cân.
4- Sai (giải thích + vẽ
hình …)
5- Đúng (giải thích)
Hoạt động 2 : Phát hiện tính chất (10’)
- Cho HS thực hiện ?1
- HS thực hiện ?1 (cá thể):
1. Đường trung bình của
- Quan sát và nêu dự đoán …?
- Nêu nhận xét về vị trí điểm tam giác
a. Định lí 1: (sgk)
- Nói và ghi bảng định lí.
E
A
- Cminh định lí như thế nào?
- HS ghi bài và lặp lại
- Vẽ EF//AB.
- HS suy nghó
E
D 1
- Hình thang BDEF có BD//EF
1
C
B
1
=>?
- EF=BD
F
- Mà AD=BD nên ?
- EF=AD

ˆ ˆ ˆ ˆ
GT ∆ABC AD = DB,
- Xét ADE và AFC ta có - A=E1; D1=F1 ; AD=EF
DE//BC
điều gì ?
KL AE =EC
- ADE và AFC như thế nào? - ADE = AFC (g-c-g)
Chứng minh (xem sgk)
- Từ đó suy ra điều gì ?
- AE = EC
-Vị trí điểm D và E trên hình vẽ?
- Ta nói rằng đoạn thẳng DE là
đường trung bình của tam giác
ABC. Vậy em nào có thể định
nghóa đường trung bình của tam
giác ?

- HS nêu nhận xét: D và E là * Định nghóa: (Sgk)
trung điểm của AB và AC
DE là đường trung bình của
- HS phát biểu định nghóa ∆ABC
đường trung bình của tam
giác


Giá o á n hình họ c 8

- Trong một ∆ có mấy đtrbình?

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g


11

- HS khác nhắc lại. Ghi bài
vào vở
- Có 3 đtrbình trong một ∆
Hoạt động 4 : Tìm tính chất đường trung bình tam giác (15’)
- Yêu cầu HS thực hiện ?2
- Thực hiện ?2
b. Định lí 2 : (sgk)
- Gọi vài HS cho biết kết quả
- Nêu kết quả kiểm tra:
Gt ABC ;AD=DB;AE = EC
ˆ = B DE = ½ BC
ˆ
Kl DE//BC; DE = ½ BC
ADE
- Từ kết quả trên ta có thể kết - HS phát biểu: đường trung
luận gì về đường trung bình của bình của tam giác …
Chứng minh : (xem sgk)
tam giác?
- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL
- Vẽ hình, ghi GT-KL
- Muốn chứng minh DE//BC ta - HS suy nghó
phải làm gì?
- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ - HS kẻ thêm đường phụ như
để chứng minh định lí
gợi ý thảo luận theo nhóm
- GV chốt lại bằng việc đưa ra nhỏ 2 người cùng bàn rồi trả
bảng phụ bài chứng minh cho HS lời (nêu hướng chứng minh

tại chỗ)
Hoạt động 5 : Củng cố (8’)
- Cho HS tính độ dài BC trên - HS thực hiện ? 3 theo yêu ?3
C
hình 33 với yêu cầu:
cầu của GV:
- Để tính được khoảng cách giữa - Quan sát hình vẽ, áp dụng
hai điểm B và C người ta phải kiến thức vừa học, phát biểu B
E
làm như thế nào?
cách thực hiện
D
- DE là đường trung bình của
A
ABC
DE= 50 cm
=> BC = 2DE
Từ DE = ½ BC (định lý 2)
- GV chốt lại cách làm (như cột - HS1 phát biểu: …
=> BC = 2DE=2.50=100
nội dung) cho HS nắm
- HS2 phát biểu: …
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt - HS chia làm 4 nhóm làm Bài 20 trang 79 Sgk
A
động
bài
8cm
x
- Thời gian làm bài 3’
- Sau đó đại diện nhóm trình

50 K
I
- GV quan sát nhắc nhở HS bày
8cm
10cm
ˆ =500
ˆ
50
không tập trung
- Ta có AKI=ACB
B
C
- GV nhận xét hoàn chỉnh bài
=>IK//BC
mà KA=KC (gt)
=>IK là đường trung bình
nên IA=IB=10cm
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
- Thuộc định nghóa, định lí 1, 2. - HS nghe dặn và ghi chú vào
Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk vở
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
! Tương tự bài 20
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
- Sử dụng định lý 1,2
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giaùo aùn:


12 Giá o á n hình họ c 8


Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tiết 6. ĐƯỜNG TRUNG
BÌNH CỦA HÌNH THANG
Ngày dạy:12.09.2009

Ngày soạn:06.09.2009
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững định nghóa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung
định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.
- Kỹ năng : Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn
thẳng.
- Thấy được sự tương tự giữa định nghóa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong
hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của
đường trung bình trong hình thang.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ , thước thẳng .
- HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà.
- Phương pháp : Qui nạp, nêu vấn đề , hợp tác nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề - HS đọc đề kiểm tra , thang 1/ Định nghóa đường trung bình của
kiểm tra. Cho HS đọc đề

điểm trên bảng phụ.
tam giác.(3đ)
- Gọi một HS
- HS được gọi lên bảng trả 2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường
- Kiểm tra vở bài làm vài HS lời câu hỏi và giải bài toán. trbình của ∆. (4đ)
- Theo dõi HS làm bài
- HS còn lại nghe và làm 3/ Cho ∆ABC có E, F là trung điểm
bài tại chỗ
của AB, AC. Tính EF biết BC =
- Cho HS nhận xét, đánh giá - Nhận xét trả lời của bạn, 15cm. (3đ)
A
câu trả lời và bài làm cảu bài làm ở bảng
bạn
- HS nhắc lại …
x
F
E
- Cho HS nhắc lại đnghóa, đlí - Tự sửa sai (nếu có)
15
C
B
1, 2 về đtb của tam giác …
Hoạt động 2 : Tìm kiến thức mới (11’)
- Nêu ?4 và yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?4 theo yêu 2. Đường trung bình của hình
hiện
cầu của GV
thang
a/ Định lí 3: (sgk trg 78)
- Hãy đo độ dài các đoạn
- Nêu nhận xét: I là trung

B
A
thẳng BF, CF rồi cho biết vị điểm của AC ; F là trung
trí của điểm F trên BC
điểm của BC
E
F
- GV chốt lại và nêu định lí 3 - Lặp lại định lí, vẽ hình và
D
C
- HS nhắc lại và tóm tắt GT- ghi GT-KL
KL
- Chứng minh BF = FC bằng GT hình thang ABCD (AB//CD)
- Gợi ý chứng minh : I có là cách vẽ AC cắt EF tại I rồi
AE = ED ; EF//AB//CD
trung điểm của AC không?
áp dụng định lí 1 về đtb của KL BF = FC
Vì sao? Tương tự với điểm F? ∆ trong ∆ADC và ∆ABC


Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

Hoạt động 4 : Hình thành định nghóa (7’)
- Cho HS xem tranh vẽ hình - Xem hình 38 và nhận xét: Định nghiã: (Sgk trang 78)
B
A
38 (sgk) và nêu nhận xét vị E và F là trung điểm của
trí của 2 điểm E và F

AD và BC
E
F
- EF là đường trung bình của - HS phát biểu định nghóa …
D
C
hthang ABCD vậy hãy phát - HS khác nhận xét, phát
biểu đnghóa đtb của hình
biểu lại (vài lần) …
EF là đtb của hthang ABCD
thang?
Hoạt động 5 : Tính chất đường trung bình hình thang (15’)
- Yêu cầu HS nhắc lại định lí - HS phát biểu đlí
b/Định lí 4 : (Sgk)
B
A
2 về đường trung bình của
tam giác
- Nêu dự đoán – tiến hành
1 F
E
2
- Dự đoán tính chất đtb của
vẽ, đo đạc thử nghiệm
1
K
D
C
hthang? Hãy thử bằng đo
- Rút ra kết luận, phát biểu

đạc?
thành định lí
GT hthang ABCD (AB//CD)
- Có thể kết luận được gì?
- HS vẽ hình và ghi Gt-Kl
AE = EB ; BF = FC
- Cho vài HS phát biểu nhắc - HS trao đổi theo nhóm nhỏ KL EF //AB ; EF //CD
AB + CD
lại
sau đó đứng tại chỗ trình
EF =
2
- Cho HS vẽ hình và ghi GT- bày phương án của mình .
Chứng minh (sgk)
KL Gợi ý cm: để cm EF//CD,
ta tạo ra 1 tam giác có EF là - HS nghe hiểu và ghi cách
trung điểm của 2 cạnh và DC chứng minh vào vở
nằm trên cạnh kia đó là
- HS tìm x trong
∆ADK …
hình(x=40m)
- GV chốt lại và trình bày
chứng minh như sgk
- Cho HS tìm x trong hình 44
sgk
Hoạt động 6 : Dặn dò (5’)
- Bài 23 trang 80 Sgk
- HS nghe hướng dẫn và ghi Bài 23 trang 80 Sgk
chú vào vở
! Sử dụng định nghiã

Bài 24 trang 80 Sgk
- Bài 24 trang 80 Sgk
! Sử dụng định lí 4
Baøi 25 trang 80 Sgk
- Baøi 25 trang 80 Sgk
- Xem lại đường trung bình
! Chứng minh EK là đường
trung bình của tam giác ADC của tam giác
! Chứng minh KF là đường
trung bình của tam giác BCD
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tuần 4

13


14 Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

Tiết 7. LUYỆN TẬP
Ngày dạy:16.09.2009

Ngày soạn:13.09.2009
I. Mục tiêu:
- Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo định lí đường trung bình của hình thang để giải
được những bài tập từ đơn giản đến hơi khó.

- Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập luyện phân tích chứng
minh các bài toán.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ, compa, thước thẳng có chia khoảng.
- HS : Ôn bài (§4) , làm bài ở nhà
- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm - HS được gọi lên bảng trả 1- Phát biểu đnghóa về đtb
tra. Gọi một HS lên bảng
lời câu hỏi và làm bài
của tam giác, của hthang.
- Kiểm bài tập về nhà của HS
- HS còn lại làm vào giấy (3đ)
- Gọi HS nhận xét câu trả lời và bài 3
2- Phát biểu đlí về tính chất
bài làm ở bảng.
- Nhận xét, góp ý ở bảng
của đtb tam giác, đtb hthang.
- GV chốt lại về sự giống nhau,
(4đ)
khác nhau giữa định nghóa đtb - HS nghe để hiểu sâu sắc 3- Tính x trên hình vẽ sau:
tam giác và hình thang; giữa tính hơn về lý thuyết
(3đ)
chất hai hình này…
M
I

N
5dm

P
Hoạt động 2 : Luyện tập (38’)
- Gọi HS đọc đề
- HS đọc lại đề bài 22 sgk
- Cho một HS trình bày giải
- Một HS lên bảng trình bày
- Cho HS nhận xét cách làm của - Cả lớp theo dõi, nhận xét,
bạn, sửa chỗ sai nếu có
góp ý sửa sai…
- GV nói nhanh lại cách làm như - Tự sửa sai vào vở
lời giải …

K

x

Q

Bài tập 25 trang 80 Sgk
B

A
E
D

K


F
C

GT ABCD là hthang
(AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng
Giải
EK là đưòng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)
(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng
Bài taäp 26 trang 80 Sgk


Giá o á n hình họ c 8

- GV vẽ hình 45 và ghi bài tập
26 lên bảng .
- Gọi HS nêu cách làm

- Cho cả lớp làm tại chỗ, một em
làm ở bảng
- Cho cả lớp nhận xét bài giải ở
bảng

- GV nhận xét, sửa sai (nếu có),

chấm cho điểm …
- Nêu bài tập 28
- Vẽ hình, tóm tắt GT –KL?
- Lưu ý HS các kí hiệu trên hình
vẽ
! Gợi ý cho HS phân tích:
a) EF là đtb của hthang ABCD

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

- HS suy nghó, nêu cách làm
- Một HS làm ở bảng, còn lại
làm cá nhân tại chỗ
- HS lớp nhận xét, góp ý bài
giải ở bảng

A
C
E
G

8cm
x
16cm
y

15
B
D
F

H

Ta có: CD là đường trung
bình của hình thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của
hình thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
Bài tập 28 trang 80 Sgk

- HS đọc đề bài (2 lần)
B
A
- Một HS vẽ hình, tóm tắt
GT-KL lên bảng, cả lớp thực
F
K
I
E
hiện vào vở
Tham gia phân tích, tìm cách D
C
chứng minh.
GT hình thang ABCD
- Một HS giải ở bảng, cả lớp
(AB//CD)
làm vào vở

EF//DC EF//AB
AE = ED ; BF = FC
AF cắt BD ở I, cắt AC ở
AE=ED EK//DC EI//AB AE=ED
K
AB = 6cm; CD = 10cm
AK = KC
BI = ID
KL AK = KC ; BI = ID
-> Gọi một HS trình bày bài giải
Tính EI, KF, IK
ở bảng, một HS trình bày miệng
b) Biết AB = 6cm, CD = 10cm
có thể tính được EF? KF? EI?
- GV kiểm vở bài làm một vài
HS và nhận xét
- Hãy so sánh độ dài IK với hiệu
2 đáy hình thang ABCD?
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
- Bài 27 trang 80 Sgk
Bài 27 trang 80 Sgk
a) Sử dụng tính chất đường
- HS nghe dặn
trung bình của tam giác ABC
- Ghi nhận vào vở
b) sử dụng bất đẳng thức tam
giác ∆EFK)
- Ôn tập các bài toán dựng hình
đã học ở lớp 6, lớp 7
IV. Lưu ý khi sử dụng giaùo aùn:

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


16 Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

......................................................................................................................................................
Tiết 8. DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC
VÀ COMPA DỰNG HÌNH THANG
Ngày dạy:19.09.2009

Ngày soạn:13.09.2009
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm “Bài toán dựng hình”. Đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng hai dụng cụ
là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài toán dựng hình là chỉ ra một hệ
thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác địmh được hình đó (cách dựng) và phải
chỉ ra được rằng hình dựng được theo phương pháp đã nêu ra thoả mãn đầy đủ các yêu cầu đặt
ra (chứng minh).
- HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và compa để
dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) tương đối chính xác.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi
chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : thứơc thẳng, compa, thước đo góc, các bảng phụ để vẽ hình sẳn.
- HS : Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, 7; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập
- Phương pháp : Đàm thoại
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Vào bài mới (1’)
- Ở lớp 6,7 các em đã làm quen - HS nghe
với các dụng cụ vẽ hình. Hôm
nay chúng ta sẽ vẽ hình chỉ với 2
dụng cụ : thước, compa
Hoạt động 2 : Tìm hiểu khái niệm bài toán dựng hình (4’)
- GV thuyết trình cho HS nắm và - HS nghe giảng.
1.Bài toán dựng hình:
phân biệt rõ các khái niệm “bài
- Bài toán vẽ hình mà chỉ sử
toán dựng hình”, “vẽ hình”,
dụng hai dụng cụ là thước và
“dựng hình”
compa được gọi là bài toán
- Khi dùng thước ta vẽ được hình - Vẽ 1 đg thẳng khi biết 2 dựng hình .
nào ?
điểm
- Vẽ 1 đn thẳng khi biết 2
mút
- Với compa thì sao ?
- Vẽ 1 tia khi biết gốc và 1
điểm của tia.
-Ta vẽ được đtròn khi biết
tâm
Hoạt động 3 : Ôn tập kiến thức cũ (12’)
2.Các bài toán dựng hình
đã biết:
- GV đưa ra bảng phụ có vẽ hình - HS quan sát hình vẽ và suy - Dựng đoạn thẳng bằng

đoạn thẳng cho trước.
biểu thị lời giải các bài toán dựng nghó trả lời
- Dựng góc bằng góc cho
hình đã biết (H46, 47 Sgk).
Hình 46:


Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

- Các hình vẽ trong bảng, mỗi
a) Dựng đoạn thẳng …
hình biểu thị nội dung và lời giải
b) Dựng góc …
của bài toán dựng hình nào?
c) Dựng trung trực . . .
- Mô tả thứ tự các thao tác sử Hình 47:
dụng compa và thước thẳng để
a) Dựng tia phân giác …
vẽ được hình theo yêu cầu của
b) Dựng đường vuông
mỗi bài toán
góc…
c) Dựng đt song song…
- HS quan sát và thực hành
dựng hình vào vở các bài
- GV chốt lại bằng cách trình bày trên
các thao tác sử dụng compa, - HS nghe để biết sử dụng
thước thẳng trong từng bài toán các bài toán dựng hình cơ

trên và cho biết:
bản vào việc giải bài toán
dựng hình

17

trước
- Dựng đường trung trực của
một đoạn thẳng cho trước,
dựng trung điểm của một
đoạn thẳng cho trước.
- Dựng tia phân giác của
một góc cho trước.
- Dựng đường thẳng đi qua
một điểm cho trước và
vuông góc với đường thẳng
cho trước
- Dựng đường thẳng đi qua
một điểm cho trước và song
song với đường thẳng cho
trước.
- Dựng tam giác biết ba cạnh
(hoặc hai cạnh và góc xen
giữa hoặc biết một cạnh và
hai góc kề)
Hoạt động 4 : Tìm hiểu dựng hình thang (18’)
3.Dựng hình thang:
- Ghi ví dụ trong sgk cho HS tìm - HS đọc và tìm hiểu đề bài Ví dụ: Dựng hình thang
hiểu Gt và Kl của bài toán
- HS phát biểu tóm tắt GT- ABCD biết đáy AB = 3cm,

- GV ghi bảng (GT-KL)
KL của bài toán
CD = 4cm, cạnh bên AD =
- HS ghi GT-KL vào vở
2 . D = 700
A
B
- Treo bảng phụ có vẽ trước hình - HS quan sát
3
thang ABCD cần dựng: Giả sử đã
2
dựng được hình thang ABCD
70
4
C
D
thoả mãn các yêu cầu đề bài.
- Muốn dựng hình thang ta phải - ∆ACD xác định được vì biết
xác định 4 đỉnh của nó. Theo các hai cạnh và góc xen giữa Cách dựng:
0
em, những đỉnh nào có thể xác (xác định được 3 đỉnh A, C, - Dựng ∆ACD có D = 70 ,
DC = 4cm, DA = 2cm
định được? Vì sao?
D)
Điểm B nằm trên đường - Dựng tia Ax song song với
thẳng ssong với CD, cách A CD
- Dựng điểm B trên tia Ax
- Từ phân tích, ta suy ra cách một khoảng 3cm
dựng
- HS tham gia nêu cách dựng sao cho AB=3cm. Kẻ đoạn

thẳng CB
- Ta phải chứng minh tứ giác
ABCD là hình thang thoả mãn - HS lần lượt nêu các bước Chứng minh:
các yêu cầu đề ra. Em nào có thể cm tứ giác ABCD là hình - Theo cách dựng, ta có
chứng minh được?
thang thoả mãn các yêu cầu AB//CD nên ABCD là hình
thang
- GV chốt lại và ghi bảng phần đề ra
- Theo cách dựng ∆ACD, ta
chứng minh
- HS ghi bài
có D = 700, DC = 4cm, DA =
- Với cách dựng trên, ta có thể
2cm.
dựng được bao nhiêu hình thoả - HS suy nghó, trả lời


18 Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

mãn y/c đề bài? Vì sao?
- GV nêu phần biện luận bài

- Theo cách dựng điểm B, ta
có AB = 3cm.
Vậy ABCD là hình thang
thoả mãn các yêu cầu của
đề bài


- HS nghe hiểu

Hoạt động 5: Củng cố (8’)
- Bài 29 trang 83 Sgk
- HS đọc đề
+ Cho HS nêu cách dựng
- Dựng đoạn thẳng BC=4cm
- Dựng tia Bx tạo với tia BC
1 góc CBx = 650
- Dựng đường thẳng qua C và
vuông góc với Bx đường
thẳng này cắt tia Bx tại A
ˆ
- ABC có A =900 (vì CA ⊥
Bx)
ˆ
- Gọi 1 HS chứng minh
BC=4cm, B = 65
- HS nghe, hiểu
- GV chốt lại cách giải một bài - HS nhắc lại 4 bước tiến
toán dựng hình (4 bước); cách hành giải một bài toán dựng
tiến hành từng bước
hình
- GV nhấn mạnh cách trình bày - HS nhắc lại cách trình bày
lời giải bài toán dựng hình và lưu lời giải một bài toán dựng
ý cần phải phân tích ngoài nháp hình
Hoạt động 5: Dặn dò (2’)
- Bài 30 trang 83 Sgk
- HS nghe dặn
! Tương tự bài 29

- Bài 31 trang 83 Sgk
- Ghi chú vào vở bài tập
! Vẽ ADC có
AD=2cm, AC=4cm,DC=4cm
Chú ý cần phân tích bài toán để
chỉ ra cách dựng. - Trong lời giải
chỉ ghi hai phần cách dựng và
chứng minh
0

Bài 29 trang 83 Sgk
x
A

B

65

C

1. Giải bài toán dựng hình
gồm 4 phần: Phân tích –
Cách dựng – Chứng minh –
Biện luận.
2. Lời giải một bài dựng
hình chỉ yêu cầu hai phần:
cách dựng và chứng minh.
Bài 30 trang 83 Sgk
Bài 31 trang 83 Sgk


IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Với loại toán này GV cân làm rõ cho HS các bước dựng hình. HS phải được rèn kó vần kó năng
sử dụng compa và thước thẳng.

Tuần 5
Ngày soạn:22.09.2009
I. Mục tiêu:

Tiết 9. LUYỆN TẬP
Ngày dạy:23.09.2009


Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

19

- HS được rèn luyện kỹ năng trình bày phần cách dựng và chứng minh trong lời giải bài toán
dựng hình; được tập phân tích bài toán dựng hình chỉ để chỉ ra cách dựng.
- HS sử dụng compa thước thẳng để dựng được hình vào trong vở.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Compa, thước thẳng, thước đo góc.
- HS : Học và làm bài ở nhà, vở ghi, sgk, dụng cụ HS
- Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)

- Treo bảng phụ. Gọi một HS - Một HS lên bảng
1/ Các bước giải bài toán dựng
lên bảng
hình? (3đ)
- Kiểm bài tập về nhà của HS
2/ Dựng ∆ABC vuông tại B ,
- Cho HS nhận xét ở bảng
- HS khác nhận xét
biết cạnh huyền AC = 4 cm ,
- GV đánh giá cho điểm
cạnh góc vuông BC = 2cm(7đ)
Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)
Bài 33 trang 83 Sgk
- HS đọc đề bài
Bài 33 trang 83 Sgk
y
- Yêu cầu HS hợp tác theo - Làm bài theo nhóm ngồi
nhóm nhỏ cùng bàn với yêu cầu cùng bàn : thảo luận cách A
B
z
:
dựng và chứng minh.
4
- Vẽ hình giả sử dựng được thoả
x
3
C
D 80
mãn các yêu cầu của bài toán.
- Thời gian thảo luận là 5’

- Đại diện nhóm ghi lên Cách dựng:
- Chỉ ra cách dựng từng bước.
bảng
+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Trước tiên ta dựng đoạn nào ? + Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng Dx tạo với Dy 1
0
+ Muốn dựng góc D bằng 80 ta + Qua D dựng tia Dx tạo với góc 800
làm sao ?
tia Dy 1 góc 800
+ Dựng cung tròn tâm C bán
+ Muốn dựng cạnh AC = 4cm ta + Dựng cung tròn tâm C bán kính 4cm.Cung này cắt Dx tại
làm như thế nào ?
kính 4cm. Cung này cắt Dy A
+ Muốn có hình thang ta phải có tại điểm A
+ Qua A dựng tia Az // DC
?
+ Qua A dựng tia Az // DC + Dựng cung tròn tâm D bán
+ Xác định điểm B như thế + Dựng cung tròn tâm D bán kính 4cm .Cung này cắt Az tại
nào ?
kính 4cm . Cung này cắt tia B
Az tại B
Chứng minh:
- Trình bày hoàn chỉnh bài giải - Cả lớp nhận xét
ABCD là hình thang vì
- Hướng dẫn cách chứng minh
- HS trả lời theo câu hỏi gợi AB//CD
+ AB // CD ta có điều gì ?
ý
Hình thang ABCD là hình

+ Có AC = BD = 4cm ta suy ra + Coù ABCD là hình thang
thang cân vì có hai đường chéo
điều gì ?
+ Hình thang ABCD có 2 AC = BD = 4cm.
ˆ
+ Kết luận ?
đường chéo bằng nhau là Hình thang cân ABCD có D =
hình thang cân
800, CD = 3cm, AC = 4cm thoả
+ Hình thang cân ABCD có mãn yêu cầu đề bài.
ˆ
AC = 4cm, CD= 3cm, D =800
thoả mãn yêu cầu đề bài
HS ghi bài giải hoàn chænh


20 Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

tập

Bài 34 trang 83 Sgk
- Chia nhóm hoạt động. Thời
gian làm bài là 5’ cho cách
dựng và 2’ cho chứng minh
- Nhắc nhở HS không tập trung
làm bài.

- Yêu cầu đại diện nhóm trình

bày. Các nhóm nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài
- Lưu ý HS có hai hình thang
cần dựng do cung tròn tâm C cắt
Ay tại 2 điểm

- HS đọc đề bài
- HS chia làm 4 nhóm hoạt
động
- Cách dựng
+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng tia Dx tạo với
CD một góc 900
+ Dựng cung tròn tâm D bán
kính 2cm. Cung này cắt Dx
tại điểm A
+ Qua A dựng tia Ay // DC
+ Dựng cung tròn tâm C bán
kính 3cm . Cung này cắt tia
Ay tại B
Chứng minh
+ Do AB // CD => ABCD là
ˆ
hình thang có có D = 900,
CD = 3cm, AD = 2cm thoả
mãn yêu cầu đề bài.
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét lẫn
nhau
- HS ghi vào vở

Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)

Bài 34 trang 83 Sgk
x
A

B'

B

D

3

3

2
3

y

C

- Cách dựng :
+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng tia Dx tạo với
CD một góc 900
+ Dựng cung tròn tâm D bán
kính 2cm. Cung này cắt Dx tại
điểm A

+ Qua A dựng tia Ay // DC
+ Dựng cung tròn tâm C bán
kính 3cm . Cung này cắt tia Ay
tại B
Chứng minh
+ Do AB//CD=>ABCD là hình
ˆ
thang có có D = 900, CD =
3cm, AD = 2cm thoả mãn yêu
cầu đề bài.

- Bài 32 trang 83 Sgk
Bài 32 trang 83 Sgk
! Dựng tam giác đều sau đó - Xem lại cách dựng tam
dựng tia phân giác của 1 góc
giác đều và tia phân giác
- Xem lại kiến thức về đường của 1 góc
trung bình và xem trước nội - HS ghi chú vào vở
dung bài mới §6.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đây là tiết luyện tập về dựng hình thang do đó cần làm rõ cho HS các bước của bài toán dựng
hình. Quan trong nhất là bước phân tích nên GV hướng dẫn kó cho HS kó năng phân tích ở bước
này,
- Chú ý tới kó năng vẽ hình của HS.

Tiết 10. . ĐỐI XỨNG TRỤC
Ngày dạy:26.09.2009

Ngày soạn:22.09.2009
I. Mục tiêu:

- HS nắm vững định nghóa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được định
nghóa về hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng; nhận biết được hai đoạn thẳng đối


Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

21

xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được định nghóa về hình có trục đối xứng và qua đó
nhận biết được một hình thang cân là hình có trục đối xứng.
- HS biết về điểm đối xứng với một điểm cho trước, vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng
cho trước qua một đường thẳng. Biết c/m hai điểm đối xứng với nhau qua một một đường thẳng.
- HS biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng tính đối
xứng trục vào việc vẽ hình, gấp hình.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Giấy kẻ ô vuông, bảng phụ, thước …
- HS : Ôn đường trung trực của đoạn thẳng; học và làm bài ở nhà
- Phương pháp : Vấn đáp, trực quan
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (7’)
- Treo bảng phụ. Gọi một HS làm - Một HS lên bảng trình bày: - Hãy dựng một góc bằng
ở bảng và yêu cầu các HS khác -Cách dựng:
300
ˆ
làm vào vở CAB

+ Dựng tam giác đều ABC
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS + Dựng phân giác của một
A
góc chẳng hạn góc A ta được
ˆ
góc BAE =300
Chứng minh:
- Theo cách dựng ∆ABC là
B
C
ˆ = 600
tam giác đều nên CAB
D
- Theo cách dựng tia phân
ˆ
ˆ
giác AE ta có BAE = CAE =
E
ˆ
½ CAB
- Cho HS nhận xét ở bảng
= ½ 600 = 300
- Hoàn chỉnh bài làm, cho điểm - HS nhận xét
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- Qua bài toán trên, ta thấy:
B và C là hai điểm đối xứng với - HS nghe giới thiệu, để ý
nhau qua đường thẳng AE; Hai các khái niệm mới
đoạn thẳng AB và AC là hai hình - HS ghi đề bàivào vở
đối xứng nhau qua đường thẳng
AE. Tam giác ABC là hình có

trục đối xứng …
- Để hiểu rõ các khái niệm trên,
ta nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt động 3 : Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng (12’)
- Nêu ?1 (bảng phụ có bài toán
- HS thực hành ?1 :
1. Hai điểm đối xứng nhau
kèm hình vẽ 50 – sgk)
qua một đường thẳng :
a) Định nghóa : (Sgk)
- Yêu cầu HS thực hành
- Một HS lên bảng vẽ, còn
A
lại vẽ vào giấy.
- Nói: A’ là điểm đối xứng với
- HS nghe, hiểu
d
B
điểm A qua đường thẳng d, A là
H
A'
điểm đx với A’ qua d => Hai


22 Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

điểm A và A’ là hai điểm đối
b) Qui ước : (Sgk)

xứng với nhau qua đường thẳng - HS phát biểu định nghóa hai
d. Vậy thế nào là hai điểm đx
điểm đối xứng với nau qua
nhau qua d?
đường thẳng d
- GV nêu qui ước như sgk
Hoạt động 4 : Hai hình đối xứng qua một đường thẳng (10’)
2. Hai hình đối xứng qua
- Yêu cầu HS phán đoán đối - HS nghe để phán đoán …
một đường thẳng:
Định nghóa: (sgk)
xứng trục của 2 hình.
C
B
- Nêu bài toán ?2 kèm hình vẽ 51 - Thực hành ?2 :
A
cho HS thực hành
- HS lên bảng vẽ các điểm
B
A’, B’, C’ và kiểm nghiệm d
A
trên bảng …
A’
d
- Cả lớp làm tại chỗ …
C’
B’
- Nói: Điểm đối xứng với mỗi - Điểm C’ thuộc đoạn A’B’
điểm C∈ AB đều ∈ A’B’và HS nêu định nghóa hai hình Hai đoạn thẳng AB và A’B’
ngược lại… Ta nói AB và A’B’ là đối xứng với nhau qua đường đối xứng nhau qua đường

thẳng d.
hai đoạn thẳng đối xứng nhau thẳng d
d gọi là trục đối xứng
qua d. Tổng quát, thế nào là hai
hình đối xứng nhau qua một - HS ghi bài
đường thẳng d?
- Giới thiệu trục đối xứng của hai
Lưu ý: Nếu hai đoạn thẳng
hình
(góc, tam giác) đối xứng với
- Treo bảng phụ (hình 53, 54):
nhau qua một đường thẳng
- Hãy chỉ rõ trên hình 53 các cặp
đoạn thẳng, đường thẳng đxứng - HS quan sát, suy ngó và trả thì chúng bằng nhau.
nhau qua d? giải thích?
lời:
- GV chỉ dẫn trên hình vẽ chốt lại + Các cặp đoạn thẳng đx: AB
- Nêu lưu ý như sgk
và A’B’, AC và A’C’, BC và
B’C’
+ Góc: ABC và A’B’C’, …
+ Đường thẳng AC và A’C’
+ ABC và A’B’C’
Hoạt động 5 : Hình có trục đối xứng (8’)
- Treo bảng phụ ghi sẳn bài toán - Thực hiện ?3 :
3. Hình có trục đối xứng:
và hình vẽ của ?3 cho HS thực - Ghi đề bài và vẽ hình vào a) Định nghiã : (Sgk)
A
hiện.
vở

Đường thẳng AH
- Hỏi:
+ Hình đx với cạnh AB là hình - HS trả lời : đối xứng với AB là trục đối xứng
nào? đối xứng với cạnh AC là là AC; đối xứng với AC là của ∆ABC
hình nào? Đối xứng với cạnh BC AB, đối xứng với BC là chính
là hình nào?
nó …
B
H
C
- GV nói cách tìm hình đối xứng - Nghe, hiểu và ghi chép
của các cạnh và chốt lại vấn đề, bài…
nêu định nghóa hình có trục đối - Phát biểu lại định nghóa


Giá o á n hình họ c 8

xứng
- Nêu ?4 bằng bảng phụ
- GV chốt lại: một hình H có thể
có trục đối xứng, có thểà không có
trục đối xứng …
- Hình thang cân có trục đối xứng
không ? Đó là đường thẳng nào?
- GV chốt lại và phát biểu định lí

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

23


hình có trục đối xứng.

- HS quan sát hình vẽ và trả b) Định lí : (Sgk)
lời
A
H B
- HS nghe, hiểu và ghi kết
luận của GV
D
K
- HS quan sát hình, suy nghó C
và trả lời
Đường thẳng HK là trục đối
- HS nhắc lại định lí
xứng của hình thang cân
ABCD
Hoạt động 6 : Củng cố (5’)
- Bài 35 trang 87 Sgk
Bài 35 trang 87 Sgk
! Treo bảng phụ và gọi HS lên vẽ - HS lên vẽ vào bảng
Bài 37 trang 87 Sgk
- Bài 37 trang 87 Sgk
! Cho HS xem hình 59 sgk và - HS quan sát hình và trả lời :
hỏi : Tìm các hình có trục đối + Hình a có 2 trục đối xứng
+ Hình b có 1 trục đối xứng
xứng
+ Hình c có 1 trục đối xứng
+ Hình d có 1 trục đối xứng
+ Hình e có1 trục đối xứng
+ Hình g không có trục đối

xứng
+ Hình h có 5 trục đối xứng
+ Hình i có 2 trục đối xứng
Hoạt động 7 : Dặn dò (1’)
Bài 36 trang 87 Sgk
Bài 36 trang 87 Sgk
! Hai đoạn thẳng đối xứng thì - HS sử dụng tính chất bắc
Bài 38 trang 87 Sgk
cầu
bằng
Bài 38 trang 87 Sgk
! Xếp 2 hình gập lại với nhau
- HS làm theo hướng dẫn
- Học bài : thuộc các định nghóa
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Tuần 6
Tiết 11. LUYỆN TẬP
Ngày dạy:30.09.2009

Ngày soạn:22.09.2009
I. Mục tiêu:
- Nhận biết hình có trục đối xứng trong thực tế . Vận dụng tính đối xứng trục để vẽ, gấp hình …
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Compa, thước thẳng, thước đo góc.



24 Giá o á n hình họ c 8

Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

- HS : Học và làm bài ở nhà, vở ghi, Sgk, dụng cụ HS
- Phương pháp : Vấn đáp, gợi mở
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ. Gọi HS lên - HS lên bảng điền
bảng làm. Cả lớp cùng làm
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Gọi HS nhận xét
- HS khác nhận xét
- GV đánh giá cho điểm

Ghi bảng
1/ Hai điểm gọi là đối xứng
nhau qua đường thẳng d nếu
….......
2/ Bài 36a trang 87 Sgk
C

x

A
O

3

2
1

y
B

Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)
Bài 36a trang 87 Sgk
- AOB là tam giác gì ? Vì sao ?
- Mà Ox là đường trung trực của
AB nên ta có điều gì ? Suy ra ?
- Tương tự ta có điều gì ?
ˆ
ˆ
- Cộng AOB; AOC ta được gì ?
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
- Mà AOB + AOC =?, O1 + O3 =?
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Cho HS nhận xét
Bài 39 trang 88 Sgk
- Gọi HS vẽ hình. Nêu GT- KL
a) C đối xứng với A qua d, D ∈ d
nên ta có điều gì ?
- AD+DB= ?
- Tương tự đối với điểm E ta có ?
- AE+EB=?
- Trong BEC thì CB như thế

nào với CE+EB ?
- Từ (1)(2)(3) ta có điều gì ?
- Cho HS lên bảng trình bày lại
b) Vì AE+EB > BC suy ra?
- Nên con đường ngắn nhất mà tú
phải đi là ?
- Gọi HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh

Bài 36a trang 87 Sgk
- AOB là tam giác cân vì Ta có AOB là tam giác
cân vì OB=OA
OB=OA
- Nên Ox là tia phân giác của Nên Ox là tia phân giác của
ˆ
AOB

ˆ
AOB

ˆ
ˆ
- Suy ra AOB = 2O1
ˆ
ˆ
- Tương tự : AOC = 2O3
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ

- AOB + AOC = 2( O1 + O3 )
ˆ
ˆ
- BOC = 2 xOy = 2.500 = 1000
- HS lên bảng trình bày lại
- HS khác nhận xét

ˆ
ˆ
Suy ra AOB = 2O1
ˆ
ˆ
Tương tự : AOC = 2O3
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
Vậy AOB + AOC = 2( O1 + O3 )
ˆ
ˆ
=> BOC = 2 xOy = 2.500 = 1000
Baøi 39 trang 88 Sgk

- HS lên bảng vẽ hình, nêu
GT-KL
- AD = CD

B
A
d

C

D

E

C đối xứng với A qua d, D ∈
- AD+DB = CD+DB = CB (1) d
- AE = EC
neân AD = CD
- AE+EB = CE+EB (2)
AD+DB=CD+DB = CB(1)
- CB < CE+EB (3)
Tương tự đối với điểm E ta

- AD+DB < AE+EB
AE = EC
- HS lên bảng trình bày
=> AE+EB = CE+EB (2)
- AE+EB > AD+DB
Trong BEC thì
- Nên con đường ngắn nhất CB< CE+EB (3)
mà tú phải đi là đi theo ADB Từ (1)(2)(3) ta có
- HS nhận xét
AD+DB < AE+EB
b) Vì AE+EB > BC suy ra


Giá o á n hình họ c 8


Nguyễ n Xuâ n Trườ n g

25

AE+EB > AD+DB
Nên con đường ngắn nhất
mà tú phải đi là đi theo ADB
Bài 40 trang 88 Sgk
Bài 40 trang 88 Sgk
- Treo bảng phụ ghi hình 61

a) Có một trục đối xứng
b) Có một trục đối xứng
c) Không có trục đối xứng
d) Có một trục đối xứng

- HS quan sát và trả lời
a) Có một trục đối xứng
b) Có một trục đối xứng
c) Không có trục đối xứng
- Cho HS nhận xét
d) Có một trục đối xứng
- HS khác nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố (2’)
Bài 41 trang 88 Sgk
- HS đọc đề và trả lời
Bài 41 trang 88 Sgk
- Cho HS đọc và trả lời
a) Nếu ba điểm thẳng hàng
a) Đúng

b) Đúng
thì ba điểm đối xứng với
c) Đúng
d) Sai
- Cho HS nhận xét
chúng qua một trục cũng
- HS nhận xét
- GV chốt lại vấn đề
- HS chú ý nghe và ghi vào thẳng hàng
+ Bất kì một đường kính nào vở
b) Hai tam giác đối xứng với
cũng đều là trục đối xứng của
nhau qua một trục thì có chu
đường tròn
vi bằng nhau
+ Một đoạn thẳng có hai trục đối
c) Một đường tròn có vô số
xứng là : đường trung trực của nó
trục đối xứng
và đường thẳng chứa đoạn thẳng
d) Một đoạn thẳng chỉ có
ấy
một trục đối xứng
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
Bài 42 trang 88 Sgk
Bài 42 trang 88 Sgk
! Những chữ cái ta có thể gập lại - HS ghi chú vào vở
để cắt sẽ có trục đối xứng
- Về nhà xem “Có thể em chưa
biết “ và xem trước bài mới §7.

IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tiết 12. HÌNH BÌNH HÀNH
Ngày dạy:03.10.2009

Ngày soạn:22.09.2009
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững định nghóa hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song, nắm vững
các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bìnhn hành; nắm vững năm dấu hiệu
nhận biết hình bình hành.
- HS dựa vào tính chất và dấu hiệu nhận biết để vẽ được dạng của một hình bình hành, biết
chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minhn các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau, hai đường thẳng song song.


×