Tải bản đầy đủ (.pdf) (512 trang)

Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường biển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 512 trang )

1




tcvn 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
Xuất bản lần 2





Quy phạm phân cấp v giám sát kỹ thuật
hệ thống đờng ống biển
Rules for Classification and Technical Supervision of Subsea Pipeline System








h nội - 2007


TCVN tiêu chuẩn quốc gia
TCVN 6475-1:2007 ÷ TCVN 6475-13:2007
2


























TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
3


Lời nói đầu
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia từ TCVN 6475-1: 2007 đến TCVN 6475-13:2007 thay
thế cho TCVN 6475: 1999.

Bộ tiêu chuẩn Quốc gia từ TCVN 6475-1: 2007 đến TCVN 6475 13: 2007 -
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển do Cục
Đăng kiểm Việt Nam và Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC8 - Đóng tàu và
Công trình biển - phối hợp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lờng Chất
lợng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
















TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
4

Lời giới thiệu
Hệ thống quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển đợc biên soạn trên cơ sở
TCVN 6475: 1999 và các tài liệu chính sau:
DNV-OSS-F301: Certification and Verification of Pipelines (Chứng nhận và kiểm tra hệ thống
đờng ống biển - Đăng kiểm Nauy);


Offshore Standard
- DNV-OS-F101 - Submarine Pipeline Systems (Hệ thống đờng ống biển -
Đăng kiểm Nauy);
DNV RP E305 On-bottom Stability Design of Submarine Pipelines (Thiết kế ổn định đáy biển
của hệ thống đờng ống biển - Đăng kiểm Nauy);
DNV RP B401: Cathodic Protection Design (Thiết kế bảo vệ ca tốt);
DNV Guideline 13: Interference Between Trawl Gear and Pipelines (Hớng dẫn 13: Tơng tác
giữa lới đánh cá và đờng ống - Đăng kiểm Nauy);
DNV Guideline 14: Free Spanning Pipelines (Hớng dẫn 14: Nhịp hẫng của đờng ống - Đăng
kiểm Nauy);

ABS Guide for Building and Classing: Subsea Pipeline Systems and Riser (Hớng dẫn phân
cấp và chế tạo: Hệ thống đờng ống biển và ống đứng - Đăng kiểm Hoa Kỳ);
Hệ thống quy phạm này bao gồm 13 tiêu chuẩn Quốc gia từ TCVN 6475-1: 2007 đến TCVN 6475-
13:2007:
1. TCVN 6475-1: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 1: Quy định chung.
2. TCVN 6475-2: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 2: Phân cấp hệ thống đờng ống biển
3. TCVN 6475-3: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 3. Đánh giá để cấp lại giấy chứng nhận
4. TCVN 6475-4: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 4. Nguyên tắc thiết kế
5. TCVN 6475-5: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 5. Cơ sở thiết kế
6. TCVN 6475-6: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 6. Tải trọng
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
5
7. TCVN 6475-7: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển

Phần 7. Chỉ tiêu thiết kế
8. TCVN 6475-8: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 8. Đờng ống
9. TCVN 6475-9: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 9. Các bộ phận của đờng ống và lắp ráp
10. TCVN 6475-10: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 10. Chống ăn mòn và bọc gia tải
11. TCVN 6475-11: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 11. Lắp đặt
12. TCVN 6475-12: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 12. Hàn
13. TCVN 6475-13: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 13. Kiểm tra không phá hủy
























TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
6
Mục lục
Lời nói đầu . 3
Lời giới thiệu .. 4
TCVN 6475-1: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 1: Quy định chung.
1. Phạm vi áp dụng 31
2. Tài liệu viện dẫn 32
3. Đối tợng giám sát của Đăng kiểm 32
4. Tiến trình thực hiện phân cấp . 33
5. Nguyên tắc giám sát kỹ thuật 33
5.1. Quy định chung về giám sát kỹ thuật 33
5.2. Giám sát trực tiếp 35
5.3. Giám sát gián tiếp 35
5.4. Giám sát kỹ thuật theo độ rủi ro 36
5.5. Lựa chọn mức giám sát kỹ thuật 38
6. Thuật ngữ, giải thích v ký hiệu 40
6.1. Thuật ngữ v giải thích 40
6.2. Các ký hiệu v viết tắt 47

TCVN 6475-2: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 2: Phân cấp hệ thống đờng ống biển
1. Phạm vi áp dụng 53

2. Tài liệu viện dẫn 53
3. Điều kiện để phân cấp đờng ống 54
4. Cấp của đờng ống 54
4.1. Ký hiệu cấp 54
4.2. Ghi chú cấp 54
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
7
5. Giám sát kỹ thuật trong giai đoạn thiết kế sơ bộ 55
6. Phân cấp 55
6.1. Quy định chung 55
6.2. Hồ sơ kỹ thuật 56
6.2.1. Quy định chung 56
6.2.2. Cơ sở thiết kế v thiết kế chi tiết 56
6.2.3. Chế tạo đờng ống v bộ phận đờng ống 60
6.2.4. Hệ thống kiểm soát ăn mòn v chế tạo lớp bọc gia tải 61
6.2.5. Lắp đặt v chạy thử 62
6.2.6. Vận hnh 62
6.2.7. Sổ khai thác 63
6.3. Phân cấp trong quá trình duyệt thiết kế 63
6.3.1. Duyệt thiết kế 63
6.3.2. Duyệt thiết kế ở mức thấp 65
6.3.3. Duyệt thiết kế ở mức vừa 65
6.3.4. Duyệt thiết kế ở mức cao . 65
6.3.5. Nội dung duyệt thiết kế 65
6.4. Giám sát kỹ thuật trong quá trình chế tạo mới 74
6.4.1. Quy định chung 75
6.4.2. Giám sát kỹ thuật, kiểm tra trong quá trình chế tạo 76
6.4.3. Giám sát kỹ thuật, kiểm tra trong chế tạo ở mức thấp 80
6.4.4. Giám sát kỹ thuật, kiểm tra trong chế tạo ở mức vừa 80
6.4.5. Giám sát kỹ thuật, kiểm tra trong chế tạo ở mức cao 81

6.4.6. BIên bản kiểm tra cuối cùng 81
6.4.7. Nội dung giám sát kỹ thuật, kiểm tra trong chế tạo 81
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
8
6.5. Kiểm tra phân cấp đối với các đờng ống hiện có 114
6.6. Hồ sơ phân cấp 114
6.6.1. Quy định chung 114
6.6.2. Hồ sơ phân cấp trong các giai đoạn của dự án 115
6.6.3. Hiệu lực của hồ sơ phân cấp 116
6.6.4. Giấy chứng nhận phân cấp 116
6.6.5. Giấy chứng nhận giai đoạn 117
6.6.6. Báo cáo kiểm tra 117
6.6.7. Thông báo về hoạt động giám sát kỹ thuật, kiểm tra 118
6.6.8. Báo cáo tham dự kiểm tra (Visit reports) 118
6.6.9. Cấp giấy chứng nhận 118
7. Các yêu cầu về vận hnh, kiểm tra v sửa chữa 119
7.1. Quy định chung 119
7.1.1. Các quy trình 119
7.1.2. Hồ sơ đờng ống đang vận hnh 120
7.1.3. Vận hnh 120
7.1.4. Nguyên tắc theo dõi v kiểm tra 122
7.1.5. Thẩm định khai thác 122
7.1.6. Kiểm tra bất thờng 122
7.2. Khảo sát cấu hình đờng ống 123
7.2.1. Quy định chung 123
7.2.2. Chơng trình kiểm tra 123
7.3. Kiểm tra v theo dõi ăn mòn bên ngoi 125
7.3.1. Quy định chung 125
7.3.2. ống đứng trong vùng có mực nớc biến đổi v vùng khí quyển 126
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007

9
7.3.3. Đờng ống v ống đứng trong vùng ngập nớc 126
7.4. Kiểm tra v theo dõi ăn mòn bên trong 126
7.4.1. Quy định chung 127
7.4.2. Kiểm tra ăn mòn 127
7.4.3. Theo dõi ăn mòn 128
7.5. Khuyết tật v sửa chữa 128
7.5.1. Quy định chung 128
7.5.2. Mất ổn định tổng thể 130
7.5.3. Các rãnh, lỗ, nứt v vết khía 130
7.5.4. Các khuyết tật do khuyết kim loại 130
7.5.5. Vết lõm 130
7.5.6. Rò rỉ 130
7.5.7. Sửa chữa bằng hn 131
8. Duy trì hiệu lực của giấy chứng nhận .131
8.1. Quy định chung 131
8.2. Duy trì hiệu lực của giấy chứng nhận 132
8.3. Giám sát kỹ thuật, kiểm tra trong quá trình khai thác 133
8.4. Nghĩa vụ của chủ đờng ống 134
8.5. Hồ sơ phân cấp trong khai thác 135

TCVN 6475-3: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 3: Đánh giá để cấp lại giấy chứng nhận
1. Quy định chung 137
1.1. Phạm vi áp dụng 137
1.2. Tài liệu viện dẫn 138
1.3. Sự áp dụng tiêu chuẩn khi đánh giá để cấp lại giấy chứng nhận 138
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
10
1.4. Kéo di thời gian sử dụng đờng ống 139

1.4.1. Quy định chung 139
1.4.2. Xem xét các ti liệu thiết kế 140
1.4.3. Kiểm tra 140
1.4.4. Phân tích độ bền 140
1.4.5. Tiến hnh sửa chữa/ kiểm tra lại 141
2. Chỉ tiêu thiết kế 141
2.1. Quy định chung 141
2.2. Thử áp lực hệ thống 141
2.3. Sự thoái hoá 141

TCVN 6475-4: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 4: Nguyên tắc thiết kế

1. Phạm vi áp dụng 143
2. Tài liệu viện dẫn 143
3. Nguyên tắc an ton 143
3.1. Quy định chung 143
3.2. Mục tiêu an ton 144
3.3. Xem xét có hệ thống 145
3.4. Phơng pháp xác định cấp an ton 145
3.5. Đảm bảo chất lợng 145
4. Lựa chọn phơng pháp thiết kế 146
4.1. Quy định chung 146
4.2. Phân loại sản phẩm chất lỏng dẫn trong đờng ống 146
4.3. Cấp vị trí 147
4.4. Các cấp an ton 147
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
11
4.5. Phơng pháp hệ số an ton riêng phần 148
4.6. Đánh giá độ tin cậy 149


TCVN 6475-5: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 5: Cơ sở thiết kế
1. Phạm vi áp dụng 143
2. Tài liệu viện dẫn 143
3. Nguyên tắc an ton 143
3.1. Quy định chung 143
3.2. Mục tiêu an ton 144
3.3. Xem xét có hệ thống 145
3.4. Phơng pháp xác định cấp an ton 145
3.5. Đảm bảo chất lợng 145
4. Lựa chọn phơng pháp thiết kế 146
4.1. Quy định chung 146
4.2. Phân loại sản phẩm chất lỏng dẫn trong đờng ống 146
4.3. Cấp vị trí 147
4.4. Các cấp an ton 147
4.5. Phơng pháp hệ số an ton riêng phần 148
4.6. Đánh giá độ tin cậy 149

TCVN 6475-6: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 6: Tải trọng
1. Quy định chung 163
2. Tài liệu viện dẫn 164
3. Tải trọng chức năng 164
3.1. Quy định chung 164
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
12
3.2. Các hiệu ứng tải trọng đặc trng 165
4. Tải trọng môi trờng 165
4.1. Quy định chung 165

4.2. Tải trọng gió 165
4.3. Tải trọng thuỷ động 166
4.4. Tải trọng do sóng v dòng chảy 166
4.5. Các hiệu ứng của tải trọng đặc trng 168
5. Tải trọng xây lắp 169
6. Tải trọng sự cố 170
7. Các tải trọng khác 171
7.1. Tải trọng do lới đánh cá 171
7.2. Động đất 172

TCVN 6475-7: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 7: Chỉ tiêu thiết kế
1. Phạm vi áp dụng 173
2. Tài liệu viện dẫn 173
3. Các nguyên tắc thiết kế v vật liệu 174
3.1. Bố trí đờng ống 174
3.2. Thử áp lực tại nh máy v thử áp lực hệ thống 176
3.3. Chiều dy thnh ống tối thiểu 177
3.4. Lựa chọn vật liệu 177
3.5. Các tính chất đặc trng của vật liệu 179
3.6. Dự trữ ăn mòn 181
4. Tính toán tải trọng v khả năng chịu lực 182
4.1. Các điều kiện tải trọng 182
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
13
4.2. Tính toán hiệu ứng tải trọng 182
4.3. Độ dy thnh ống đặc trng 184
4.4. Tính toán ứng suất v biến dạng 185
5. Các trạng thái giới hạn 186
5.1. Quy định chung 187

5.2. Định dạng trạng thái giới hạn 188
5.3. Hệ số hiệu ứng tải trọng v tổ hợp tải trọng 190
5.4. Khả năng chịu áp lực (nổ) 192
5.5. Mất ổn định cục bộ 192
5.6. Mất ổn định tổng thể 198
5.7. Mỏi 199
5.8. Độ ôvan của ống 201
5.9. Biến dạng dẻo tích lũy 202
5.10. Nứt gãy 203
5.11. Trạng thái giới hạn sự cố .204
6. Các vấn đề cần đặc biệt quan tâm 205
6.1. Tơng tác giữa đất v ống 205
6.2. Nhịp hẫng của ống đứng/ đờng ống 205
6.3.

n định đáy biển 216
6.4. Tơng tác với lới đánh cá 221
6.5. Các tải trọng khác, vật rơi 225
6.6. Bọc cách nhiệt 225
6.7. ống lồng trong ống v bó ống .226
7. Các bộ phận v phụ tùng của đờng ống 226
8. Kết cấu đỡ 226
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
14
8.1. Kết cấu đỡ ống đứng 226
8.2. Các ống chữ J 226
8.3. Tính ổn định của sỏi 227
9. Lắp đặt v sửa chữa 227
9.1. Quy định chung 227
9.2. Độ thẳng của ống 228

9.3. Lớp bọc 229

TCVN 6475-8: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 8: Đờng ống
1. Quy định chung 231
1.1. Phạm vi áp dụng 231
1.2. Bản ghi các đặc tính kỹ thuật của vật liệu 231
1.3. Chứng nhận trớc vật liệu v nh chế tạo 232
1.4. Quá trình chế tạo 232
2. Tài liệu viện dẫn 233
3. Ký hiệu của ống 234
3.1. Cấp NDT của ống 234
3.2. Các yêu cầu bổ sung 234
3.3. Ký hiệu ống 235
4. Thử tính chất cơ học 236
4.1. Quy định chung 236
4.2. Lựa chọn v chuẩn bị mẫu thử 236
4.3. Phân tích thnh phần hóa học 237
4.4. Thử kéo 237
4.5. Thử uốn 239
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
15
4.6. Thử độ dai va đập với vết cắt chữ V 241
4.7. Thử vết xé do vật rơi (Drop weight tear test) 242
4.8. Thử độ dai gãy 242
4.9. Thử độ bền cắt 244
4.10. Kiểm tra cấu trúc kim loại v thử độ cứng 244
4.11. Thử biến dạng gi hoá vật liệu cơ bản 247
5. Thử ăn mòn 247
5.1. Quy định chung 247

5.2. Thử ăn mòn rỗ 248
5.3. Thử nứt do áp suất hyđro 249
6. Các đặc tính của vật liệu 249
6.1. Quy định chung 249
6.2. ống thép các bon măng gan (C-Mn) 250
6.3. Thép ferrit-austenit (Thép duplex) 255
6.4. Đờng ống bằng các loại thép không gỉ khác v hợp kim Ni chống ăn mòn 257
6.5. Đờng ống thép có lớp phủ/lớp lót 258
6.6. Tính hn 260
7. Các yêu cầu bổ sung 261
7.1. Các yêu cầu bổ sung S, đờng ống vận chuyển chất có chứa khí chua 261
7.2. Các yêu cầu bổ sung F, các tính chất hãm gãy 264
7.3. Các yêu cầu bổ sung P, đờng ống chịu biến dạng dẻo 266
7.4. Các yêu cầu bổ sung D, kích thớc 267
7.5. Các yêu cầu bổ sung U, hệ số sử dụng cao 267
8. Quá trình chế tạo 269
8.1. Quy định chung 269
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
16
8.2. Đặc tính kỹ thuật của quy trình chế tạo (MPS) v chứng nhận 269
8.3. Luyện thép 271
8.4. Quy trình chế tạo tấm (plate and strip) 271
8.5. Quá trình chế tạo đờng ống 272
8.6. Phân tích thnh phần hóa học 275
8.7. Thử tính chất cơ học v tính chống ăn mòn 275
8.8. Kiểm tra không phá hủy 280
8.9. Kiểm tra bằng mắt thờng, trình độ tay nghề thợ v sửa chữa các khuyết tật. 282
8.10. Thử áp lực tại nh máy 284
8.11. Kích thớc, khối lợng v chiều di 285


TCVN 6475-9: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 9: Các bộ phận của đờng ống và lắp ráp
1. Phạm vi áp dụng 291
2. Tài liệu viện dẫn 291
3. Các yêu cầu đối với thiết kế các bộ phận đờng ống 292
3.1. Quy định chung 292
3.2. Lựa chọn vật liệu 294
3.3. Các đầu nối bằng mặt bích v các đầu nối cơ khí. 295
3.4. Bu lông 295
3.5. Van 297
3.6. Bình chịu áp lực 298
3.7. Các bộ phận đợc chế tạo bằng phơng pháp hn 298
3.8. Các mối nối cách điện 299
3.9. Các hạng mục kết cấu 299
4. Vật liệu v bản ghi đặc tính kỹ thuật của quá trình chế tạo các bộ phận đờng ống. 300
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
17
4.1. Các đặc tính cơ học 300
4.2. Chế tạo v thử nghiệm 300
5. Vật liệu dùng cho các bộ phận rèn, đúc v tạo hình nóng 301
5.1. Quy định chung 301
5.2. Các bộ phận bằng thép C- Mn hợp kim thấp 302
5.3. Các bộ phận bằng thép ferít Austernit (duplex), thép không gỉ khác v hợp kim niken chống ăn
mòn (CRA). 304
5.4. Nhiệt luyện. 304
6. Quá trình tạo hình nóng, rèn, đúc v xử lý nhiệt 304
6.1. Tạo hình nóng 304
6.2. Rèn 305
6.3. Đúc 305
6.4. Xử lý nhiệt 305

7. Quá trình chế tạo các bộ phận, thiết bị v hạng mục kết cấu 306
7.1. Quy định chung 306
7.2. Chế tạo các mặt bích 307
7.3. Chế tạo van 308
7.4. Chế tạo các thiết bị v các bộ phận chịu áp lực bằng phơng pháp hn. 308
7.5. Chế tạo các thiết bị v bộ phận khác. 308
7.6. Chế tạo các chi tiết kết cấu 309
7.7. Thử tính chất cơ học cho các bộ phận tạo hình nóng, đúc v rèn. 309
8. Chế tạo các ống cong (Bend) 310
8.1. Quy định chung. 310
8.2. ống mẹ dùng cho các ứng dụng có nớc biển. 312
8.3. Nhiệt luyện sau khi uốn. 312
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
18
8.4. Chứng nhận quy trình uốn 313
8.5. Uốn v nhiệt luyện sau khi uốn 317
8.6. Kiểm tra không phá huỷ v kiểm tra bằng thị giác 317
8.7. Kiểm tra trong chế tạo các ống cong 318
8.8. Kích thớc, dung sai 320
9. Chế tạo các ống đứng, các vòng ống dãn nở, các đoạn ống để cuộn (reeling) v kéo (towing)321
9.1. Quy định chung 321
9.2. Vật liệu dùng cho các ống đứng, các vòng ống dãn nở, các đoạn ống để cuộn (reeling) v kéo
(towing) 321
9.3. Quy trình chế tạo 321
9.4. Nhận vật liệu, nhận dạng v truy tìm vật liệu 322
9.5. Cắt, tạo hình, lắp ráp, hn v xử lý nhiệt 322
9.6. Thử thủy tĩnh 323
9.7. Kiểm tra bằng thị giác v kiểm tra không phá hủy 324
9.8. Kiểm tra kích thớc 324
9.9. Bảo vệ chống ăn mòn 324


TCVN 6475-10: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 10: Chống ăn mòn và bọc gia tải
1. Quy định chung 325
1.1. Phạm vi áp dụng 325
1.2. Định nghĩa 325
2. Tài liệu viện dẫn 326
3. Nguyên lý chung để kiểm soát ăn mòn trong thiết kế 326
3.1. Quy định chung 326
3.2. Đánh giá các biện pháp chống ăn mòn 327
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
19
4. Bọc ngoi ống 327
4.1. Quy định chung 327
4.2. Các yêu cầu đối với công tác chế tạo lớp bọc 329
4.3. Các yêu cầu đối với Hệ thống bọc polypropylene hoặc Polyethylene 3 lớp 334
5. Bọc ống đứng đặc biệt 336
5.1. Quy định chung 336
5.2. Vật liệu bọc, chuẩn bị bề mặt v bọc 337
6. Bọc mối nối hiện trờng 337
6.1. Quy định chung 337
6.2. Vật liệu bọc, chuẩn bị bề mặt v bọc 338
7. Bọc bê tông gia tải 339
7.1. Quy định chung 339
7.2. Vật liệu lm bê tông v chế tạo lớp bọc 339
7.3. Kiểm tra v thử nghiệm 341
8. Thiết kế bảo vệ catốt 341
8.1. Quy định chung 341
8.2. Thông số thiết kế v tính toán 342
9. Chế tạo v lắp đặt anốt tự huỷ 343

9.1. Chế tạo anốt 343
9.2. Lắp đặt anốt 343
10. Thiết kế, chế tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn bên trong 344
10.1. Quy định chung 344
10.2. Bảo vệ chống ăn mòn bên trong bằng cách xử lý dung chất 344
10.3. Bảo vệ chống ăn mòn bên trong bằng cách sử dụng ống bằng hợp kim chống ăn mòn (CRA) 345
10.4. Bảo vệ chống ăn mòn bên trong bằng lớp bọc hoặc lớp lót hữu cơ 345
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
20
10.5. Bảo vệ chống ăn mòn bên trong bằng cách xử lý hoá học 345
A1. Xem xét chung trong thiết kế 347
A1.1. Quy định chung 347
A1.2. Điện thế bảo vệ 347
A1.3. Vật liệu chế tạo anốt hy sinh 347
A1.4. Hình dạng anốt 348
A1.5. Sử dụng lớp bọc kết hợp với bảo vệ catốt 349
A2. Các thông số thiết kế 349
A2.1. Quy định chung 349
A2.2. Tuổi thọ thiết kế 349
A2.3. Mật độ dòng điện thiết kế 350
A2.4. Hệ số suy giảm lớp bọc v sơn phủ 351
A2.5. Lớp bọc đờng ống 353
A2.6. Công thức điện trở cho anốt 353
A2.7. Điện trở suất 355
A2.8. Hệ số sử dụng anốt 356
A3. Các bớc thiết kế 357
A3.1. Phân loại vật đợc bảo vệ 357
A3.2. Tính toán diện tích bề mặt 357
A3.3. Tính toán dòng điện cần thiết 357
A3.4. Lựa chọn loại v kích thớc anốt 358

A3.5. Tính toán khối lợng anốt 358
A3.6. Tính toán số lợng anốt 358
A3.7. Thiết kế anốt chi tiết 359
A3.8. Bố trí anốt 360

TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
21
TCVN 6475-11: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 11: Lắp đặt
1. Quy định chung 361
1.1. Phạm vi áp dụng 361
1.2. Phân tích hậu quả của các loại h hỏng (FMEA) v nghiên cứu mức độ nguy hiểm v khả năng
vận hnh đợc(HAZOP) 361
1.3. Các bản vẽ v chi tiết kĩ thuật cho lắp đặt v thử 361
1.4. Sổ tay lắp đặt 362
1.5. Hn 363
1.6. Kiểm tra bằng mắt v kiểm tra không phá huỷ (NDT) 364
1.7. Thử chế tạo 365
2. Tài liệu viện dẫn 366
3. Tuyến ống, khảo sát v chuẩn bị 367
3.1. Khảo sát tuyến trớc khi lắp đặt 367
3.2. Chuẩn bị đáy biển 367
3.3. Giao cắt đờng ống v cáp 368
3.4. Chuẩn bị tiếp cận vo bờ 368
4. Các hoạt động trên biển 369
4.1. Quy định chung 369
4.2. Tu rải ống 369
4.3. Các hệ thống neo, kiểu neo v định vị neo 370
4.4. Các hệ thống định vị 370
4.5. Hệ thống định vị động 371

4.6. Cần trục v các thiết bị nâng 372
5. Lắp đặt đờng ống 372
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
22
5.1. Quy định chung 372
5.2. Sổ tay lắp đặt 372
5.3. Xét duyệt, chứng nhận sổ tay lắp đặt, các tham số quan trọng v tính hiệu lực của chúng 374
5.4. Trạng thái giới hạn hoạt động 376
5.5. Quy trình lắp đặt 376
5.6. Quy trình khẩn cấp 376
5.7. Bố trí tu rải ống, thiết bị rải ống v dụng cụ 377
5.8. Các yêu cầu lắp đặt 380
6. Các yêu cầu bổ sung đối với các phơng pháp lắp đặt gây biến dạng dẻo 381
6.1. Quy định chung 381
6.2. Sổ tay lắp đặt 382
6.3. Chứng nhận sổ tay lắp đặt 382
6.4. Quy trình lắp đặt 383
6.5. Các yêu cầu lắp đặt 383
7. Lắp đặt đờng ống bằng phơng pháp kéo 384
7.1. Quy định chung 384
7.2. Sổ tay lắp đặt 384
7.3. Chứng nhận sổ tay lắp đặt 385
7.4. Trạng thái giới hạn hoạt động 385
7.5. Quy trình lắp đặt 385
7.6. Các quy trình khẩn cấp 385
7.7. Bố trí, thiết bị v dụng cụ 386
7.8. Kéo v lắp đặt đoạn ống 386
8. Các phơng pháp lắp đặt khác 386
8.1. Quy định chung 386
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007

23
9. Kéo bờ (Shore pull) 387
9.1. Quy định chung 387
9.2. Sổ tay lắp đặt 387
9.3. Chứng nhận sổ tay lắp đặt 387
9.4. Trạng thái giới hạn hoạt động 387
9.5. Quy trình lắp đặt 387
9.6. Quy trình khẩn cấp 388
9.7. Bố trí, thiết bị v dụng cụ 388
9.8. Các yêu cầu lắp đặt 389
10. Các hoạt động nối ghép (tie-in) 389
10.1. Quy định chung 389
10.2. Sổ tay lắp đặt 389
10.3. Chứng nhận sổ tay lắp đặt 389
10.4. Trạng thái giới hạn hoạt động 390
10.5. Quy trình nối ghép 390
10.6. Quy trình khẩn cấp 390
10.7. Hoạt động nối ghép trên mặt nớc 390
10.8. Hoạt động nối ghép dới mặt nớc 391
11. Khảo sát khi rải ống 391
11.1. Quy định chung 391
11.2. Bản ghi các chi tiết kĩ thuật cho việc khảo sát khi rải ống 391
11.3. Khảo sát khi rải ống 392
11.4. Khảo sát hệ thống bảo vệ ăn mòn khi rải ống 392
12. Sửa chữa nhịp hẫng v bảo vệ đờng ống 392
12.1. Quy định chung 392
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
24
12.2. Sửa chữa nhịp hẫng 393
12.3. Đo ho 393

12.4. Đổ sỏi sau khi lắp đặt 394
12.5. Các bao cát (vữa) v tấm đệm bê tông 395
13. Lắp đặt các kết cấu neo v bảo vệ 396
13.1. Quy định chung 396
14. Lắp đặt các ống đứng 396
14.1. Quy định chung 396
14.2. Sổ tay lắp đặt 396
14.3. Chứng nhận sổ tay lắp đặt 397
14.4. Các trạng thái giới hạn hoạt động 397
14.5. Các quy trình khẩn cấp 397
14.6. Các yêu cầu lắp đặt 397
15. Khảo sát hon công 398
15.1. Quy định chung 398
15.2. Bản ghi các chi tiết kĩ thuật khảo sát hon công 398
15.3. Các yêu cầu đối với khảo sát hon công 399
15.4. Kiểm tra hệ thống bảo vệ ăn mòn catốt dòng cảm ứng 399
16. Thử nghiệm cuối cùng v chuẩn bị cho khai thác 399
16.1. Quy định chung 399
16.2. Bản ghi các chi tiết kĩ thuật thử nghiệm cuối cùng v chuẩn bị cho khai thác 400
16.3. Các quy trình dùng cho thử nghiệm cuối cùng v chuẩn bị cho khai thác 400
16.4. Lm sạch v đo đạc 400
16.5. Thử áp lực hệ thống 401
16.6. Lm sạch, tháo nớc v sấy khô 404
TCVN 6475-1:2007 ữ TCVN 6475-13:2007
25
16.7. Thử hệ thống 405

TCVN 6475-12: 2007 - Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đờng ống biển
Phần 12: Hàn
1. Phạm vi áp dụng 407

1.1. Quy định chung 407
1.2. Các quá trình hn 407
2. Tài liệu viện dẫn 408
3. Thiết bị hn, các công cụ v nhân sự 409
3.1. Thiết bị hn v công cụ 409
3.2. Nhân sự 409
4. Vật liệu hn 410
4.1. Quy định chung 410
4.2. Thnh phần hoá học 411
4.3. Các tính chất cơ học 411
4.4. Thử lô - Các mối hn tròn 412
4.5. Xử lý v bảo quản vật liệu hn. 412
5. Quy trình hn 413
5.1. Quy định chung 413
5.2. Bản ghi đặc tính kỹ thuật quy trình hn sơ bộ (pWPS) 414
5.3. Báo cáo chứng nhận quy trình hn (WPQR) 414
5.4. Bản ghi đặc tính kỹ thuật quy trình hn (WPS) 415
5.5. WPS đối với hn sửa chữa 415
5.6. Các độ biến thiên thông số quan trọng trong các quy trình hn 415
6. Chứng nhận quy trình hn 418
6.1. Quy định chung 418

×