CBHD:
K
CHƯ
Ơ
N
I.
II.
III.
CHƯ
Ơ
N
I.
II.
CHƯ
Ơ
N
I.
II.
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
Ơ
N
G I : GI
Ớ
MÔ TẢ V
Ề
MỤC TIÊ
U
ĐỊA ĐI
Ể
Ơ
N
G II: S
Ự
CÁC TAI
N
SỰ CẦN
T
1. Hiện
t
2. Hiện
t
3. Sự cầ
n
Ơ
N
G III: Đ
Ặ
ĐẶC ĐIỂ
M
1. Chế
đ
2. Tình
h
3. Nhiệt
4. Độ ẩ
m
5. Sươn
g
6. Chế
đ
ĐẶC ĐIỂ
M
1. Thủy
2. Nước
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
Ớ
I THIỆU
Ề
DỰ ÁN
U
CỦA DỰ
Á
Ể
M THỰC
H
Ự
CẦN TH
I
N
ẠN TÀU
C
T
HIẾT PHẢ
I
t
rạng khu vự
t
rạng công t
r
n
thiết phải
đ
Đ
Ặ
C ĐIỂ
M
M
KHÍ TƯỢ
N
đ
ộ gió
h
ình giông b
ã
độ không k
h
m
không khí .
g
mù và tầm
đ
ộ mưa
M
THỦY H
Ả
triều
dâng do bã
o
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
CHUNG
Á
N
H
IỆN
I
ẾT PHẢ
I
Đ
C
Á
I
ĐẦU TƯ
D
c t
r
ước khi
x
r
ình Giai đoạ
n
đ
ầu tư Giai đ
o
TỰ NHIÊ
N
N
G
ã
o
h
í
nhìn xa
Ả
I VĂN
o
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
MỤC LỤ
C
Đ
ẦU TƯ
D
Ự ÁN
x
ây
d
ựng
n
I
o
ạn II
N
KHU V
Ự
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
1
C
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Ự
C XÂY D
Ự
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Ự
NG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
.
.
.
1
.
6
6
6
7
.
8
8
8
9
10
12
.
15
15
15
15
19
19
19
19
21
21
21
CBHD:
K
III.
CHƯ
Ơ
N
I.
II.
III.
IV.
V.
VI.
CÔ
N
CHƯ
Ơ
N
I.
II.
C
H
NGHI
Ê
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
3. Dòng
4. Sóng
.
ĐẶC Đ
I
Ơ
N
G
I
V: X
Á
CÁC THÔ
1. Tính
t
2. Tính
t
3. Chiề
u
CÁC THÔ
CÁC T
H
KẾT Q
U
1. ĐÊ B
Ắ
2. ĐÊ N
A
GIỚI THI
Ệ
TÍNH T
O
NG TRÌNH
.
Ơ
N
G V: XÁ
C
CÁC PH
Ư
CÁC PH
Ư
1. Đê c
h
2. Đê c
h
3. Đê c
h
H
ƯƠNG V
I
Ê
NG
.
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
chảy
.
I
ỂM ĐỊA HÌ
N
Á
C ĐỊNH
C
NG SỐ SÓ
N
t
heo đà gió
t
heo thời gia
n
u
dài sóng tr
u
NG SỐ SÓ
N
H
ÔNG SỐ S
Ó
U
Ả TÍNH T
O
Ắ
C
A
M
Ệ
U VỀ MIK
E
O
ÁN LAN
T
.
C
ĐỊNH T
U
Ư
ƠNG ÁN V
Ị
Ư
ƠNG ÁN T
H
h
ắn sóng dạn
g
h
ắn sóng trọn
h
ắn sóng hỗn
I
: TH
I
ẾT
K
.
.
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
N
H, ĐỊA C
H
C
ÁC THÔ
N
N
G (L, T, H)
n
gió thổi
u
ng bình
N
G TẠI VÙ
N
Ó
NG VỠ
O
ÁN LAN T
R
E
21
T
RUYỀN S
Ó
U
YẾN ĐÊ
Ị
TRÍ ĐÊ C
H
H
IẾT KẾ HÌ
N
g
mái nghiê
n
g lực tường
đ
hợp
K
Ế MẶT C
Ắ
.
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
H
ẤT CÔNG
N
G SỐ SÓ
N
TẠI VÙNG
N
G NƯỚC
N
R
UYỀN SÓ
N
Ó
NG TỪ N
G
C
H
ẮN SÓ
N
H
ẮN SÓNG
N
H DẠNG
M
n
g
đ
ứng
Ắ
T VÀ KẾ
T
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
2
.
.
.
.
TRÌNH
.
N
G VEN B
Ờ
NƯỚC SÂ
U
.
.
.
.
.
.
N
ÔNG
.
.
.
N
G
.
.
.
.
.
.
.
G
OÀI KHƠI
V
.
.
N
G
CỬA BIỂN
M
ẶT CẮT
Đ
.
.
.
.
.
.
T
CẤU ĐÊ
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
.
.
.
.
.
.
Ờ
U
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
V
ÀO KHU
V
.
.
MỸ Á
.
Đ
Ê CHẮN S
Ó
.
.
.
.
.
.
C
H
ẮN SÓ
N
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
.
V
ỰC XÂY
D
.
Ó
NG
N
G DẠN
G
.
1
21
22
22
.
25
25
25
26
27
27
30
32
32
35
38
D
ỰNG
38
.
44
44
47
47
48
48
G
MÁI
.
50
CBHD:
K
I.
II.
III.
IV.
V.
VI.
VII
VII
IX.
Đ
Đ
CHƯ
Ơ
N
I.
II.
III.
IV.
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
CAO TRÌ
N
ĐỘ DỐC
M
CHIỀU
R
MẶT Đ
Ỉ
THÂN ĐÊ
THIẾT
K
. THIẾT
K
I. THIẾT
K
CHIA P
H
Đ
Ê BẮC
.
Đ
Ê NAM
.
Ơ
N
G VII: T
Í
CÁC THÔ
TẢI TRỌ
N
TÍNH T
O
1. Cơ c
h
2. Tính
t
3. Kiểm
4. Kiểm
5. Tính
t
TÍNH L
Ú
1. Tính
t
2. Tính
t
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
N
H ĐỈNH Đ
Ê
M
ÁI ĐÊ
R
ỘNG ĐỈN
H
Ỉ
NH ĐÊ
K
Ế LỚP GI
A
K
Ế LỚP ĐỆ
M
K
Ế CHÂN
K
H
ÂN ĐOẠ
N
.
.
Í
NH TOÁ
N
NG SỐ CỦ
A
N
G BẢN TH
O
ÁN ỔN Đ
Ị
h
ế hư hỏng
t
oán độ lớn
á
tra ổn định
t
tra ổn định l
t
oán ổn định
Ú
N
t
oán lún ban
t
oán lún cố
k
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
Ê
H
ĐÊ
A
CỐ - TET
R
M
MÁI
K
HAY
N
– MẶT C
Ắ
N
ỔN ĐỊN
H
A
THÙNG
C
ÂN THÙN
G
Ị
NH
á
p lực
tr
ượt trên lớ
p
l
ật
t
r
ượt cung t
r
đầu
k
ết:
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
R
APOD
Ắ
T ĐIỂN HÌ
N
H
CÔNG
TR
C
HÌM
G
CHÌM
p
đệm đá
r
òn
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
3
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
N
H
.
.
.
.
.
TR
ÌN
H
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
.
1
51
56
57
58
58
59
64
66
69
69
75
.
81
81
81
83
83
83
85
86
86
86
86
87
CBHD:
K
CHƯ
Ơ
N
I.
II.
III.
CHƯ
Ơ
N
I.
II.
III.
IV.
V.
CHƯ
Ơ
N
I.
II.
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
Ơ
N
G VIII:
T
SỐ LIỆU
T
TẢI TRỌ
N
TÍNH T
O
Ơ
N
G IX: T
R
TỔNG Q
U
PHƯƠNG
THIẾT
B
ĐỊNH
V
TRÌNH T
Ự
1. Chế t
ạ
2. Thi c
ô
3. Vận c
4. Thi c
ô
5. Thi c
ô
6. Thi c
ô
7. Thi c
ô
8. Thi c
ô
9. Hoàn
Ơ
N
G X:
AN
AN TOÀ
N
VỆ SINH
M
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
T
ÍNH TOÁ
N
T
HIẾT KẾ
N
G TÁC ĐỘ
N
O
ÁN CỐT
T
R
ÌNH
T
Ự
T
U
AN
ÁN THI C
Ô
B
Ị THI CÔ
N
V
Ị CÔNG T
R
Ự
THI CÔN
G
ạ
o thùng C4.
ô
ng đổ đá lõi
huyển thùn
g
ô
ng lắp đặt t
h
ô
ng đổ cát lò
n
ô
ng chân kh
a
ô
ng lắp đặt
T
ô
ng bê tông
m
thiện
N
TOÀN LA
N
LAO ĐỘN
G
M
ÔI T
R
ƯỜ
N
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
N
CỐT T
H
N
G
T
HÉP
T
HI CÔNG
Ô
NG
N
G
R
ÌNH
G
i
Đê
g
chìm ra vị t
r
h
ùng chìm
n
g thùng chì
a
y – Lớp đệ
m
T
etrapo
d
m
ặt và tườn
g
O ĐỘNG
V
G
N
G
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
H
ÉP THÙ
N
ĐÊ C
H
Ắ
N
r
í lắp đặt
m
m
mái
g
đỉnh
V
À VỆ SI
N
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
4
N
G C4
.
.
.
.
.
.
N
SÓNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
N
H MÔI T
R
.
.
.
.
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
R
ƯỜNG
.
.
.
.
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
.
.
.
1
.
89
89
89
91
.
97
97
97
98
99
99
99
100
101
101
101
101
102
102
103
.
104
104
105
CBHD:
K
Từ
Nam,
v
ngày c
à
rộng r
ã
trò đặc
Tro
n
các cô
n
Mây, đ
Để
đ
Trườn
g
Trình
V
công t
á
Trình
V
TRÌN
H
Tro
n
chỉ bả
o
Biển Đ
Em
dựng
&
đồ án
n
Mặ
c
không
t
sung đ
ể
này.
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
khi có ng
h
v
iệc xây d
ự
à
ng lớn tr
o
ã
i. Đây là
n
biệt trong
n
g những
n
n
g trình b
ả
ê bảo vệ b
ờ
đ
áp ứng y
g
Đại Học
V
en Biển.
N
á
c và rèn
l
V
en Biển
H
ĐÊ CHẮ
N
n
g quá trì
n
o
, hướng
d
ông và cá
c
xin chân
t
&
Thương
m
n
ày.
c
dù đã nỗ
t
ránh khỏi
ể
em có th
ê
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
h
ị quyết 03
ự
ng các cô
n
o
ng đó cá
c
n
hững côn
g
quốc phò
n
n
ăm qua n
ư
ả
o vệ bờ.
Đ
ờ
Hải Phò
n
êu cầu ch
o
Xây Dựn
g
N
hận thức
l
uyện tại t
r
để hoàn t
h
N
SÓNG
C
n
h thực hiệ
d
ẫn của cá
c
c
thầy cô g
i
t
hành cảm
m
ại Biển
Đ
lực rất nh
i
những thi
ế
ê
m những
k
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
L
Ờ
/NQ-TW
n
n
g trình ph
ụ
c
công t
r
ìn
h
g
trình khô
n
n
g an ninh,
ư
ớc ta có
n
Đ
ặc biệt c
á
n
g, đê bảo
v
o
công vi
ệ
g
đã khôn
g
được tầm
q
r
ường em
h
ành ĐA
T
C
ẢNG NE
O
n đồ án b
ê
c
anh chị
t
i
áo trong
V
ơn anh Đ
Đ
ông và a
n
i
ều, song
d
ế
u sót. Vậ
y
k
iến thức
c
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
Ờ
I NÓI
Đ
n
gày 6-5-1
9
ụ
c vụ khai
h
bảo vệ
b
n
g những
p
bảo vệ ch
ủ
n
hiều dự
á
á
c dự án x
v
ệ bờ quầ
n
ệ
c này, Vi
ệ
g
ngừng n
â
q
uan t
r
ọn
g
đã được
n
T
N, với đề
O
ĐẬU V
À
ê
n cạnh sự
t
rong Côn
g
V
iện Xây d
ự
ỗ Bình G
i
n
h Vũ Xu
â
d
o kinh ng
h
y
kính mo
n
c
ũng như k
i
Hà
N
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
5
Đ
ẦU
9
93 của b
ộ
thác và p
h
b
ờ biển và
p
hục vụ p
h
ủ
quyền lã
n
á
n lớn về
c
ây dựng b
n
đảo Trườ
n
ệ
n xây dự
n
â
ng cao ch
ấ
g
của vấn đ
n
âng cao
k
tài “ TH
I
À
CỬA BI
cố gắng c
ủ
g
ty Cổ p
h
ự
ng Công
T
i
ang – giá
m
â
n Sỹ đã t
ậ
h
iệm và t
h
n
g các thầy
i
nh nghiệ
m
N
ội, ngày
Sinh
v
NG
U
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
ộ
chính trị
Đ
h
át triển tiề
m
hải đảo đ
a
h
át triển ki
n
n
h thổ.
c
ông trình
B
ảo vệ bờ
l
n
g Sa…
n
g công tr
ì
ấ
t lượng
đ
ề này, tro
n
k
iến thức
c
I
ẾT KẾ
K
ỂN MỸ Á
ủ
a bản thâ
n
h
ần Xây d
ự
T
rình Biển
m
đốc Cô
n
ậ
n tình giú
p
h
ời gian c
ó
cô cùng t
ấ
m
bổ ích p
h
22 tháng
0
v
iên thực
h
U
YỄN HỒ
N
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
Đ
ảng cộn
g
m
năng ki
n
a
ng được
q
n
h tế mà c
B
ến cảng
c
l
ớn như: c
ả
ì
nh Biển-
D
đ
ào tạo kỹ
n
g thời gia
n
c
huyên ng
à
K
Ỹ THUẬ
T
– GIAI Đ
O
n
, em luô
n
ự
ng & Th
ư
.
n
g ty Cổ
p
p
đỡ em h
o
ó
hạn nên
đ
ấ
t cả các b
ạ
h
ục vụ côn
g
0
1 năm 20
1
h
iện
N
G HÀ
1
g
sản Việt
n
h tế biển
q
uan tâm
òn có vai
c
ũng như
ả
ng Chân
D
ầu Khí,
sư Công
n
học tập,
à
nh Công
T
CÔNG
O
ẠN II”.
n
được sự
ư
ơng
m
ại
p
hần Xây
o
àn thành
đ
ồ án này
ạ
n đọc bổ
g
việc sau
1
3
CBHD:
K
I. M
Ô
Dự
thuộc
h
tránh t
r
2020 c
ủ
tại Qu
y
định s
ố
Khu n
e
hợp vớ
i
Ng
à
quy ho
ạ
Cảng
M
8.000T
II. M
Ụ
Mụ
c
−
X
p
đ
t
p
Q
C
20
0
−
K
T
s
−
Đ
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
Ô
TẢ VỀ D
án “Cảng
h
uyện Đức
r
ú bão nằ
m
ủ
a Bộ Thu
ỷ
y
ết định số
ố
1349/QĐ
e
o đậu trán
h
i
cảng cá
M
à
y 15/3/20
ạ
ch hệ thố
n
M
ỹ Á đư
ợ
/năm đáp
ứ
Ụ
C TI
Ê
U
C
c
tiêu của
d
X
ây dựng
m
p
hương ti
ệ
đ
áp ứng s
ố
t
ránh trú
b
p
hương ti
ệ
Q
uảng Ng
ã
B
C
ông suất tà
u
0
CV – 400
C
150CV
55CV
25CV
Cộ
n
K
hắc phụ
c
T
hoa; nhằ
m
s
inh sống
t
Đ
ầu tư xâ
y
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
C
H
Ự Á
N
neo trú t
à
Phổ - tỉnh
m
trong quy
ỷ
sản (Na
y
288/QĐ-
T
-TTg ngà
y
h
trú bão t
ạ
M
ỹ Á.
10, Thủ t
ư
n
g cảng c
á
ợ
c quy h
o
ứ
ng 90 lượ
t
C
ỦA DỰ
ÁN
d
ự án là:
mở rộng
k
ệ
n, tàu thu
y
ố
lượng lên
b
ão cho tà
u
ệ
n đánh bắ
t
ã
i.
B
ảng I-1.
Q
u
L
max
(
m
C
V 26,
0
22,
9
16,
9
14,
0
n
g:
c
việc bồi l
ấ
m
giảm th
i
tr
ên lưu vự
y
dựng đầy
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
H
ƯƠNG
I
à
u thuyền
v
Quảng N
g
y
hoạch cá
c
y
là Bộ NN
T
Tg ngày
0
y
08/9/201
1
ạ
i cửa Mỹ
ư
ớng Chín
h
á
, bến cá đ
o
ạch xây
t
tàu khai t
h
ÁN
k
hu neo đậ
u
y
ền đánh b
ắ
đến 450 t
à
u
thuyền
M
t
của địa p
h
Q
uy hoạc
h
m
) B
max
(
m
0
6,0
9
5,3
9
4,4
0
3,5
ấ
p cửa biể
n
i
ểu thiệt h
ạ
c của các
c
đủ hạ tần
g
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
I
:GIỚI
T
v
à cửa biể
n
g
ãi. Đây là
c
khu tránh
và PTNT)
0
8/11/2005
1
của Thủ
Á có quy
m
h
phủ đã r
a
ến năm 2
0
dựng cản
g
h
ác/ngày
v
u
tránh trú
ắ
t thủy sả
n
à
u thuyền
v
M
ỹ Á sẽ l
à
h
ương và c
á
h
đội tàu n
e
m
) H(m)
2,7
2,2
1,5
1,1
n
; góp phầ
n
ạ
i do việc
c
on sông n
à
g
kỹ thuật
l
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
6
T
HIỆU
C
n
Mỹ Á”
đ
dự án đầu
trú bão gi
a
đã được
T
, được điề
u
tướng chí
n
mô 400 tà
u
a
quyết đị
n
0
20, định h
g
cá loại
v
à cho phé
p
bão để ph
ụ
n
của địa p
h
v
ới công s
u
à
nơi lánh
á
c tỉnh bạ
n
e
o đậu (Đ
ế
T(m)
đến 2,2
1,6
1,0
0,7
n
tiêu thoá
t
ngập úng
à
y.
l
àm cơ sở
n
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
C
HUN
G
đ
ược xây
d
tư xây dự
n
a
i đoạn 20
0
T
hủ tướng
c
u
chỉnh qu
n
h phủ. T
h
u
có công
s
n
h số 346
/
ướng đến
n
2 với cô
n
p
neo đậu
đ
ụ
c vụ neo
đ
h
ương và
c
u
ất tối đa 4
0
nạn và n
e
n
hoạt độn
g
ế
n năm 20
Lượng c
h
nước (T
đến 105,
0
70,
0
31,
8
12,
0
t
lũ lưu v
ự
gây ra ch
o
n
âng cấp c
ô
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
d
ựng tại c
ử
n
g mới Kh
u
0
5 – 2010,
c
hính phủ
p
y hoạch t
h
h
eo Quy h
o
s
uất đến 4
0
/
QĐ-TTg
p
n
ăm 2030,
n
g suất t
h
đ
ến 400C
V
đ
ậu an toà
n
c
ác khu vự
c
0
0CV. Kh
u
e
o đậu an
g
tại ngư tr
ư
15)
h
oán
ấn)
Số l
ư
(T
à
0
0
8
0
ự
c sông Vệ
o
cộng đồ
n
ô
ng t
r
ình t
h
1
ử
a Mỹ Á
u
neo đậu
tầm nhìn
p
hê duyệt
h
eo Quyết
o
ạch này,
0
0CV kết
p
hê duyệt
trong đó
h
ông qua
V
.
n
cho các
c
lân cận,
u
neo đậu
toàn cho
ư
ờng tỉnh
ư
ợng
à
u)
150
300
450
đến sông
n
g dân cư
h
ành Khu
I
CBHD:
K
n
p
v
d
N
I
II. ĐỊ
A
Cử
a
chính
h
V
K
Cử
a
40km,
g
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
n
eo đậu k
ế
p
hê duyệt.
v
ận hành
k
d
oanh dịc
h
N
ăng lực
p
A
ĐIỂM
T
a
Mỹ Á ở
h
h
uyện Đức
V
ĩ
độ Bắc:
K
inh độ Đ
ô
a
Mỹ Á c
á
g
iao thông
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
ế
t hợp Cả
n
Khi hoàn
k
hai thác
c
h
vụ: cun
g
p
hục vụ th
ư
T
HỰC HI
Ệ
h
ạ lưu sô
n
Phổ, tỉnh
Q
ô
ng:
á
ch quốc l
ộ
khá thuận
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
n
g cá loại
h
thành dự
á
c
ảng, trung
g
cấp nhiê
n
ư
ờng xuyê
n
Ệ
N
n
g Thoa, s
ô
Q
uảng Ng
ã
14°49'5
3
108°59'
5
ộ
1A khoả
lợi cho p
h
Hìn
h
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
h
ai theo q
u
á
n, cảng s
ẽ
chuyển h
ả
n
liệu, nư
ớ
n
cho 90 tà
u
ô
ng Trườn
g
ã
i và có vị
t
3
.33"
5
0.97"
ng 4,5km
h
át triển Ki
n
h
I-1. Vị tr
í
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
7
u
y hoạch
đ
ẽ
cung cấp
ả
i sản đán
h
ớ
c sạch, n
ư
u
thuyền/n
g
và sông
t
rí như sau
và cách t
h
n
h tế xã h
ộ
í
dự án
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
đ
ã được T
h
các dịch
v
h
bắt, cho
ư
ớc đá, s
ử
gày.
Trà Câu t
h
:
h
ành phố
Q
ộ
i.
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
h
ủ tướng
c
v
ụ: Neo đậ
u
thuê mặt
b
ử
a chữa tà
u
h
uộc địa p
Q
uảng Ng
ã
1
c
hính phủ
u
trú bão,
b
ằng kinh
u
thuyền.
hận hành
ã
i khoảng
CBHD:
K
I. CÁ
C
Từ
biển n
g
II. S
Ự
Tro
n
những
b
của ng
à
hiệu q
u
đánh b
ắ
Nhất l
à
hiện v
ớ
an toà
n
bão lũ
g
lập Qu
y
nhìn 2
0
Kh
u
Đức P
h
Cửa M
ỹ
đối lớn
khu ne
o
lợi cho
Việ
kế hoạ
c
triển b
ề
của ng
à
Xâ
y
ngoài
k
bắt xa
b
thuyền
người
v
đánh b
ắ
bảo vệ
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
C
TAI
N
Ạ
N
năm 1997
,
g
ay ngoài c
Ự
CẦN TH
IẾ
n
g những
n
b
ước tiến
v
à
nh thủy s
ả
u
ả nguồn l
ợ
ắ
t và tính
à
trong nh
ữ
ớ
i sức tàn
p
n
cho ngư
ờ
g
ây ra, đồ
n
y
hoạch c
á
0
30 đã đượ
u
vực cửa
M
h
ổ là một
t
ỹ
Á (sôn
g
, ăn sâu v
à
o
đậu trán
h
dịch vụ h
ậ
c xây dựn
g
c
h phát tri
ể
ề
n vững c
ủ
à
nh thủy s
ả
y
dựng các
k
hơi là nhu
b
ờ của ng
à
trú bão là
v
à tài sản
ắ
t xa bờ v
à
chủ quyền
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
CHƯƠ
N
N
T
ÀU C
Á
,
hàng nă
m
ửa sông.
N
IẾ
T PHẢI
Đ
n
ăm gần
đ
v
ượt bậc t
r
ả
n, đội tàu
ợ
i thủy sả
n
m
ạng của
ữ
ng năm g
ầ
p
há mạnh
v
ờ
i và phươ
n
n
g thời kết
á
c khu trán
h
c Thủ tướ
n
M
ỹ Á thu
ộ
t
rong nhữn
g
cửa Mỹ
Á
à
o đất liền
k
h
trú bão c
á
ậ
u cần ngh
ề
g
khu neo
đ
ể
n của ngà
n
ủ
a ngành t
h
ả
n cả nước
vũng neo
cầu cấp t
h
à
nh thuỷ s
ả
một hướn
g
do thiên t
a
à
kết hợp
p
kinh tế và
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
N
GII:S
Ự
Á
m
có ít nhấ
t
N
ăm 2005
c
Đ
ẦU TƯ
D
đ
ây, ngành
r
ong sản x
u
đánh bắt t
h
n
của quố
c
ngư dân l
à
ầ
n đây, tìn
h
v
à tần suấ
t
n
g tiện củ
a
hợp với c
á
h
trú bão
c
n
g Chính p
h
ộ
c địa bàn
g địa điể
m
Á
) có lợi th
k
ết hợp v
ớ
á
ch cửa sô
n
ề
cá, sản x
u
đ
ậu tránh
t
n
h thủy sả
n
h
uỷ sản củ
a
nói chung
.
đậu tàu t
h
h
iết và cũn
g
ả
n và của
N
g
đi đúng
a
i gây ra
đ
p
hát triển
k
lãnh hải t
r
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
Ự
CẦNT
H
t
một tàu
b
c
ó 3 tàu bị
đ
D
Ự ÁN
thuỷ sản
c
u
ất và xuất
h
ủy sản là
c
gia. Hiệ
n
à
yêu cầu
h
hình thời
t
cao trong
a
ngư dân,
á
c cơ sở dị
c
c
ho tàu thu
h
ủ phê du
y
các xã Ph
ổ
m
thuận lợi
ế về địa hì
n
ớ
i núi đá n
h
n
g khoảng
u
ất và vận
c
t
rú bão cử
a
n
tỉnh Quả
n
a
tỉnh nói
r
.
h
uyền trú b
g
là ưu tiê
n
N
hà nước.
đắn và hữ
u
đ
ối với ng
à
k
inh tế biể
n
r
ên biển Đ
ô
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
8
H
IẾTP
H
b
ị đắm tại
đ
ắm cướp
đ
c
ủa Việt
N
khẩu. Đó
n
yếu tố qu
a
n
nay, việc
cấp thiết
đ
tiết diễn b
i
mùa mưa
hạn chế đ
c
h vụ hậu
c
u
yền nghề
c
y
ệt.
ổ
Quang,
P
để xây d
ự
n
h, địa m
ạ
h
ô ra tận c
ử
300m, đả
m
c
huyển sả
n
a
Mỹ Á cầ
n
n
g Ngãi, l
à
r
iêng, phù
h
ão đặc biệ
n
trong chi
ế
Việc hình
u
hiệu tro
n
à
nh thuỷ s
ả
n
với sự n
g
ô
ng.
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
H
ẢIĐẦ
U
khu vực c
ử
đ
i sinh mạ
n
N
am phát t
r
n
g góp vào
a
n trọng, đ
ả
bảo đảm
a
đ
ặt ra đối
v
i
ến phức t
ạ
bão. Với
c
đ
ến mức th
ấ
cần nghề
c
c
á giai đoạ
P
hổ Vinh
v
ự
ng khu ne
o
ạ
o, với bề r
ử
a biển tạo
m
bảo che
c
n
phẩm th
ủ
n
được ưu
à
yêu cầu c
h
ợp với đị
n
t các vũn
g
ế
n lược ph
á
thành các
n
g việc giả
m
ả
n, kích t
h
g
hiệp bảo
v
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
U
TƯ
ử
a Mỹ Á
h
n
g của 11
n
r
iển mạnh
m
sự phát tr
i
ả
m bảo kh
a
a
n toàn c
h
v
ới ngành
ạ
p, các cơ
n
c
hủ t
r
ương
ấ
p nhất th
i
c
á, Bộ NN
n 2015 –
2
v
à Phổ Mi
n
o
đậu trán
h
r
ộng của s
ô
điều kiện
x
c
hắn sóng
t
ủ
y sản.
tiên hàng
đ
ấp thiết c
h
n
h hướng
p
g
trú bão t
ạ
á
t triển độ
i
căn cứ ne
o
m
thiểu th
i
h
ích phát t
r
v
ệ an ninh
1
h
oặc phía
n
gư dân.
m
ẽ và có
i
ển chung
a
i thác có
h
o đội tàu
thủy sản.
n
bão xuất
đảm bảo
i
ệt hại do
và PTNT
2
020, tầm
n
h, huyện
h
trú bão.
ô
ng tương
x
ây dựng
t
ốt, thuận
đ
ầu trong
h
o sự phát
p
hát triển
ạ
i các đảo
i
tầu đánh
o
đậu tàu
i
ệt hại về
r
iển nghề
quốc gia,
CBHD:
K
1. Hi
ệ
Tr
ư
xuyên
r
cao trì
n
140C
V
phươn
g
sông n
à
sóng l
ớ
Và
o
bờ tro
n
không
t
về phí
a
Mỹ Á,
đạt từ
9
nhiên
n
Ch
ấ
kín là
n
Việ
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
H
ệ
n trạng k
h
ư
ớc khi xâ
y
r
a vào và
n
n
h đáy là -
V
, chiều dà
i
g
tiện gặp
t
à
y quá hẹ
p
ớ
n.
o
mùa khô
,
n
g khi lưu
l
t
hể đẩy đư
a
Nam thu
gây lụt lội
9
00-2000
m
n
hư vậy, tr
o
ấ
t lượng n
ư
n
guyên nh
â
c cửa Mỹ
Á
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
H
ình II-1.
T
h
u vực trư
ớ
y
dựng Gi
a
n
eo trú tro
n
1,60 đến -
i
tối đa là
t
ai nạn ở v
ù
p
và thườn
g
,
cửa Mỹ
Á
l
ượng và l
ư
ợc lượng
c
hẹp cửa s
ô
cho khu
v
m
3/s. Đỉn
h
o
ng t
r
ường
ư
ớc sông
T
â
n của hiện
Á
bị bồi lấ
p
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
T
àu thuyề
n
ớ
c khi xây
a
i đoạn I,
k
n
g vũng n
e
1,8m. Phầ
n
25m, mớ
n
ù
ng của sô
g
xuyên bị
Á
bị bồi lấ
p
ư
u tốc dòn
g
c
át tích tụ.
C
ô
ng. Đây l
à
v
ực bên tro
h
lũ có th
ể
hợp này,
l
T
hoa rất th
ấ
tượng nà
y
p
vào mùa
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
n
neo đậu
dựng
k
hu vực c
ử
e
o đậu do
n
lớn tàu t
h
n
nước tối
đ
ng này vớ
i
bồi lấp là
m
p
bởi các
đ
g
chảy sôn
C
ác đụn c
á
à
nguyên
n
ng cửa sô
n
ể
đạt đến
+
l
ưu tốc của
ấ
p, đặc bi
ệ
y
.
khô là do
c
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
9
tại Mỹ Á,
ử
a Mỹ Á
c
nhân dân
t
h
uyền neo
đ
a đến 2,
2
i
một nửa
s
m
tàu mắc
đ
ụn cát dị
c
g Thoa và
á
t này ngà
y
n
hân làm g
i
n
g. Trong
l
+
5,00m n
ế
dòng lũ c
ó
ệ
t vào mùa
c
ác nguyê
n
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
tháng 6-2
c
ó khoảng
t
ự xây dự
n
đậu ở đâ
y
2
m. Hàng
n
s
ố tại nạn
d
cạn hoặc
v
c
h chuyển
t
sông Trà
C
y
càng tích
i
ảm khả n
ă
l
ũ với tần
s
ế
u cửa sôn
g
ó
thể vượt
q
khô, việc
n
nhân sau:
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
007
270 tàu
c
n
g rộng ch
ừ
y
thuộc cỡ
n
ăm, ít nh
ấ
d
o nguyên
v
a vào đá
n
t
heo dòng
C
âu qua c
ử
tụ lớn và
p
ă
ng thoát l
ũ
s
uất 10%,
l
g vẫn bị
b
q
uá 5,0m/
s
cửa sông
b
1
c
á thường
ừ
ng 5Ha,
nhỏ dưới
ấ
t có một
nhân cửa
n
gầm khi
chảy ven
ử
a rất nhỏ
p
hát triển
ũ
của cửa
l
ưu lượng
b
ồi lấp tự
s
.
b
ì bồi lấp
CBHD:
K
−
S
l
h
+
+
+
−
L
k
Tro
n
triệt để
cát, tro
n
hành x
â
Kh
u
ngắn n
ê
sông T
h
nạo vé
t
Nh
ư
cần giả
−
C
t
n
l
−
C
n
−
N
n
đ
2. Hi
ệ
Dự
tránh t
r
gồm:
Đ
7,815
H
Bến cá
an toà
n
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
S
ự dịch c
h
l
ớn. Theo
N
h
ọc thủy l
ợ
+
Hàng
n
Đông
B
+
Lượng
+
Khối l
ư
L
ưu lượn
g
k
hông đủ
đ
n
g đó, ng
u
bằng biện
n
g đó xây
d
â
y dựng m
ộ
u
vực vũn
g
ê
n không
t
h
oa và sô
n
t
sâu thêm
v
ư
vậy, để
đ
ả
i quyết cá
c
C
hắn luồn
g
t
hông cửa
n
ăm. Qua
đ
l
ượng 900
-
C
hắn cát
v
n
ạo vét và
N
ạo vét v
à
n
eo đậu tr
á
đ
ể tàu thu
y
ệ
n trạng c
ô
án Giai đ
o
r
ú bão cho
Đ
ê chắn s
ó
H
a và Luồn
g
(Dài 60m
)
n
cho tàu t
h
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
h
uyển của
N
ghiên cứ
u
ợ
i thực hiệ
n
n
ăm lượng
c
B
ắc).
cát dịch c
h
ư
ợng dịch
c
g
và lưu tố
c
đ
ể thông d
ò
u
yên nhân
c
pháp kỹ t
h
d
ựng đê c
h
ộ
t lần, khô
n
g
neo đậu
t
t
hể ngăn c
ả
n
g Trà Câu
v
à hàng n
ă
đ
ảm bảo x
â
c
vấn đề c
h
g
cát dịch
c
Mỹ Á, tạo
đ
ó cửa M
ỹ
-
2000m3/
s
v
à phù sa
s
mở rộng v
à
mở rộng
á
nh trú bã
o
y
ền ra vào
t
ô
ng trình
G
o
ạn I hoàn
400 tàu t
h
ó
ng (Đê B
ắ
g
vào (B
=
)
. Các hạn
g
h
uyền khi
c
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
cát biển d
o
u
của Key
l
n
năm 200
6
cát dịch c
h
h
uyển ven
b
c
huyển hà
n
c
sông Th
o
ò
ng chảy.
cơ bản là
n
h
uật như n
ạ
h
ắn cát kết
n
g phải th
ự
t
uy được
x
ả
n hoàn to
à
. Hiện tại,
ă
m vẫn tốn
â
y dựng m
ộ
h
ính như sa
u
c
huyển ve
n
điều kiện
ỹ
Á sẽ luô
n
s
.
s
ông Thoa
,
v
ũng neo đ
ậ
vũng neo
o
theo quy
t
hường xu
y
G
iai đoạn
I
thành đư
a
h
uyền có c
ắ
c: dài 40
0
=
40m; L =
g
mục côn
g
c
ó bão đế
n
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
o
dòng ch
ả
l
ogg Brow
n
6
thì:
h
uyển ven
b
b
ờ từ hướ
n
n
g năm từ
h
o
a, sông T
r
n
guồn cát
d
ạ
o vét cát
h
hợp với c
h
ự
c hiện hà
n
x
ây dựng
đ
à
n hiện tư
ợ
cao t
r
ình
đ
hàng tỷ đ
ồ
ộ
t Khu ne
o
u
:
n
bờ bồi l
ấ
cho tàu th
u
n
được thô
n
,
sông Trà
ậ
u theo đú
n
đậu để đả
m
hoạch. N
ạ
y
ên và tăn
g
I
a
vào sử d
ụ
ông suất
đ
0
,7m và
Đ
542,58m)
g
t
r
ình đã
x
n
cấp 12.
K
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
10
ả
y ven bờ
n
& Root
P
b
ờ từ hướ
n
n
g Nam là
2
h
ướng Bắc
r
à Câu đổ
d
ịch chuy
ể
h
àng năm
h
h
ắn sóng là
n
g năm nh
ư
đ
ê chắn cá
t
ợ
ng bồi lắ
n
đ
áy chỉ đạt
ồ
ng để duy
o
đậu trán
h
ấ
p từ hai h
ư
u
yền ra v
à
n
g thoáng,
Câu thâm
n
g quy hoạ
c
m
bảo số
l
ạ
o vét, mở
g
khả năng
ụ
ng trong
n
đ
ến 400C
V
Đ
ê Nam d
à
và Đê chắ
n
x
ây dựng
đ
K
hu vực n
e
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
hàng nă
m
P
ty Ltd kế
t
n
g Bắc là 3
2
00.000m
3
xuống là
1
ra biển rấ
t
ể
n ven bờ
c
h
oặc xây d
ự
phương á
n
ư
đối với v
i
t
bằng đất
n
g do vận
-1,50 đến
-
tu, nạo vé
t
h
trú bão a
n
ư
ớng Bắc
v
à
o bất cửa
t
tạo khả n
ă
nhập vũn
g
c
h.
l
ượng và c
rộng luồn
g
thoát lũ.
n
ăm 2011
V
với các h
ạ
à
i 100m);
V
n cát – ng
ă
đ
áp ứng đ
ư
e
o đậu đả
m
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
m
với khối
t
hợp với
V
00.000m
3
(Mùa gió
N
1
00.000m
3
.
t
nhỏ vào
m
c
ần được
g
ự
ng các co
n
n
hợp lý c
h
i
ệc nạo vé
t
đắp, như
n
chuyển bù
n
-
1,8m và
k
t
cát, và gi
a
n
toàn ở c
ử
v
à Nam để
t
hời điểm
n
ă
ng thoát l
g
neo đậu
đ
ỡ tàu thuy
ề
g
vào vũn
g
có quy m
ô
ạ
ng mục c
V
ũng neo
ă
n lũ (Dài
3
ư
ợc yêu cầ
u
m
bảo che
c
1
lượng rất
V
iện khoa
(Mùa gió
N
am).
m
ùa khô,
g
iải quyết
n
đê chắn
h
ỉ cần tiến
t
.
n
g đê quá
n đất của
k
hó có thể
a
cố đê.
ử
a Mỹ Á,
đảm bảo
n
ào trong
ũ với lưu
đ
ể có thể
ền có thể
g
neo đậu
ô
neo đậu
ông t
r
ình
đậu rộng
3
75m) và
u
neo đậu
c
hắn sóng
CBHD:
K
và gió
t
đã phá
t
trong t
h
Tro
n
các hạ
n
−
Đ
4
p
n
k
t
H
t
−
Đ
l
p
t
−
N
đ
4
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
t
ối đa cho
t
huy tối đ
a
h
ời gian th
ự
H
n
g giai đo
ạ
n
g mục cô
n
Đ
ê chắn s
4
00,7m) v
à
p
hát huy t
á
n
ăm 2010.
k
hoảng -1
,
t
ại, cao trì
n
H
iện tại đ
ê
t
huyền tro
n
Đ
ê chắn c
á
l
ắng vũng
p
hía cửa v
ũ
t
ổ chức nạ
o
N
ạo vét v
ũ
đ
ến 400C
V
4
,00m giữ
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
các phươn
a
hiệu quả
t
ự
c hiện dự
H
ình II-2.
T
ạ
n I, các v
ấ
n
g t
r
ình xâ
y
óng, chắn
à
đê Nam
(
á
c dụng c
h
Trước kh
i
,
90m, chỗ
n
h đáy luồ
ê
Bắc và
đ
n
g khu vự
c
á
t – ngăn l
neo đậu.
D
ũ
ng neo đ
ậ
o
vét khối
l
ũ
ng neo đ
ậ
V
(Mớn n
ư
cho cửa
s
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
g tiện neo
t
rọng việc
b
án.
T
àu thuyề
n
ấ
n đề nêu
t
y
dựng nh
ư
cát được
(
L = 100
m
h
ắn luồng
c
i
xây dựng
hẹp nhất
l
ng trung
b
đ
ê Nam c
h
c
luồng và
o
ũ được xâ
y
D
o chiều
d
ậ
u tiếp giá
p
l
ượng bồi
l
ậ
u rộng t
r
ê
ư
ớc 2,7m)
s
ông luôn
t
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
đậu trú bã
o
b
ảo vệ luồ
n
n
neo đậu
t
rên đã đư
ợ
ư
sau;
xây dựng
m
). Hai cô
n
c
át dịch c
h
đê, luồng
l
uồng chỉ
c
b
ình đạt k
h
h
ưa phát h
u
o
do chưa
đ
y
dựng vớ
i
d
ài đê chư
a
p
với luồng
l
ấp này.
ê
n 8Ha, đả
m
, nạo vét
l
t
hông, tuy
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
11
o
. Các cô
n
n
g vào trư
ớ
tại Mỹ Á,
ợ
c giải qu
y
với hạng
n
g t
r
ình đê
h
uyển ven
b
vào tự nhi
ê
c
òn khoản
g
h
oảng -3,5
0
u
y tác dụ
n
đ
ủ chiều dà
i
chiều dài
a
đủ nên v
ẫ
vào. Từ n
ă
m
bảo ch
o
l
uồng rộn
g
nhiên ch
ư
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
n
g trình đê
ớ
c tác độn
g
tháng 6-2
y
ết một ph
ầ
mục công
chắn cát
v
b
ờ và giữ
ê
n có cao
t
g
25-30m
v
0
m, và bề
r
n
g chắn só
n
i cần thiết
375m, bả
o
ẫ
n xảy ra
h
ă
m 2009,
đ
o
400 tàu t
h
g
40m, ca
o
ư
a không
c
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
chắn sóng
,
g
của sóng
011
ầ
n bằng vi
t
r
ình đê
B
v
à chắn só
n
thông cửa
t
rình đáy t
r
v
ào mùa
k
r
ộng luồn
g
n
g tác độ
n
của đê.
o
vệ và hạ
n
h
iện tượn
g
đ
ịa phươn
g
h
uyền cố
c
o
t
r
ình đá
y
c
hế được
h
1
,
chắn cát
và sa bồi
ệc đầu tư
B
ắc (L =
n
g này đã
Mỹ Á từ
r
ung bình
k
hô. Hiện
g
45-50m.
n
g lên tàu
n
chế bồi
g
bồi lắng
g
vẫn phải
c
ông suất
y
luồng -
h
oàn toàn
CBHD:
K
h
q
b
3. Sự
c
Yê
u
đạt đư
ợ
−
G
2
−
Đ
k
−
X
v
−
T
−
T
n
−
R
−
C
−
C
v
K
tiếp tụ
c
Bảng I
I
như sa
u
−
S
ứ
n
t
t
−
C
t
t
c
k
d
t
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
h
iện tượn
g
q
uả cho t
h
b
ình là -3,
5
100m ở gầ
n
c
ần thiết
p
u
cầu đầu
t
ợ
c các mục
G
iảm thiể
u
2
000m3/s
(
Đ
ảm bảo l
u
k
iện thời t
i
X
ây dựng
v
v
ới công s
u
T
iết kiệm
c
T
ăng hiệu
n
guyên vậ
t
R
út ngắn t
h
C
ải tạo m
ô
C
ải thiện
đ
v
à các xã l
â
K
ết quả xe
m
c
hoàn thi
ệ
I
-1. Việc
đ
u
:
S
ố lượng
t
ứ
ng đủ nh
u
n
gư trườn
g
t
huyền củ
a
t
àu thuyền
C
ác công
t
t
oàn cho t
à
t
rình. Chiề
c
he chắn
h
k
hu vực v
ũ
d
ưới 0,6m
t
huật cửa
M
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
g
bồi lắng
l
h
ấy luồng
b
5
0m (Bồi
l
n
cửa có c
a
p
hải đầu
t
ư
t
ư xây dự
n
tiêu cụ th
ể
u
ảnh hư
ở
(
Tần suất
1
u
ồng cửa
M
i
ết.
v
ũng neo
đ
u
ất đến 40
0
c
hi phí xâ
y
quả tối đa
t
liệu tại c
h
h
ời gian th
ô
i t
r
ường s
ố
đ
iều kiện s
ố
â
n cận.
m
xét, đán
h
ệ
n đầu tư
đ
đ
ầu tư mở
t
àu thuyền
u
cầu trán
h
g
lân cận t
ỉ
a
địa phươ
n
của các tỉ
n
t
rình chắn
s
à
u thuyền
u dài tuyế
n
h
oàn toàn
k
ũ
ng neo đ
trong điề
u
M
ỹ Á do
K
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
l
uồng vào.
b
ị bồi lấp
l
ấp dày tru
n
a
o t
r
ình đá
y
ư
Giai đoạ
n
n
g công t
r
ì
n
ể
sau:
ở
ng do n
ư
1
0%).
M
ỹ Á cho
t
đ
ậu an toà
n
0
CV,
y
dựng và
d
về lợi ích
k
h
ỗ.
i công côn
g
ố
ng.
ố
ng và ph
á
h
giá các
m
đ
ể đáp ứn
g
rộng côn
g
neo đậu đ
ạ
h
bão cho
ỉ
nh Quảng
n
g, khu ne
o
n
h bạn.
s
óng, chắn
qua lại t
r
ê
n
đê chắn
s
k
hu vực lu
ồ
ậu đạt dư
ớ
u
kiện đảm
K
BR Pty L
t
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
Thực tế,
k
một phần,
n
g bình 0,
5
y
trung bì
n
n
II
n
h Cảng n
e
ư
ớc lũ sôn
g
t
àu thuyền
n
cho tàu t
h
d
uy tu, bảo
k
inh tế đạt
g
t
r
ình.
á
t triển kin
h
m
ục tiêu đ
ã
g
mục tiê
u
g
t
r
ình tron
ạ
t 400 chi
ế
các phươ
n
Ngãi. Ng
o
o
trú tàu th
u
cát chưa
đ
ê
n luồng t
s
óng, chắn
ồ
ng vào đ
ể
ớ
i 0,3m tr
o
bảo an to
à
t
d. thực hi
ệ
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
12
k
hi khảo s
á
phần lớn
5
0m). Tuy
n
h -2,70m
(
e
o trú tàu
t
g
Thoa d
â
có thể ra
v
h
uyền với
s
dưỡng cô
n
được nhờ
h
tế đối vớ
ã
đạt đượ
c
u
trong gia
i
n
g giai đoạ
n
ế
c với côn
g
n
g tiện đá
n
o
ài việc đá
p
u
yền cửa
M
đ
ạt được q
u
rong suốt
cát cần đư
ể
đảm bảo
c
o
ng điều
k
à
n cho tàu
k
ệ
n tháng 1
2
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
á
t địa hình
đáy luồn
g
nhiên, có
(
Bồi lấp dà
y
t
huyền và
â
ng cao c
ó
v
ào an toà
n
s
ố lượng t
ừ
n
g t
r
ình m
ộ
sử dụng t
h
i nhân dâ
n
c
trong gia
i
i đoạn II
đ
n
II là cầ
n
g
suất tối
đ
n
h bắt hoạ
t
p
ứng yêu
M
ỹ Á còn
p
u
y mô cần
thời gian
ợc xây dự
n
c
hiều cao
s
k
iện khai t
h
k
hi có bão
.
2
/2006 và
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
tháng 09-
2
g
có cao t
r
ì
một đoạn
l
y 1,30m).
cửa biển
M
ó
lưu lượ
n
n
trong hầ
u
ừ
400 đến
5
ộ
t cách tối
ư
h
iết bị, nhâ
n
n
khu vực
c
i
đoạn I v
à
đ
ược thể
h
n
thiết bởi
c
đ
a 400CV
t
động t
r
ê
n
cầu neo tr
ú
p
hải đón n
h
thiết để đ
ả
khai thác
n
g hoàn ch
s
óng nhiễ
u
h
ác bình t
h
.
Báo cáo
k
Báo cáo
D
1
2
011, kết
ình trung
l
uồng dài
M
ỹ Á cần
n
g 900 –
u
hết điều
5
00 chiếc
ư
u.
n
công và
c
ửa Mỹ Á
à
yêu cầu
h
iện trong
c
ác lý do
chưa đáp
n
khu vực
ú
cho tàu
h
ận nhiều
ả
m bảo an
của công
ỉnh nhằm
u
xạ trong
h
ường và
k
inh tế kỹ
D
ự án đầu
CBHD:
K
t
d
v
(
t
c
−
Đ
đ
s
p
−
K
c
b
t
t
Vì
v
dựng
m
để đả
m
phươn
g
hành
K
nước,
x
hợp vớ
i
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
t
ư xây dự
n
d
ựng công
v
à bể cảng
(
Đối với đ
ê
t
ư, một số
c
ho giai đ
o
Đ
ê chắn c
á
đ
ảm mở r
ộ
s
ông Tho
a
p
hương ti
ệ
K
hu điều
h
c
ơ sở hạ t
ầ
b
ão, Nhà t
i
t
iền đề ph
á
t
huyền trá
n
v
ậy, việc đ
ầ
m
ở rộng cá
c
m
bảo mục
g
và các tỉ
n
K
hu neo đậ
u
x
ử lý nước
i
quy hoạc
h
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
n
g công t
r
ì
n
t
r
ình biển
g
, chiều dài
ê
Bắc) và
2
công t
r
ìn
h
o
ạn I mới
đ
á
t – ngăn l
ũ
ộ
ng và ch
e
a
và sông
T
ệ
n.
h
ành đã đ
ư
ầ
ng và xây
i
ếp nhận v
à
á
t triển dự
n
h bão.
ầ
u tư giai
đ
c
hạng mụ
c
tiêu bảo v
ệ
n
h lân cận
u
trú bão,
thải ), l
à
h
đã được
T
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
n
h ‘Cảng
n
lập tháng
1
đê chắn s
ó
2
00m (Đối
h
chủ đạo
n
đ
ạt được c
h
ũ
được xâ
y
e
chắn ho
à
T
rà Câu, t
ă
ư
ợc san lấ
p
dựng các
à
phân loại
án thành
m
đ
oạn II – d
ự
c
công t
r
ì
n
ệ
an toàn
c
về neo đậ
u
công trình
à
m cơ sở x
T
hủ tướng
N
G VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
n
eo trú tàu
1
0/2007, c
h
ó
ng, chắn
c
với đê Na
m
n
hư tuyến
đ
h
iều dài 40
0
y
dựng tro
n
à
n toàn vũ
n
ă
ng số lượ
n
p
mặt bằng
công t
r
ình
i
hải sản, tr
m
ột cảng
c
ự
án Cảng
n
n
h chắn só
n
c
ho người
v
u
trú bão.
N
hạ tầng c
ơ
ây dựng c
ả
Chính ph
ủ
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
13
thuyền và
h
o thấy, đ
ể
c
át phải đạ
t
m
). Tuy n
h
đ
ê chắn s
ó
0
,7m (đê
B
n
g giai đo
ạ
n
g neo đậ
u
n
g tàu thu
y
ở giai đo
ạ
thiết yếu:
r
ạm biến á
p
c
á hoàn c
h
n
eo trú tàu
n
g, chắn c
á
v
à phươn
g
N
goài ra,
v
ơ
sở (Giao
ả
ng cá kết
ủ
phê duyệ
t
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
cửa biển
M
ể
bảo vệ an
t
được chi
ề
h
iên, do đi
ề
ó
ng được t
h
B
ắc) và 100
ạ
n I có chi
ề
u
t
r
ước ản
h
y
ền neo đ
ậ
ạ
n I cần p
h
Nhà điều
p
, trạm cu
n
h
ỉnh, đảm
b
u
thuyền và
á
t và chốn
g
g
tiện đánh
v
iệc đầu tư
thông nộ
i
hợp khu
n
t
.
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
M
ỹ Á” do
toàn cho
c
ề
u dài lên
đ
ề
u kiện kin
h
iết kế và
x
m (Đê Na
m
ề
u dài 375
m
h
hưởng s
a
ậ
u lên tối
t
h
ải được h
o
hành, Nhà
n
g cấp nướ
c
b
ảo an toà
n
cửa biển
M
g
lũ cần đ
ư
bắt hải sả
các công
t
i
bộ, điện,
n
eo đậu tr
ú
1
Viện xây
c
ửa Mỹ Á
đ
ến 600m
h phí đầu
x
ây dựng
m
).
m
, để bảo
a
bồi của
t
hiểu 450
o
àn chỉnh
tránh trú
c
sạch tạo
n
cho tàu
M
ỹ Á xây
ư
ợc đặt ra
n của địa
tr
ình điều
cấp thoát
ú
bão phù
C
B
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
T
C
BHD: KS ĐỖ
B
B
ảng II-1. Kế
t
Giảm thiểu ản
h
Đảm bảo luồn
g
toàn trong hầ
u
Xây dựng vũ
n
Tiết kiệm chi
p
một cách tối
ư
Tăng hiệu qu
ả
thiết bị, nhân
c
Thời gian thi
c
Cải tạo môi tr
ư
Cải thiện điều
T
RƯỜNG ĐẠI H
Ọ
THIẾT KẾ KỸ T
H
B
ÌNH GIANG
S
t
quả đánh gi
á
Mục tiêu/Ti
ê
h
hưởng do nư
ớ
g
cửa Mỹ Á ch
o
u
hết điều kiện t
h
n
g neo đậu an to
à
p
hí xây dựng v
à
ư
u.
ả
tối đa về lợi íc
h
c
ông và nguyên
c
ông công t
r
ình
ư
ờng sống
kiện sống và p
h
Ọ
C XÂY DỰNG
H
UẬT CÔNG T
R
Ì
N
CỬA BIỂN M
Ỹ
S
VTH: NGUYỄ
N
á
mức độ đáp
ê
u chí đánh giá
ớ
c lũ sông Thoa
o
tàu thuyền có
h
ời tiết.
à
n cho tàu thuy
ề
à
duy tu, bảo d
ư
h
kinh tế đạt đư
ợ
vật liệu tại chỗ
h
át triển kinh tế
VIỆN XÂY DỰ
N
N
H ĐÊ CHẮN SÓN
G
Ỹ
Á – GIAI ĐOẠN
I
N
H
ỒNG HÀ
M
14
ứng mục tiê
u
dâng cao.
thể ra vào an
ề
n.
ư
ỡng công trình
ợ
c nhờ sử dụng
.
địa phương
N
G CÔNG T
R
ÌNH
B
G
CẢNG NEO ĐẬ
U
I
I
M
SSV :495053-
L
u
đầu tư đối v
ớ
Mức
Giai đoạn
I
Đạt
Còn hạn c
h
Đạt
Đạt
02 năm
Đạt
Đạt yêu cầ
u
B
IỂN
U
VÀ
L
ỚP 53CB1
ớ
i Giai đoạn
I
độ đáp ứng
I
Giai đoạ
n
Tăng cư
ờ
h
ế Đạt
Tăng cư
ờ
Đạt
Đạt
02 nă
m
Cải thiện
h
u
Phát triể
thêm
I
và xác định
m
n
II
ờ
ng
GĐ I: Cò
n
luồng bị b
đủ chiều
d
GĐ II: Sẽ
ờ
ng
GĐ II: Sẽ
dài đê ch
ắ
Sử dụng v
ậ
lượng thi
c
đơn giản
c
công tại c
h
m
h
ơn
GĐ II: B
ổ
n Phát triển
trong tươ
n
m
ức độ Giai
đ
Ghi chú
n
hạn chế do vướ
n
ồi lắng lại do đê
d
ài, chưa phát hu
y
kéo dài đê Bắc,
đ
bổ
s
ung thêm 9
v
ắ
n cát – ngăn lũ.
ậ
t liệu cát tại ch
ỗ
c
ông bằng thủ c
ô
c
ó thể huy động t
h
h
ỗ.
ổ
sung xử lý nước
thành cảng cá h
o
n
g lai
đ
oạn II
n
g đá ngầm,
chắn cát chưa
y
tác dụng.
đ
ê Nam
v
ị trí neo, kéo
ỗ
, nhiều khối
ô
ng và thiết bị
h
iết bị và nhân
thải.
o
àn chính
CBHD:
K
I. ĐẶ
C
1. Ch
ế
Để
đ
gió qu
a
liệu tổ
n
độ gió
t
10 m/s
−
G
v
−
G
0
−
C
h
−
T
Đ
−
S
Gió
bờ biể
n
25%.
2. Tìn
h
Qu
ả
ảnh hư
ở
đổ bộ
v
Gió
2737:1
9
Ngãi l
à
07/11/
1
từ nă
m
năm k
h
Tro
n
do ảnh
trong
b
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
CHƯ
Ơ
N
C
ĐIỂM
K
ế
độ gió
đ
ánh giá c
h
a
n t
r
ắc tại
t
n
g hợp nhi
t
ừ 1 - 4m/
s
chủ yếu x
u
G
ió có hư
ớ
v
à tháng 1
2
G
ió hướn
g
0
8.
C
ác tháng
h
ướng tản
T
ốc độ gi
ó
Đ
ông - Bắ
c
S
ố liệu gi
ó
tại cửa
M
n
. Gió ng
o
h
hình gi
ô
ả
ng Ngãi l
à
ở
ng trực t
i
v
ào miền T
cực hạn
9
95. Mỹ
Á
à
42m/s v
ớ
1
984). Tốc
m
1975 đến
h
oảng 1,5
c
n
g vòng n
ă
hưởng củ
a
b
ão mạnh
n
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
Ơ
N
GIII:
Đ
K
HÍ
T
ƯỢ
N
h
ế độ gió
t
t
rạm khí t
ư
ều năm c
h
s
chiếm 45
,
u
ất hiện tr
o
ớ
ng Bắc v
à
2
.
g
Đông và
02 và thán
mạn.
ó
lớn nhất
c
xuất hiệ
n
ó
tổng hợp
n
M
ỹ Á nhìn
c
o
ài khơi bi
ể
ô
ng bão
à
khu vực
c
i
ếp đến Q
u
rung trong
tại Mỹ
Á
Á
thuộc vù
n
ớ
i khí áp
t
độ gió tại
2001, có
t
c
ơn bão.
ă
m năm t
r
ở
a
biến đổi
n
hất lên tớ
i
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
Đ
ẶCĐI
Ể
N
G
t
ại khu vự
c
ư
ợng Quả
n
h
o thấy thờ
i
,
6%, cấp t
ố
o
ng bão.
à
Tây - B
ắ
Đông Na
m
g 09 là th
ờ
trong nhiề
u
n
vào ngày
n
hiều năm
c
hung mạ
n
ể
n Đông s
c
hịu nhiều
u
ảng Ngãi
n
những nă
m
Á
được xá
c
n
g III. Tốc
t
hấp nhất
đ
thời điểm
t
ổng số 38
ở
lại đây,
s
khí hậu to
à
i
165km/h
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
Ể
MTỰ
N
c
dự án, đ
ơ
n
g Ngãi tr
o
i gian lặn
g
ố
c độ gió 5
ắ
c thịnh hà
n
m
thịnh hà
n
ờ
i kỳ chuy
ể
u
năm qu
a
22/10/199
6
n
h hơn so
v
ẽ mạnh h
ơ
ảnh hưởn
g
n
hư các n
ă
m
gần đây
c
định t
r
ê
n
độ gió lớ
n
đ
o được l
à
t
r
ên ở Mỹ
cơn bão
đ
s
ố lượng
v
à
n cầu. N
ă
(45,8m/s)
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
15
N
HIÊNK
H
ơ
n vị tư vấ
n
o
ng thời k
ỳ
g
gió trong
- 9m/s ch
i
n
h vào cá
c
n
h vào cá
c
ể
n tiếp giữ
a
a
n trắc đư
ợ
6
.
v
ới tại thà
n
ơ
n trong t
h
g
của giôn
g
ă
m 1984 v
à
có xu hướ
n
n
cơ sở
T
n
nhất tron
g
à
978mb (
C
Á có khả
n
đ
ổ bộ vào
Q
v
à cường đ
ộ
ă
m 2009,
b
– lớn hơn
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
H
UVỰC
X
n
đã tiến h
à
ỳ
1976 - 2
0
năm chiế
m
i
ếm 4,6%,
c
c
tháng 01,
c
tháng từ
a
các mùa
g
ợ
c là 28m/
s
n
h phố Qu
ả
h
ành phố
Q
g
bão, có n
ă
à
1990. S
ố
n
g tăng lê
n
T
iêu chuẩ
n
g
bão đo
đ
C
ơn bão s
ố
n
ăng cao
h
Q
uảng Ng
ã
ộ
các cơn
b
b
ão số 9 (
K
bão Agne
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
X
ÂYD
Ự
N
à
nh thu th
ậ
0
01. Nhìn
c
m
gần 50
%
c
òn vận tố
c
tháng 10,
tháng 03
đ
g
ió nên gi
ó
s
theo hướ
n
ả
ng Ngãi
d
Q
uảng Ng
ã
ă
m tới 4 -
5
ố
lượng cá
c
n
r
õ rệt.
n
Việt Na
m
đ
ược tại trạ
ố 14 AG
N
h
ơn. Trong
ã
i với tần
s
b
ão ngày
c
K
etsana) v
ớ
s (1984),
v
1
Ự
NG
ậ
p số liệu
c
hung, số
%
, cấp tốc
c
gió t
r
ên
tháng 11
đ
ến tháng
ó
có nhiều
n
g Đông,
d
o vị trí ở
ã
i khoảng
5
cơn bão
c
cơn bão
m
TCVN
m Quảng
N
ES ngày
thời gian
s
uất hàng
c
àng tăng
ớ
i sức gió
v
à đã ảnh
CBHD:
K
hưởng
hạng
m
Á – Gi
a
Khí tư
ợ
tiếp đế
n
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
trực tiếp
đ
m
ục công t
r
ì
a
i đoạn I”
đ
ợ
ng thủy v
ă
n
Việt Na
m
Bảng III-
1
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
đ
ến Quảng
ì
nh đê Bắc
đ
ang tron
g
ă
n trung ư
ơ
m
. Khu vự
c
1
. Các cơn
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
Ngãi, gâ
y
và đê Na
m
g
quá t
r
ình
ơ
ng, đã và
c
miền Tru
n
bão ảnh
h
29/09/200
9
11/08/200
6
25/09/200
6
23/09/200
6
10/06/200
5
16/06/200
4
12/05/2001
20/08/200
0
29/05/200
0
20/10/199
7
21/09/199
7
26/10/199
5
09/05/198
9
22/05/198
9
09/03/198
7
17/10/198
6
10/06/198
6
10/12/198
5
14/09/198
5
09/09/198
5
11/02/198
4
23/09/198
4
29/07/198
4
06/07/198
4
24/06/1983
09/04/198
2
19/09/197
9
18/09/197
8
08/09/197
8
09/07/197
5
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
y
ra nhiều
m
– dự án
“
thi công.
T
sẽ có ít nh
n
g sẽ phải
g
h
ưởng đến
9
Kesana
(
6
Chebi
6
Xangsa
n
6
ATNĐ
5
ATNĐ
4
ATNĐ
KAJIKI
0
KAEMI
0
ATNĐ
7
ATNĐ
7
FRITZ
(
5
ZACK
(
9
ATNĐ
9
CECIL
(
7
ATNĐ
6
GEOR
G
6
DOM (
S
5
CECIL
(
5
ATNĐ
5
ATNĐ
4
AGNE
S
4
LYN (S
ố
4
ATNĐ
4
VERN
O
3
SARA
H
2
HOPE (
S
9
NANC
Y
8
ATNĐ
8
BONNI
E
5
ATNĐ
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
16
thiệt hại t
r
“
Cảng neo
T
rong năm
h
ất 5 đến 6
g
ánh chịu
t
Quảng Ng
(
Bão số 9)
n
e
(Số 9)
(Số 2)
(
Số 4)
(
Số 11)
(
Số 2)
G
IA (Số 8)
S
ố 6)
(
Số 8)
S
(Số 10)
ố
7)
O
N (Số 1)
H
(Số 1)
S
ố 7)
Y
(Số 7)
E
(Số 4)
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
r
ong đó là
m
trú tàu thu
y
2011, the
o
cơn bão
m
t
ừ 2 đến 3
c
ãi từ năm
Cấp 12
(
Cấp 13
(
Cấp 13
(
Cấp 8 (
6
Cấp 7 (
5
Cấp 6 (
3
Cấp 6 (
3
Cấp 7 (
5
Cấp 6 (
3
Cấp 6 (
3
Cấp 7 (
5
Cấp 12
(
Cấp 6 (
3
Cấp 10
(
Cấp 6 (
3
Cấp 8 (
6
Cấp 7 (
5
Cấp 12
(
Cấp 6 (
3
Cấp 6 (
3
Cấp 12
(
Cấp 6 (
3
Cấp 6 (
3
Cấp 6 (
3
Cấp 6 (
3
Cấp 9 (
7
Cấp 8 (
6
Cấp 7 (
5
Cấp 8 (
6
Cấp 6 (
3
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
m
hư hại
m
y
ền và cử
a
o
Trung tâ
m
m
ạnh ảnh h
ư
c
ơn bão m
ạ
1964 – 20
0
(
118-133km
/
(
>133km/h)
(
>133km/h)
6
2-74km/h)
5
0-61km/h)
3
9-49km/h)
3
9-49km/h)
5
0-61km/h)
3
9-49km/h)
3
9-49km/h)
5
0-61km/h)
(
118-133km
/
3
9-49km/h)
(
89-102km/
h
3
9-49km/h)
6
2-74km/h)
5
0-61km/h)
(
118-133km
/
3
9-49km/h)
3
9-49km/h)
(
118-133km
/
3
9-49km/h)
3
9-49km/h)
3
9-49km/h)
3
9-49km/h)
7
5-88km/h)
6
2-74km/h)
5
0-61km/h)
6
2-74km/h)
3
9-49km/h)
1
m
ột phần
a
biển Mỹ
m
Dự báo
ư
ởng trực
ạ
nh.
0
9
/
h)
/
h)
h
)
/
h)
/
h)
CBHD:
K
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Qu
ả
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
ả
ng Trị - Qu
ả
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
ả
ng Ngãi
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
11/01/197
4
13/08/197
4
10/07/1973
09/10/197
2
31/08/197
2
06/01/197
2
19/10/1971
31/08/196
8
26/08/196
5
20/10/196
4
23/09/196
4
14/09/196
4
13/09/196
4
09/12/196
2
10/07/1961
22/11/200
7
29/10/200
7
08/02/200
7
26/10/200
6
09/11/200
5
06/09/200
4
11/07/2001
14/12/199
9
11/04/199
9
12/09/199
8
23/11/199
8
17/11/199
8
11/01/199
6
24/10/199
5
17/10/199
4
12/02/1993
19/11/1993
18/10/199
2
15/10/199
2
11/10/199
0
16/10/199
0
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
4
FAYE (
S
4
NONA
M
3
PATSY
2
FLOSS
I
2
ELSIE
(
2
MAMI
E
HESTE
R
8
BESS (
S
5
ATNĐ
4
GEOR
G
4
ANITA
4
ATNĐ
4
4
TILDA
2
BABS (
S
WILD
A
7
Hagibis
7
ATNĐ
7
ATNĐ
6
Cimaro
n
5
ATNĐ
4
CHAN
T
LINGL
I
9
NONA
M
9
ATNĐ
8
FAITH
(
8
ELVIS
(
8
DAWN
6
ATNĐ
5
YVETT
4
TERRE
S
3
LOLA (
3
KYLE (
2
COLLE
E
2
ANGE
L
0
NELL (
S
0
LOLA (
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
17
S
ố 2)
M
E (Số 5)
(Số 11)
I
E (Số 6)
(
Số 5)
E
(Số 1)
R
(Số 14)
S
ố 6)
G
IA (Số 12)
(Số 8)
4
(Số 7)
S
ố 4)
A
(Số 10)
n
T
HU (Số 2)
I
NG (Số 10)
M
E (Số 10)
(
Số 8)
(
Số 6)
(Số 5)
E (Số 10)
S
A (Số 9)
Số 11)
Số 10)
E
N (Số 7)
L
A (Số 6)
S
ố 3)
Số 8)
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
Cấp 6 (
3
Cấp 9 (
7
Cấp 7 (
5
Cấp 11(
1
Cấp 11(
1
Cấp 9 (
7
Cấp 12
(
Cấp 9 (
7
Cấp 6 (
3
Cấp 8 (
6
Cấp 8 (
6
Cấp 7 (
5
Cấp 11(
1
Cấp 8 (
6
Cấp 7 (
5
Cấp 12
(
Cấp 6 (
3
Cấp 8 (
6
Cấp 13
(
Cấp 8 (
6
Cấp 7 (
5
Cấp 11(
1
Cấp 7 (
5
Cấp 6 (
3
Cấp 6 (
3
Cấp 7 (
5
Cấp 7 (
5
Cấp 6 (
3
Cấp 10
(
Cấp 6 (
3
Cấp 10
(
Cấp 13
(
Cấp 7 (
5
Cấp 8 (
6
Cấp 7 (
5
Cấp 6 (
3
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
3
9-49km/h)
7
5-88km/h)
5
0-61km/h)
1
03-117 km
/
1
03-117 km
/
7
5-88km/h)
(
118-133km
/
7
5-88km/h)
3
9-49km/h)
6
2-74km/h)
6
2-74km/h)
5
0-61km/h)
1
03-117 km
/
6
2-74km/h)
5
0-61km/h)
(
118-133km
/
3
9-49km/h)
6
2-74km/h)
(
>133km/h)
6
2-74km/h)
5
0-61km/h)
1
03-117 km
/
5
0-61km/h)
3
9-49km/h)
3
9-49km/h)
5
0-61km/h)
5
0-61km/h)
3
9-49km/h)
(
89-102km/
h
3
9-49km/h)
(
89-102km/
h
(
>133km/h)
5
0-61km/h)
6
2-74km/h)
5
0-61km/h)
3
9-49km/h)
1
/
h)
/
h)
/
h)
/
h)
/
h)
/
h)
h
)
h
)
CBHD:
K
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
Bì
n
C
h
T
trong t
h
trong b
ả
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
n
h Định - Ni
n
B
ả
h
u kỳ lặp n
ă
Vận tốc gi
ó
T
heo Tiêu
h
iết kế xây
ả
ng IV – 1.
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
n
h Thuận
ả
ng III-2.
V
ă
m (P%)
ó
(m/s)
chuẩn Việ
t
dựng, gió
t
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
10/01/199
0
10/07/198
8
14/11/198
7
11/06/198
6
20/11/198
5
23/10/198
4
10/11/198
4
15/10/1983
10/06/1983
17/03/198
2
10/12/1981
29/10/198
0
10/04/197
9
31/10/197
8
28/06/197
8
11/02/197
5
13/11/197
4
11/09/1973
10/04/1973
12/04/197
2
23/04/1971
26/10/197
0
18/10/197
0
15/11/196
8
11/07/196
7
11/12/196
4
11/06/196
4
11/01/196
4
V
ận tốc gi
ó
5 (P
20%
)
28
t
Nam (TC
V
t
ính toán t
h
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
0
IRA (S
ố
8
NONA
M
7
MAUR
Y
6
HERBE
5
GORD
O
4
WERR
E
4
SUSAN
3
KIM (S
ố
3
HERBE
2
MAMI
E
FABIA
N
0
CARY
(
9
SARA
H
8
NONA
M
8
SHIRL
E
5
HELLE
N
4
HESTE
R
3
SARA
H
3
OPAL (
S
2
THERE
WAND
A
0
LOUSI
E
0
KATE (
8
MAMI
E
7
FREDA
4
KATE (
4
JOAN (
S
4
IRIS (S
ố
ó
theo chu
10 (P
10%
33
V
N 4088 –
h
iết kế đặc
t
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
18
ố
7)
M
E (Số 7)
Y
(Số 6)
RT (Số 9)
O
N (Số 11)
E
N (Số 9)
(Số 8)
ố
10)
RT (Số 8)
E
(Số 1)
N
(Số 7)
(
Số 7)
H
(Số 8)
M
E (Số 10)
E
Y (Số 2)
N
(Số 7)
R
(Số 14)
H
(Số 13)
S
ố 10)
SE (Số 10)
A
(Số 1)
E
(Số 6)
Số 5)
E
(Số 9)
(Số 10)
Số 15)
S
ố 14)
ố
13)
kỳ lặp vù
n
%
) 20 (P
5
%
37
85, trang
4
tr
ưng tại v
ù
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
Cấp 6 (
3
Cấp 7 (
5
Cấp 6 (
3
Cấp 6 (
3
Cấp 8 (
6
Cấp 7 (
5
Cấp 7 (
5
Cấp 9 (
7
Cấp 8 (
6
Cấp 7 (
5
Cấp 9 (
7
Cấp 7 (
5
Cấp 8 (
6
Cấp 8 (
6
Cấp 7 (
5
Cấp 8 (
6
Cấp 6 (
3
Cấp 7 (
5
Cấp 8 (
6
Cấp 10
(
Cấp 9 (
7
Cấp 7 (
5
Cấp 9 (
7
Cấp 10
(
Cấp 9 (
7
Cấp 7 (
5
Cấp 8 (
6
Cấp 8 (
6
n
g Quảng
N
%
) 30 (
P
4
0
4
2/208) về
ù
ng Quảng
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
3
9-49km/h)
5
0-61km/h)
3
9-49km/h)
3
9-49km/h)
6
2-74km/h)
5
0-61km/h)
5
0-61km/h)
7
5-88km/h)
6
2-74km/h)
5
0-61km/h)
7
5-88km/h)
5
0-61km/h)
6
2-74km/h)
6
2-74km/h)
5
0-61km/h)
6
2-74km/h)
3
9-49km/h)
5
0-61km/h)
6
2-74km/h)
(
89-102km/
h
7
5-88km/h)
5
0-61km/h)
7
5-88km/h)
(
89-102km/
h
7
5-88km/h)
5
0-61km/h)
6
2-74km/h)
6
2-74km/h)
N
gãi
P
3%
) 50
(
0
4
số liệu khí
Ngãi đượ
c
1
h
)
h
)
(
P
2%
)
4
4
hậu
d
ùng
c
thống
k
ê
CBHD:
K
3. Nh
i
Số
l
Ngãi k
h
nhiệt đ
ộ
25,6
o
C.
−
N
−
N
Thán
g
T
TB
T
max
T
min
4. Độ
Số
l
−
Đ
−
Đ
−
Đ
−
Đ
−
Đ
−
Đ
5.
S
ư
ơ
The
−
T
c
−
T
n
0
6. Ch
ế
The
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
i
ệt độ khô
n
l
iệu thống
k
h
ông thay
đ
ộ
trung bì
n
N
hiệt độ c
a
N
hiệt độ t
h
Bảng
I
g
I I
I
21,5 22
,
32,5 35
,
12,4 14
,
ẩm không
l
iệu tổng h
ợ
Đ
ộ ẩm tươ
n
Đ
ộ ẩm tươ
n
Đ
ộ ẩm tươ
n
Đ
ộ ẩm tuy
ệ
Đ
ộ ẩm tuy
ệ
Đ
ộ ẩm tuyệ
ơ
ng mù và
o số liệu t
ổ
T
rong năm
c
ác tháng
m
T
rong năm
n
hìn
t
ừ 1 -
0
7, 08 tầm
ế
độ mưa
o số liệu t
ổ
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
n
g khí
k
ê nhiều n
ă
đ
ổi lớn. Nh
i
n
h tháng t
h
a
o nhất qua
n
h
ấp nhất qu
a
I
II-3. Đặc
t
I
III
,
5 24,2
2
,
3 35,2
3
,
1 13,4
1
khí
ợ
p nhiều n
ă
n
g đối trun
g
n
g đối thấp
n
g đối cao
n
ệ
t đối trung
ệ
t đối lớn n
h
t đối nhỏ n
h
tầm nhìn
x
ổ
ng hợp nhi
có khoản
g
m
ùa lạnh (
T
có khoản
g
10km và
c
nhìn trên 1
ổ
ng hợp nhi
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
ă
m (20 nă
m
i
ệt độ trun
g
h
ấp nhất v
à
n
trắc đượ
c
a
n trắc đượ
t
rưng nhi
ệ
IV V
2
6,5 28,3
3
8,7 39,5
1
8,6 21,4
ă
m (20 năm
)
g
bình nhiề
u
nhất:
n
hất:
bình nhiề
u
h
ất:
h
ất:
x
a
ều năm (2
0
g
25 ngày c
ó
T
háng 02, t
h
g
345 ngày
c
c
ó khoảng
0km.
ều năm (2
0
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
m
) cho thấy
g
bình thán
g
à
o tháng 0
c
là 40,5
o
C
v
c là 12,4
o
C
ệ
t độ khôn
g
VI VI
I
28,8 28,
6
40,5 38,
1
22,4 22,
4
)
:
u
năm:
8
3
1
u
năm: 2
8
3
0
năm):
ó
sương m
ù
h
áng 03, th
á
c
ó tầm nhì
n
3 ngày tầ
m
0
năm):
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
19
nhiệt độ t
ru
g
lớn nhất
v
1 là 21,5
o
C
v
ào ngày 0
5
vào ngày
3
g
khí trạm
I
VIII
I
6
28,5 2
7
1
38,7 3
7
4
21,4 2
1
8
4%
3
7%
1
00%
8
,0mb
3
7,4mb
12,9mb
ù
và 40 ng
à
á
ng 04).
n
xa trên 1
0
m
nhìn dướ
i
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
r
ung bình t
h
v
ào tháng
0
C
. Nhiệt đ
ộ
5
/06/1983.
3
0/01/1993
Quảng N
g
I
X X
7
,1 25,6
7
,6 34,5
1
,7 17,1
à
y mù t
r
ời t
h
0
km, có kh
o
i
1km. Tro
n
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
h
áng tại vù
n
0
6 ở mức 2
8
ộ
trung bì
n
.
g
ãi (t
o
C)
XI XII
23,8 21,9
32,4 30,2
16,4 13,8
hường xuấ
t
o
ảng 17 ng
à
n
g các thá
n
1
n
g Quảng
8
,8
o
C còn
n
h năm là
Năm
25,6
40,5
12,4
t
hiện vào
à
y có tầm
n
g 05, 06,
CBHD:
K
−
B
n
−
C
−
L
−
L
l
−
L
I
Th
á
N
ă
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
1
9
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
B
ình quân
h
n
hất trong
n
C
ác tháng
0
L
ượng mư
a
L
ượng mư
a
l
ên
t
ới 3.0
5
L
ượng mư
a
I
V - 4.
Bảng III-
4
á
ng
ă
m
I
9
7
6
9
7
7
39,8
3
9
78 512
2
9
79 55,1
2
9
80 64,1
2
9
81 109
1
9
82 119
9
83 61,3
9
84 68,3
3
9
85 85,9
9
8
6
51
9
8
7
29,5
3
9
88 90,9
9
89 102
1
9
90 93,5
2
9
91 56,6
6
9
92 18,5
9
93 20
1
9
94 53,4
3
9
95 49,4
8
9
9
6
95,4
9
9
7
122
2
9
98 152
9
99 243
6
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
h
àng năm
c
n
ăm, bình
q
0
3 và 04 là
a
ngày lớn
n
a
trung bìn
h
5
2,0mm là
n
a
tháng, tr
u
4
. Lượng
m
II III
3
8,1 47,1
2
0,3 7,2
2
1,4 5,7
2
5,3 14,9
1
4,4 4,4
5,9 9,8
1,5 4,
6
3
2,4 4,4
2,5 17,6
102 19,1
3
8,7 10,6
71,5 4,9
1
5,7 145
2
1,5 25,6
6
2,1 22,9
7,6 0,2
1
1,9 24,8
3
6,8 102
8
4,7 57,8
107 18
2
4,5 5,5
5,7 35,8
6
9,5 115
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
c
ó 157 ngà
y
q
uân nhiều
các tháng
c
n
hất đo đư
ợ
h
nhiều nă
m
n
ăm có lượ
n
u
ng bình n
ă
m
ưa tháng
IV V
0,8 1,5
38 189
8,9 381
25,3 15,8
8,2 92,1
76,7 27,4
2,4 19
33,4 33,9
27,5 162
4,4 379
28,9 0,7
37,7 50,7
3,3 313
14,7 50,8
122 4,7
0,6 25,8
39,2 45,3
0,6 24,2
1 66,8
16 238
33,7 47,2
4 102
324 112
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
y
có mưa,
c
năm của c
á
c
ó ít ngày
m
ợ
c là 429,2
m
m
là 2.171,
n
g mưa lớ
n
ă
m và số n
g
và b
ì
nh q
u
VI VII
4,9 88,4
16,3 104
360 78,6
57,9 71,3
202 30,2
137 46,2
172 13,1
107 26,9
249 40,2
28,4 53,8
150 169
98,5 8,6
64,7 207
120 74,7
47,1 67,5
195 63,4
13,6 24,3
169 83,9
51 31,8
76,3 21,3
5,9 214
1,4 27,6
49,5 78,5
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
20
c
ác tháng 1
á
c tháng nà
y
m
ưa nhất, c
h
m
m vào ng
à
5mm, riên
g
n
nhất t
r
on
g
g
ày có mư
a
u
ân năm t
r
VIII IX
191 44
2
152 51
3
267 88,
5
104 36
4
87,4 28
2
104 32
2
63,9 40
8
181 18
0
55,8 36
1
192 10
2
124 26
1
16,8 34
9
195 198
6
105 16
4
192 19
5
142 20
8
26,1 19
8
87,9 52
0
6,1 39
6
25,9 56,
8
172 78
8
37,3 53
9
38,8 21
7
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
0, 11 và 1
2
y
có tới 21
h
ỉ có 06 n
g
à
y 19/11/1
9
g
năm 198
1
g
20 năm c
ó
a
được thố
n
r
ạm Quản
g
X
X
2
597
4
3
331
3
5
537
4
4
1003
5
2
1128
2
200
8
871
5
0
364
1
443 1
2
936
1
185 1
2
9
449
2
6
150
4
721
4
5
628
8
1075
4
8
559
0
550
6
1186
8
744 1
4
8
320
2
9
903 1
3
7
731
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
2
có nhiều
n
- 22 ngày
c
g
ày có mưa.
9
87.
1
có lượng
ó
số liệu.
n
g kê trong
g
Ngãi (m
m
XI
XII
4
39 82,9
3
24 178
4
8,6 136
5
97 167
718 378
186 140
5
36 193
785 386
178 209
173 550
2
0
7
120
2
14 162
154 144
4
75 195
110 179
4
20 93,6
611 316
165 170
634 207
4
23 245
2
12 212
3
59 650
773 1198
1
n
gày mưa
c
ó mưa.
mưa năm
các bảng
m
)
Năm
1972
2385
2369
2510
3052
1374
2045
2175
2831
2591
2324
1553
1701
2051
1892
2419
1889
1962
2773
3067
2155
3816
3948
CBHD:
K
Th
á
N
ă
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
T.
B
II. ĐẶ
C
1. Th
ủ
Th
ủ
triều.
C
phía n
a
−
M
−
M
−
M
−
M
−
M
−
B
2. Nư
ớ
Mự
c
2002.
Đ
nước d
â
khu vự
b
ão, d
o
3.
D
ò
n
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
á
ng
ă
m
I
0
00 280
2
0
01 64
0
02 63
0
03 15
0
04 119
0
05 12
0
0
6
125
0
0
7
197
B
108
3
C
ĐIỂM
T
ủ
y triều
ủ
y triều tại
C
hế độ triề
u
a
m. Các th
ô
M
ực nước
M
ực nước
M
ực nước
M
ực nước
M
ực nước
B
iên độ tri
ớ
c dâng d
o
c
nước dâ
n
Đ
ối với k
h
â
ng trong
b
c Mỹ Á d
o
o
Kellogg
B
n
g chảy
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
II III
2
9,3 16,7
32 116
64 10
14 41
2 25
34 84
54 2
1 102
3
3,9 42
T
HỦY HẢ
I
cửa Mỹ
Á
u
ở Mỹ Á
ô
ng số mự
c
triều lớn
n
cao có ng
h
trung bìn
h
thấp có n
g
thấp nhất
ều trong k
h
o
bão
n
g trong b
ã
h
u vực Qu
ả
b
ão cho th
ấ
o
lối vào n
g
B
rown &
R
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
IV V
52,5 143
10 201
9 103
20 60
8 107
3 1
13 69
48 132
32,7 103
I
VĂ
N
Á
có biên
đ
tương đố
i
c
nước triề
u
n
hất
h
ĩa
h
g
hĩa
h
oảng 1,0
2
ã
o được x
á
ả
ng Ngãi,
ấ
y sự suy
g
g
ắn và cử
a
R
oot Pty Lt
d
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
VI VII
113 212
111 38
7 50
9 62
285 45
120 85
5 121
48 41
98,5 73,4
đ
ộ nhỏ, ch
i
giống vớ
i
u
thể hiện
n
2
m
á
c định t
r
ê
mực nướ
c
g
iảm rất nh
ỏ
a
sông hẹp
d
– Austra
l
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
21
VIII IX
569 7
9
213 14
2
285 28
9
184 51
4
200 34
3
149 28
9
233 33
1
244 10
7
150 28
9
ế đọ triều
i
Tam Qu
a
n
hư sau:
+0,75 m
+0,25 m
-0,25 m
-0,55 m
-1,25 m
ê
n cơ sở T
i
c
dâng tro
n
ỏ
khi nước
(Phụ lục
A
l
ia thực hi
ệ
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
X
X
9
965
5
2
884
2
9
326
4
1133
4
3
434
4
9
970
1
276
2
7
797 1
3
9
658
5
hỗn hợp
v
a
n – Bình
Đ
i
êu chuẩn
n
n
g bão là
dâng tron
g
A
.2. Mô hì
n
ệ
n năm 20
0
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
XI
XII
5
22 442
2
91 483
600 257
4
09 180
4
81 173
732 668
2
11 273
3
28 78
5
71 285
v
ới phần l
ớ
Đ
ịnh cách
n
gành 14
T
1,5m. Các
g
bão xâm
n
h nước d
â
0
6
).
1
Năm
3422
2585
2063
2641
2222
3147
1723
3123
2443
ớ
n là nhật
60km về
T
CN130-
mô hình
nhập vào
â
ng trong
I
CBHD:
K
Dọ
c
thời k
ỳ
không
l
4.
S
ó
n
a.
S
ó
n
Số
l
Đông,
c
gồm s
ó
sóng c
ó
khoản
g
Chu k
ỳ
b.
S
ó
n
Só
n
kỳ 15,
5
nước n
ô
6,5m v
ớ
I
II. ĐẶ
C
Th
e
DVTC
để xây
là các
c
Đơ
n
chất cô
1. Lớ
p
2. Lớ
p
1
Phụ lục
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
c
theo bờ
b
ỳ
gió mùa
l
ớn, tối đa
n
g
n
g ngoài k
h
l
iệu sóng
t
c
ách cửa
M
ó
ng trong
b
ó
chiều ca
o
g
thời gian
ỳ
đỉnh són
g
n
g bão
n
g bão có t
5
s. Khi la
n
ông. Chiề
u
ớ
i chu kỳ
1
C
ĐIỂM
Đ
e
o Báo cá
o
Vinashin
l
dựng côn
g
c
át lớp sét
v
n
vị khảo s
ng t
r
ình b
a
p
1 – Cát h
ạ
p
2a – Cát
h
+
Khối l
ư
+
Hệ số
r
+
Góc n
g
D. Dữ liệu th
u
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
b
iển miền
T
Tây Nam
chỉ khoản
g
h
ơi
t
hu thập b
M
ỹ Á khoả
n
b
ão. Tại vị
o
từ 1,0 đế
n
từ tháng
0
g
hầu hết tr
o
ần suất 1/
5
n
truyền tớ
i
u
sâu thiết
1
1,0 giây.
Đ
ỊA
H
Ì
N
H
o
kết quả
k
l
ập tháng
0
g
t
r
ình. Tro
v
à sét pha
c
át địa chất
a
o gồm cá
c
ạ
t thô, rác
h
ạt thô, tr
u
ư
ợng riêng
r
ỗng (e
o
):
g
hỉ khi kh
ô
u
thập
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
T
rung hư
ớ
trong mù
a
g
0,7m/s.
ằng vệ tin
h
n
g 60km v
trí này, 4
2
n
1,5m. M
ù
0
1 đến thá
n
o
ng khoản
g
5
00 năm (
0
i
đê chắn
s
kế của cô
n
H
, Đ
Ị
A CH
Ấ
k
hảo sát
đ
0
8/2008, đi
ề
ng phạm
v
c
át, có tín
h
công t
r
ìn
h
c
lớp đất n
h
sinh hoạt
.
u
ng màu v
(γ
tn
):
ô
(α
K
):
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
ớ
ng dòng c
h
a
hè dòng
c
h
đã ghi
n
ề phía Đô
n
2
% số són
g
ù
a biển bấ
t
n
g 03 hàn
g
g
từ 6 đến
8
0
,2%) có c
h
s
óng Mỹ
Á
n
g t
r
ình gi
ớ
Ấ
T CÔNG
đ
ịa chất cô
n
ề
u kiện đị
a
v
i khảo sát
h
chất cơ l
ý
h
đã tiến h
à
h
ư sau:
.
àng, xám
v
2,6
0,80
32
O
2
7
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
22
h
ủ đạo là
h
có hướng
n
hận tại 1
5
n
g Bắc
1
. S
ố
g
có chiều
t
lợi nhất t
r
g
năm, só
n
8
giây.
h
iều cao s
ó
Á
, sóng sẽ
b
ớ
i hạn chi
ề
TRÌNH
n
g t
r
ình d
a
chất tại k
h
sâu 30m c
ó
ý
ít biến đổ
i
à
nh khoan
t
v
àng, ghi
x
5 g/cm
3
5
7
’
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
h
ướng từ
B
ngược lại.
5
độ vĩ Bắ
ố
liệu sóng
cao từ 0,
5
r
ong gió
m
n
g đến từ
h
ó
ng đáng
k
b
ắt đầu v
ỡ
ề
u cao són
g
o công ty
h
u vực xâ
y
ó
tối đa đế
n
i
.
t
ại 8 vị trí,
x
ám, kết c
ấ
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
B
ắc xuống
Tốc độ d
ò
c và 109,
5
thu thập
k
5
đến 1,0
m
m
ùa Đông
B
h
ướng Đô
n
k
ể đến 16
m
ỡ
do đi và
o
g
tại vị trí
cổ phần
T
y
dựng tươ
n
n
7 lớp đấ
t
kết quả
m
ấ
u kém ch
ặ
1
Nam trừ
òng chảy
5
độ kinh
k
hông bao
m
, 24% số
B
ắc trong
n
g – Bắc.
m
với chu
o
khu vực
đầu đê là
T
VĐT và
n
g đối tốt
t
, chủ yếu
m
ặt cắt địa
ặ
t.
CBHD:
K
3. Lớ
p
4. Lớ
p
ch
ả
y
5. Lớ
p
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
+
Góc n
g
+
Áp lự
c
p
2b – Cát
h
+
Khối l
ư
+
Hệ số
r
+
Góc n
g
+
Góc n
g
+
Áp lự
c
p
3a –
S
ét
ả
y
.
+
Độ ẩm
+
Khối l
ư
+
Khối l
ư
+
Khối l
ư
+
Hệ số
r
+
Độ rỗ
n
+
Độ bã
o
+
Chỉ số
+
Độ sệt
+
Lực dí
n
+
Góc m
+
Áp lự
c
p
3b –
S
ét
p
+
Độ ẩm
+
Khối l
ư
+
Khối l
ư
+
Khối l
ư
+
Hệ số
r
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
g
hỉ khi ướt
c
tính toán
q
h
ạt thô, tr
u
ư
ợng riêng
r
ỗng (e
o
):
g
hỉ khi kh
ô
g
hỉ khi ướt
c
tính toán
q
pha nhẹ
m
tự nhiên (
W
ư
ợng thể tí
ư
ợng thể tí
ư
ợng riêng
r
ỗng (e
o
):
n
g:
o
hòa:
dẻo (I
p
):
(I
s
):
n
h (C);
a sát trong
c
tính toán
q
p
ha nhẹ m
à
tự nhiên (
W
ư
ợng thể tí
ư
ợng thể tí
ư
ợng riêng
r
ỗng (e
o
):
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
(α
Ư
):
q
ui ước (R
q
u
ng màu v
(γ
tn
):
ô
(α
K
):
(α
Ư
):
q
ui ước (R
q
m
àu xám
n
W
):
ch (γ):
ch khô (γ
K
)
(γ
tn
):
(φ):
q
ui ước (R
q
à
u xám n
â
W
):
ch (γ):
ch khô (γ
K
)
(γ
tn
):
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
23
O
2
9
q
ư
): 1,2
àng, xám
v
2,6
0,80
32
O
3
9
22
O
3
4
q
ư
): 1,7
n
âu, xám
24,1
1,8
)
: 1,4
2,6
0,80
55,
80,
9,8
0,8
0,07
7
o
3
1
q
ư
): 0,5
â
u, xám đe
n
24,6
1,9
)
: 1,5
2,6
0,73
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
23
9
’
0 KG/cm
2
v
àng, ghi
x
5 g/cm
3
5
9
’
4
’
0 KG/cm
2
đen, xám
9 %
4 g/cm
3
8 g/cm
3
8 g/cm
3
2
5 %
7 %
8
7
6 KG/cm
2
1
’
6 KG/cm
2
n
, trạng t
h
5 %
3 g/cm
3
4 g/cm
3
8 g/cm
3
2
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
2
x
ám, kết c
ấ
2
ghi, trạn
g
2
2
h
ái dẻo mề
m
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
ấ
u chặt vừ
a
g
thái dẻo
c
m
.
1
a
.
c
hảy đến
CBHD:
K
6. Lớ
p
7. Lớ
p
8. Lớ
p
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
+
Độ rỗ
n
+
Độ bã
o
+
Chỉ số
+
Độ sệt
+
Lực dí
n
+
Góc m
+
Áp lự
c
p
4 – Cát h
ạ
+
Khối l
ư
+
Góc n
g
+
Góc n
g
+
Áp lự
c
p
5 – Đá g
r
p
6 – Đá g
r
+
Độ ẩm
+
Dung
t
+
Dung
t
+
Khối l
ư
+
Tỷ lệ
k
+
Độ kh
e
+
Độ bã
o
+
Cườn
g
+
Cườn
g
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
n
g:
o
hòa:
dẻo (I
p
):
(I
s
):
n
h (C);
a sát trong
c
tính toán
q
ạ
t thô lẫn
s
ư
ợng riêng
g
hỉ khi kh
ô
g
hỉ khi ướt
c
tính toán
q
r
anit màu
x
r
anit màu
x
bão hòa (
W
tr
ọng bão
h
tr
ọng khô (
ư
ợng riêng
k
he hở (e):
e
hở:
o
hòa:
g
độ kháng
g
độ kháng
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
(φ):
q
ui ước (R
q
s
ạn, xám
v
(γ
tn
):
ô
(α
K
):
(α
Ư
):
q
ui ước (R
q
x
ám trắng
,
x
ám ghi, x
W
):
h
òa (γ):
(
γ
K
):
(γ
tn
):
nén khô:
nén bão h
ò
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
57,
90,
10,1
0,6
0,13
9
o
4
2
q
ư
): 1,8
v
àng nâu,
x
2,6
32
O
3
9
23
O
4
5
q
ư
): 1,8
,
xám xan
h
x
ám trắng
c
1,5
2,6
2,5
2,7
0,07
7,
52,6
115
ò
a: 112
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
24
7 %
1 %
0
2
7 KG/cm
2
2
’
0 KG/cm
2
x
ám kết c
ấ
5 g/cm
3
9
’
5
’
0 KG/cm
2
h
, nhét cát
c
ấu tạo kh
ố
1 %
2 g/cm
3
8 g/cm
3
7 g/cm
3
3
4 %
0 %
4 KG/cm
2
0 KG/cm
2
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
2
2
ấ
u chặt vừ
a
2
pha.
ố
i, ít nứt n
2
2
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
a
đến chặt
.
ẻ.
1
.
CBHD:
K
Cô
n
Tro
n
do tác
d
lan tru
y
Việ
c
theo n
h
21 hoặ
c
Tro
I. CÁ
C
Chi
Chi
thị hoặ
c
Chi
là đà g
i
1. Tín
h
−
V
v
−
H
s
TR
Ư
TH
I
K
S ĐỖ
B
ÌN
H
CH
ƯƠ
n
g trình Đ
ê
n
g phạm
v
d
ụng của
g
y
ền sóng t
ừ
c
xác định
h
iều cách n
h
c
tính toán
ng Đồ Án
C
THÔN
G
ều cao són
ều cao só
n
c
sử dụng
c
ều cao só
n
i
ó và thời
g
h
theo đà
g
V
ận tốc gi
v
=40 m/s
H
ướng gi
ó
s
ố liệu điề
u
Ư
ỜNG ĐẠI H
Ọ
I
ẾT KẾ KỸ T
H
H
GIANG
ƯƠ
NGIV:
ê
chắn són
g
v
i Đồ Án n
à
g
ió ở vùn
g
ừ
vùng nư
ớ
các thông
h
ư sử dụn
g
theo bài t
o
tính toán
l
Hình IV-
1
G
SỐ SÓN
G
g trung bì
n
n
g trung bì
n
c
ông thức
t
n
g trung bì
n
g
ian gió th
ổ
g
ió
ó tính toá
n
ó
bão được
u
tra. Theo
Ọ
C XÂY DỰ
N
H
UẬT CÔNG
CỬA BI
Ể
SVTH: NG
U
XÁCĐỊ
N
g
, chắn cát
à
y chỉ giớ
i
g
nước sâu
.
ớ
c sâu vào
b
số sóng tr
o
g
các chươ
n
o
án phẳng
d
l
an truyền
1
. Sơ đồ p
h
G
(L, T, H
)
n
h (H
tb
, m)
,
n
h và chu
k
t
ính toán.
n
h H
tb
và
c
ổ
i sau đó c
h
n
: Công t
r
ì
n
coi như h
ư
số liệu đi
ề
N
G
VIỆ
N
T
R
ÌNH ĐÊ C
Ể
N MỸ Á – GI
A
U
YỄN HỒN
G
N
HCÁC
T
dạng mái
n
i
hạn ở việ
c
.
Sóng tại
c
b
ờ do trọn
g
o
ng quá t
r
ì
n
n
g t
r
ình p
h
d
ựa theo c
á
sóng theo
h
ân vùng l
a
)
TẠI VÙ
N
,
chu kỳ só
k
ỳ sóng tr
u
c
hu kỳ són
g
h
ọn cặp số
n
h cấp II,
ư
ớng thẳn
g
ề
u tra hướ
n
N
XÂY DỰNG
C
HẮN SÓNG
C
A
I ĐOẠN II
G
HÀ M
S
25
T
HÔNG
S
n
ghiêng th
u
c
tính toán
c
hân công
g
lực - quá
n
n
h lan tru
y
h
ần mềm tí
n
á
c lý thuyế
t
Phụ lục 1
a
n truyền
s
N
G NƯỚC
ó
ng trung b
ì
u
ng bình c
ó
g
trung bì
n
liệu có gi
á
có thể tín
h
g
góc với
đ
n
g gió chín
h
C
ÔNG T
R
ÌN
H
C
ẢNG NEO Đ
Ậ
S
SV :495053
-
S
Ố
S
ÓN
G
u
ộc công t
r
n
các thông
t
r
ình là k
ế
n
tính.
y
ền sóng c
ó
n
h toán la
n
t
sóng.
Tiêu chu
ẩ
s
óng vào b
SÂ
U
ì
nh (T
tb
, s)
ó
thể xác đ
ị
n
h T
tb
phải
á
trị nhỏ h
ơ
h
toán với
c
đ
ường bờ,
h
h
là hướng
H
BIỂN
Ậ
U VÀ
-
LỚ
P
53CB
1
G
V
ENB
Ờ
r
ình cấp II.
số sóng h
ì
ế
t quả của
ó
thể được
t
n
truyền só
n
ẩ
n 22TCN
2
ờ
:
ị
nh theo c
á
tính theo
h
ơ
n.
c
ấp gió bã
h
ướng gió
NE (Đôn
g
1
Ờ
ì
nh thành
quá t
r
ình
thực hiện
n
g MIKE
2
22-95
á
ch tra đồ
h
ai yếu tố
o cấp 13,
mùa theo
g
Bắc ).