Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT Hình 8-Chương III (có ma trận và đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.99 KB, 3 trang )


Đề kiểm tra Hình 8 – Chương III
I- MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
.
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Đònh lí Talet, Pitago 1
0,5đ
1

2
1,5đ
Tính chất đường
phân giác
1
0,5đ
1
0,5đ
1

3

Tam giác đồng dạng 1
0,5đ
1
0,5đ
1

1


4

Hình vẽ 1
0,5đ
1
0,5đ
Tổng 2

1
0,5đ
2
2,5đ
2

3

10
10đ
II- ĐỀ:
I-TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 đ )
1) Nếu 2 tam giác có 2 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 2 cạnh của tam
giác kia và có 1 cặp góc bằng nhau thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau.
Đúng hay Sai ?
2)

ABC có: BC = 6 cm; AB = 4 cm; AC = 5 cm.

MNP có: MN = 3
cm; NP = 2,5 cm; PM = 2 cm thì
MNP

BCA
S
S
= ?
A.
1
4
B.
9
16
C.
1
9
D.
4
25
3)

ABC có BD là phân giác thì:
A.
AB BD
AC DC
=
B.
AB DA
BC DC
=
C.
AB DC
AC DB

=
D. Tất cả đều
đúng.
4) Cho

ABC có: AB = 25 cm; AC = 40 cm; BD = 15 cm và AD là
phân giác của góc A. Vậy DC = ?
A. 18 cm B. 24 cm C. 28 cm D. 32 cm
5) Biết ED // AB, giá trò của x ở hình bên là:
A. 15 B. 12 C. 20 D.18
II- TỰ LUẬN: ( 7,5đ )
Cho

ABC vuông ( Â = 90
0
), có AB = 6 cm; BC = 10 cm.
a) Tính AC.
30
B
A
9
D
15
x
C
E
b) Vẽ đường phân giác AD ( D

BC ). Tính BD và DC.
c) Từ D kẻ DE


AC ( E

AC ). Tính DE.
d) Tính S
ADC
và S
ABD
.
Đáp án và biểu điểm
Bài Lời giải tóm tắt Điểm
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1. Sai 2. A 3. B 4. B 5. D
10cm
6cm
C
D
E
B
A
a) AC
2
= BC
2
– AB
2
= 10

2
– 6
2
= 64
 AC = 8 (cm)
b) AD là phân giác
=>
6 3
8 4
BD AB
DC AC
= = =

3 10
4 3 4 3 4 7 7
BD BD DC BD DC BC
DC
+
= <=> = = = =
+

10 30
3 7 7
BD
BD= => =
(cm)
DC = 10 -
30 40
7 7
=

(cm)
c)

DEC ~

BAC (g.g)
=>
40
7
6 10
DE DC DE
AB BC
= <=> =
=> DE =
40
6.
24
7
10 7
=
(cm)
d) S
ADC
=
1
2
.AC.DE =
1 24 96
.8.
2 7 7

=
(cm
2
)
S
ABC
=
1
2
.AB.AC =
1
2
.6.8 = 24 (cm
2
)
S
ABD
= S
ABC
– S
ADC
= 24 -
96 65
7 7
=
(cm
2
)
Mỗi
câu

0,5đ
H. vẽ
0,5đ





×