Ngày dạy: / 10/ 2010
Tuần: 13
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
– Hệ thống hoá kiến thức hình học chương đoạn thẳng;
– Đánh giá quá trình hoạt động học của học sinh;
2. Kó năng:
– Học sinh thực hành giải toán độc lập tự giác;
- Lấy kết quả đánh giá xếp loại học lực.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc, Cẩn thận chính sác khi làm bài
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, pôtô đề bài.
* Học sinh: Ôn tập kiến thức, dụng cụ học tập, giấy nháp.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số.
2. Ma trận đề
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL TNKQ TL
Điểm, đường thẳng 2
1,0
2
1,0
Ba điểm thẳng hàng. Tia.
Đoạn thẳng.
4
2.0
1
2,5
5
4,5
Độ dài đoạn thẳng 1
2,0
1
2,0
Trung điểm của đoạn thẳng
1
1,5
1
1,0
2
2,5
Tổng
6
3,0
2
4,0
2
3,0
10
10,0
3) Câu hỏi theo ma trận:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) m
d A B
Câu 1: Cho hình vẽ bên.
Dùng kí hiệu thích hợp điền vào ô trống:
a) A d b) A m
Câu 2: Cho tia AB. Lấy điểm M thuộc tia AB.
Các câu sau đây nói về vò trí của điểm M, em hãy đánh dấu “X” vào ô trống
sao cho đúng.
STT Nội Dung Đúng Sai
1 Điểm M nằm giữa A và B
2 Điểm B nằm giữa A và M
3 Điểm M nằm giữa hai điểm A và B hoặc không nằm
giữa hai điểm đó
4 Hai điểm M và B nằm cùng phía đối với A.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Thế nào là hai tia đối nhau ? Vẽ hai tia đối nhau.
Câu 2: (4,5 điểm) Cho đoạn thẳng CD = 4cm. Trên tia CD lấy điểm I sao cho
CI = 2 cm.
a) Điểm I có nằm giữa hai điểm C và D không? Vì sao?
b) So sánh CI và ID.
c) Điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
5) Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (3 đ)
1. Mỗi câu đúng là 0.5 đ
a) ∈ b) ∉
2. Mỗi câu đúng được 0.5 đ
1 2 3 4
Sai Sai Đúng Đúng
II. Phần tự luận: (7 đ)
Câu 1 : (2,5 đ)
a) Hai tia chung gốc Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy được gọi là hai
tia đối nhau. (1,5đ)
b) x y (1đ)
O
Câu 2: (4,5 đ)
- Vẽ hình (1 đ) 2 cm
I
C 4 cm
D
a) Điểm I nằm giữa C và D vì CI < CD. (1đ)
b) Do I nằm giữa CD nên ta có
CI + ID = CD Hay 2 + ID = 4 ⇒ ID = 2 cm
Vậy CI = ID (1đ)
c) Điểm I là trung điểm của đoạn CD vì:
+ I nằm giữa C và D (do chứng minh a)
+ CI = ID (do chứng minh b) (1,5đ)
4. Củng cố
– GV thu bài nhận xét tiết kiểm tra
– Hướng dẫn HS về nhà làm lại như bài tập về nhà.
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà tiếp tục ôn tập chuẩn bò cho thi học kỳ I;
– Từ tuần 15 đến hết học kỳ I không học hình học mà thay thế
cho số học, mỗi tuần học 4 tiết số học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .