Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Bai tập chương 1 hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.52 KB, 37 trang )

Phần thứ nhất
Câu hỏi và bài tập kiểm tra
Chơng I
Các loại hợp chất vô cơ
A Kiến thức trọng tâm
I. Phân loại các chất vô cơ
II. Các khái niệm
5
1. Oxit
Là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
* Công thức tổng quát : R
x
O
y
.
* Tên gọi : Tên của R + hoá trị của R (nếu R có nhiều hoá trị) + "oxit".
* Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc,
là oxit của kim loại.
* Oxit axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nớc,
thờng là oxit của phi kim.
* Oxit lỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với
dung dịch axit tạo thành muối và nớc.
* Oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nớc.
Thí dụ : Oxit bazơ : CaO, canxi oxit
Oxit axit : SO
2
, lu huỳnh(IV) oxit
Oxit lỡng tính : Al
2
O
3


, nhôm oxit
Oxit không tạo muối : CO, cacbon(II) oxit
2. Bazơ
Là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm
hiđroxit (OH).
* Công thức tổng quát : M(OH)
n
;
M : kim loại ; n : hoá trị của kim loại.
* Tên gọi :
Tên kim loại + hoá trị kim loại (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
* Bazơ tan trong nớc gọi là dung dịch bazơ hay kiềm.
Thí dụ : Bazơ không tan : Fe(OH)
2
, sắt(II) hiđroxit ;
Bazơ tan (kiềm) : NaOH, natri hiđroxit.
3. Axit
Là hợp chất mà phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc
axit. Những nguyên tử hiđro này có thể thay thế đợc bằng kim loại.
* Công thức tổng quát : H
n
R (R : gốc axit , n : hoá trị của gốc axit).
* Tên gọi : Tên gọi của axit không có oxi có đuôi "hiđric".
Thí dụ : HCl, axit clohiđric.
Tên gọi của axit có oxi có đuôi "ic" hoặc "ơ".
Thí dụ : H
2
SO
4
, axit sunfuric ; H

2
SO
3
, axit sunfurơ.
6
* Một số gốc axit thông thờng :
Kí hiệu Tên gọi Hoá trị
Cl clorua I
= S sunfua II
NO
3
nitrat I
= SO
4
sunfat II
= SO
3
sunfit II
HSO
4
hiđrosunfat I
HSO
3
hiđrosunfit I
= CO
3
cacbonat II
HCO
3
hiđrocacbonat I

PO
4
photphat III
= HPO
4
hiđrophotphat II
H
2
PO
4
đihiđrophotphat I
OOCCH
3
axetat I
AlO
2
aluminat I
4. Muối
Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hay nhóm NH
4
) liên
kết với gốc axit.
* Công thức tổng quát : M
n
R
m
(n : hoá trị gốc axit ; m : hoá trị kim loại).
* Tên gọi :
Tên kim loại (kèm hoá trị của kim loại nếu kim loại nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
Muối axit là muối trong phân tử còn nguyên tử H có thể bị thay thế bằng

nguyên tử kim loại.
Thí dụ :
Muối trung hoà : MgSO
4
magie sunfat ; Muối axit : MgHSO
4
magie hiđrosunfat.
III. Tính chất
1. Tính chất các chất vô cơ đợc tóm tắt trong bảng sau :
Kim loại Oxit bazơ Bazơ Muối H
2
O
7
Phi
kim
Muối
(1)
Muối
(2)
Phi kim +
Muối
(3)
Axit
(4)
Oxit
axit
Muối
(5)
Muối +
H

2
O
(6)
Axit
(7)
Axit
Muối +
H
2
(1)

(8)
Muối +
H
2
O
(9)
Muối +
H
2
O
(10)
Muối +
Axit
(11)
Muối
Muối +
Kim loại
(12)
Muối +

Bazơ
(13)
2 muối
mới
(14)
H
2
O
Kiềm + H
2
(15)
Kiềm
(16)
2. Thí dụ và điều kiện phản ứng
1. 2Fe + 3Cl
2


o
t
2FeCl
3
2. Cl
2
+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O
3. Cl

2
+ 2NaBr

2NaCl + Br
2

(Phi kim tham gia phản ứng có tính phi kim mạnh hơn phi kim trong muối)
4. Cl
2
+ H
2
O


HCl + HClO
5. CaO + CO
2


CaCO
3

6. CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3

+ H
2
O (1)
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3
(2)
(Bazơ phải là một kiềm.)
* Chú ý : tuỳ tỉ lệ số mol oxit axit và số mol kiềm sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc
(2) hay xảy ra cả phản ứng (1) và (2).
7. SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
(Axit phải tan trong nớc)
8. 2HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2


(Kim loại tham gia phản ứng phải đứng trớc hiđro trong dãy hoạt động hoá
học của kim loại.)
9. CuO + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O
10. H
2
SO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (1)
H
2
SO
4
+ NaOH

NaHSO

4
+ H
2
O (2)
1()
Kim loại tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc hay HNO
3
không giải phóng hiđro.
8
* Chú ý : Tuỳ tỉ lệ số mol axit và số mol kiềm sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2)
hay xảy ra cả phản ứng (1) và (2).
11. 2HCl + CaCO
3


CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(Axit tham gia phản ứng có tính axit mạnh hơn axit tơng ứng với muối)
12. Cu + 2AgNO
3



Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
(Muối tham gia phải tan, kim loại tham gia đứng trớc kim loại trong muối theo
dãy hoạt động hoá học của kim loại và không tác dụng với nớc ở
nhiệt độ thờng.)
13. 2KOH + MgSO
4


Mg(OH)
2
+ K
2
SO
4
(Bazơ và muối tham gia phản ứng phải tan trong nớc, sau phản ứng phải có ít
nhất một chất kết tủa hoặc bay hơi).
14. Na
2
CO
3
+ CaCl
2

CaCO
3
+ 2NaCl

(Hai muối tham gia phản ứng phải tan. Sau phản ứng phải có ít nhất một chất
kết tủa hoặc bay hơi.)
15. 2K + 2H
2
O

2KOH + H
2
(Kim loại phải tơng ứng với kiềm)
16. Na
2
O + H
2
O

2NaOH
(Oxit bazơ phải tơng ứng với kiềm)
3. Một số phản ứng riêng
a) Oxit
3CO + Fe
2
O
3


o
t
2Fe + 3CO
2
2HgO


o
t
2Hg + O
2

CuO + H
2


o
t
Cu + H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3

+ 2NaOH

2NaAlO
2
+ H
2
O
b) Bazơ
Cu(OH)
2


o
t
CuO + H
2
O
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3
KOH + KHSO
4



K
2
SO
4
+ H
2
O
4NaOH + Mg(HCO
3
)
2


Mg(OH)
2
+ 2Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ 3HCl

AlCl
3
+ 3H

2
O
9
Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H
2
O
c) Axit
H
2
SO
4
, HNO
3
đặc ở nhiệt độ thờng không phản ứng với Al và Fe
Cu + 2H
2
SO
4

(đặc, nóng)


CuSO
4

+ SO
2
+ 2H
2
O
Fe + 4HNO
3

(loãng)

Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
d) Muối
CaCO
3


o
t
CaO + CO
2
2NaHCO
3



o
t
Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
NaHCO
3
+ NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
Fe + 2FeCl
3


3FeCl
2
Cu + Fe
2
(SO

4
)
3


CuSO
4
+ 2FeSO
4
IV. Phơng pháp điều chế
1. Điều chế oxit
2. Điều chế axit
3. Điều chế bazơ
10
Kim loại + oxi
Phi kim + oxi
Nhiệt phân muối
Nhiệt phân bazơ
không tan
oxit
Phi kim + hiđro
(hợp chất khí với hiđro của
phi kim tan trong n ớc)
Oxit axit + n ớc
Axit mạnh + muối
(không bay hơi) (khan)
axit
4. Điều chế muối
B- Câu hỏi Và BàI TậP kiểm tra
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan

1. Hãy chọn các công thức ở cột (II) sao cho phù hợp với loại oxit ở cột (I) :
Cột (I) Cột (II)
A. Oxit bazơ
B. Oxit axit
C. Oxit trung tính
1. NO ; CO
2. Al
2
O
3
; ZnO
3. CO
2
; SO
3
11
Oxit bazơ + n ớc
Kiềm + dung dịch muối
điện phân dung dịch muối
(có màng ngăn)
Bazơ
a) Từ hợp chất
Axit + bazơ
Axit + oxit bazơ
Oxit Axit + dd bazơ
Oxit Axit + oxit bazơ
dd muối + dd muối
dd bazơ + dd muối
dd muối + axit
b) Từ đơn chất

Kim loại + phi kim
Kim loại + axit
Kim loại + dd muối
Muối
D. Oxit lỡng tính
4. Mn
2
O
7
; CrO
3
5. K
2
O ; CaO
2. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Cho các oxit : Fe
2
O
3
; Al
2
O
3
; CO
2
; N
2
O
5
; CO ; BaO ; SiO

2
a) Oxit phản ứng với nớc là :
A. Fe
2
O
3
; CO
2
; N
2
O
5
B. Al
2
O
3
; BaO ; SiO
2
C. CO
2
; N
2
O
5
; BaO
D. CO
2
; CO ; BaO
b) Oxit phản ứng với axit là :
A. Fe

2
O
3
; CO
2
; CO
B. Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
; BaO
C. SiO
2
; CO
2
; N
2
O
5
D. Fe
2
O
3
; BaO ; CO
c) Oxit phản ứng với dung dịch bazơ là :
A. N

2
O
5
; CO
2
; Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
; Al
2
O
3
; CO
2

C. CO
2
; N
2
O
5
; CO
D. N
2
O

5
; BaO ; SiO
2
3. Bảng sau là bản tờng trình thí nghiệm của một học sinh. Hãy điền những
thông tin còn thiếu trong bảng.
TT Nội dung thí nghiệm Hiện tợng, viết PTHH
1
Cho một mẩu vôi sống vào ống
nghiệm chứa nớc rồi lắc kĩ, để yên
ống nghiệm một thời gian.

2
Cho một ít bột P
2
O
5
vào nớc.

3
Cho một ít bột CuO màu đen vào
ống nghiệm, thêm dung dịch H
2
SO
4
loãng vào ống nghiệm, lắc kĩ.
4. Khí X có đặc điểm :
Là một oxit axit
Nặng hơn khí NO
2
Khí X là :

12
a. CO
2
b. Cl
2
c. HCl d. SO
2
Hãy chọn đáp án đúng.
5. Chỉ dùng thêm nớc và giấy quỳ tím có thể phân biệt đợc các oxit :
A. MgO; Na
2
O; K
2
O
B. P
2
O
5
; MgO; K
2
O
C. Al
2
O
3
; ZnO; Na
2
O
D. SiO
2

; MgO; FeO.
Hãy chọn đáp án đúng.
6. Trong thành phần khí thải công nghiệp có các khí SO
2
; NO ; NO
2
; NH
3
; CO
2
;
CO ; N
2
. Khí gây ra hiện tợng ma axit là :
A. SO
2
; CO ; NO
2
B. NO ; NO
2
; NH
3
C. NO
2
; N
2
; CO
2
D. SO
2

; NO
2
; CO
2
Hãy chọn đáp án đúng.
7. Cho các chất : Cu ; MgO ; NaNO
3
; CaCO
3
; Mg(OH)
2
; HCl ; Fe ; CO
2
. Axit
sunfuric loãng phản ứng đợc với :
A. Cu ; MgO ; CaCO
3
; Mg(OH)
2
B. MgO ; CaCO
3
; Mg(OH)
2
; Fe
C. CaCO
3
; HCl ; Fe ; CO
2
D. Fe ; MgO ; NaNO
3

; HCl
Hãy chọn đáp án đúng.
8. Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của axit :
A. Vị chua.
B. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H
2
.
C. Phản ứng với oxit axit.
D. Phản ứng với muối.
Chọn câu trả lời đúng.
9. Trong dạ dày ngời có một lợng axit HCl ổn định và axit này có tác dụng trong
quá trình tiêu hoá thức ăn. Vì lí do nào đó lợng axit này tăng lên sẽ gây nên
hiện tợng đau dạ dày. Muối sau đợc dùng làm thuốc chữa đau dạ dày :
A. NaHCO
3
B. CaCO
3
13
C. NaCl
D. KNO
3
Chọn muối thích hợp.
10. Cho các chất : CuO ; SO
2
; H
2
SO
4
; Cu(OH)
2

; Al
2
O
3
; Fe ; K
2
SO
4
; CuSO
4
.
Dung dịch NaOH phản ứng đợc với :
A. Al
2
O
3
; Fe ; K
2
SO
4
; SO
2

B. Al
2
O
3
; H
2
SO

4
; SO
2
; CuSO
4
C. SO
2
; H
2
SO
4
; Cu(OH)
2
; Al
2
O
3

D. H
2
SO
4
; Al
2
O
3
; Fe ; CuSO
4
Hãy chọn đáp án đúng.
11. Chất X có các tính chất :

Tan trong nớc tạo dung dịch X.
Dung dịch X phản ứng đợc với dung dịch Na
2
SO
4
.
Làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
X là :
A. KCl C. Ba(OH)
2
B. KOH D. BaCl
2
Hãy chọn đáp án đúng.
12. Ghi hiện tợng thí nghiệm thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
STT Thí nghiệm Hiện tợng
1
Nhỏ vài giọt dung dịch KOH lên
mẩu giấy quỳ tím
2
Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào
ống nghiệm đựng dung dịch HCl.
Cho từ từ dung dịch NaOH vào
dung dịch trên
3
Cho từ từ đến d dung dịch NaOH
vào dung dịch AlCl
3.
4
Cho từ từ tới d dung dịch KOH vào
dung dịch CuSO

4
13. Để có dung dịch NaOH nồng độ 0,2M, ngời ta đã làm nh sau :
A. Cân 2 g NaOH cho vào 100 ml H
2
O khuấy đều.
14
B. Cân 0,8 g NaOH cho vào cốc thuỷ tinh đựng nớc, khuấy đều cho NaOH
tan hết, thêm H
2
O cho đủ 100 ml.
C. Cân 0,8 g NaOH cho vào cốc thuỷ tinh chứa 100 g H
2
O.
D. Cân 0,2 g NaOH cho vào 100 g H
2
O, khuấy đều.
Chọn cách làm đúng.
14. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng, kết luận nào sai ?
a) Mọi axit đều tan trong nớc.
b) Các bazơ đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
c) Các chất kiềm đều là các bazơ.
d) Al(OH)
3
là bazơ lỡng tính.
e) H
2
SO
4
và Mg(OH)
2

đều là những hiđroxit.
15. Cho các muối : NaCl ; CuSO
4
; AgNO
3
; KNO
3
. Các muối có thể cùng tồn tại
trong một dung dịch là :
A. NaCl ; CuSO
4
; AgNO
3
B. CuSO
4
; MgCl
2
; KNO
3
C. AgNO
3
; KNO
3
; NaCl
D. KNO
3
; BaCl
2
; Na
2

CO
3
Hãy chọn đáp án đúng.
16. Nung hỗn hợp 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
đến khối lợng không đổi thu đợc 3,8
g chất rắn và giải phóng 1,68 lít khí CO
2
(đktc). Hàm lợng MgCO
3
trong hỗn
hợp là :
A. 30,57 % C. 29,58 %
B. 30% D. 28,85 %
Chọn đáp số đúng.
17. Nhôm oxit lẫn tạp chất Fe
2
O
3
và SiO
2
, có thể dùng các chất sau để làm sạch
nhôm oxit :
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. Dung dịch HCl và dung dịch H
2

SO
4
.
Chọn đáp án đúng.
15
18. Cho 1 mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO
4
. Hiện tợng hoá học nào đúng,
hiện tợng hoá học nào sai ?
a) Giải phóng đồng kim loại.
b) Có khí H
2
thoát ra.
c) Có kết tủa xanh.
d) Có kết tủa trắng.
e) Dung dịch màu xanh đậm hơn.
f) Dung dịch mất màu xanh.
19. Hãy điền các công thức muối thích hợp ở cột (II) cho phù hợp với tính chất
nêu ở cột (I).
Tính chất (I) Công thức muối (II)
A. Dung dịch có màu xanh
B. Dung dịch màu tím
C. Không tan trong dung dịch HCl
D. Phản ứng với axit HCl tạo chất khí
E. Phản ứng với dung dịch HNO
3
tạo kết tủa
1. BaSO
4
2. CaCO

3
3. CuSO
4
4. NaAlO
2
5. KMnO
4
6. NaNO
3
20. Hãy điền những vai trò của các loại phân bón đối với cây trồng trong cột (II)
cho phù hợp với loại phân bón ở cột (I).
Loại phân bón (I) Vai trò với cây trồng (II)
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. CO(NH
2
)
2
C. KCl
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
E. (NH

4
)
2
HPO
4
1. Tổng hợp nên chất diệp lục
2. Kích thích bộ rễ phát triển
3. Kích thích cây phát triển mạnh
4. Kích thích cây ra hoa, và tạo hạt
5. Chống rét cho cây trồng
6. Giúp thực vật tổng hợp protein
21. Trên bao bì một loại phân bón kép NPK có ghi 20.10.10.
Cách ghi trên có ý nghĩa :
A. 20% N ; 10% P ; 10% K.
B. 20% N ; 10% P
2
O
5
; 10% K
2
O.
C. 20% N
2
O
5
; 10% P
2
O
5
; 10% K

2
O.
16
D. 20% (NH
2
)
2
CO ; 10% Ca(H
2
PO
4
)
2
; 10% KCl.
Chọn đáp án đúng.
22. Muối M có các tính chất sau :
Chất bột màu trắng.
Tan trong nớc.
Phản ứng với dung dịch NaOH tạo kết tủa trắng.
Bị nhiệt phân khi nung nóng.
Muối M là :
A. CaCO
3
B. MgSO
4
C. NaHCO
3
D. Ca(HCO
3
)

2
Hãy chọn đáp án đúng.
23. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Số nguyên tử Fe trong 2,8 g Fe nhiều hơn số nguyên tử Mg có trong 1,4 g Mg.
b) Dung dịch muối ăn là một hỗn hợp.
c) 0,5 mol O có khối lợng 8 g.
d) 1 nguyên tử Ca có khối lợng 40 g.
II. Câu hỏi và bài tập tự luận
1. Cho các oxit có công thức sau : Na
2
O ; SO
2
; P
2
O
5
; BaO ; CuO
a) Phân loại và gọi tên các oxit trên.
b) Oxit nào có thể phản ứng đợc với nhau ? Viết phơng trình hoá học.
2. P
2
O
5
; CaO là 2 chất đợc dùng làm chất hút ẩm.
a) Giải thích vì sao chúng đợc dùng làm chất hút ẩm ?
b) P
2
O
5
hay CaO không làm khô đợc khí nào trong các khí sau : N

2
; CO
2
;
O
2
; SO
2
. Giải thích, viết PTHH.
3. a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn biểu thị việc sử dụng CaO hàng năm trên thế giới :
Mục đích sử dụng %
Công nghiệp luyện kim
Nguyên liệu cho công nghiệp hoá học
Chất bảo vệ môi trờng
Trong ngành xây dựng
Chế tạo vật liệu chịu lửa
45%
30%
10%
10%
5%
b) Hãy lấy thí dụ cho mỗi mục đích trên.
4. Nêu cách phân biệt từng chất trong hỗn hợp các chất sau. (Viết PTHH nếu có).
a) Na
2
O và MgO
17
b) CO
2
và N

2
c) P
2
O
5
và SiO
2
5. Hoà tan 2 g SO
3
vào 100 ml H
2
O.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc (sự thay đổi thể tích nớc khi hoà
tan SO
3
là không đáng kể).
b) Tính nồng độ % của dung dịch (khối lợng riêng của nớc 1 g/ml).
6. Tính khối lợng vôi sống (tấn) thu đợc khi nung 15 tấn đá vôi có hàm lợng 90%
CaCO
3
. Hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%.
7. ở điều kiện tiêu chuẩn, 1,68 lít hỗn hợp khí M gồm khí SO
2
và khí CO
2

khối lợng 4,3 g. Tính thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp M.
8. Hoà tan 2 g oxit của một kim loại hoá trị II bằng dung dịch axit HCl. Lợng
axit HCl 0,5M cần dùng là 200 ml. Xác định công thức oxit.
9. Nêu hiện tợng, viết PTHH cho các thí nghiệm sau :

a) Cho một ít bột CuO vào ống nghiệm chứa dung dịch H
2
SO
4
loãng.
b) Sục khí SO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
c) Cho một ít bột Al
2
O
3
vào dung dịch NaOH.
d) Dẫn luồng khí CO qua bột CuO nung nóng.
10. a) Viết 2 phơng trình hoá học điều chế canxi oxit (trong đó có phản ứng dùng
trong sản xuất công nghiệp).
b) Viết 4 phơng trình hoá học điều chế khí sunfurơ (trong đó có phản ứng
dùng trong sản xuất công nghiệp).
11. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau bằng các phơng trình hoá học :
12. Dẫn 672 ml (đktc) khí SO
2
qua dung dịch KOH. Kết thúc phản ứng, cô cạn
dung dịch thu đợc 3,98 g chất rắn. Tính khối lợng KOH có trong
dung dịch.
18
+ A
+ B
SO

2
X
Y
+ A + B
Z
Q
13. Để xác định nồng độ mol của một dung
dịch axit H
2
SO
4
ngời ta đã dùng phơng
pháp chuẩn độ. Cho dung dịch axit
H
2
SO
4
vào cốc thuỷ tinh 200 ml, nhỏ
thêm vào cốc vài giọt dung dịch
phenolphtalein. Cho từ từ dung dịch
NaOH nồng độ 0,5 M (qua buret) vào
dung dịch axit (xem hình vẽ bên) đến
khi màu hồng của phenolphtalein bắt đầu
xuất hiện. Thể tích dung dịch NaOH đã
dùng là 30,5 ml. Tính nồng độ mol của
dung dịch H
2
SO
4
.

14. Cho Fe lấy d phản ứng với 500 ml dung
dịch chứa hỗn hợp hai axit H
2
SO
4

HCl. Sau phản ứng thu đợc 1,12 lít khí
H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch thu đợc
khối lợng chất rắn tăng so với khối lợng
Fe ban đầu là 4,05 g. Xác định nồng độ
mol hai axit.
15. Dựa vào thang pH trong SGK hãy :
a) Xác định khoảng pH của các dung dịch : nớc chanh ép, giấm ăn, bột nở,
amoniac.
b) Cho biết u, nhợc điểm cách xác định pH của dung dịch bằng phơng pháp so
màu.
16. Lập sơ đồ nhận biết các dung dịch không có nhãn sau : H
2
SO
4
; NaOH ; HCl ;
Ba(OH)
2
.
17. Hoàn thành các phơng trình hoá học sau:
1. Fe + CuSO
4



2. BaCl
2
+ H
2
SO
4


3. MgCl
2
+ AgNO
3

4. MgSO
4
+ NaOH

5. KMnO
4
o
t

Hãy cho biết mỗi phản ứng trên thể hiện tính chất nào của muối.
18. Cho các muối : Al
2
(SO
4
)
3

; NaCl ; KHSO
4
; KMnO
4
; CuSO
4
.5H
2
O ; NaAlO
2
;
KH
2
PO
3
; Mg(HCO
3
)
2
; KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O.
Hãy phân loại các muối trên theo các đề mục sau :
a) Muối trung tính.
b) Mụối axit.
c) Muối kép.

19
d) Muối ngậm nớc.
19. Có 4 dung dịch bị mất nhãn : H
2
SO
4
; NaOH ; MgCl
2
; NaNO
3
. Chỉ dùng
thêm dung dịch phenolphtalein, hãy nhận biết mỗi dung dịch (viết các phơng
trình hoá học xảy ra, nếu có.
20. Khử hoàn toàn 0,8 g oxit kim loại X cần dùng 336 ml khí H
2
(đktc). Cho lợng
kim loại thu đợc phản ứng với dung dịch axit HCl lấy d thu đợc 224 ml khí H
2
(đktc). Xác định công thức oxit của kim loại X.
21. Từ Cu kim loại viết 3 phơng trình hoá học điều chế trực tiếp CuSO
4
.
22. Cho các dung dịch : Na
2
SO
4
; HCl ; Na
2
CO
3

; BaCl
2
. Có thể dùng các cách
sau để nhận ra từng dung dịch :
a) Một kim loại ;
b) Một muối ;
c) Không dùng thêm thuốc thử.
Nêu cách nhận biết và viết phơng trình hoá học của phản ứng.
23. Viết 6 phơng trình hoá học khác nhau đều tạo thành một trong các sản phẩm
là CaCO
3
.
24. Hãy lấy thí dụ bằng phơng trình hoá học cho các trờng hợp sau :
a) muối + muối

muối + khí
b) muối + kim loại

muối + kim loại
c) muối + kim loại

2 muối
d) muối + kiềm

2 muối +
e) muối + axit

muối + khí +
25. Thuốc nổ đen có thành phần : muối kali nitrat (diêm tiêu), lu huỳnh (diêm
sinh) và cacbon (than). Khi thuốc nổ đen nổ xảy ra phản ứng :


o
t
3(r) (r) (r) 2 (r) 2 2(k)
(k)
KNO S C K S N CO
+ + + +
a) Hoàn thành phơng trình hoá học của phản ứng ;
b) Tính tỉ lệ % khối lợng các nguyên liệu tạo nên thuốc nổ đen.
26. Tính khối lợng tinh bột (gluxit) mà cây xanh tổng hợp đợc bằng quá trình
quang hợp nếu quá trình đó giải phóng 134,4 m
3
khí oxi (đktc). Biết trong quá
trình tổng hợp, tỉ lệ giữa số mol CO
2
và số mol H
2
O là 6 : 5. Hiệu suất quá
trình tổng hợp đạt 80%.
27. Có ba mẫu phân bón bị mất nhãn là : (NH
4
)
2
SO
4
; Ca(H
2
PO
4
)

2
; KCl.
Chỉ dùng thêm một thuốc thử, nêu cách nhận ra từng loại phân bón.
20
28. Để một mẩu vôi sống (CaO) trong không khí, sau một thời gian mẩu vôi sống
chuyển thành chất bột màu trắng xám. Cho biết thành phần hoá học của chất
bột màu trắng xám, giải thích, viết các phơng trình hoá học.
29. Cho sơ đồ phản ứng
CaO Ca(OH)
2
CaSO
4
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
7 8
9
2 10
1
3
4
12
11
5
6
Viết các phơng trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ trên.
30. Cho các oxit : Na

2
O, CO
2
, CaO, Fe
2
O
3
, SO
3
. Viết phơng trình hoá học của
phản ứng xảy ra (nếu có) của mỗi oxit này lần lợt tác dụng với nớc,
axit clohiđric, dung dịch natri hiđroxit.
31. Nêu tính chất hoá học chung của axit. Mỗi tính chất, viết hai phơng trình phản
ứng để minh họa.
32. Trình bày tính chất hoá học của bazơ.
33. Hãy gọi tên các chất dới đây và chỉ ra trong số các chất này, chất nào là oxit
axit, oxit bazơ, bazơ kiềm, bazơ không tan, muối, axit :
CuSO
4
, CO
2
, NaOH, KCl, CaCO
3
, Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Fe(OH)

3
, NaCl, SO
2
,
SO
3
, P
2
O
5
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeSO
4
, FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
, HNO
3
và H
3

PO
4
.
34. Có hai chất (dạng bột) là canxi oxit và anhiđrit photphoric đợc chứa trong hai
ống nghiệm riêng biệt. Hãy trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt hai
chất này (nêu rõ cách làm, hiện tợng xảy ra và viết phơng trình hoá học).
35. Nêu tính chất hoá học của muối, viết các phơng trình hoá học để minh họa.
36. Hoàn thành các phơng trình hoá học của phản ứng ghi dới đây :
a) H
3
PO
4
+ Ca(NO
3
)
2


b) HNO
3
+ CaCO
3



c) Al(NO
3
)
3
+ Na

3
PO
4



d) MgSO
4
+ KOH


đ) FeCl
3
+ NaOH


e) AgNO
3
+ NaCl


21
37. Điền công thức các chất vào chỗ có dấu chấm hỏi và hoàn thành các phơng
trình hoá học sau :
a) BaCl
2
+ ?

NaCl + ?
b) Na

2
CO
3
+ ?

NaNO
3
+ ?
c) FeCl
2
+ ?

NaCl + ?
d) AgNO
3
+ ?

Fe(NO
3
)
3
+ ?
38. a) Tìm số phân tử H
2
O để có khối lợng bằng khối lợng của 0,25 mol Mg.
b) Xác định hoá trị của N trong các hợp chất sau : NH
3
; NO
2
; N

x
O
y
.
39. Sau một thời gian nung đá vôi, thấy khối lợng chất rắn ban đầu giảm 22%.
Biết khối lợng đá vôi ban đầu là 50 g, tính khối lợng đá vôi đã bị phân huỷ.
40. Trên 2 đĩa cân để 2 cốc đựng dung dịch HCl và H
2
SO
4
cân ở vị trí thăng bằng.
Cho 25 g CaCO
3
vào cốc đựng dung dịch HCl .
Cho a g Al vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
.
Cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính a.
41. Cho các chất : Cu, CuO, MgCO
3
, Mg, MgO. Chất nào tác dụng với dung dịch
HCl sinh ra :
1. Chất khí cháy đợc trong không khí.
2. Chất khí làm đục nớc vôi trong.
3. Dung dịch có màu xanh lam.
4. Dung dịch không màu và nớc.
Viết các phơng trình hoá học của phản ứng.
42. Viết các phơng trình phản ứng thực hiện những chuyển hoá hoá học theo sơ đồ

sau (ghi rõ điều kiện nếu có) :
a) CaCO
3

(1)

CaO
(2)

Ca(OH)
2

(3)

CaCl
2

(4)

Ca(NO
3
)
2
b) FeS
2

(1)

SO
2


(2)

SO
3

(3)

H
2
SO
4

(4)

MgSO
4
43. Cho các chất : Đồng(II) oxit, axit clohiđric, dung dịch natri hiđroxit, bari
sunfat, magie sunfat. Những cặp chất nào tác dụng đợc với nhau ? Viết phơng
trình hoá học của phản ứng (nếu có).
44. Có ba ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch chất sau đây : H
2
SO
4
,
Na
2
SO
4
, NaCl. Hãy trình bày phơng pháp hoá học để nhận biết mỗi dung dịch,

viết phơng trình hoá học của phản ứng (nếu có) để giải thích.
III. Đề kiểm tra
1. Đề 15 phút
22
Đề 1
Câu 1. Điền vào chỗ trống công thức hoá học và hệ số thích hợp để hoàn thành
các phơng trình hoá học sau :
a) Al
2
(SO
4
)
3
+ 2Al(NO
3
)
3
+ 3BaSO
4
b) CaCO
3
+ CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(k)

c) CuO + 2HCl + H

2
O
d)

+ 3HCl FeCl
3
+ 3H
2
O
e) Mg + MgCl
2
+ H
2
(k)
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Cặp chất nào cho dới đây phản ứng đợc với nhau chỉ tạo muối và nớc ?
A. Sắt và axit sunfuric.
B. Natri cacbonat và axit sunfuric.
C. Bạc nitrat và axit clohiđric.
D. Kali hiđroxit và axit nitric.
Câu 3. 3,10 gam Na
2
O đợc hoà tan trong nớc để đợc 100 ml dung dịch. Nồng độ
của dung dịch là :
A. 0,05 M B. 0,005 M C. 0,10 M D. 0,01 M
Chọn đáp số đúng.
Đề 2
Câu 1. Cho các chất: NaCl, H
2
SO

4
, CaO, SO
2
, H
2
O, Mg.
Số cặp chất có thể phản ứng đợc với nhau là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Chọn đáp số đúng.
Câu 2. Hoàn thành các phơng trình hoá học của phản ứng sau bằng cách điền vào
chỗ trống công thức hoá học và hệ số thích hợp :
a) FeO +

FeCl
2
+
b) + NaOH

Na
2
CO
3
+
c) BaCO
3
+

BaCl
2
+ + H

2
O
d) Cu +

CuSO
4
+
Câu 3. 1. Nêu điều kiện để phản ứng giữa hai muối xảy ra.
2. Có các chất sau đây : Ca(OH)
2
, HCl, Fe, CO
2
, Na
2
CO
3
.
23
Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phơng trình
hoá học xảy ra (nếu có).
2. Đề 45 phút
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1. Đơn chất tác dụng đợc với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra chất khí :
A. Cacbon B. Sắt C. Đồng D. Bạc

Câu 2. Chất có thể tác dụng với nớc cho một dung dịch làm cho phenolphtalein
không màu chuyển thành màu hồng :
A. CO
2
B. K
2
O C. P
2
O
5
D. SO
2
Câu 3. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch đợc tạo thành từ :
A. 0,5 mol H
2
SO
4
và 1,5 mol NaOH.
B. 1 mol HCl và 1 mol KOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)
2
và 1,5 mol HCl.
D. 1 mol H
2
SO
4
và 1,7 mol NaOH.
Phần II. Tự luận
Câu 4. Cho những chất sau : CuO, MgO, H
2

O, SO
2
, CO
2
. Hãy chọn những chất
thích hợp để điền vào chỗ trống và hoàn thành các phơng trình hoá học của
sơ đồ phản ứng sau :
A. HCl + CuCl
2
+
B. H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O +
C. Mg(OH)
2
+ H
2
O

D. 2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ + H
2
O
Câu 5. Có 2 lọ không ghi nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
.
Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết mỗi chất trên. Viết phơng trình hoá
học của phản ứng xảy ra.
Câu 6. Một dung dịch chứa 10 gam NaOH tác dụng với một dung dịch chứa
10 gam HNO
3
. Thử dung dịch sau khi phản ứng bằng giấy quỳ. Hãy cho biết
màu quỳ tím biến đổi nh thế nào ? Giải thích và viết phơng trình hoá học.
(Na = 23. O = 16, H = 1, N = 14)
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm khác quan
Câu 1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
24
Cho các chất có công thức : NaCl, CO
2

, NaOH, CaCO
3
, Mg(OH)
2
,
Mg(NO
3
)
2
, Al
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
, CO, CuSO
4
, P
2
O
5
, Al(NO
3
)
3
, HNO

3
,
H
3
PO
4
, SiO
2
, SO
2
, SO
3
. Dãy chất thuộc loại :
1. Oxit axit là
A. CO
2
, P
2
O
5
, CO, SiO
2
, SO
2
, SO
3
B. CO, CO
2
, P
2

O
5
, SO
2
, SO
3
C. CO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
, SO
2
, SO
3
D. CO
2
, P
2
O
5
, SO
2
, SO
3
, Fe
2

O
3
2. Bazơ kiềm là
A. NaCl, NaOH, Mg(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3

B. NaOH, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
C. NaOH, Mg(OH)
2
D. NaOH
3. Bazơ không tan là
A. NaOH, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
2

O
3.

B. Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
, H
3
PO
4
.
C. NaOH, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
D. Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
Câu 2. Hãy chọn đáp án đúng :
1. Có 3 kim loại : sắt, bạc, nhôm. Có thể phân biệt 3 kim loại này bằng :
A. Dung dịch CuSO
4
B. Dung dịch NaOH và HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
2. Cặp chất nào dới đây không phản ứng đợc với nhau :
A. Dung dịch kali cacbonat và dung dịch canxi nitrat

B. Dung dịch kali cacbonat và axit clohiđric
C. Khí CO
2
và dung dịch canxi clorua.
D. Dung dịch kali hiđroxit và axit nitric
Phần II. Tự luận
Câu 3. Viết phơng trình hoá học hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện
phản ứng nếu có).
Na
(1)

Na
2
O
(2)

NaOH
(3)

NaCl
(4)

NaNO
3
25
Câu 4. Hoà tan 4 gam NaOH vào 200 ml H
2
O tạo thành dung dịch A.
1. Tính C% dung dịch A.
2. Trung hoà hoàn toàn dung dịch A bằng 200 ml dung dịch H

2
SO
4
nồng
độ x (M). Tính x.
C. hớng dẫn Trả lời câu hỏi và bài tập kiểm tra
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
1. A 5 ; B 3, 4 ; C 1 ; D 2
2. 2a) Câu C.
2b) Câu B.
2c) Câu A.
3.
TT Nội dung thí nghiệm Hiện tợng, viết PTHH
1
Cho một mẩu vôi sống vào ống
nghiệm chứa nớc rồi lắc kĩ, để yên
ống nghiệm một thời gian.
Mẩu vôi sống tan một phần, phần còn lại
không tan lắng xuống đáy ống nghiệm,
ống nghiệm nóng lên :
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
+ Q
2
Cho một ít bột P
2

O
5
vào nớc. Bột P
2
O
5
tan, toả nhiệt :
P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4
+ Q
3
Cho một ít bột CuO màu đen vào
ống nghiệm, thêm dung dịch H
2
SO
4
loãng vào ống nghiệm, lắc kĩ.
Bột CuO tan ra, dung dịch có màu xanh :
CuO + H
2

SO
4


CuSO
4
+ H
2
O
4. Câu D.
5. Câu B.
6. Câu D.
7. Câu B.
8. Câu C.
9. Câu A.
10. Câu B.
11. Câu C.
26
12.
STT Thí nghiệm Hiện tợng
1
Nhỏ vài giọt dung dịch KOH lên mẩu
giấy quỳ tím.
Giấy quỳ tím chuyển màu xanh.
2
Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào ống
nghiệm đựng dung dịch HCl. Cho từ từ
dung dịch NaOH vào dung dịch trên.
Đầu tiên dung dịch không màu,
sau đó chuyển màu hồng.

3
Cho từ từ đến d dung dịch NaOH vào
dung dịch AlCl
3
.
Đầu tiên xuất hiện kết tủa keo,
sau đó kết tủa tan dần.
4
Cho từ từ tới d dung dịch KOH vào dung
dịch CuSO
4
.
Xuất hiện kết tủa màu xanh,
dung dịch nhạt màu dần và sau
đó mất màu.
13. Câu B.
14. Kết luận đúng: c) ; e) ;
Kết luận sai: a) ; b) ; d).
15. Câu B.
16. Câu C.
17. Câu C.
18. Hiện tợng đúng : b) ; c) ; Hiện tợng sai : a) ; d) ; e) ; f.
19. A 3 ; B 5 ; C 1 ; D 2, 5 ; E 4.
20. A : 3, 6 ; B : 3 ; C : 1, 4, 5 ; D : 1, 2 ; E : 2, 3.
21. Câu B.
22. Câu D.
23. Câu đúng : b) ; c). Câu sai : a) ; d).
II. Câu hỏi và bài tập tự luận
1. a) oxit bazơ : Na
2

O ; BaO ; CuO ; Oxit axit: SO
2
; P
2
O
5
.
b) Na
2
O + SO
2


Na
2
SO
3
3Na
2
O + P
2
O
5


2Na
3
PO
4
BaO + SO

2


BaSO
3
3BaO + P
2
O
5


Ba
3
(PO
4
)
2
2. a) Vì P
2
O
5
; CaO kết hợp đợc với nớc.
b) CaO không làm khô đợc khí CO
2
; SO
2
vì :
27
CaO + CO
2



CaCO
3
CaO + SO
2


CaSO
3
3. a) Biểu đồ hình tròn biểu thị việc sử dụng CaO hàng năm trên thế giới :
b) Công nghiệp luyện kim : Tạo xỉ trong lò cao :
CaO + SiO
2


CaSiO
3
Nguyên liệu cho công nghiệp hoá học : Sản xuất bột nhẹ CaCO
3
.
Chất bảo vệ môi trờng : Sản xuất clorua vôi (CaOCl
2
).
Trong ngành xây dựng : Sản xuất xi măng.
Chế tạo vật liệu chịu lửa.
4. a) Hoà tan vào nớc, Na
2
O tan còn MgO không tan :
Na

2
O + H
2
O

2NaOH
b) Sục hỗn hợp khí vào dung dịch Ca(OH)
2
d, khí CO
2
bị giữ lại do tạo kết tủa
trắng, khí N
2
không phản ứng :
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
c) Hoà tan vào nớc, P
2
O
5
tan SiO

2
không tan :
P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4
5.
a) Nồng độ mol của dung dịch thu đợc là: 0,25M.
b) PTHH : SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
Khối lợng axit : 0,025 . 98 = 2,45 (g)
2 4
H SO
C%

=
2, 45.100%
102
=
2,40%
6. PTHH : CaCO
3

0
t cao

CaO + CO
2

28
Khối lợng CaCO
3
có trong đá vôi : 0,9.15 = 13,5 (tấn).
Khối lợng CaO thu đợc theo lí thuyết :
13,5.56
100
= 7,56 (tấn).
Khối lợng CaO thực tế thu đợc : 7,56.0,85 = 6,426 (tấn).
7.
2
SO
n
= 0,05 mol chiếm 66,67% về thể tích.
2
CO

n
= 0,025 mol chiếm 33,33% về thể tích.
8. MgO.
9. a) Bột CuO tan, dung dịch có màu xanh :
CuO + H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2
O
b) Có kết tủa trắng :
SO
2
+ Ba(OH)
2


BaSO
3
+ H
2
O
c) Bột Al
2
O

3
tan ra :
Al
2
O
3
+ 2NaOH

2NaAlO
2
+ H
2
O
d) Bột CuO từ màu đen chuyển dần sang màu đỏ :
CuO + CO
o
t cao

Cu + CO
2
10. a) CaCO
3

o
t cao

CaO + CO
2
(1)
2Ca + O

2


2CaO (2)
Phản ứng (1) dùng trong công nghiệp
b) S + O
2

o
t

SO
2
(1)
4FeS
2
+ 11O
2

o
t

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(2)
2NaHSO

3

o
t

Na
2
SO
3
+ SO
2
+ H
2
O (3)
Na
2
SO
3
+ 2HCl

2NaCl + SO
2
+ H
2
O (4)
Phản ứng (2) dùng trong công nghiệp.
11. X : S ; Y : FeS
2
; A : O
2

; B : NaOH ; Q : NaHSO
3
; Z : Na
2
SO
3
12. PTHH : SO
2
+ 2KOH

K
2
SO
3
+ H
2
O (1)
SO
2
+ KOH

KHSO
3
(2)
2
SO
n
=
4,22
672,0

= 0,03 (mol)
* Nếu chỉ xảy ra phản ứng (1) tức lợng KOH đủ hoặc d.
29

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×