Chuyên đề:
ĐẠI SỐ – CĂN THỨC
Luyện thi vào lớp 10 thpt
1
CĂN THỨC
Biên soạn: Thầy Giáo
Lê Văn Tiến
– Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, ĐắcLắc
DT: 0914411178. Email:
Bài 1 Tính ( Rút gọn)
1 . a/
2
)223( −
+
2
)223( +
b/
2
)625( −
-
2
)625( +
2. a/
625 +
-
625 −
b/
1027 −
-
1027 +
Bài 2
Rút gọn( Biểu thức có chứa chữ)
1.a/
+
+
−
−
−
+
a2
a2a
1
1a
aa
1
b/
+
+
−
+
−
−
a1
aa
22
1a
aa
2. a/
ba
ba
ba
ab2ba
+
−
−
−
−+
b/
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
a+−
+−+
3
aba
baaba1a
Bài 3 Tính (sau khi rút gọn nếu được)
A =
3a9a6a1
2
++−
với a =
3
2
B = 10 104a
2
− a + 4 với a =
2
5
5
2
+
C =
−
+
+
−−
+
++
1a
1a
1:
1aa
1
1aa
1
Bài 4 Cho A =
223223 −++
Và B =
223223 −−+
.
Tính A + B, A – B và A.B
Bài 5
Cho biểu thức M =
32x
11
x
−−
−
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghóa.
2) Rút gọn M
3) Tính M nếu x = 23 - 12
3
4)
Tính x để M = x – 5
Bài 6 Cho biểu thức
3. a/
32317 −
+
32317 +
b/
96549 −
-
96549 +
4. a/
53
1
33
15
23
3
13
2
+
−
+
−
+
−
b. 2
27154752485312402 −−+
5.
(
)
(
)
154610154 −−+
3. a/
(
)
(
)
a21
3aa2
22
+
+−−
b/
2
−
+
−
+
+
ba
ba
ab
ba
bbaa
4. a/
2
a1
a1
a
a1
aa1
−
−
+
−
−
b/
aa
1
:
aaaa
1a
2
−++
+
D =
+
−
−+
+
1
a1
2
:a1
a1
2
2
với a=2;a=
16
15
E =
824xx
22x
824xx
22x
22
++
+
−
+−
−
khi x = 3.
F =
1a2a1a2a
2222
−−−−+
khi a =
5
; a =
5
2
C =
2
2
2
x1x1
x
x
x1
1
x
1
.
x1x1
x1
x1x1
x1
−+−
−
−−
+−−
−
−
−−+
+
.
1)
Tìm điều kiện của x để C có nghóa.
2) Rút gọn biểu thức C.
Chuyên đề:
ĐẠI SỐ – CĂN THỨC
Luyện thi vào lớp 10 thpt
2
Bài 7
Chứng minh rằng:
1 1 1 1
2
2
3 2 4 3 2008 2007
+ + + + <
Bài 8 Cho M =
1x2x
1
1x2x
1
−−
+
−+
1)
Rút gọn biểu thức M
2)
Tìm x để M =
3
4
.
3) Tính M biết x =
325 +
.
Bài 9 Cho biểu thức M =
a
1
a
aa
1
1a
a
+
−
+
+
−
.
1)
Rút gọn biểu thức M.
2)
Tìm giá trò của a để giá trò của M > 2
Bài 10 Cho biểu thức M =
−−
+
−
+
+
−
−
−
+
−
2aa
2a
a
2a
a
1a
:
a1
a
1
12
1) Rút gọn biểu thức M.
2)
Tìm a để M > -1.
Bài 11 Cho biểu thức M =
−
−
−
+
+
+
−
+
+
−
1x
3x3
1x
x2x
:1
9x
x3x
3x
x
1)
Rút gọn biểu thức M.
2)
Tìm x để M < 1.
3)
Tìm giá trò nghuyên của x để M nhận giá trò nguyên.
Bài
12
Cho biểu thức M =
++
−
−
−
−
−
−
1aa
1a
1aa
22a
:
1aa
9a
1)
Rút gọn biểu thức M.
2)
Tìm giá trò nguyên của a để M nguyên.
3)
Tìm a để M > 1.
Bài
13
Cho biểu thức M =
(
)
( )
8x2x
x
12x3x
2
2
2
2
2
−++
+−
1)
Rút gọn biểu thức M.
2)
Tìm các giá trò nguyên của x để M có giá trò nguyên.
Bài
14
Cho biểu thức M =
+
−
−
+
++
xxy
y
xyy
x
xy
yx
:
xy
yx
1)
Rút gọn biểu thức M
2)
Tính giá trò của biểu thức M khi x =
627 +
; y =
627 −
Bài
15
Cho biểu thức M =
−
−
−
−−
−
−
+
−
−
−
+
1x
1
1x
3xx
:
1x
x8
1x
1x
1x
1x
1)
Rút gọn biêu thức M
2)
Tính giá trò của M biết x =
347 −
3)
Chứng minh rằng M
1
≤
Chuyên đề:
ĐẠI SỐ – CĂN THỨC
Luyện thi vào lớp 10 thpt
3
Bài
16
Cho biểu thức M =
++
+
−
−
−
−
+
1xx
4x
1:
1x
1
1x
12x
3
1)
Rút gọn M
2)
Tìm giá trò nguyên của x để M nhận giá trò nguyên
Bài
17
Cho biểu thức M =
xxxx
1x
xx
1
2
++
+
+
+
1)
Rút gọn M.
2)
Tìm giá trò nguyên của x để m nhận giá trò nguyên.
3)
Tìm x để M > 0.
Bài
18
Cho biểu thức M =
2
2
x
168xx
:4x4x4x4x
+−
−−+−+
1)
Rút gọn biểu thức M.
2)
Tìm các giá trò nguyên lớn hơn 8 của x để M nhận giá trò nguyên.
Bài
19
Cho
biểu thức M =
3x
3x2
x1
2x3
3x2x
11x15
+
+
−
−
−
+
−+
−
1)
Rút gọn biểu thức M.
2)
Tính giá trò của x khi M =
2
1
.
3)
Tìm giá trò lớn nhất của M và giá trò x tương ứng.
Bài
20
Cho biểu thức M =
−
−−
−
+−
1x
1
1x:
1x
1
3x
1)
Rút gọn biểu thức M.
2)
Tìm các giá trò của x khi M > 5.
3)
Tính giá trò của biểu thức M khi x =
14012 +
.
Bài
21
Cho biểu thức M =
−
+
−
++
+
+
−
+
1x
1x
1xx
1x
1xx
2x
:1
1)
Rút gọn biểu thức M.
2)
Chứng minh M > 3 với mọi giá trò của x > 0 và x
≠
1.
Bài 22
Tính
A =
11
3x
x
9
3x
4x
x
24
35
+
+
+−−
. Biết
4
1
1
x
x
x
2
=
++
.
Chúc các em học sinh làm tốt phần bài tập này!
Chúc các em học sinh làm tốt phần bài tập này!Chúc các em học sinh làm tốt phần bài tập này!
Chúc các em học sinh làm tốt phần bài tập này!