Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

CHUYEN DE DAI SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.51 KB, 16 trang )

O
x
y
M
t
B
A
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ
Chuyên đề I: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Cho parabol
( )
2
: 3 2P y x x= + +
và họ
đường thẳng
( )
:
m
d y x m= +
.Khi m thay đổi
sao cho
( )
m
d
luôn cắt
( )
P
tại hai điểm A và
B (có thể trùng nhau). Hãy tìm quỹ tích
trung điểm M của đoạn thẳng AB.
Giải


Phương trình tương giao của
( )
m
d

( )
P
là:
2
2
3 2
2 2 0
x x x m
x x m
+ + = +
+ + − =
(1)
Điều kiện cần và đủ để
( )
m
d
cắt
( )
P
là pt (1) có nghiệm, tức là:
' 1 0m
∆ = − ≥

Khi pt (1) có nghiệm, hai nghiệm của nó chính là hoành độ giao điểm của A và B
(x

A
, x
B
). Khi đó hoành độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
2
A B
M
x x
x
+
=
. Theo đònh
lí Vi-et ta có:
2
A B
x x+ = −
nên
1
M
x = −

Để tìm tung độ y
M
của điểm M, ta chú ý rằng M là một điểm của đường thẳng (d). Do
đó:
1
M M
y x m m= + = −
Vậy tọa độ giao điểm của M là
1

1
M
M
x
y m
= −


= −

(với điều kiện
1 0m − ≥
, tức là
0
M
y ≥
)
Kết luận: quỹ tích của điểm M là tập hợp các điểm có tọa độ thỏa mãn
1
0
x
y
= −




Đó là nửa đường thẳng M
0
t trên hình (các điểm có tung độ không âm của đường thẳng

x=-1).
Cho parabol
( )
2
1
: 1
2
P y x x= − −
và họ đường thẳng
( )
: 3
m
d y mx= −
.
Giả sử
( )
m
d
cắt
( )P
tại hai điểm (có thể trùng nhau) A và B. Tìm quỹ tích trung điểm
M của đoạn thẳng AB khi m thay đổi.
Giải
Phương trình tương giao của
( )
m
d

( )
P

là:
( )
2
2
1
1 3
2
2 1 4 0
x x mx
x m x
− − = −
− + + =
(1)
1
Điều kiện cần và đủ để
( )
m
d
cắt
( )
P
là pt (1) có nghiệm, tức là:
( ) ( )
' 1 3 0m m∆ = − + ≥
hay
(
] [
)
; 3 1;m∈ −∞ − ∪ +∞
Khi pt (1) có nghiệm, hai nghiệm của nó chính là hoành độ giao điểm của A và B

(x
A
, x
B
). Khi đó hoành độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
2
A B
M
x x
x
+
=
. Theo đònh
lí Vi-et ta có:
( )
2 1
A B
x x m+ = +
nên
1
M
x m= +
Từ hệ thức x=m+1, ta thấy
(
] [
)
; 3 1;m∈ −∞ − ∪ +∞
khi và chỉ khi
(
] [

)
; 2 2;x∈ −∞ − ∪ +∞
Để tìm tung độ y
M
của điểm M, ta chú ý rằng M là một điểm của đường thẳng (d). Do
đó:
( )
2
1 3 3
M
y x x x x= − − = − −
Kết luận: quỹ tích của điểm M là tập hợp các điểm có tọa độ
thỏa mãn
(
] [
)
2
3
; 2 2;
y x x
x

= − −


∈ −∞ − ∪ +∞


Tìm các điểm cố đònh của họ đường cong
2

2
1
x mx
y
mx
+ −
=

với
1m ≠ ±

Giải
Để (x;y) là điểm cố đònh của họ đường cong đã cho, điều kiện cần và đủ là
2 2
1,
1
x mx
m y
mx
+ −
∀ ≠ ± =

hay
( )
1 2 2
1,
1 0
y mx x mx
m
mx

− = + −

∀ ≠ ±

− ≠



Viết lại điều kiện thứ nhất trong (1) dưới dạng P(m) = 0, trong đó P(m) là một đa thức
biến m, ta được điều kiện tương đương:
( )
0
1,
1
P m
m
mx
=

∀ ≠ ±




trong đó
( )
2
1 2x y m x y− + + −
Buộc các hệ số của P(m) bằng 0, ta được:
( )

2
0
2
1 0
1
1
2 0
1
1
x
y
x y
x
y
x y
x
y
 =



=



 − =
=





 
=

+ − =




= −




=


Chú ý rằng khi x=0 hay
1x
= ±
thì điều kiện
1mx

luôn được thỏa mãn với mọi
1m
≠ ±
. Vậy họ đường cong đã cho có ba điểm cố đònh là (0;1), (1;1) và (-1;1)
Bài tập: Cho hàm số
( )
y f x

=
, trong đó
( )
2
1
2f x x m x m
m
 
= − + +
 ÷
 
với
tham số
0m ≠
2
Đặt
[ ]
( )
1
1;1
min
x
y f x
∈ −
=

[ ]
( )
2
1;1

max
x
y f x
∈ −
=
Hãy tìm các giá trò của m sao cho
2 1
8y y− =
Bài tập: Cho hàm số
1 2y x x x= + + + +

a) Vẽ đồ thò và lập bảng biến thiên của hàm số đó.
b) Dựa vào đồ thò, hãy biện luận số nghiệm của phương trình
1 2x x x m+ + + + =
tùy theo tham số m.
Bài tập: Cho hàm số
2 2y x x x= + − − +
a) Vẽ đồ thò và lập bảng biến thiên của hàm số đó.
b) Dựa vào đồ thò, hãy biện luận số nghiệm của phương trình
2 2x x x m+ − − + =
tùy theo tham số m.
c) Dựa vào đồ thò, hãy tìm các giá trò của m sao cho
2 2x x x+ − > +
Bài tập: Cho hàm số:
( )
2
4 3f x x x= − +
và A(2,1). Gọi m là hệ số góc của đường
thẳng d đi qua A.
a. Chứng minh rằng (d) luôn cắt đồ thò hàm số y=f(x) tại hai điểm phân biệt

M,N.
b. Đònh giá trò của m để MN ngắn nhất.
c. Vẽ đồ thò hàm số y=f(x) và đường thẳng d với giá trò m vừa tìm được. Lặp
bảng biến thiên cho đồ thò hàm số y=f(x).
Bài tập: Cho hàm số có đồ thò là một đường cong (C). Đường thẳng (d
k
) có hệ số góc k
và luôn đi qua điểm A(0;–3).
a. Tìm điều kiện của k để đường thẳng (d
k
) cắt (C) tại hai điểm nữa khác A. Gọi
hai điểm này là B và C
b. Với điều kiện nói ở phần a, tìm quỹ tích trung điểm của đoạn thẳng BC khi k
thay đổi
Bài tập: Tìm các điểm cố đònh của họ đường thẳng và đường cong sau đây:
a.
( )
2 2
1 2 3y m x m= − − +
c.
( )
3
2 2y m x mx= − − +
b.
( )
2
1 2 3 1y m x mx m= − + − +
d.
( ) ( )
2

2 1 3 4y y m x m x m= = − − − + −
Chuyên đề II: HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHI TUYẾN – PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
Tóm tắt lý thuyết
Đònh lí Bơ – du: Số a là nghiệm của đa thức f(x) khi và chỉ khi đa thức f(x) chia hết
cho x – a.
• Nếu pt f(x) = 0 có một nghiệm là a, (trong đó f(x) là một đa thức). Theo phép
chia đa thức ta được f(x)=(x – a).g(x)
• Lược đồ horner (hooc – ne):
+ Ví dụ: phân tích đa thức thành nhân tử: f(x)=x
4
+5x
3
+7x
2
–4
+ Dể thấy pt có một nghiệm bằng 2. Nên theo đònh lí bơ – du
ta có: f(x)=(x – 2). g(x)
3
+ Ta phải tìm hệ số của g(x)
+ Áp dụng lược đồ horner ta có:
0
-2
132
-40
7
5
1
-2
Ta có: g(x)= x
3

+ 3x
2
+ x – 2
+ Vậy x
4
+5x
3
+7x
2
–4 =(x – 2).(x
3
+ 3x
2
+ x – 2)
• Quy tắc nhẩm nghiệm
 Tổng các hệ số của pt bằng 0, pt có một nghiệm bằng 1
 Tổng hệ số bậc chẳn của pt bằng tổng các hệ số bậc lẻ của pt, khi đó pt
có một nghiệm bằng -1
Bài tập áp dụng
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. x
3
+ 4x
2
– 5 = 0
b. x
4
+ 3x
3
– 2x

2
– 6x + 4 = 0
Bài 2: Giải các pt sau:
a. sin
3
x + 3sin2x + 2 = 0
b. tan
3
x + cot
3
x = 13(tanx + cotx)
Hệ phương trình đẳng cấp
Hệ phương trình tổng quát
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
a x b xy c y m
a x b xy c y m

+ + =


+ + =


Cách giải:
• Bước 1: Cho y= 0 và tính trực tiếp, ta hãy xem có hay không một nghiệm x
0
sao

cho (x
0
;0) là nghiệm của hệ phương trình.
• Bước 2: Giải tiếp hệ phương trình với giả thuết y ≠ 0.
 Nếu m
1
= 0 (tương tự cho m
2
= 0) thì pt thứ nhất của hệ trở thành
2 2
1 1 1
0a x b xy c y+ + =
.
Do y≠0, ta chia pt cho y
2
, ta đựơc
2
1 1 1
0
x x
a b c
y y
 
+ + =
 ÷
 
 Đặt
x
k
y

=
khi đó ta được:
2
1 1 1
0a k b k c+ + =
. Giải pt ẩn k. Nếu pt vô nghiệm
thì hệ vô nghiệm. Nếu pt có hai nghiệm k
1
, k
2
thì hệ pt đả cho tương đương
với tuyển của hai hệ pt:
2 2
2 2 2 2
i
x k y
a x b xy c y m
=


+ + =

với
1; 2i =
4
 Nếu m
1
và m
2
đều khác 0, thì ta phải chọn hai số

1
λ

2
λ
sao cho
1 1 2 2
0m m
λ λ
+ =
. Gọi vế trái của pt thứ nhất là F
1
(x;y), vế trái pt thứ hai là
F
2
(x;y), ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
1 1 1 1 2 2
2 2 2 2
; ; ; 0
; ;
F x y m F x y F x y
F x y m F x y m
λ λ
= + = 
 


 
= =
 
 
 Đến đây ta trở về trường hợp đã nói ở trên.
Bài tập áp dụng
Giải hệ pt
2 2
2 2
3 1
2 3 7
x xy y
x xy y

+ + = −


− − =


Nhân pt đầu với 7 rồi cộng với pt thứ hai ta được:
2 2
9 20 4 0x xy y+ + =
(1)
Nếu y = 0 thì từ (1) ta suy ra x= 0. Nhưng (0;0) không là nghiệm của hệ pt (I). Do đó có
thể giả thuyết y≠0. ta chia 2 vế pt (1) cho y
2
, ta được pt:
2
9 20 4 0

x x
y y
 
+ + =
 ÷
 
2
2
9
x
y
x
y

= −





=


Điều đó cho thấy
( )
2
1
2
9
x y

x y
= −




= −


Vì vậy hệ (I) tương dương với tuyển của hai hệ pt sau:
( )
2 2
3 1
2
x xy y
II
x y

+ + = −

= −

,
( )
2 2
3 1
2
9
x xy y
III

x y

+ + = −


= −


Đến đây bạn có thể giải hệ pt trên.
Kết luận: hệ pt đã cho có hai nghiệm (-2;1) và (2;-1)
Bài tập: Giải hệ phương trình:
a)
2 2
2 2
3 1
3 3 13
x xy y
x xy y
− + = −
− + =
c)
2
2 2
3 4
4 1
y xy
x xy y
− =
− + =
b)

2 2
2 2
3 5 4 38
5 9 3 15
x xy y
x xy y
+ − =
− − =
d)
2 2
2 2
2 4 1
3 2 2 7
x xy y
x xy y
− + =
+ + =
5
e)
2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x

x
x
y
+
=
+
=
f)
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x
x x
x
y y
y
+
= −
+
=
+
Chuyên đề III: BẤT ĐẲNG THỨC
BĐT giữa TBC – TBN
Cho n số không âm a
1
, a
2
, a

3
, …, a
n
. Khi đó ta có:
1
1
n
i
n
i
n
i
i
a
a
n
=
=



Dấu đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi
1 2
...
n
a a a= = =
BĐT BU – NHI – A – CỐP – XKI
Cho hai bộ số thực
( )
1 2

, ,...,
n
a a a

( )
1 2
, ,...,
n
b b b
, mỗi bộ gồm n số.
Khi đó ta có:
2
2 2
1 1 1
n n n
i
i i i
i i i
a b a b
= = =
    

 ÷  ÷ ÷
    
∑ ∑ ∑
Nếu
0
n
i
i

b ≠

thì dấu đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi
3
1 2
1 2 3
...
n
n
a a
a a
b b b b
= = = =
Chứng minh rằng nếu a, b, c là ba số dương bất kì thì
6
a b b c c a
c a b
+ + +
+ + ≥
Giải
Ta có:
2 . 2 . 2 . 6
a b b c c a a b b c c a
c a b c c a a b b
a c b c a b a c b c a b
c a c b b a c a c b b a
+ + +
+ + = + + + + +
     
= + + + + + ≥ + + =

 ÷  ÷  ÷
     
(đpcm)
( theo BĐT giữa TBC – TBN)
Tìm giá trò nhỏ nhất của hàm số
( )
3
f x x
x
= +
với x > 0
Giải
Do x > 0 nên ta có:
0
3
0
x
x
>



>


Theo BĐT cô – si ta có:
3 3
2 . 2 3x x
x x
+ ≥ =


( )
2 3f x⇒ ≥
( )
minf x
khi và chỉ khi dấu đẳng thức xảy ra:
3
3x x
x
⇔ = ⇔ = ±
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×