Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

đại cương hóa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.11 KB, 20 trang )

Nội dung học tập: Hoá Lý D ợc
(50h)

Chơng1:
Giới thiệu môn học, một số khái niệm và đại l ợng nhiệt động lực học
(4h)
Chơng2:
Một số nguyên tắc hoá lý trong cân bằng pha và dung dịch
(6h)
Chơng3:
Động hoá học và xúc tác
(12h)
Chơng4:
Điện hoá học
(12h)
Chơng5:
Hấp phụ v ch t ho t ng bề mặt
(5h)
Chơng6:
Hệ phân tán keo, h n d ch, nh t ng
(8h)

Chơng7:
Cao phân tử
(3h)
Thựchànhhoálý(30h)
Bài 1 : Xác định hằng số tốc độ của phản ứng bậc một
Bài 2 : Xác định hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai
Bài 3 : Xây dựng đ ờng hấp phụ đẳng nhiệt của acid acetic trên than hoạt
BàI 4 :Xác định độ dẫn điện và hằng số điện ly của chất điện ly yếu
Bài 5 : Đo pH bằng ph ơng pháp điện hoá


Chuẩn độ điện thế
Bài 6 :Đo áp suất thẩm thấu và pha dung dịch đẳng tr ơng
Bài 7 : Điều chế và khảo sát tính chất của một số hệ keo và nhũ dịch
Mụctiêuhọctập
1. Trình bày đ ợc một số khái niệm, biểu thức, các tính chất và ý nghĩa của một số đại l ợng
nhiệt động học.
2. Trình bày đ ợc một số nguyên tắc hoá lý về cân bằng pha và dung dịch, ứng dụng.
3. Trình bày đ ợc nguyên tắc xác định bậc phản ứng; hằng số tốc độ phản ứng, mối quan hệ
với các yếu tố ảnh h ởng, ứng dụng.
Mụctiêuhọctập(2)
4. Trình bày đ ợc các khái niệm về độ dẫn điện của dung dịch chất điẹn ly yếu, sức điện động của
pin điện hoá. Phân tích đ ợc mối quan hệ của các đại l ợng này với các thuộc tính của dung
dịch, ứng dụng.
5. Trình bày đ ợc các tính chất của hệ phân tán keo, hỗn dịch, nhũ t ơng, dung dịch cao phân tử,
nguyên tắc điều chế các hệ phân tán, ứng dụng.
6. Thực hiện đ ợc các kỹ thuật cơ bản xác định một số đại l ợng hoá lý trong động hoá học, điện
hoá học và hấp phụ, dung dịch keo và cao phân tử.
Tàiliệuhọctập
vàtàiliệuthamkhảo
1. Bài giảng Hoá lý d ợc, Phạm Ngọc Bùng, Võ Quốc ánh, Lê Xuân Kỳ. Bộ môn Vật lý
- Hoá lý. 2006.
2. Giáo trình Hoá lý d ợc. Đào Minh Đức. Đại học D ợc. Hà Nội. 2004.
3. Physical Pharmacy (Physical Chemical Principles in the Pharmaceutical
Sciences). Alfred Martin. Lea & Febiger. Philadelphia, London, 1993.
Tàiliệuhọctập
vàtàiliệuthamkhảo(2)
4. Giáo trình Hoá lý. Nguyễn Đình Huề. Nhà xuất bản giáo dục. Hà Nội. 2003.
5. Hoá lý. Trần Văn Nhân, Nguyễn Thạc Sửu, Nguyễn Văn Tuế. Nhà xuất bản Giáo
dục. Hà Nội. 2001.
6. Hoá lý và Hoá keo. Nguyễn Hữu Phú. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội.

2003.
Định nghĩa môn Hoá lý :
- Là môn khoa học trung gian giữa hoá học và vật lý
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa hai dạng biến đổi vật lý và hoá học của vật chất, giữa các tính chất hoá lý và thành
phần hoá học, cấu tạo của vật chất, cơ chế và tốc độ của các quá trình biến đổi, các yếu tố ảnh h ởng
- Là môn khoa học liên ngành
Nội dung của môn học hoá lý :
- Cấu tạo chất - Điện hoá học
- Nhiệt động hoá học - Hoá lý học các hệ phân tán
- Động học - xúc tác - Hoá học cao phân tử
§Æc ®iÓm, néi dung m«n ho¸ lý d îc :
(C¸c nguyªn t¾c ho¸ lý trong d îc häc)
1. Physical Pharmacy (Physical Chemical Principles in the Pharmaceutical Sciences).
Alfred Martin. Lea & Febiger. Philadelphia, London, 1993.
2. Physicochemical principles of Pharmacy. A.T.Florence (school of pharmacy, university
of London). D.Attwood (deparment of pharmacy, university of Manchester) 1990
ứng dụng của Hoá lý trong các
chuyên ngành d ợc :
Các tính chất hoá lý của d ợc chất, tá d ợc,
dung môi
Nhiệt động học
Cấu trúc, tính chất hoá lý của các hệ phân
tán: dung dịch, hỗn dịch, nhũ t ơng
Công nghệ d ợc
(Sản xuất thuốc)
Bào chế thuốc
(Thiết kế các dạng thuốc)
øng dông cña ho¸ lý trong c¸c
chuyªn ngµnh d îc:
§iÖn ho¸ häc

§éng häc - xóc t¸c
HÊp phô…
TÝnh chÊt ho¸ lý cña ho¹t chÊt, dung m«i.
Hoµ tan, ph©n bè chÊt tan
Hoµ tan, khuÕch t¸n
§éng häc c¸c qu¸ tr×nh
KiÓm nghiÖm thuèc – Ho¸ d îc (C¸c ph ¬ng ph¸p
ph©n tÝch ho¸ lý)
D îc liÖu vµ D îc häc cæ truyÒn (ChiÕt xuÊt ho¸ thùc
vËt vµ c¸c hîp chÊt tù nhiªn)
Sinh ho¸ - D îc l©m sµng (c¸c th«ng sè SDH,
D§H)
Một số khái niệm:
- Hệ đồng thể - Hệ đồng nhất
- Hệ dị thể - Hệ không đồng nhất
- Hàm trạng thái - Thông số c ờng độ
- Hàm đặc tr ng - Thông số khuếch độ
Một số đại l ợng nhiệt động học:
- Nội năng (U), enthalpy (H), entropy (S), thế đẳng áp (G), thế đẳng tích (F), thế hoá học (à): biểu thức, tính chất và ý nghĩa
Các bài tập vận dụng
Hệ đồng thể Hệ dị thể
Không có BM phân cách
Tính chất của các phần trong hệ nh nhau
không thay đổi hoặc biến đổi liên tục từ phần
này đến phần khác

Trong hệ có BM phân cách

Tính chất của các phần trong hệ khác
nhau hoặc biến đổi đột biến qua bề mặt

phân cách
Hệ đồng nhất Hệ không đồng nhất
Tính chất và thành phần của các phần
trong hệ nh nhau
Tính chất và thành phần của các phần
trong hệ khác nhau
NI NNG

U là tổng E toàn hệ

Biểu thức: U = q - A
hay dU = q - A

Cách lập: Từ nguyên lý 1
q = U + A
U = q A

Tính chất: U là thông số khuếch độ ( ), U là hàm trạng
thái ( )

ý nghĩa: U = q
v
(hiệu ứng nhiệt của quá tri`nh đẳng
tích)
ENTHALPY
H - Nhiệt ẩn chứa của hệ (enthalpy)

Biểu thức: H = U + pV
hay dH = dU + pdV + Vdp


Cách lập: q
p
= U + pV = (U + PV) = H

Tính chất: H là thông số khuếch độ, H là 1 hàm trạng thái

ý nghĩa: H = q
p
hiệu ứng nhiệt của quá tri`nh đẳng áp
ịnh luật Hess ( )
Các ph ơng tri`nh biểu thị quan hệ H ~ K
CB
,
H ~ P, T
ENTROPY

Biểu thức Entropy: S = hay dS =

Cách lập : Từ nguyên lý 2

Tính chất : S là 1 hàm trạng thái ( )
là thông số khuếch độ ( )

ý nghĩa :
- S là tiêu chuẩn xét đoán chiều h ớng và
- Mức độ diễn biến của quá trình trong hệ cô lập
- Là th ớc đo mức độ trật tự của hệ ( )
- Hệ cô lập S > 0, S, đến cân bằng S
max
và S = 0

- Hệ không cô lập S > 0 mức độ trật tự kém đi
< 0 mức độ trật tự hơn
- S = KlnW

T
q

T
q

Thế đẳng áp

Biểu thức : G = H - TS = U + pV - TS

Tính chất : G là 1 hàm trạng thái, là thông số khuếch độ

ý nghĩa : + G là tiêu chuẩn xét chiều h ớng, mức độ của quá tri`nh tự diễn
biến trong hệ.
+ G < 0 quá tri`nh tự xay ra đến cân bằng G = 0
+ Với quá tri`nh thuận nghịch A' = -G, tự xay ra khi G < 0 A' > 0
(có sinh công A')
+ Với quá tri`nh bất thuận nghịch
A' < -G, tự xay ra khi G < 0 A' > 0 (có sinh công A')
A' = 0 (không sinh công A')
Hóa thế
Tính chất và ý nghĩa:
+ Là thông số c ờng độ
+ Là động lực của sự biến đổi hóa học, biểu thị kha nng tham gia phan
ứng hóa học của 1 chất.
+ Biểu thị kha nng chuyển chất từ pha này sang pha khác.

ý nghĩa:
+ Trong tr ờng hợp sự chuyển chất có sinh ra các loại công khác (nh công điện, công
từ ) hóa thế của cấu tử bằng thế toàn phần (dG theo n) trừ đi các công khác có
liên quan đến sự di chuyển của cấu tử.
+ Hóa thế của chất nguyên chất là thế đẳng áp của 1 mol chất đó: à = G/n.
+ Khi hệ ở trạng thái cân bằng, hóa thế của mỗi cấu tử ở mọi phần của hệ bằng
nhau.
Hóa thế
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ CHƯƠNG I
1. Định nghĩa hệ đồng thể, hệ dị thể, hệ đồng nhất, hệ không đồng nhất.
Giải thích hệ đồng thể, hệ dị thể có thể là hệ đồng nhất hoặc không
đồng nhất.
2. Thiết lập biểu thức, nêu tính chất và ý nghĩa của nội năng, Enthalpy,
Entropy, thế đẳng áp. Tại sao thế đẳng áp được gọi là năng lượng tự
do Gibbs?
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ CHƯƠNG I
3. Viết biểu thức, tính chất và ý nghĩa của hoá thế.
4. Giải một số bài tập vận dụng các phương trình, biểu thức của các
đại lượng nhiệt động lực học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×