Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi va dap an HKI lop 11 (CB) (hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.26 KB, 4 trang )

Câu 1(2đ). Giải các phơng trình lợng giác sau:
2
a) 2cos2x 3 0
b) 2tan x 3tan x 5 0
=
+ =
Câu 2 (2đ). Cho tập hợp X={1; 2; 3; 4; 5; 6;7; 8; 9} . Từ các phần tử của X có thể lập đợc
bao nhiêu số tự nhiên trong các trờng hợp sau:
a) Số đó có 3 chữ số bất kì.
b) Số đó có 4 chữ số khác nhau.
Câu 3 (1,5đ). Gieo ngẫu nhiên đồng thời 2 con súc sắc cân đối và đồng chất.
a) Hãy mô tả không gian mẫu
?
b) Tính xác suất của biến cố: tổng số chấm xuất hiện trên mặt 2 con súc sắc là 7.
Câu 4 (1,5đ). Cho dãy số (u
n
) là một cấp số cộng có 7 số hạng. Biết rằng u
5
=3, u
7
=9.
Tìm các số hạng còn lại của cấp số cộng đó ?
Câu 5 (3đ). Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N lần
lợt là trung điểm của CD và SD.
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (BMN) và (ABCD).
b) Tìm giao điểm E của đờng thẳng AD và mp(BMN).
c) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (BMN) và (SAB).
HếT
Cán bộ coi thi không đợc giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:


Lớp:
Sở GD & ĐT Hoà Bình
Trờng THPT Nam Lơng Sơn

Đề thi học kỳ I năm học 2009 - 2010
Môn: Toán 11 (khối chiều)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
câu Đáp án
thang
điểm
Câu 1
3
a) 2cos2x 3 0 cos2x cos2x cos
2 6
2x k2
x k
6
12
,k Z
2x k2 x k
6 12







= = =



= +
= +







= + = +





2
tan x 1
x k
4
b) 2tan x 3tan x 5 0 ,k Z
5
5
tan x
x arctan( ) k
2
2





=
= +



+ =


=

= +




Câu 2
a) Giả sử số có 3 chữ số cần tìm là:
abc
. Do
abc
là số tự nhiên có 3 chữ
số bất kì đợc lấy từ tập X nên:
- Bớc 1. Chọn a: 9 cách
- Bớc 2. Chọn b: 9 cách
- Bớc 3. Chọn c: 9 cách
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn
abc
là: 9 x 9 x 9 = 729.


b) Cách 1: Giả sử số có 4 chữ số cần tìm là:
abcd
. Do
abcd
là số tự nhiên
có 4 chữ số khác nhau đợc lấy từ tập X nên:
- Bớc 1. Chọn a: 9 cách
- Bớc 2. Chọn b: 8 cách
- Bớc 3. Chọn c: 7 cách
- Bớc 3. Chọn d: 6 cách
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn
abcd
là: 9 x 8 x 7 x 6 = 3024.
Cách 2: Giả sử số có 4 chữ số cần tìm là:
abcd
. Do
abcd
là số tự nhiên có
4 chữ số khác nhau đợc lấy từ tập X nên mỗi số thoả mãn đề bài là một
chỉnh hợp chập 9 của 4 phần tử. Vậy số cách chọn là
4
9
A
= 3024.

a) Mô tả không gian mẫu:
{(i, j) | i, j 1,2,3,4,5,6} = =
.
0.5đ
Sở GD & ĐT Hoà Bình

Trờng THPT Nam Lơng Sơn

đáp án và Thang điểm đề thi môn
toán 11 (khối chiều)
Câu 3
trong đó: i là số chấm xuất hiện trên mặt con súc sắc thứ nhất
j là số chấm xuất hiện trên mặt con súc sắc thứ hai.
b) Gọi A là biến cố tổng số chấm xuất hiện trên mặt hai con súc sắc là 7
Ta có A={(1,6); (6;1); (2;5); (5;2); (3;4); (4;3)}
n(A) = 6, n(

) = 6x6 =36.
Suy ra
( )
n(A) 6 1
P A
n( ) 36 6
= = =

.

Câu 4
Vì dãy số (u
n
) là 1 cấp số cộng (CSC) nên theo tính chất các số hạng của
CSC , ta có:
5 7
6
u u 3 9
u 6

2 2
+ +
= = =
.
Cách 1: Từ đó suy ra công sai CSC là d = u
6
- u
5
= 6 - 3 =3.

5 1 1 5
u u 4d u u 4d 3 4.3 9= + = = =
. Suy ra:
2 1
3 1
4 1
u u d 9 3 6;
u u 2d 9 2.3 3
u u 3d 9 3.3 0.
= + = + =
= + = + =
= + = + =
Cách 2: Từ đó suy ra công sai CSC là d = u
6
- u
5
= 6 - 3 =3.
Ta có u
5
= u

4
+ d

u
4
= u
5
- d = 3 - 3 =0. Tơng tự:
u
3
= u
4
- d = 0 - 3 =-3; u
2
= u
3
- d = -3 - 3 = -6; u
1
= u
2
- d= -6 - 3= -9.
Cách 3: áp dụng tính chất các số hạng của CSC .
Ta có:
4 6
5 4 5 6
u u
u u 2u u 2.3 6 0
2
+
= = = =

. Tơng tự, ta cũng có:

3 4 5
2 3 4
1 2 3
u 2u u 2.0 3 3
u 2u u 2.( 3) 0 6
u 2u u 2.( 6) ( 3) 9
= = =
= = =
= = =

Câu 5
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (BMN) và (ABCD).
Dễ thấy rằng:
( )
( )
B (BMN)
B (BMN) ABCD (1)
B ABCD






( )
( )
M (BMN)
M (BMN) ABCD (2)

M ABCD






Từ (1) và (2) suy ra:
( )
(BMN) ABCD BM =
.


b) T×m giao ®iÓm E cña ®êng th¼ng AD vµ mp(BMN).
Gäi
E AD BM= ∩

E AD (3)
E BM






L¹i cã :
E BM
E (BMN) (4)
BM (BMN)



⇒ ∈



Tõ (3) vµ (4) suy ra:
E AD (BMN)= ∩
.

c) T×m giao tuyÕn cña 2 mÆt ph¼ng (BMN) vµ (SAB).
DÔ thÊy r»ng:
( )
( )
B (BMN)
B (BMN) SAB (5)
B SAB


⇒ ∈ ∩



Gäi
P EN SA= ∩

P EN
P SA







L¹i cã:
( )
P EN
P (BMN) *
EN (BMN)


⇒ ∈



P SA
P (SAB) (**)
SA (SAB)


⇒ ∈



Tõ (*) vµ (**) suy ra:
( )
P (BMN) SAB (6)∈ ∩
Tõ (5) vµ (6) suy ra:
( )
(BMN) SAB BP∩ =
.



×