Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài 4. Đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.83 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN GIẢNG DẠY
Bài dạy : Đường tròn
Đồ dung dạy học: Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Viên.
Họ và tên GVHDGD : Đào Thanh Huyền
I. MỤC ĐÍCH BÀI DẠY
1. Kiến thức cơ bản : Hai dạng phương trình đường tròn, phương trình tiếp
tuyến của đường tròn tại một điểm và phương trình tiếp tuyến của đường tròn
đi qua một điềm
2. Kỹ năng :
- Biết được khái niệm phương trình đường tròn
- Viết được phương trình đường tròn trong một số trường hợp đơn giản
- Xác định được tâm và bán kính của đường tròn có dạng ( x - a)
2
+ ( y –
b)
2
= R
2
.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đàm thoại gợi mở, hoạt động theo nhóm.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Chuẩn bị
Giáo viên : Sách giáo khoa, sách giáo viên, thước thẳng, compa
Học sinh : Kiến thức cũ ở các bài học trước.
2. Trình bày tài liệu mới : Đường tròn
Hoạt động 1 : Phương trình đường tròn
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh


Lưu bảng
10’
- Cho đoạn thẳng IM, cố
định điểm I và di chuyển
điểm M, yêu cầu học sinh dự
đoán điểm M sẽ vạch ra
đường gì.
- Chú ý rằng tập hợp những
điểm M cách I một khoảng
không đổi.
- Cho đường tròn (C) có tâm
I(x
0
,y
0
) và bán kính R. Điểm
M(x, y) nằm trên đường tròn,
yêu cầu học sinh tính khoảng
cách IM theo kiến thức đã
học
- Khẳng định : Do IM = R
nên ta có
2 2
0 0
( ) ( )x x y y− + −
= R hay
- Chú ý lên bảng và
dự đoán: Đường
tròn
- Tính IM

IM
=
2 2
0 0
( ) ( )x x y y− + −
1. Phương trình đường
tròn.
Phương trình đường
tròn có dạng :
(x – x
0
)
2
+ ( y – y
0
)
2
=
R
2
(1)
Với I(x
0
, y
0
) là tâm của
đường tròn và R là bán
kính của đường tròn.
Trường THPT Trần Đại Nghĩa
Lớp 10A. Môn Toán

Tiết 34. Ngày 11/ 3/ 2010
Tên SV : Đặng Hoàng Quí
MSSV : 1060079
5’
5’
(x – x
0
)
2
+ ( y – y
0
)
2
= R
2

khẳng định đây là phương
trình đường tròn.
- Chú ý với học sinh rằng
trong phương trình (1) thì x,
y là ẩn, x
0
, y
0
lần lượt là
hoành độ và tung độ của tâm,
R là bán kính. Do đó để viết
được pt đường tròn cần phải
biết được tọa độ tâm và bán
kính.

Cho hs làm ví dụ
1) Tìm tâm và bán kính khi
biết pt đtròn
2) Viết pt đường tròn trong
một số trường hợp
- Thực hiện H1
Nêu H1 và yêu cầu học sinh
thực hiện hoạt động 1 theo tổ
sau đó lên bảng trình bày.
- Ghi bài
- Suy nghĩ thảo
luận và lên bảng
làm, nhận xét bài
làm của bạn.
- Thảo luận theo tổ
và cho kết quả
Khi viết pt đường tròn
ta cần tìm được x
0
, y
0

và R.
Ví dụ 1 : Tìm tâm và
bán kính của các đường
tròn sau:
a) (x - 1)
2
+ (y + 2)
2

= 9
d) (x – 2)
2
+ (y – 3) = 7
Ví dụ 2
Viết pt đtròn trong các
trường hợp sau
a) Tâm I(0,0) và
bán kính R = 1
b) Tâm I(2,3) và đi
qua điểm A(3,4)
c) Đường kính AB
với A(1,1) và
B(3,5)
d) Tâm I(2,-3) và
tiếp xúc với Ox
Hoạt động 2 : Nhận dạng phương trình đường tròn
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Lưu bảng
5’
5’
10’
- u cầu 1 học sinh khai
triển (1)
- Đặt c =
2 2
0 0

x y R+ −
và nói :
Như vậy phương trình
đường tròn còn có thể viết
dưới dạng
x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c =
0(2). Vấn đề đặt ra là mọi
phương trình dạng (2) đều
có phải là phương trình
đường tròn?
- Cho ví dụ một pt có dạng
(2) nhưng khơng phải là pt
dường tròn. Từ đó đưa ra
điều kiện khi nào một pt
dạng (2) là pt đường tròn.
- Nêu ví dụ: Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC biết A(1, 3),
B(5, 6), C(7, 0).
- Gợi ý bài này có thể giải
theo 2 cách, hướng dẫn học
sinh giải cách thứ nhất, cách
còn lại xem như một bài tập
về nhà.
- Khai triển (1)
thành dạng

x
2
+ y
2
– 2ax – 2by
+ a
2
+ b
2
= R
2
Suy nghĩ và phát
biểu ý kiến.
Suy nghĩ cách giải
và phát biểu, nhận
xét ý kiến của các
bạn.
2. Nhận dạng phương
trình đường tròn
Phương trình:
x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c
= 0 (2) với điều kiện
a
2
+ b
2

> c là phương
trình của dường tròn
tâm I(-a;-b) và bán kính
cbaR −+=
22
Ví dụ
Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC biết A(1,
3), B(5,6), C(7, 0).
Bài giải:
3. Củng cố: 5 phút
- Viết pt đường tròn biết rằng
Tâm I(-2, 3), bán kính R = 3
- Tìm đk của m để pt sau là pt đường tròn
x
2
+ y
2
+ 4x – 6y + m = 0.
4. Dặn dò: làm bài tập 22, 23, 24, 25 và chuẩn bị bài đường tròn (tt).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×