Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

số học 6 tiết 84

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.16 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG GIÁO ÁN:SỐ HỌC 6
I. Mục Tiêu:
1) K iến Thức : - HS hiểu và vận dụng được quy tắc nhân phân số.
2) Kĩ Năng: - Có kó năng nhân và rút gọn phân số khi cần thiết.
3) Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận chính sác
II. Chuẩn Bò:
- HS: Xem lại phép trừ hai số nguyên.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến Trình:
1. Ổn đònh lớp: 6A1:………………………………………… 6A2:…………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1:
GV cho HS làm ?1.
HS làm ?1 xong, GV
cho HS phát biểu thành quy
tắc nhân hai phân số.
GV cho VD.
GV cho HS làm ?2.
GV chia lớp thành 6
nhóm và cho HS thảo luận
làm bài tập ?3. Mỗi bài sẽ có
hai nhóm thảo luận.
HS làm ?1.
HS phát biểu quy tắc
nhân hai phân số.
HS chú ý theo dõi.
HS làm ?2.
HS thảo luận.


1. Quy tắc:
VD: A =
( )
3 2 3.2 6 6
.
5 7 5. 7 35 35
− − −
= = =
− − −
?2: a)
5 4 5.4 20
.
11 13 11.13 143
− − −
= =
b)
( ) ( )
6 . 49
6 49
.
35 54 35.54
− −
− −
=

( ) ( )
1 . 7
7
5.9 45
− −

= =
?3: a)
( ) ( )
28 . 3
28 3
.
33 4 33.4
− −
− −
=

( ) ( )
7 . 1
7
11.1 11
− −
= =
§10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Muốn nhân hai phân số, ta nhân
các tử với nhau và nhân các mẫu
với nhau:
a c a.c
.
b d b.d
=
Ngày Soạn: 03/03/2010
Ngày dạy: 10/03/2010
Tuần: 28
Tiết: 84
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG GIÁO ÁN:SỐ HỌC 6

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 2:
Ta đã biết, một số
nguyên có thể viết dưới dạng
một phân số có mẫu là 1.
GV lấy VD một số
nguyên nhân với một phân
số và thực hiện phép tính cho
HS theo dõi.
GV cho HS lên bảng
làm bài tập ?4.
HS chú ý theo dõi.
HS lên bảng làm,
các em khác làm vào trong
vở, theo dõi và nhận xét
bài làm của các bạn.
b)
( )
15 34 15.34
.
17 45 17 .45
=
− −

( )
1.2 2 2
1 .3 3 3
= = = −
− −
c)

( ) ( )
2
3 . 3
3 3 3 9
.
5 5 5 5.5 25
− −
− − −
 
= = =
 ÷
 
2. Nhận xét:
Ta có:
( )
2 .1
1 2 1 2 2
2. .
5 1 5 1.5 5 5

− −
− = = = = −
?4:
a)
( )
( ) ( ) ( )
3 2 . 3
6
2 .
7 7 7

− − −
− = =
b)
( )
( )
5. 3
5
. 3
33 33

− =

( )
5. 1
5
11 11


= = −
c)
( )
7 .0
7 0
.0 0
31 31 31


= = =
4. Củng Cố
- GV cho HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân số.

- Cho HS làm bài tập 69.
5. Dặn Dò:
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài70, 71.
IV:RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Muốn nhân một số nguyên với một
phân số (hoặc một phân số với một
số nguyên) ta nhân số nguyên với
tử của phân số và giữ nguyên mẫu
số.
b a.b
a
c c
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×