Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

vat ly luyen thi dai hoc2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.2 KB, 10 trang )

Trắc nghiệm luyện thi đại học 2010
CHNG I: DAO NG C
Bi 1: DAO NG IU HềA
Cõu 1: Mt cht im dao ng trờn mt qu o thng di 8cm. xỏc nh biờn dao
ng ca cht im
A. 8cm B. 4cm C. 2cm D. 16cm
Cõu 2: trong quỏ trỡnh dao ng iu ho ca mt vt 3 i lng no l khụng i?
A. gia tc, lc tỏc dng, c nng B. c nng, biờn , tn s gúc
C. lc tỏc dng, c nng, biờn D. biờn , tn s gúc, gia tc
Cõu 3: i vi dao ng tun hon, khong thi gian ngn nht sau ú trng thỏi dao
ng lp li nh c gi l:
A. Tn s dao ng B. Chu kỡ dao ng C. Pha ban u D.
Tn s gúc
Cõu 4: Trong dao ng iu ho, gia tc bin i
A. Cựng pha vi vn tc C. Sm pha /2 so vi vn tc
B. Ngc pha vi vn tc D. Tr pha /2 so vi vn tc
Cõu 5: Trong dao ng iu ho, gia tc bin i
A. Cựng pha vi li C. Sm pha /2 so vi li
B. Ngc pha vi li D. Tr pha /2 so vi li
Cõu 6: phng trỡnh dao ng ca cht im cú dng:
os ( t + )
2
x Ac


=
, gc thi gian
t=0 c chn:
A. lỳc cht im cú li x= -A B. lỳc cht im cú li
x= +A
C. lỳc cht im i qua VTCB theo chiu õm D. lỳc cht im i qua VTCB theo


chiu dng
Cõu 7: phng trỡnh dao ng ca cht im cú dng
cos( t + )
2
x A


=
hi gc thi gian t=o c chn lỳc no?
A. lỳc cht im cú li x= -A B. lỳc cht im cú li
x= +A
C. lỳc cht im i qua VTCB theo chiu õm D. lỳc cht im i qua VTCB
theo chiu dng
Cõu 8: pha dao ng ca phng trỡnh
sin( )x A t

= +
c dựng xỏc nh:
A. tn s dao ng B. chu kỡ dao ng C. biờn dao ng D. trng thỏi dao
ng
Cõu 9: iu no sau õy l ỳng khi núi v dao ng iu ho ca mt cht im?
A. khi cht im i qua v trớ biờn, nú cú vn tc cc tiu, gia tc cc tiu
B. khi cht im i qua v trớ cõn bng, nú cú vn tc cc i, gia tc cc tiu
C. khi cht im i qua v trớ cõn bng, nú cú vn tc cc i, gia tc cc i
D. khi cht im i qua v trớ biờn, nú cú vn tc cc i, gia tc cc i
Cõu 10: a mt vt M ra khi v trớ cõn bng 8cm ri th cho dao ng khụng vn tc
u. chu kỡ dao ng l
3
T


=
(s) . chn gc thi gian l lỳc th vt. phng trỡnh dao
ng ca vt l:
A.
8 os(6t - )x c

=
B.
16sin 3x t
=
C.
8sin( )
3 2
x t

= +
D.
8sin( )
3 2
x t

=
Cõu 11: mt cht im dao ng iu ho vi phng trỡnh:
8 os5 tx c

=
(cm) .
phng trỡnh vn tc ca chuyn ng:
Đào Khánh Toàn Thpt Hơng Sơn Hà Tĩnh


Tr¾c nghiƯm lun thi ®¹i häc 2010
A.
40sin5v t
π
=
(cm/s) B.
40 sin 5 tv
π π
= −
(cm/s)
C.
4 os5 tv c
π
=
(cm/s) D.
40 sin(5 t+ )v
π π π
= −

(cm/s)
Câu 12: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng
160N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc
của vật khi đi qua vò trí cân bằng là
A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s.
Câu 13: một vật dao động điều hồ với biên độ A=1cm, tần số f=2Hz. độ dài qng
đường mà vật đi được trong thời gian 1s là:
A. 1cm B. 2cm C. 4cm D. 8cm
Câu 14: biên độ của vật dao động điều hồ là 2cm. vật đó đi được qng đường là bao
nhiêu trong thời gian bằng 2,5chu kì dao động:
A. 1cm B. 3cm C. 8cm D. 20cm

Câu 15: vật dao động điều hồ với tần số f=55Hz và có biên độ 0,04m. vận tốc cực đại
của nó bằng:
A. 0,05m/s B. 0,125m/s C. 0,157m/s D. 1,26m/s
Câu 16: một chất điiểm dao động điều hồ với phương trình :
5cos 40x t=
(cm) vận tốc
của chất điểm ứng với li độ 4cm là:
A. 120cm/s B.
±
1,2m/s C.
±
0,3m/s D.
±
20cm/s
Câu 17: cho vật dao động điều hồ có phương trình
4sin( )
6
x t
π
π
= +
(cm). tốc độ trung
bình khi vật di chuyển từ vị trí x=2cm đến vị trí x’=4cm theo chiều dương là:
A. 12cm/s B. 8cm/s C. 6cm/s D.
1,73cm/s
Câu 18: một chất điểm dao động điều hồ với phương trình:
5cos( )
2
x t
π

π
= +
(cm). vận
tốc của chất điểm tại thời điểm t=0,5s là:
A. 0 B. -10
π
cm/s C. -5
π
cm/s D. 10
π
cm/s
Câu 19: một vật dao động điều hồ theo phương trình
4 os( )
4
x c t
π
π
= −
(cm). thời điểm
đầu tiên lúc vật qua vị trí x= -
2 2
cm theo chiều dương:
A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 1,5s
Câu 20: Trong dao động điều hồ, giá trị gia tốc của vật:
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng B. Khơng thay đổi
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban
đầu của vật.
Câu 21: Chọn câu sai :
A. Dao động điều hòa là hình chiếu của một vật chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

B. Chu kỳ của hệ dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào biên độ dao động mà khơng
phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
C. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau gọi là dao động tuần hồn.
D. Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu và đặc tính
của hệ dao động.
Câu 22: Động năng của dao động điều hồ biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hồn với chu kì T C. Khơng đổi
B. Như một hàm cosin D. Tuần hồn với chu kì T/2
§µo Kh¸nh Toµn Thpt H¬ng S¬n – Hµ TÜnh

Tr¾c nghiƯm lun thi ®¹i häc 2010
Câu 23: Một vật dao động điều hòa. khi qua vị trí cân bằng có :
A. Vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0. B. Vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại.
C. Vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0. D. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 24: Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại C. Li độ bằng khơng
B. Gia tốc có độ lớn cực đại D. Pha cực đại
Câu 25: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây khơng
đúng?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hồn
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
Câu 26: Chọn câu sai :
A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau gọi là dao động tuần hồn.
B. Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu (cách kích
thích cho hệ dao động)
C. Dao động có li độ biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian với

phương trình x = Asin(ωt + φ) trong đó A, ω, φ là các hằng số thì gọi là dao động điều
hòa
D. Chu kỳ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động .
Câu 27: Chu kì dao động điều hồ của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động C. Cấu tạo của con lắc
B. Cách kích thích dao động D. Cả A và C đều đúng
Câu 28: Trong dao động điều hòa của một vật xung quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào
sau đây đúng đối với lực hồi phục tác dụng lên vật ?
A. Tỷ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy.
B. Tỷ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
C. Tỷ lệ thuận với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng.
D. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
Câu 29: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động C. Trạng thái dao động
B. Tần số dao động D. Chu kì dao động
Câu 30: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hồ:
A. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì chuyển động nhanh
dần đều
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có giá trị cực đại
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng khơng
Câu 31: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai :
A. Gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc
v
r
và vectơ gia
tốc
a
r

ln ngược chiều nhau.
C. Lực hồi phục ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc
v
r
và vectơ gia
tốc
a
r
ln ngược chiều nhau.
Câu 32: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vò trí x = 10cm vật
có vận tốc 20π
3
cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s.
D. 5s.
Bài 2: CON LẮC LỊ XO
§µo Kh¸nh Toµn Thpt H¬ng S¬n – Hµ TÜnh

Tr¾c nghiƯm lun thi ®¹i häc 2010
Câu 33: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 34: một con lắc lò xo dao động điều hồ. câu nào sau đây là sai?
A. lực đàn hồi ln có chiều hướng về vị trí cân bằng
B. vectơ gia tốc ln có chiều hướng về vị trí cân và có độ lớn tỉ lệ với li độ
C. li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hồ theo thời gian
D. chu kì dao động khơng phụ thuộc vào cách kích thích

Câu 35: một con lắc lò xo muốn tăng tần số dao động lên gấp đơi thì:
A. tăng gấp đơi khối lượng vật B. giảm một nửa khối lượng vật
C. tăng khối lượng lên gấp 4lần D. giảm ¼ khối lượng
Câu 36: một vật khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng k, có tần số riêng:
A.
2
m
f
k
π
=
B.
2
k
f
m
π
=
C.
1
2
k
f
m
π
=
D.
1
2
m

f
k
π
=
Câu 37: vật có khối lượng m=100g treo vào một lò xo có khối lượng khơng đáng kể có
độ cứng K=400N/m. vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với vận tốc cực đại
v=62,8cm/s. biên độ dao động của vật là:
A. 0,5cm B. 1cm C. 2cm D. 4cm
Câu 38: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A. Li độ
của vật khi thế năng bằng động năng là
A. x = ±
2
A
. B. x = ±
2
2A
. C. x = ±
4
A
. D.
x = ±
4
2A
.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng
m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua
vò trí cân bằng. Quãng đường
vật đi được trong
10
π

s đầu tiên là
A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm.
D. 12cm.
Câu 40: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh, đầu dưới
gắn vật. Độ giãn của lò xo khi vật ở vò trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > ∆l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo
trong quá trình dao động là
A. F = k∆l. B. F = k(A-∆l) C. F = kA.
D. F = 0.
Câu 41:. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn
vật dao động điều hoà có tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
thì tại vò trí cân bằng độ giãn của lò xo là
A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm.
D. 6cm.
§µo Kh¸nh Toµn Thpt H¬ng S¬n – Hµ TÜnh

Tr¾c nghiƯm lun thi ®¹i häc 2010
Câu 42: một vật khối lượng 1kg treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi k=2500N/m. kéo vật
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả khơng vận tốc đầu, vận tốc cực đại của vật
là:
A. 2,5cm/s B. 5m/s C. 2cm/s D.
2,5m/s
Câu 43: một vật nặng có khối lượng m=100g, gắn vào một lò xo có khối lượng khơng
đáng kể, đầu kia treo vào một điểm cố định. vật dao động điều hồ theo phương thẳng
đứng với tần số f=
5
π
Hz. trong q trình dao động, độ dài của lò xo lúc ngắn nhất và lúc
dài nhất là 40cm và 46cm. chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều

dương. phương trình dao động của vật là:
A.
6 os20tx c
=
B.
3 os(10t - )
2
x c
π
=
C.
3 os(10 t + )
2
x c
π
π
=
D.
3 os(10t + )x c
π
=
Câu 44: một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều
hồ theo phương trình:
3sin 4x t
π
=
(cm). quả cầu có li độ x=+1,5cm lần đầu tiên vào
thời điểm:
A. 0,042s B. 0,167s C. 0,542s D. 0,208s
Câu 45:. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động

điều hoà, khi khối lượng của vật là m = m
1
thì chu kì dao động là T
1
, khi khối lượng
của vật là m = m
2
thì chu kì dao động là T
2
. Khi khối lượng của vật là m = m
1
+ m
2
thì
chu kì dao động là
A.
21
1
TT +
. B. T
1
+ T
2
. C.
2
2
2
1
TT +
. D.

2
2
2
1
21
TT
TT
+
.
Câu 46: treo một vật có khối lượng
1
m
vào lò xo thì chu kì dao động là
1
T
=30s. thay vật
1
m
bằng vật có khối lượng
2
m
thì chu kì dao động là
2
T
=40s. nếu treo đồng thời vật
1
m

2
m

vào lò xo thì chu kì dao động là:
A. 50s B. 70s C. 10s D. 120s
Câu 47: treo một vật có khối lượng m vào đầu một lò xo thì lò xo dãn
l

=16cm. lấy g=
2
π
. Nếu vật dao động ở đầu của lò xo thì chu kì dao động có giá trị:
A. 0,8s B. 8s C.
2
π
s D. 5
2
π
s
Câu 48: nếu độ cứng của lò xo tăng gấp 4lần, khối lượng tăng gấp 2lần thì chu kì của con
lắc sẽ:
A. tăng 2lần B. giảm
2
lần C. tăng
2
lần D. khơng
thay đổi
Câu 49: khi gắn quả nặng có khối lượng
1
m
vào một lò xo, nó dao động với chu kì
1
T

=12s. khi gắn quả nặng có khối lượng
2
m
vào lò xo thì nó dao động với chu kì
2
T
=20s.
hỏi khi gắn vào lò xo đó vật có khối lượng m=
2
m
-
1
m
thì chúng dao động với chu kì bằng
bao nhiêu?
A. 32s B. 8s C. 16s D. 21,3s
Câu 50: một con lắc lò xo gồm một quả cầu có khối lượng m=100g, gắn vào đầu một lò
xo có độ cứng k. kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi bng ra cho dao động.
vận tốc cực đại của quả cầu là 1m/s. độ cứng của lò xo:
§µo Kh¸nh Toµn Thpt H¬ng S¬n – Hµ TÜnh

Trắc nghiệm luyện thi đại học 2010
A. 250N/m B. 25N/m C. 500N/m D. 50 N/m
Cõu 51: mt lũ xo nh cú u trờn c nh, u di gn vt nng. ti v trớ cõn bng lũ
xo dón mt on 4cm. kộo vt xung di 2 cm ri th ra. gia tc ca vt lỳc th l (ly
g=10m/s
2
)
A. 0 B. 5m/s
2

C. 10m/s
2
D.
25m/s
2
Cõu 52: treo vo lũ xo mt vt khi lng m thy nú b kộo dón di thờm 6,25cm. kộo vt
xung theo phng thng ng mt on 2,5cm ri buụng tay. thi gian thc hin 50dao
ng ton phn o c l t=25s. gia tc trng trng ti ni lm thớ nghim l:
A. 9,8m/s
2
B. 9,86m/s
2
C. 10m/s
2
D.
9,7m/s
2
Cõu 53: mt vt khi lng m=100g, dao ng u mt lũ xo cú cng
k=394,8N/m. s dao ng thc hin c trong 1s l:
A. 10 B. 5 C. 40 D.
20
Cõu 54: mt con lc lũ xo gm mt vt nng cú khi lng m=100g v lũ xo cú cng
k=40N/m. cho con lc dao ng vi biờn 3cm. ly g=10m/s
2
. lc n hi cc i ca
lũ xo trong quỏ trỡnh dao ng l:
A. 0,2N B. 2N C. 1,2N D.
2,2N
Cõu 55: mt vt cú khi lng m=100g, gn vo u mt lũ xo khi lng khụng ỏng
k treo thng ng. vt dao ng vi tn s f=

10

Hz. trong quỏ trỡnh dao ng di ca
lũ xo lỳc ngn nht v lỳc di nht l 40cm v
44cm. lc n hi cc tiu ca lũ xo l:
A. 0,2N B. 0 C. 1N D.
2N
Cõu 56: mt con lc lũ xo c treo vo im O c nh ri kớch thớch cho nú dao ng
theo phng thng ng. chiu di ca lũ xo thay i t 50cm n 58cm. vn tc ca qu
cu khi i qua v trớ cõn bng l 0,4
2
m/s. chiu di t nhiờn ca lũ xo:
A. 43cm B. 44cm C. 45cm D.
46cm
Cõu 57: iu no sau õy l sai khi núi v c nng trong dao ng iu ho ca con lc
lũ xo:
A. c nng khụng thay i
B. c nng ca con lc t l vi bỡnh phng ca biờn dao ng
C. cú s chuyn hoỏ qua li gia ng nng v th nng
D. c nng l mt hm s sin theo thi gian vi tn s bng tn s dao ng ca con
lc
Cõu 58: phỏt biu no sau õy l sai? nng lng ca h dao ng iu ho bin i nh
th no trong quỏ trỡnh dao ng:
A. nng lng m h nhn c t bờn ngoi trong mi chu ki ỳng bng phn c
nng ca h b gim i do sinh cụng thng cỏc lc cn trong mt chu kỡ
B. th nng ca h dao ng gim i khi ng nng tng lờn v ngc li
C. nng lng ca h c bo ton: c nng ca h gim bao nhiờu thỡ ni nng tng
by nhiờu
D. c nng ca h dao ng l hng s v t l vi biờn dao ng.
Cõu 59: Nu cng k ca lũ xo v khi lng m ca vt treo u lũ xo u tng gp ụi

thỡ chu k dao ng ca vt s thay i nh th no ?
A. Khụng thay i B. Gim
2
ln C. Tng
2
ln D.
Tng 2 ln
Đào Khánh Toàn Thpt Hơng Sơn Hà Tĩnh

Tr¾c nghiƯm lun thi ®¹i häc 2010
Câu 60: Cơng thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của lắc lò xo treo thảng
đứng (∆l là độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng):
A. T = 2π
m
k
B. T = ω/ 2π C. T = 2π
g
l

D.
T =
π
2
1
m
k
Câu 61: Một dao động điều hồ theo thời gian có phương trình x = Acos(ωt + φ) thì động
năng và thế năng cũng dao động điều hồ với tần số:
A. ω’ = ω B. ω’ = 2ω C. ω’ = ω/2 D.
ω’ = 4ω

Câu 62: Chọn câu sai :
A. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực hồi phục có giá trị cực đại vì lúc đó vận tốc của
vật là lớn nhất.
C. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số
với hệ.
D. Hai vectơ vận tốc
v
r
và gia tốc
a
r
của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật
chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng.
Câu 63: Chọn câu đúng :
A. Vectơ vận tốc
v
r
và vectơ gia tốc
a
r
của vật dao động điều hòa biến thiên theo định
luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
B. Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc v của vật triệt tiêu còn
gia tốc a đạt giá trị cực đại.
C. Vectơ vận tốc
v
r
ln đổi chiều khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng và
có độ lớn cực đại.

D. Khi vật dao động điều hòa ở vị trí biên thì động năng của vật cực đại còn thế năng
triệt tiêu.
Bài 3: CON LẮC ĐƠN
Câu 64: dao động của hệ nào sau đây có thể coi là dao động điều hồ:
A. con lắc vật lí dao động tự do khơng có lực cản
B. con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ trong chân khơng tại một nơi trên mặt đất
C. chiếc đu dao động với biên độ nhỏ khơng có ngoại lực kích thích tuần hồn
D. con lắc lò xo dao động khơng ma sát khi được kích thích bằng một lực có độ lớn
lớn hơn giới hạn đàn hồi
Câu 65: phát biểu nào sau đây là sai:
A. chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó
B. chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ
C. chu kì dao động của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
D. chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng
trường
Câu 66: một con lắc đơn dao động giữa A vàB. gọi F là độ lớn của hợp lực đặt lên con
lắc, a là độ lớn của gia tốc con lắc. tại B:
A. F cực đại, a bằng 0 B. F và a đều cực đại C. F bằng 0 và a cực đại D.
F và a đều bằng 0
Câu 67: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hoà
với chu kì
7
2
π
s. Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 2mm. B. 2cm. C. 20cm.
D. 2m.
§µo Kh¸nh Toµn Thpt H¬ng S¬n – Hµ TÜnh


Trắc nghiệm luyện thi đại học 2010
Cõu 68: mt con lc n dao ng vi tn s 1/4Hz. di dõy treo ca con lc:
A. 0,25m B. 0,39m C. 0,995m D. 3,998m
Cõu 69: mt hc sinh mun to ra con lc n cú chu kỡ 1s. Anh ta dựng mt si dõy cú
di l v thy rng chu kỡ l 0,5s. nu mun cú chu kỡ nh mong mun thỡ anh ta phi
dựng si dõy cú chiu di:
A. 2l B. 4l C. 1/2l D. 1/4l
Cõu 70: gia tc ri t do mt trng nh hn gia tc ri t do trỏi t 6ln. Chu kỡ dao
ng ca con lc ng h trờn trỏi t bng 1s. Khi a lờn mt trng chu kỡ dao ng
ca nú s l ( b qua s thay i chiu di ca con lc):
A. 6s B. 1/2s C.
6
s D.
1
6
s
Cõu 71: Trong cỏc cụng thc sau, cụng thc no dựng tớnh tn s dao ng nh ca
con lc n:
A. f = 2.
g
l
B. f =

2
1
l
g
C. f = 2.
l

g
D. f
=

2
1
g
l
Bi 4: DAO NG TT DN DAO NG CNG BC - CNG HNG
Cõu 72: Dao ng c mụ t bng biu thc x = Asin(t + ), trong ú A, , l hng
s, c gi l dao ng:
A. Tun hon B. Tt dn C. iu ho D.
Cng bc
Cõu 73: Chn cõu tr li ỳng. Nhng dao ng no sau õy l dao ng t do?
A. Dao ng ca con lc lũ xo trong khụng khớ.
B. Dao ng ca con lc n trong khụng khớ vi biờn gúc nh.
C. Dao ng ca con lc lũ xo khi khụng chu tỏc dng ca lc cn.
D. Tt c A,B,C u l dao ng t do.
Cõu 74: iu no phỏt biu no sau õy l ỳng khi núi v dao ng t do :
A. Khi c kớch thớch, vt dao ng t do s dao ng theo chu k riờng.
B. Cú biờn v pha ban u khụng ph thuc vo cỏch kớch thớch dao ng.
C. Chu k dao ng ph thuc cỏc yu t bờn ngoi m khụng ph thuc vo cỏc c
tớnh ca h.
D. Vn tc v gia tc ca vt dao ng t do bin i u theo thi gian.
Cõu 75: Biờn dao ng cng bc khụng ph thuc vo:
A. Pha ban u ca ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt
B. Biờn ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt
C. Tn s ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt D. H s lc cn tỏc dng
lờn vt
Cõu 76: Phỏt biu no sai khi núi v dao ng tt dn:

A. Biờn dao ng gim dn B. C nng dao ng gim
dn
C. Tn s dao ng cng ln thỡ s tt dn cng chm
D. Lc cn v lc ma sỏt cng ln thỡ s tt dn cng nhanh
Cõu 77: iu kin no sau õy l iu kin ca s cng hng:
A. Chu kỡ ca lc cng bc phi ln hn chu kỡ riờng ca h
B. Lc cng bc phi ln hn hoc bng mt giỏ tr F
0
no ú
C. Tn s ca lc cng bc bng tn s riờng ca h
D. Tn s ca lc cng bc phi ln hn nhiu tn s riờng ca h
Đào Khánh Toàn Thpt Hơng Sơn Hà Tĩnh

Tr¾c nghiƯm lun thi ®¹i häc 2010
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai
dao động điều hồ cùng phương cùng tần số:
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
Câu 79: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã:
A. Làm mát lực cản mơi trường đối với vật chuyển động
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hồ theo thời gian vào vật
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của
từng chu kì
D. Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần
Câu 80: Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hồ F = F
0
sin (ωt + φ) gọi
là dao động:

A. Điều hồ B. Cưỡng bức C. Tự do D.
Tắt dần
Câu 81: Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mơ B. Dao động của đồng hồ
quả lắc
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệmD. Cả B và C đều đúng
Câu 82: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dao động điều hồ là một dao động tắt dần theo thời gian
B. Chu kì dao động điều hồ phụ thuộc vào biên độ dao động
C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất
D. Biên độ dao động là giá trị cực tiểu của li độ
Câu 83: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hồn B. Là dao
động điều hồ
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Biên độ dao động thay đổi theo
thời gian
Câu 84: Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào:
A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Tần số ngoại lực tác
dụng lên vật
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật
D. Biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
Bài 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Câu 85: Hai dao động điều hồ: x
1
= A
1
cos (ωt + φ
1
) và x
2

= A
2
cos (ωt + φ
2
)
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π C. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π/2
B. φ
2
– φ
1
= 2kπ D. φ
2
– φ
1
= π/4
Câu 86: Hai dao động điều hồ: x
1
= A
1
cos (ωt + φ
1

) và x
2
= A
2
cos (ωt + φ
2
)
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π C. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π/2
B. φ
2
– φ
1
= 2kπ D. φ
2
– φ
1
= π/4
Câu 87: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
4cos100πt (cm) và

x
2
= 3 cos (100πt +
2
π
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm.
D. 7cm.
§µo Kh¸nh Toµn Thpt H¬ng S¬n – Hµ TÜnh

Tr¾c nghiƯm lun thi ®¹i häc 2010
Câu 88: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các
phương trình dao động thành phần làlà x
1
= 5 cos 10πt (cm) và x
2
= 5 cos (10πt +
3
π
)
(cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5 cos (10πt +
6
π
) (cm). B. x = 5
3
cos (10πt +
6
π
) (cm).

C. x = 5
3
cos (10πt +
4
π
) (cm). D. x = 5 cos (10πt +
2
π
) (cm).
Câu 89: Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao
động điều hoà cùng phương, có các phương trình lần lượt là x
1
= 5 cos (10t + π) (cm)
và x
2
= 10 cos (10t - π/3) (cm). Giá trò cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 50
3
N. B. 5
3
N. C. 0,5
3
N. D. 5N.
Câu 90: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà
cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là x
1
= 6 cos (15t +
3
π
)

(cm) và x
2
= A
2
cos (15t + π) (cm). Biết cơ năng dao động của vật là E = 0,06075J.
Hãy xác đònh A
2
.
A. 4cm. B. 1cm. C. 6cm. D. 3cm.
HẾT CHƯƠNG I
§µo Kh¸nh Toµn Thpt H¬ng S¬n – Hµ TÜnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×