Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi Hsg Lop 8.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.97 KB, 3 trang )

Trờng THCS Trực Thuận
Đề thi học sinh năng khiếu
Môn: Vt lý 8 - Năm học 2009-2010.
(Thời gian: 120)
Cõu 1. (3)
Lỳc 6 gi, hai xe cựng xut phỏt t hai a im A v B cỏch nhau 24km, chỳng
chuyn ng thnh u v cựng chiu t A n B, Xe th nht khi hnh t A vi vn tc l
42km xe th hai t B vi vn tc 36km/h.
a) Tỡm khong cỏch gia hai xe sau 45 phỳt k t lỳc xut phỏt.
b) Hai xe cú gp nhau khụng? Nu cú, chỳng gp nhau lỳc my gi? õu?
Câu 2: (3 điểm) Một canô suôi dòng từ A đến B hết 2 giờ, đi ngợc dòng từ B đến A hết 3giờ.
Biết khúc sông AB dài 36 km.Tính vận tốc của ca nô và vận tốc của dòngnớc.
Câu 3: (3 điểm) Một ngời đi xe đạp trong 1/4 đoạn đờng đầu.với vận tốc:
V
1
= 8 km /h. 1/4 đoạn đờng tiếp theo với vận tốc V
2
= 10 km/h. Đoạn đờng còn lại ngời ấy đi
với vận tốc V
3
= 12km/h. Tính vận tốc trung bình của ngời ấy trên cả đoạn đờng.
Câu 4: (3 điểm) Một ông nhôm chữ u hai nhánh nh nhau bên trong có chứa nớc, Ngời ta đổ
vào nhánh phải một cột dầu hoả có chiều cao h= 20cm. Xác định độ chênh lệch mực nớc ở hai
nhánh : Biết trọng lợng riêng của nớc 10.000 N/ m
3
, của dầu là 80.000 N/m
3

Cõu5. (4)
Mt ng thu tinh hỡnh tr mt u kớn, mt u h cú din tớch ỏy l 4cm
3


cha y du
trong ng l 60 cm
3
, khi lng riờng ca du l Dd = 0,8 g/Cm
3
. p sut khớ quyn l Po =
10
5
Pa. Tớnh.
a, p sut ti ỏy ng khi t ng thng ng trong khụng khớ khi ming ng hng lờn.
b, Tớnh ỏp sut ti im trong du cỏch ming ng 10 cm khi t ng thng ng trong
khụng khớ, ming ng hng lờn trờn.
c, p sut ti ỏy ng khi dỡm ng thng ng trong nc, ming ng hng xung, cỏch
mt thoỏng nc70 cm. Bit khi lng riờng ca nc l Dn=g/cm
3
.
Câu 6 (4) : Tính lực kéo F trong các trờng hợp sau đây. Biết vật nặng có trọng lợng
P = 120 N (Bỏ qua ma sát, khối lợng của các ròng rọc và dây ).
Trờng THCS Trực Thuận
Đề thi học sinh năng khiếu
Môn: Vt lý 8 - Năm học 2009-2010.
(Thời gian: 120)
Cõu 1. Túm tt
v
1
= 42 km/h, v
2
= 36 km/h, AB = 24 km (xut phỏt lỳc 6h cựng chiu).
A, 1= ? Khi t= 45 phỳt (l: khong cỏch gia 2 xe)
1

F
F F
FFF
P





4F
F
F
F
2F
2F
4F
P




F
F F F F F
F
P




B, t= ? (thời gian 2 xe giáp nhau)

l’=? (vị trí 2 xe giáp nhau cách B)
Bài giải.
a) Quãng đường các xe đi được trong 45’ phút.
t
1
= 45phút =3/4 (giờ)
S
1
= v
1
.t
1
= 42. 3/4 = 31,5km
S
2
=v
2
.t
1
=36. 3/4 =27 (km)
Vì khoảng cách ban đầu giữa hai xe là S = AB= 24 km nên khoảng cách giữa
hai xe sau 45 phút là.
L =S
2
+ AB - S
1
= 27+24-31,5 = 19,5 (km)
b) Khi hai xe gặp nhau thì S
1
-S

2
= AB.  v
1
t – v
2
t =AB
 t (v
1
-v
2
) =AB
=> t =
4
3642
24
21
=

=
− vv
AB
giờ
Vậy hai xe gặp nhaulúc : 6+4=10 (giờ)
Vị trí hai xe gặp nhau cách B mộtkhoảng
L’=S2=36.4 =144 (km).
ĐS: a, l =19,5 km
b, t=10 giờ; l’= 144km
Câu 2. Tóm tắt .
M=9 tấn=9000 kg
S= 7,2 cm

2
=0.00072 m
2

P= ?
Giải
Diện tích tiếp súc tổng cộng các bánh xe .
S =12 x 0,00072 = 0, 00684 (m
2
)
Áp lực do xe tác dụng xuống mặt đường
F = P= 10.m = 10. 9000 = 90.000(N).
Áp suất tác dụng lên mặt đường
P=
00684.0
90000
=
S
F
=10416666,67 ( N/m
2
)
ĐS: P = 10416666,67 (N/m
2
)
Câu 3. Tóm tắt.
S= 4cm
2
, V
d

= 60 cm
2
, D
d
= 0,8 g.cm
3
=800 kg/m
3

Po= 10
5
P
a
= 10
5
N/m
3
,

D
n
=1 g/cm
3
=1000kg/ cm
3

A, P1 =?
B, h
2
=10 cm – 0,1 m : P

2
=?
C, h = 70 cm = 0,7 m : P
2
=?
Giải:
a) Chiều cao h
1
c ủa ống thu ỷ tinh l à.
h
1
=
4
60
=
S
V
d
= 15(cm ) = 0,15 (m)
gọi P
1
là áp suất của cột dầu có đ ộ cao h1 gây ra tại đáy ống thuỷ tinh.
Ta có: P
d
= 10.D
d
.h1 = 10.800.0,15 = 1200 ( N/m
3
)
Áp suất tại dáy ống khi ống đặt thẳng đứng.

2
P
1
= P
o
+ P
d
= 10
5
+ 1200 = 101200 ( N/m
3
)
B, Áp suất tại một điểm cách miệng ống thẳng đứng trong không khí, miệng ống
hướng lên .
P
2
= P
o
+D
d
.h
2
= 10
5
+10.800.0,1 = 100800 (N/m
3
)
C, Áp suất do nước gây ra tại miệng ống khi dìmống thẳng đứngtrong nước,
miệng ống hướng xuống, cách mặt thoáng là 70 cm.
P

n
= 10.D
n
.h = 10.1000.0,7 = 7000 ( N/m
3
)
Áp suất tại đáy ống khi dìm thẳng đứng trong nước, miệng ống hướng xuống,
cách mặt thoáng 70 cm là.
P
3
= P
o
+P
n
– P
d
= 10
5
+7000-1200=105800 ( N/m
3
)
ĐS: a, 101200 ( N/m
3
)
b, 100800 (N/m
3
)
c, 105800 ( N/m
3
)

_________________________________________________________
Gi¸o viªn ra ®Ò
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×