Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cư nhân công nghệ thông tin (an ninh máy tính,thiết kế và quản trị hệ thống mangj)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.89 KB, 3 trang )

I. TRÌNH CỦA KHOÁ HỌC VÀ HỌC PHÍ:
II. KÝ TÚC XÁ DO MDIS GIỚI THIỆU:
Loại phòng
(Đăng kí tối thiểu 3
tháng)
Giá/tháng/ người (S$)
* Giá phòng trên đã bao gồm: Dịch vụ giặt là, Internet miễn
phí, sử dụng các đồ đạc trong phòng, miễn phí dùng các dịch
vụ giải trí
* Giá phòng trên đã bao gồm thuế GST 7%
* Phí đăng ký (không hoàn lại) S$ 80.00
* Đặt cọc (có hoàn lại): S$500
* Dịch vụ đón tại sân bay: S$52.5/ người
3 tháng 6 tháng 12 tháng
1 người 743.65 716.9 690.15
2 người (căn hộ) 593.85 572.45 540.35
2 người 433.35 417.30 401.25
3 người 406.60 390.55 374.50
4 người 353.10 331.70 315.65
10 người 294.25 267.50 240.75
III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC VÀ XIN VISA:
Giai đoạn Giấy tờ cần chuẩn bị Số bản
Bản sao giấy khai sinh 02
Bằng tốt nghiệp cao nhất và bảng điểm (học bạ) của 2 cấp học
cao nhất
02
Copy hộ chiếu 02
Ảnh 4x6 04
Khai form đăng ký học của MDIS, Form Visa
Nộp một nửa tiền lệ phí đăng ký nhập học S$ 250
______________________________________________________________________________________________________________


Updated on 1
st
Jan 2007 by MDIS Rep. Office
Học phí cho chương trình Thời gian
(tháng)
Số tiền
(SGD)
Cử nhân CNTT (An ninh máy tính, Quản trị và thiết
kế hệ thống mạng)
16 28,355
Cao đẳng nâng cao CNTT 8 7,811
Cao đẳng CNTT 8 5,992
Chứng chỉ chuyên nghiệp CNTT 4 2,351
Tiếng Anh một cấp độ
(Áp dụng khi đăng ký cùng khoá chuyên ngành)
2 2,140
Các chi phí khác
Phí bảo hiểm cho năm đầu tiên 214
Lệ phí thi chứng chỉ tiếng Anh chuyên nghiệp PCIE (nếu học tiếng Anh
tại MDIS)
278.2
Phí học khoá kỹ năng học tập trước khi khai giảng 107
Phí hành chính cho cả khoá học (Có thể thay đổi nếu học sinh chỉ đăng
ký một trong các cấp độ trên)
1,605
Phí đăng ký thành viên MDIS và phí thành viên 2 năm đầu tiên (có thể
thay đổi)
272.85
Phí đăng ký nhập học 535
Các phí trên đã bao gồm thuế hàng hoá và dịch vụ 7%

Tiếng Anh 1 – 5 cấp độ
(2 – 10 tháng)
Cao đẳng CNTT
(8 tháng)
Cao đẳng nâng cao CNTT
(8 tháng)
Cử nhân CNTT
(16 tháng)
Trung cấp chuyên nghiệp CNTT
(4 tháng)
CỬ NHÂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(An ninh máy tính, Thiết kế và quản trị hệ thống mạng)
(ĐƯỢC CẤP BẰNG CỦA ĐH EDITH COWAN - ÚC)
Sau khi nhận thư chấp nhận cấp
visa của Sở di trú
Nộp một nửa còn lại tiền lệ phí đăng ký nhập học, nộp tiền học
phí và các chi phí khác theo invoice của trường.
Tùy khoá học
IV. YÊU CẦU ĐẦU VÀO
• Tiếng Anh:
* 5.0 IELTS hoặc 500 TOEFL hoặc đạt trình độ Upperintermediate sau khi làm bài test của MDIS có thể bắt đầu học từ
bậc Chứng chỉ chuyên ngành về Công nghệ thông tin (xem cấu trúc chương trình ở trang 2)
* 5.5 IELTS hoặc 525 TOEFL hoặc đạt trình độ Advanced sau khi làm bài test của MDIS có thể bắt đầu học từ bậc Cao
đẳng Công nghệ thông tin hoặc Cao đẳng nâng cao về công nghệ thông tin.
* Bậc Cử nhân: yêu cầu đạt 6.0 IELTS hoặc 550 TOEFL hoặc hoàn thành chứng chỉ tiếng Anh PCIE tại MDIS
• Học sinh đã tốt nghiệp lớp 10 có thể bắt đầu theo học tại MDIS ở bậc đầu tiên là chứng chỉ chuyên nghiệp. Học sinh
hết lớp 12 với điểm trung bình >7.0 có thể được nhận vào học từ bậc Cao đẳng về công nghệ thông tin
• Kỳ khai giảng tiếng Anh năm 2009: 5/1, 9/3, 4/5, 6/7, 1/9, 2/11.
V. CẤU TRÚC KHOÁ HỌC
Cử nhân Công nghệ thông tin (An ninh máy tính, Thiết kế và quản trị hệ thống mạng)

Môn học Thời gian
Năm 2 và 3
An ninh máy tính (Computer Security – First Major)
• Bảo mật thông tin (Information Security)
• Pháp y máy tính (Kỹ thuật phục hồi thông tin) (Computer Forensics)
• Giới thiệu về chiến tranh thông tin (Introduction to Information Warfare)
• Bảo vệ các thiết bị máy tính (Computer Facilities Security)
• Đại cương về an ninh mạng (Network Security Fundamentals)
• Quản trị an ninh công nghệ thông tin (IT Security Management)
• Các phương pháp luận văn và tính chuyên nghiệp (Project methods and Professionalism)
• Luận văn (Project)
Quản trị và thiết kế hệ thống mạng (Network administration and Design – Second Major)
• Quản trị hệ thống máy tính (Computer System Administration)
• Quản trị hệ thống mạng (Network Administration)
• Quản trị cấu trúc mạng (Network Infrastructure Administration)
• Dịch vụ thư mục hiện hành (Active Directory Services)
• Thiết kế an ninh mạng (Designing Network Security)
• Thiết kế mạng và cấu trúc thư mục (Designing Network and Directory Infrastructure)
• Quản lý dịch vụ thông tin (Information Services Management)
• Tự chọn (Elective)
16 tháng
Cao đẳng nâng cao CNTT
Môn học Thời gian
Năm 1
• Truyền thông trong môi trường công nghệ thông tin (Communication in an IT
environment)
• Nguyên lý lập trình (Programming Principles)
• Đại cương về máy tính (Compter Fundamentals)
• Phân tích hệ thống (Systems Analysis)
• Truyền thông ứng dụng (Applied Communications)

• Các hệ điều hành (Operating Systems)
• Thiết kế hệ thống máy tính và cơ sở dữ liệu (Systems and Database Design)
• An ninh máy tính (Computer Security)
8 tháng
Cao đẳng CNTT
Môn học Thời gian
______________________________________________________________________________________________________________
Updated on 1
st
Jan 2007 by MDIS Rep. Office
• Quản trị công nghệ thông tin (Information Technology Management)
• Đại cương về công nghệ thông tin (Fundamentals of Information Technology)
• Đại cương về phát triển phần mềm (Fundamentals of Software Development)
• Thống kê kinh doanh (Business Statistics)
• Lập trình Visual Basic (Visual Basic Programming)
• Toán rời rạc (Discrete Mathematics)
• Internet và thương mại điện tử (Internet & E-commerce)
• Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)
8 tháng
Chứng chỉ chuyên nghiệp CNTT
M«n häc Thêi gian
• Khái niệm máy tính và kỹ năng công nghệ thông tin (Computer Concepts and IT skills)
• Lập trình cơ bản (Programming Fundamentals)
• Toán học ứng dụng (Related Mathematics)
• Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills)
4 th¸ng
______________________________________________________________________________________________________________
Updated on 1
st
Jan 2007 by MDIS Rep. Office

×