Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi thử quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.9 KB, 2 trang )

B GIO DC V O TO
THI TH
K THI CHN HC SINH GII QUC GIA
LP 12 THPT NM 2008
Mụn: HO HC
Thi gian : 180 phỳt (khụng k thi gian giao )
Ngy thi:
( thi gm 2 trang, cú 10 cõu)
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho A, B, C, D, E, F là các hợp chất có oxi của nguyên tố X tác dụng với dung dịch NaOH
tạo ra chất Y và nớc. Phân tử chất X có tổng số proton, nơtron nhỏ hơn 35 và có tổng đại số các
số oxihoá (số oxihoá dơng lớn nhất, hai lần số oxihoá âm nhỏ nhất) bằng 1. Hãy lập luận để xác
định các chất trên và viết các phơng trình hoá học, biết dung dịch các chất A, B, C làm quỳ tím
hoá đỏ, dung dịch các chất E, F vừa có phản ứng axit vừa có phản ứng bazơ.
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Viết cấu trúc Lewis của NO
2
và nêu dạng hình học của nó. Dự đoán dạng hình học của ion NO
2

và ion NO
2
+
. So sánh hình dạng của 2 ion với NO
2
.
2. 120
0
và 108
0
là số đo góc liên kết quan sát đợc trong hai hợp chất trimetylamin và trisilylamin


(H
3
Si)
3
N. Hãy gán trị số đo góc liên kết cho mỗi hợp chất và giải thích sự khác biệt này.
3. Phản ứng của NaNO
3
trong nớc với hỗn hống Na/Hg cũng nh phản ứng của etylnitrit C
2
H
5
NO
2
với hydroxylamin NH
2
OH có mặt Natrietoxit cho cùng một sản phẩm. Sản phẩm này là muối
của một axit yếu không bền chứa Nitơ, axit này đồng phân hóa thành một sản phẩm có ứng
dụng trong thành phần nhiên liệu tên lửa. Viết công thức cấu trúc của axit và đồng phân nói
trên.
Câu 3. (1,5 điểm)
Acrolein (prop-2-enal) có công thức CH
2
= CH CH = O, ở 25
0
C và 100 kPa nó ở trạng thái
lỏng.
1. Tính Nhiệt tạo thành chuẩn của nó ở 25
0
C khi biết:
H

0
ở 298 K theo kJ.mol

1
: H
0
đốt cháy C
3
H
4
O = 1628,53 ;
H
0
hoá hơi C
3
H
4
O = 20,9; H
0
sinh H
2
O (l) = 285,83;
H
0
sinh CO
2
(k) = 393,51; H
0
thăng hoa C(r) = 716,7
2. Tính Nhiệt tạo thành chuẩn của nó ở 25

0
C khi biết các trị số năng lợng liên kết:
H H C C C = C C = O C H O = O
kJ. mol

1
436 345 615 743 415 498
3. So sánh kết quả của 2 phần trên và giải thích.
Câu 4: (2,0 điểm)
Thế của bán phản ứng Fe
2+
Fe
3+
+ e ( E
0
= 0,771 V ở 298K)
Khi pH của môi trờng thay đổi thì trị số trên thay đổi thế nào? (Xác định cụ thể trong điều
kiện nhiệt độ bằng 25
0
C, nồng độ các chất ở pH = 0 đều bằng đơn vị).
Cho biết: T
t
(Fe(OH)
3
)= 3,8. 10
-38
và T
t
(Fe(OH)
2

)= 4,8. 10
-15
Câu 5: (2,0 điểm)
Phản ứng chuyển hoá một loại kháng sinh trong cơ thể ngời ở nhiệt độ 37
0
C có hằng số tốc độ
bằng 4,2.10

5
(s

1
). Việc điều trị bằng loại kháng sinh trên chỉ có kết quả nếu hàm lợng kháng
sinh luôn luôn lớn hơn 2,00 mg trên 1,00 kg trọng lợng cơ thể. Một bệnh nhân nặng 58 kg uống
mỗi lần một viên thuốc chứa 300 mg kháng sinh đó.
a) Hỏi bậc của phản ứng chuyển hoá?
b) Khoảng thời gian giữa 2 lần uống thuốc kế tiếp là bao lâu?
c) Khi bệnh nhân sốt đến 38,5
0
C thì khoảng cách giữa 2 lần uống thuốc thay đổi nh thế nào? Biết
năng lợng hoạt hoá của phản ứng bằng 93,322 kJ.mol

1
.
Câu 6. (2,0 điểm)
Một dung dịch A chứa 2 muối Na
2
SO
3
và Na

2
S
2
O
3
. Cho Cl
2
d đi qua 100 ml dung dịch A rồi
thêm vào hỗn hợp sản phẩm một lợng d dung dịch BaCl
2
thấy tách ra 0,647 gam kết tủa. Thêm
1/2
vào dung dịch A một ít hồ tinh bột, sau đó chuẩn độ dung dịch A đến khi màu xanh bắt đầu
xuất hiện thì dùng hết 29 ml dung dịch iôt 0,05 M.
a) Viết phơng trình hoá học và tính nồng độ mol mỗi chất trong dung dịch A.
b) Nếu trong thí nghiệm trên thay Cl
2
bằng HCl thì lợng kết tủa tách ra bằng bao nhiêu?
Câu 7: (1,0 điểm)
Một trong các phơng pháp tổng hợp phenol là đi từ Toluen bằng 3 giai đoạn. Oxihoá toluen
bằng oxi không khí ở pha lỏng với xúc tác (muối Coban axetat) ở 70
0
C - 90
0
C. Oxihoá tiếp sản
phẩm ở 220
0
C - 245
0
C cũng bằng oxi không khí với sự có mặt của muối đồng benzoat và

magie. Cuối cùng thuỷ phân rồi decacboxyl hoá. Hãy viết các phơng trình hoá học và cấu tạo
các sản phẩm tạo ra trong quá trình tổng hợp trên.
Câu 8: (2,0 điểm)
Khi đun nóng 2-metyl-xiclohexan-1,3-dion với but-3- en- 2- on trong kiềm ngời ta thu đợc một
hợp chất hữu cơ (sản phẩm chính) có công thức C
11
H
14
O
2
. Hãy viết cấu tạo của sản phẩm này
và giải thích quá trình tạo ra nó.
Câu 9: (2,0 điểm)
1. Nêu phơng pháp thích hợp để tách hỗn hợp sau thành các chất lỏng nguyên chất:
Benzandehit, N,N-dimetylAnilin, Clobenzen, p-Crezol và Axitbenzoic.
2. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần lực bazơ và giải thích:
CO(NH
2
)
2
; (CH
3
)
4
NOH ; CH
3
-CH
2
-CH
2

-NH
2
; CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
; p-CH
3
-C
6
H
5
-NH
2
;
Anilin; p-NitroAnilin.
Câu 10: (3,0 điểm)
Axit Xitric( axit 2-hidroxi-1,2,3 propan Tricacboxylic) là một axit quan trọng nhất trong quả
chanh, gây nên vị chua.
1. Axit Xitric biến đổi nh thế nào khi đun nhẹ với H
2
SO
4
đặc ở 45
0
C50
0
C ?

Viết cấu trúc và tên IUPAC của sản phẩm tạo ra. Loại axit hữu cơ nào sẽ có phản ứng tơng tự?
2. Sau khi đun nhẹ axit Xitric với axit sunfuric, thêm anisol(metoxi benzen) vào hỗn hợp phản
ứng thì thu đợc sản phẩm A(C
12
H
12
O
5
). Cần 20ml KOH 0,05N để trung hoà 118mg A. Cùng l-
ợng chất A phản ứng với 80mg Brom tạo thành sản phẩm cộng. Khi đun nóng với anhidrit
axetic, A tạo một anhidrit. Suy ra cấu trúc của A.
3. Hãy xác định các đồng phân có thể có của A trong phản ứng này và cho biết cấu trúc, cấu hình
tuyệt đối và tên gọi theo IUPAC của chúng.
4. Trong phản ứngBrom hóa có thể thuđợc bao nhiêu đồng phân lập thể của A? Viết công thức
chiếu Fise của chúng và kí hiệu theo R,S các tâm lập thể đó.
5. Thay vì anisol, nếu thêm phenol và resorcinol (có cấu tạo nh hình vẽ)
riêng rẽ vào hỗn hợp phản ứng, lần lợt thu đợc hợp chất B và C. Chất B
không nhuộm màu với FeCl
3
trung tính, nhng C lại có thể nhuộm màu.
Với các điều kiện phản ứng nh nhau, chất C đợc tạo thành nhiều hơn hẳn
so với B.
- Hãy cho biết cấu trúc của B và C?
- Có gì khác biệt giữa phản ứng tạo thành A và B?
- Vì sao hiệu suất tạo thành C lớn hơn B?

2/2
OH
HO
Resorcinol

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×