Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA tuan 27 (CKT) Thanh tan Phu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.06 KB, 17 trang )

Tuần: 27
Ngày soạn : 11/3/2010
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 15 tháng 3 năm 2010
Hoạt động tập thể
Chào cờ đầu tuần
(Tổng đội soạn, giảng)
Tập đọc + kể chuyện
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii ( tiết 1)
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân
hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể đợc toàn bộ câu chuyện)
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ.
Nêu các bài tập đọc đã học trong học kì 2
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Kể lại câu chuyện "Quả táo".
- GV lu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc
phần chữ trong tranh để hiểu nội dung
truyện.
Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các


con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói
năng nh ngời.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết của trò.
- Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc.
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện.
- 2HS nêu yêu cầu BT.
- Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo
nội dung tranh.
- HS tiếp nối nhau kể theo tng tranh.
- 2HS khá kể toàn truyện.
Tập đọc + kể chuyện
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii ( tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Nhận biết đợc phép nhân hoá, các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26.
- Bảng lớp chép bài thơ " Em thơng" và kẻ cột bài 2a, 2b.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

1. Bài cũ:
- Yêu cầu HS kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện
tiết trớc.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- 2 HS kể.
- 1/4 số HS của lớp đợc kiểm tra.
- HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm.
1
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về phép nhân hoá:
Bài tập2:
- GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu
mến).
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc.
Chuẩn bị bài trong 2 phút trớc khi thực
hiện.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc bài: Em thơng, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi

trong SGK.
- Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở
- 2HS lên làm cau a,b. HS nêu miệng câu
c.
a.
SV đợc
nhân hoá
Từ chỉ
Đ.điểm của
con ngời
Từ chỉ HĐ của
con ngời
Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi
Sợi nắng Gầy Run run, ngã
b. Làn gió Giống hệt 1ngời
bạn ngồi trong vờn cây

Sợi nắng Giống hệt 1 ngời gầy yếu

Giống 1 bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thơng, thông
cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn:
những ngời ốm yếu, không nơi nơng tựa.

Thể dục
( Gv bộ môn soạn, giảng)
Toán tiết 131
Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trờng hợp đơn giản ( không có chữ số
0 ở giữa).
II. Đồ dùng:
- Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn,
nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, , 9.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ:
- Nhận xét bài kiểm tra
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập về các số trong phạm vi
10 000.
- Viết bảng số: 2316
- Viết số: 1000
HĐ2: Viết và đọc số có 5 chữ số:
- Viết bảng số: 10 000.
- Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm,
1chục, 6 đơn vị.
- Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm,
0chục, 0 đơn vị.
- HS đọc.
2
GV: Mời nghìn còn gọi là một chục
nghìn.
H: Số 10 000 gồm mấy chục nghìn,
mấy nghìn mấy đơn vị?
- GV treo bảng có gắn số:
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục ĐV

10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
1
1
1
1
4 2 3 1 6
Các số trong bảng có mấy chục nghìn,
mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và
mấy đơn vị?
- GV hớng dẫn cách viết số: viết từ trái
sang phải: 42316.
Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng
nào.
- HD đọc số.
- GV viết các cặp số: 5327 và 45327,
8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và
67311.
32741, 83253, 65711, 87721, 19995.
HĐ3: Thực hành:
- Giúp HS yếu kém làm bài.

Bài1: Viết (Theo mẫu):
Yêu cầu HS đọc mẫu
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài 3: Đọc các số:
Bài4*: Số?( dành cho HS K- G)
+ Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục,
0 đơn vị.
- HS lên gắn số vào ô trống
- 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6
đơn vị.
- Một số HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba trăm
mời sáu.
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Hàng
Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
2 4 3 1 2

Viết số: 24312,
Đọc số: Hai mơi t nghìn ba trăm mời hai.
+ 2HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại
số, lớp nhận xét.
Hàng Viết
số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
3 5 1 8 7 3518
7
Ba mơi lăm nghìn
một trăm tám mơi
bảy
9 4 3 6 1 9436
1
Chín mơi t nghìn ba
trăn sáu mơi mốt
5 7 1 3 6 5713
6
Năm mơi bảy nghìn
một trăm ba mơi sáu
1 5 4 1 1 1541
1
Mời lăn nghìn bốn
trăm mời một
+ Một số HS đọc các số
+ 3HS khá lên viết, lớp nhận xét về dãy số:

60000 70000 80000 90000
3
- GV: Các số trong dãy đợc sắp xếp
theo thứ tự tròn chục nghìn, tròn nghìn,
tròn trăm
Đợc sắp xếp theo chiều tăng dần.
+Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.
- Khăc sâu nội dung .
- Nhận xét giờ
23000 24000 25000 26000 27000
2300 23100 23200 23300 23400 23500
Ngày soạn : 11/3/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii ( tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Báo cáo đợc 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2).
- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ.
Yêu cầu HS nêu nội dung bản báo cáo
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện

phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo:
H: Yêu cầu của báo cáo này có gì khác
với yêu cầu của báo cáo đã đợc HD ở
tiết TLV tuần 20?
- Lu ý HS thay lời "Kính gửi"bằng
"Kính tha".
- GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình
chọn ngời đóng vai chi đội trởng giỏi
nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Dặn dò về nhà, chuẩn bị bài sau
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi
SGK.
+ 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20,
mẫu báo cáo tiết 5 T75.
- Ngời báo cáo là chi đội trởng.
- Ngời nhận là cô (thầy) tổng phụ trách.

- ND thi đua "XD đội vững mạnh".
- ND báo cáo: học tập, lao động, công tác
khác.
+ Các tổ thống nhất kết quả HĐ trong tháng
qua.
+ Các thành viên trong tổ thay nhau đóng vai
chi đội trởng báo cáo kết quả HĐ trong
tháng. Cả tổ góp ý.
+ Đại diện tổ trình bày trớc lớp.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc và ôn lại các bài
HTL.
Toán- tiết 132
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
4
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dới vạch của tia số.
II. Đồ dùng dạy học :
- SGK
III.Các hđ dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285,
38142.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
- GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp đỡ HS làm bài

- Chấm bài
HĐ2: HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cho HS cách đọc, viết số.
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số?
H: Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các
dãy số?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dới
mỗi vạch.
H: Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số?
+ Chấm bài, nhận xét.
- Tự đọc yêu cầu BT. lần lợt yêu cầu BT.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài tập.
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp
nhận xét.
Hàng Viết
số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
4 5 9 1 3 45913 Bốn mơi lăn nghìn
chín trăm mời ba
6 3 7 2 1 63721 Sáu mơi ba nghìn
bảy trăn hai mơi mốt
4 7 5 3 5 47535 Bốn mơi bảy nghìn

năm trăm ba mơi
lăm
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Viết
số
Đọc số
97145 Chín mơi bảy nghìn một trăm bốn
mơi lăm
27155 Hai mơi bảy nghìn một trăm năm m-
ơi lăm
63211 Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời một
89371 Tám mơi chín nghìn ba trăm bảy m-
ơi mốt
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận
xét.
a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524,
36525, 36526.
b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187,
48188, 48189.
c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321,
81322, 81323.
- Dãy số đợc sắp xếp theo chiều tăng dần,
mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
10000 11000 12000 13000 14000 15000
16000 17000
- Các số là những số tròn nghìn, đợc sắp xếp
theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn,
5
3. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số
có năm chữ số.
kém nhau 1 000.
chính tả
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii ( tiết 4)
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Nghe- viết đúng bài thơ "Khói chiều".(65 chữ / phút) không quá 5 lỗi, trìng bày
sạch sẽ, đúng bài th lục bát. HS khá giỏi viết đúng đẹp (tốc độ 65 chữ/ phút)
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
III. Các hđ dạy học chủ yếu :
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn nghe- viết chính tả:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 bài thơ: Khói chiều.
H: Tìm những câu thơ tả cảnh "khói
chiều".
Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói?

Bài thơ đợc trình bày nh thế nào?

- GV giúp HS viết đúng.
b. GV đọc cho HS viết:
- GV đọc lần 2, HD cách trình bày vào
vở.
- Quan sát giúp HS viết đúng chính tả,
trình bày bài sạch đẹp.
- GV đọc lần 3.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Khắc sâu nội dung
- Nhận xét tiết học.
- Đọc lại các bài HTL.
- HS nêu bản báo cáo
- Lần lợt số HS còn lại lên nhận thăm,
chuẩn bị bài trong 2 phút sau đó thực hiện
theo thăm.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.
- Chiều chiều từ mái rạ vàng/Xanh
rờn bay lên.
- Khói ơi, vơn nhẹ lên mây/ Khói đừng bay
quẩn làm cay mắt bà.
- Câu 6 tiếng viết lùi vào, câu 8 tiếng viết
lùi ra 1 ô.
+ Tự viết giấy nháp những từ các em hay
sai.
- Chép bài vào vở.

- Soát bài chữa lỗi.
M NHC
HC HT BI: TING HT BN Bẩ MèNH
I Mc tiờu:
- HS bit bi hỏt Ting hỏt bn bố mỡnh, cú tớnh cht vui, sinh ng dựng hỏt
tp th.
6
- Hát đúng giai điệu và lời ca. Hát đồng đều, kết hợp vỗ taytheo bài hát.
- Giáo dục lòng yêu hòa bình, yêu thương mọi người.
II. Chuẩn bị:
- GV: Hát đúng chính xác bài Tiếng hát bạn bè mình. Các nhạc cụ quen dùng.
- Học sinh: đọc thuộc bài hát trước ở nhà.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài hát “ Chị ong nâu và em bé “
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1: Dạy bài hát
- Cho học sinh nghe băng nhạc bài hát.
- Cho học sinh đọc đồng thanh lời bài hát.
- Dạy hát từng câu theo lối móc xích.
- Hướng dẫn tập theo nhóm sau đó hát lại cả
lớp vài lần.
- Tập hát theo hình thức phối hợp đơn ca,
tốp ca.
- Lắng nghe, sửa những chỗ học sinh hát sai.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.
- Hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay theo

phách.
Trong không gian bay bay một hành tinh
thân ái
x x xx x x
xx
- Yêu cầu vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời
ca.
Trong không gian bay bay một hành tinh
thân ái
x x x x x x x x x
x
- Yêu cầu lớp đứng dậy hát và nhún chân
nhẹ nhàng.
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát 1 lần kết hợp
vỗ tay theo phách.
- Về nhà tập hát nhiều lần.
- Ba em lên bảng hát bài “ Chị ong nâu
và em bé“
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp lắng nghe bài hát qua băng một
lượt.
- Cả lớp đọc đồng thanh lời ca.
- Hát từng câu theo GV.
- Từng bàn hoặc từng nhóm luyện tập.
- Cả lớp cùng hát lại bài hát.
- Tập hát theo hình thức đơn ca và tốp
ca.
- Vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
- Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu

lời ca
- Lớp cùng đứng lên hát lại bài hát kết
hợp nhún chân nhẹ nhàng.
- Cả lớp hát lại bài hát.
Ngµy so¹n : 11/3/2010
Ngµy gi¶ng: Thø t ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2010
To¸n tiªt 133–
C¸c sè cã n¨m ch÷ sè (TiÕp theo)
I. Môc tiªu: Gióp HS
7
- Biết viết và đọc các số với trờng hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,
hàng đơn vị là 0 và hiểu đợc chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó
của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
II. Đồ dùng dạy học :
- SGK
III.Các hđ dạy học chủ yếu:
1.Bài cũ.
- GV viết các số yêu cầu HS đọc.
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu các số có năm chữ số (cả
trờng hợp có chữ số 0).
- GV kẻ bảng HD (SGK) lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét, nêu cách đọc, viết
số.
- GV lu ý cho HS đọc đúng quy định với
các số hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0.
HĐ2: Thức hành:
- Quan sát, giúp HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu):

-GV củng cố cách viết, đọc số.
Bài2: Số?
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài3:Số?
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài 4: Thi xếp hình
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Khắc sâu nội dung
- Nhận xét tiết của trò.
- Ôn về đọc, viết số có năm chữ số.
- HS đọc.
- Quan sát bảng.
- HS nhận xét bảng, 1 số HS lên bảng vừa
nêu cách viết số, đọc số và điền số vào
bảng.
+ Tự đọc yêu cầu, làm BT
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Một số
HS đọc lại số.
Viết
số
Đọc số
62300 Sáu mơi hai nghìn ba trăm
58601 Năm mơi tàm nghìn sáu trăm
linh một
42980 Bốn mơi hai nghìn chín trăm
tám mơi
70031 Bảy mơi nghìn không trăm ba
mơi mốt
60002 Sáu mơi nghìn khong trăm linh

hai.
+ 3HS lên làm, 1số HS nêu bài của mình,
lớp nhận xét dãy số.
a.18301, 18302, 18303, 18304, 18305,
18306, 18307.
b.32606, 32607, 32608, 32609, 32610,
32611, 32612,.
C*.92999, 92300, 92301, 92302, 92303,
92304, 92305 .
3HS lên bảng điền
a. 18000, 19000, 20000, 21000,
22000, 23000, 24000.
b. 47000, 47100, 47200, 47300,
47400, 47500, 47600
c. *56300, 56310, 56320, 56330,
46340, 56350, 56360.
- Đại diện 4 tổ thi xếp hình, tổ nào đúng
và nhanh nhất là thắng.
thể dục
( Gv bộ môn soạn, giảng)
8
Tự nhiên và xã hội tiết 53
Chim
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu đợc ích lợi của chim đối với con ngời.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của chim.
- Biết chim là động vật có xơng sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ,
hai cánh và 2 chân. Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay (đại bàng), chim
chạy (đà điều)
II. Đồ dùng :

- Các hình SGK trang 102,103.
- Tranh, ảnh về các loài chim.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
H: Cá sống ở đâu? Thở bằng gì?
Nêu ích lợi của cá?
2. Bài mới:
HĐ1: Quan sát và thảo luận:
+ Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận
cơ thể của các con chim đợc quan sát.
+ Cách tiến hành:
B1: Làm theo nhóm:
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu thảo
luận theo gợi ý sau:
* Chỉ, nói tên các bộ phận bên ngoài của
những con chim có trong hình. Nhận xét về
độ lớn của chúng. Loài nào biết bay, loài nào
biết bơi, loài nào chạy nhanh?
* Bên ngoài cơ thể có gì bảo vệ? Bên trong
cơ thể của chúng có xơng sống không?
* Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng
dùng mỏ để làm gì?
B2. Làm việc cả lớp:
+ Kết luận: Chim là động vật có xơng sống.
Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ,
hai cánh và hai chân.
HĐ2: Làm việc với các tranh, ảnh su tầm đ-
ợc:
+ Mục tiêu: Giải thích tại sao không nên săn
bắt, phá tổ chim.

+ Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, nêu yêu cầu thảo
luận.
H: Tại sao chúng ta không nên săn, bắt, phá
tổ chim?
B2. Làm việc cả lớp:
- 2 HS trả lời, các em khác nhận xét.
- Nhóm trởng các nhóm điều khiển các
bạn quan sát hình SGK T102,103 và
tranh, ảnh su tầm đợc. Thảo luận theo
câu hỏi gợi ý của GV.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày, mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con. Nhóm khác bổ
sung.
- Lớp rút ra đặc điểm chung về loài
chim.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn phân
loại tranh, ảnh theo các nhóm: biết bay,
biết bơi, có giọng hót hay
- Loài chim mất đi sẽ ảnh hởng đến môi
trờng tự nhiên.
- Các nhóm trng bày bộ su tập của nhóm
mình và cử ngời thuyết minh về những
loài chim su tầm đợc.
- Đại diện các nhóm thi diễn thuyết về
9
- GV kể cho lớp nghe câu chuyện " Diệt
chim sẻ".
H: Qua câu chuyện này ta rút ra đợc điều gì?

- GV hớng dẫn HS chơi" Bắt chớc tiếng chim
hót".
3. Củng cố, dặn dò
- Khắc sâu nội dung
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho bài sau.
đề tài " Bảo vệ các loài chim trong tự
nhiên".
- Phải bảo vệ các loài chim.
+ Liên hệ với việc bảo vệ các loài chim,
bảo vệ môi trờng sinh thái ở địa phơng
và nơi mình sống.
- HS chơi, HS khác nghe, đoán xem đó là
tiếng hót của chim nào.
Tập viết
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii ( tiết 5)
I. Mục đích, yêu cầu :
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu ở SGK viết báo cáo về 1 trong 3 nội
dunghọc tập, lao động hoặc công tác khác.
II. Đồ dùng dạy học:
- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc .
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ.
2. Bài mới :
HĐ1: Ôn tập đọc.
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài

đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn viết báo cáo:
- GV nhắc HS nhớ lại ND báo cáo ở tiết 3,
viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng,
trình bày đẹp.
- GV và HS nhận xét, bình chọn báo cáo
viết tốt nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Nhắc những HS cha đạt thì về HTL để
kiểm tra lại.
- Làm thử bài tiết 8.
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu BT và mẫu báo cáo.
Lớp theo dõi SGK.
- Viết báo cáo vào vở.
- Một số HS đọc lại bài.
Thủ công tiết 27
Làm lọ hoa gắn tờng (T3)
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng phẳng. Lọ hoa tơng

đối cân đối.
- *Làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các nếp gấp đều, thẳng phẳng. Lọ hoa cân đối. Có thể
trang trí lọ hoa đẹp.
II. Chuẩn bị:
GV: Mẫu lọ hoa gắn tờng làm bằng giấy thủ công gắn trên giấy bìa. Một lọ hoa gấp
hoàn chỉnh. Giấy thủ công, tờ bìa, hồ dán, bút màu, kéo.
HS: Giấy thủ công, kéo, keo dán.
10
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới:
HĐ1: Ôn lại các bớc làm lọ hoa:
- GV sử dụng tranh quy trình để nêu lại
các bớc làm lọ hoa gắn tờng:
B1. Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp
các nếp gấp cách đều.
B2. Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các
nếp gấp làm thân lọ hoa.
B3. Làm thành lọ hoa gắn tờng.
HĐ2: Thức hành:
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ cho
những HS còn lúng túng.
- HD học sinh cắt, dán các bông hoa có
cành lá, cắm trang trí vào lọ hoa.
+ Chấm sản phẩm đã hoàn thành.
HĐ3: Nhận xét đánh giá
HD HS nhận xét sản phẩm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị cho tiết học sau.
- Giờ sau thực hành tiếp tiết 3.
- HS nhắc lại các bớc làm lọ hoa gắn
tờng bằng cách gấp giấy.
- HS thực hành gấp lọ hoa theo cá nhân.
- HS thực hành cắt hoa.
- HS trng bày sản phẩm.
Ngày soạn : 11/3/2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii ( tiết 5)
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tơng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Viết đúng các âm đầu, vần dễ lẫn: r/d/gi, tr/ch, l/n, uôt/uôc, ât/âc, iêc/iêt, ai/ ay.
II. Đồ dùng dạy học:
- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài.
- 2 phiếu viết nội dung BT2.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
Làm BT chính tả:
Bài tập2:
- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng. Nêu yêu

cầu của trò chơi tiếp sức.
- Chọn HS của 2 nhóm tham gia thi
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm đoạn
văn và làm vào vở.
- 2 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em thi tiếp sức (
chọn chữ thích hợp để điền, chữ không
thích hợp gạch bỏ). Mỗi lần 1HS điền 1
chữ sau đó truyền bút cho HS khác (làm
11
đúng.
Thứ tự các từ cần điền: rét, buốt, ngất,
lá, trớc, nào, lại, chng, biết, làng, tay.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Khắc sâu nội dung
- Về tiếp tục luyện đọc thuộc lòng. Chuẩn
bị kiểm tra
trong 3 phút).
- HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
Toán - tiết 134
Luyện tập

I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
II.Đồ dùng dạy học :
- Nội dung + SGK
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở
nháp:
Năm mơi ba nghìn không trăm
hai mơi
Sáu mơi sáu nghìn một trăm linh
sáu
2. Bài mới:
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hớng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Viết (theo mẫu):
GV: Củng cố cách đọc các số, số có
chữ số 0 ở hàng chục.
Bài2: Viết (theo mẫu):
GV củng cố cách viết số.
Bài3: Nối(theo mẫu):
2 HS lên bảng, các em khác viết vào bảng con:
53020 66106.
- HS đọc lại hai số đó.

- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài.
+ 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình,
lớp đọc lại các số, nhận xét.
Viết
số
Đọc số
16500 Mời sáu nghìn năm trăm
62007 Sáu mơi hai nghìn không trăm linh
bảy
62070
Sáu mơi hai nghìn không trăm bảy m-
ơi
71010 Bảy mơi một nghìn không trăm mời
71001
Bảy mơi một nghìn không trăm linh
một.
+ 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp
nhận xét.
Đọc số Viết
số
Tám mơi bảy nghìn một trăm linh
năm
87105
Tám mơi bảy nghìn khong trăm linh
một
87001
Tám mơi bảy nghìn năm trăm 87500

Tám mơi bảy nghìn 87000
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối.
12
GV kẻ trên bảng
- Nêu lại cách nối.
Bài4: Tính nhẩm.
GV củng cố cách nhẩm.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Khắc sâu nội dung
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại cách đọc, viết các số có
năm chữ số.
+2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình,
lớp nhận xét, nêu cách nhẩm.
4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000
300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000
4000 - (2000 - 1000)=3000
8000 - 4000 x2 = 0
(8000 - 4000)x 2=8000
mĩ thuật
( GV bộ môn soạn, giảng)
Tự nhiên và xã hội tiết 54
Thú
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu đợc ích lợi của thú đối với con ngời.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của một số loại
thú.
- Biết những động vật có lông mao đẻ con , nuôi con bằng sữa đợc gọi là thú hay
động vật có vú. Nêu đợc một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.

II. Đồ dùng dạy học :
- Các hình SGK T104, 105
- Su tầm tranh, ảnh về các loài thú nhà.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ:
H: Vì sao chúng ta không nên săn, bắt tổ
chim?
2. Bài mới:
HĐ1: Quan sát và thảo luận:
+ Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ
phận cơ thể của các loài thú nhà đợc quan
sát.
+ Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV gợi ý cho các nhóm thảo luận.
*Kể tên các con thú mà bạn biết?
* Trong số các con thú nhà đó:
Con nào có mõm dài, tai vễnh, mắt híp?
Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong
nh lỡi liềm?
Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai
u, chân cao?
Con nào đẻ con?
Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì?
Những con vật này có đặc điểm gì chung?
B2. Làm việc cả lớp:
+ Kết lụân: Những động vật có đặc điểm
nh có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng
sữa đợc gọi là thú hay động vật có vú.
- HS trả lời, các em khác nhận xét.

- Mỗi bàn HS là một nhóm, quan sát hình
SGK T104, 105 và các hình ảnh su tầm đ-
ợc.
- Thảo luận theo gợi ý của GV.
- Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu đặc điểm chung của thú.
13
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
+ Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của loài thú
nhà.
+ Cách tiến hành:
H: Nêu đợc ích lợi của việc nuôi các thú
nhà nh: lợn, trâu, bò, mèo,
Nhà em nào có nuôi một vài loài thú
nhà? Em có tham gia chăm sóc hay chăn
thả chúng không? Em cho chúng ăn gì?
+ Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của
nớc ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh
dỡng cho ngời. Phân lợn dùng để bón
ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy sữa,
HĐ3: Làm việc cá nhân:
+ Mục tiêu: Biết vẽ một con vật mà em a
thích và tô màu.
+ Cách tiến hành:
B1. GV nêu yêu cầu cho HS vẽ.
B2. Trình bày:
- GV và HS nhận xét, đánh giá bức tranh.
3. Củng cố, dặn dò:

- Khắc sâu nội dung
- Nhận xét tiết của trò.
- Chuẩn bị tiết sau bài"Thú" tiếp theo,
quan sát thú rừng.
- HS nêu ích lợi từng con.
- HS nêu.
- HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chú tên
con vật và các bộ phận của các con vật
trên hình vẽ,
- Cá nhân HS dán bài trớc lớp, giới thiệu
về bức tranh của mình.
Ngày soạn : 11/3/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Tập làm văn
Kiểm tra đọc (Đọc hiểu- Luyện từ và câu)
( Đề trong sổ lu đề của tổ)
Toán tiết 135
Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết đợc số liền sau 99999 là số 100 000.
II. Đồ dùng dạy học :
-10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
1.Bài cũ:
GV đọc cho HS viết số và đọc lại.
2. Bài mới:
HĐ1: GV giới thiệu cho HS số 100 000.
- GV gắn 8 mảnh bìa có ghi số10000

H: Có mấy chục nghìn?
- GV ghi số 80 000 ở phía dới.
- GV gắn một mảnh bìa có ghi số
10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trớc.
H: Có mấy chục nghìn?
- Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 để có
dãy số 80000, 90000.

- Có tám chục nghìn.
- Có chín chục nghìn.
14
- Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên
trên.
H: Bây giờ có mấy chục nghìn?
- GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên m-
ời chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000
Số một trăm nghìn gồm những số nào?
HĐ2: Thực hành:
- Giúp HS làm bài.
Bài1: Số?
Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch:
- GV nhận xét.
Bài3: Số?
- GV củng cố số liền trớc , số liền sau các
số.
Bài 4:
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Khắc sâu nội dung

- Nhận xét tiết học.
- Nắm vững cấu tạo số 100 000.
- Có 10 chục nghìn.
- Đọc số: Một trăm nghìn.
- Đọc dãy số: 80 000, , 100 000.
- Nhận biết cấu tạo số 100 000.
- Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở và chữa
bài.
+ 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp
nhận xét.
a.10 000, 20 000, , 50.000, 60.000,
70.000, 80.000, 90.000, 100.000.
b. 10 000, , 17.000, 18.000, 19.000,
20.000.
c. 18 000, 18 100, 18 200, , 18 800,
18900, 20000.
d.18235, 18236, 18240.
- HS nhận xét về dãy số.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền
nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.
Các số cần điền : 50000, 60000, 70000,
80000, 90000
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999 * 34000
99998 99999 * 100000
-1HS lên bảng làm bài

Bài giải
Số chỗ cha có ngời ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ
chính tả
Kiểm tra viết ( Chính tả - Tập làm văn)
( Đề trong sổ lu đề của tổ)
Đạo đức tiết 27
Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác ( tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc vài biểu hiện về tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
- Biết: không đợc sâm phạm th từ, tài sản của ngời khác
- Thực hiện tôn trọng th từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi ngời.
-* Biết trẻ em có quyền quyền đợc tôn trọng bí mật riêng t. Nhắc mọi ngời cùng
thực hiện.
II. Tài liệu ph ơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức lớp 3.
- Phiếu của trò tập cho hoạt động 1.
15
- Cặp sách, truyện tranh, lá th để đóng vai.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ
H: Vì sao cần tôn trọng th từ, tài sản của ngời
khác?
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới :
HĐ1: Nhận xét hành vi
+Mục tiêu: HS có khả năng nhận xét những
hành vi liên quan đến tôn trọng th từ, tài sản
của ngời khác.

+Cách tiến hành:
- GV phát phiếu giao việc:
1. Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi
để xem bố mua quà gì cho mình?
2. Mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti vi. Bình
đều chào hỏi mọi ngời và xin phép bác chủ
nhà rồi mới ngồi xem.
3. Bố công tác ở xa, Hải thờng viết th cho bố.
Một lần, mấy bạn lấy th xem Hải viết gì?
4. Sang nhà bạn thấy nhiều đồ chơi đẹp và lạ
mắt, Phú bảo với bạn: Cậu cho tớ xem những
đồ chơi này đợc không?
+GV kết luận: Tình huống a, c là sai. Tình
huống b, d là đúng.
HĐ2: Đóng vai:
+ Mục tiêu: HS có kĩ năng thực hiện 1số hành
động thể hiẹn sự tôn trọng th từ, tài sản của
ngời khác.
+ Cách tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ
đóng vai.
TH1: Bạn em có quyển truyện mới để trong
cặp. Giờ ra chơi , em muốn mợn xem nhng
chẳng thấy bạn đâu
TH2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ.
Thấy vậy mấy bạn lấy mũ làm quả bóng đá.
Nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì?
+ GV kết luận:
TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mợn chứ
không tự ý lấy đọc.

TH2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng
mũ của ngời khác và nhặt mũ trả lại cho
Thịnh.
- Khen nhóm đã thực hiện tốt và khuyến khích
HS thực hiện tốt việc tôn trọng th từ của ng-
ời khác.
+Kết luận chung: Th từ, tài sản của ngời khác
thuộc về riêng họ, không ai đợc xâm phạm. Tự
ý bóc, đọc th hoặc sử dụng tài sản của ngời
khác là việc nên làm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Thực hiện tốt việc tôn trọng th từ, tài sản của
ngời khác.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời
- Các nhóm thảo luận, nhận xét hành vi
nào đúng, hành vi nào sai.
- Đại diện các nhỏm trình bày. HS
nhóm khác bổ sung.
- HS thảo luận, mỗi nhóm đóng 1 hoặc
2 tình huống.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
- HS lắng nghe.
16
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 26
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động

II. Chuẩn bị:
GV : Nội dung sinh hoạt
HS : Các tiết mục văn nghệ
III. Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh theo sự phân công của nhà trờng tốt
- Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè
- Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Huyển, Giang
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Quyển, Chiến
- Có nhiều tiến bộ về chữ viết :Tơi
- Tiến bộ hơn về mọi mặt : Huy
2. Nhợc điểm :
- Một số em đi học muộn :
- Cha chú ý nghe giảng : Nam
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả : Vọng
- Cần rèn thêm về đọc : Tơi
3 HS bổ xung
- HS tham gia góp ý kiến xây dựng bài .
4 Vui văn nghệ
- Cho HS tham gia vui văn nghệ
- Nhóm cá nhân biểu diễn
- Lớp +GV bình chọn các tiết mục hay đặc sắc
5 Đề ra phơng hớng tuần sau
Phát huy những u điểm
Khắc phụ những nhợc điểm
*GD thẩm mĩ
*GD thể chất
*GD hoạt động
IV. Kết thúc

- Nhận xét giờ học
- Nhắc nhở HS thực hiện tốt giờ sau
Tân Sơn, ngày tháng 3 năm 2010
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×