Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GIAO AN VAN 9 TUAN 25 - 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.65 KB, 36 trang )

giáo án ngữ văn 9
Ngy son:
Ngy ging:
Tun 25
Kết quả cần đạt
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp và ý nghĩa của hình tợng con cò trong những câu
hát ru xa qua cách hai thác của Chế lan Viên nhằm ngợi ca tình mẹ và lời
ru. Thấy đợc sự vận dụng sáng tạo ca dao và những đặc điểm về hình ảnh,
thể thơ, giọng điệu của bài thơ.
- Thấy đợc u, nhợc điểm và biết cách sửa lỗi trong bài tập làm văn số 5
(Nghị luận về một sự vật hiện tợng)
- Biết cách làm bài văn nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lí.
Tit 112 Vn bn: CON Cề
(Hng dn c thờm) - Ch Lan Viờn-
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Cm nhn c v p v ý ngha ca hỡnh tng con cũ trong
bi th c phỏt trin t nhng cõu ru xa ca ngi tỡnh m v nhng li ru.
- Thy c s vn dng sỏng to ca dao ca tỏc gi v nhng c im v hỡnh
nh th th, ging iu ca bi th.
2) Kĩ năng: Rốn luyn k nng cm th v phõn tớch, c bit l hỡnh nh th
c sỏng tỏc bng s liờn tỡnh yờu thng tng ht sc c ỏo.
3) Thái độ: GDHS nhng ngi m, ngi ch.
B/ Chuẩn bị:
Chân dung nhà thơ Chế Lan Viên, tập thơ Hoa ngày thờng- Chim báo bão;
những câu ca dao nói về con cò, con vạc, về ngòi mẹ Việt Nam.
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c:
? Em hóy nờu ý ngha ca vn bn chú súi v cu trong th ng ngụn ca
La Phụng- ten? (ỏp ỏn tit 107)


3) Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
H1: Gv gii thiu bi- hs lng nghe
H2: Gv hng dn hs tỡm hiu ni dung bi hc
Bc1: Tỡm hiu v tỏc gi v tỏc phm mt
cỏch s lc.
- Gv gi hs c phn chỳ thớch* trong sgk
- Gv cho hs t tỡm hiu nhng nột s lc v tỏc
gi v tỏc phm ú?
Bc 2: Gv hng dn cho hs tỡm hiu v ni
dung chớnh ca tỏc phm.
- Gv hng dn cỏch c bi- gv c mu- gi
hs c tip.
? Qua bi th em hiu gỡ v th th ú?
- Hstl- Gvkl:
Bi th c vit theo th t do, cỏc cõu th di
ngn khụng u, nhp iu th bin i linh hot.
Ghi bng
I/ S lc tỏc gi, tỏc phm
Chỳ thớch* sgk
II/ c- hiu vn bn
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
38
giáo án ngữ văn 9
? Qua hỡnh tng con cũ trong bi th, tỏc gi
mun núi iu gỡ?
- Hstl- Gvkl:
Hỡnh tng con cũ trong bi th l biu tng
cho tm lũng ca ngi m v nhng li ru.
? Em hóy tỡm ni dung chớnh ca on th?

- Gv cho hs tho lun nhúm
- Hstl- Gvkl:
on1: Hỡnh nh con cũ qua nhng li ru bt
u n vi tui th.
on 2: Hỡnh nh con cũ vo tim thc ca tui
th, tr nờn gn gi v s theo con trờn mi
chng ng i.
on 3: T hỡnh nh con cũ, suy ngm v trit lớ
v ý ngha ca li ru v lũng m i vi cuc i
mi ngi.
? Trong on u ca bi th, nhng cõu ca
dao no ó c vn dng? Nờu nhn xột v
cỏch vn dng ca dao ca tỏc gi?
- Gv vn dng mt s cõu ca dao v con cũ
phõn tớch.
- Hstl- Gvkl:
Hỡnh tng con cũ trong bi th l hỡnh tng
ca nhng con ngi. C th l ngi m, ngi
ph n nhc nhn vt v, ln ln kim sng
nuụi con. Hỡnh nh con cũ n vi tui th mt
cỏch vụ thc. õy chớnh l s khi u con
ng i vo th gii tõm hn con ngi ca
nhng li ru, ca ca dao dõn ca. Qua ú l c
iu hn dõn tc v nhõn dõn. on th ó khộp
li hỡnh nh thanh bỡnh ca cuc sng.
1/ Biu tng hỡnh nh con

a, Vi tui th
- Con cũ l ngi m, ngi
ph n nhc nhn, vt v ln

li kim sng.
- Tui th c v v ngt
ngo bi tỡnh yờu ca ngi
m
Cuc sng thanh bỡnh.
4) Cng c: Gv cng c ni dung bi hc
5) Dn dũ: Đọc kĩ bài thơ. Soạn tiếp bài theo câu hỏi.
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:




Ngy son:
Ngy ging:
Tit 113 Vn bn: CON Cề (tiếp)
(Hng dn c thờm) - Ch Lan Viờn-
A/ Mc tiờu cn t:
- Nh tiết 112
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
39
gi¸o ¸n ng÷ v¨n 9
B/ ChuÈn bÞ:
- Nh tiÕt 112
C/ Các bước lên lớp
1) Ổn định lớp học
Líp 9A: ……. Líp 9B: ……
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
? Cánh cò trong lời hát ru đã có ý

nghĩa ntn? Và được xây dựng bằng
phương pháp nào, nhằm mục đích
gì?
- Hstl- Gvkl:
Cánh cò đi vào tiềm thức tuổi thơ và sẽ
theo cùng con người đến suốt cuộc đời.
Hình ảnh con cò được xây dựng bằng
sự liên tưởng, tưởng tượng phong phú
của nhà thơ, như được bay ra từ những
câu ca dao để sống trong tam hồn con
người, theo cùng và nâng đỡ con người
trong mỗi chặng đường.
- Gv giải thích thêm cho hs hiểu cánh
cò trở thành bạn đồng hành của con
người từ ấu thơ đến trưởng thành.
? Ở đoạn 3 hình ảnh con cò được
nhấn mạnh ở ý nghĩa biểu tượng
nào?
- Hstl- Gvkl:
Lời ru là biểu tượng cho tấm lòng
người mẹ, suốt đời ở bên con"dù ở gần
con…cò mãi yêu con". Từ sự thấu hiểu
tấm lòng người mẹ nhà thơ đã khái
quát một quy luật của tình cảm có ý
nghĩa bền vững, rộng lớn và sâu sắc.
? Em có nhận xét gì về nhịp thơ, thể
thơ, giọng thơ. Các yếu tố ấy có tác
dụng ntn trong việc thể hiện tư
tưởng, tình cảm của nhà thơ?
- Hstl- Gvkl:

Thể thơ tự do, cấu trúc giống nhau.
Giọng thơ đầy suy ngẫm, có cả triết lí,
nghệ thuật tạo hình ảnh thiên nhiên về
ý nghĩa biểu tượng gần gũi, quen thuộc
mà vẫn có khả năng hàm chứa những ý
nghĩa mới và có giá trị biểu cảm.
Hđ3: Thực hiện phần tổng kết
Ghi bảng
II/ Đọc- hiểu văn bản
b, Con cò trong tiềm thức tuổi thơ và
trên chặng đường đời.
- Gợi ý nghĩa biểu tượng về lòng mẹ,
về sự dìu dắt, nâng đỡ dịu dàng và bền
bỉ của người mẹ.
c, Ý nghĩa lời ru
- Hình ảnh con cò là biểu tượng cho
tấm lòng người mẹ. Suốt cuộc đời lúc
nào cũng ở bên con.
2/ Nghệ thuật
- Thể thơ: tự do
- Cấu trúc: giống nhau.
- Giọng thơ: đầy triết lý và suy ngẫm
 Có giá trị biểu cảm.
III/ Tổng kết
nguyÔn thÞ hoa trêng thcs thÞnh ®øc
40
giáo án ngữ văn 9
- Gv gi hs c ghi nh trong sgk/ 48
H4: Thc hin phn luyn tp
- Gv cho hs v nh hc thuc bi th

* Ghi nh sgk/ 48
IV/ Luyn tp:
c din cm bi th
4) Cng c: Gv cng c ni dung bi hc
5) Dn dũ: Gv dn hs hc v chun b bi cỏch lm bi ngh lun v mt vn
t tng, o lý
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:




Ngy son:
Ngy ging:
Tit 114 CCH LM BI NGH LUN
V MT VN T TNG, O L
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Bit cỏch lm bi ngh lun v mt vn t tng, o lớ.
- Vit c on vn ngh lun v mt vn t tng, o lớ.
2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm một bài văn về vấn đề t tởng, đạo lí.
3) Thái độ.
B/ Chuẩn bị:
- Gv soạn bài, trò học trớc bài ở nhà.
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c:
? Vn bn con cũ cú ý ngha ntn? Phõn tớch hỡnh nh con cũ trong tim
thc tui th? (ỏp ỏn tit 111)
3) Bi mi
Hot ng ca thy v trũ

H1: Gv gii thiu bi- hs lng nghe
H2: Gv hng dn hs tỡm hiu ni dung bi
hc.
Bc1: Tỡm hiu cỏc bi ngh lun v mt
vn t tng, o lớ
- Gv gi hs c cỏc bi trong sgk
? Cỏc bi trờn ging nhau im no?
- Hstl- Gvkl:
u l cỏc ngh lun v mt vn t tng,
o lớ.
? 1,3, 10 em thy cú iu gỡ khỏc vi cỏc
cũn li?
- Hstl- Gvkl:
1, 3, 10 l cú mnh lnh (suy ngh, bn
v)
Cỏc d cũn li khụng cú mnh lnh ( m)
ngm ý ngi vit phi t t nhan .
Ghi bng
I/ bi ngh lun v mt
vn t tng, o lớ
- cú mnh lnh
- khụng cú mnh lnh (
m)
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
41
giáo án ngữ văn 9
? Da vo cỏc bi trờn em hóy t cỏc
tng t?
- Gv cho hs t t bi ngh lun v mt vn
t tng, o lớ.

Bc 2: Gv hng dn hs cỏch lm bi ngh lun
về mt vn t tng, o lớ
- Gv gi hs c bi v chộp lờn bng:
? Em cú suy ngh gỡ v bi trờn?
- Hstl- Gvkl:
ú l m, ngi vit cú th t t nhan
cho bi vit.
? cú nhng ý no?
- Hstl- Gvkl:
Gii thớch cõu tc ng (ngha en)
Ung nc l hng thnh qu (vt cht, tinh
thn), ngun l nhng ngi lm ra thnh qu, l
lch s truyn thng sỏng to, l t tiờn, l xó
hi, dõn tc v gia ỡnh (ngha búng).
? Ngoi nhng ý trờn bi cũn cú ngha no
khỏc? cn phi suy ngh gỡ?
- Hstl- Gvkl:
o lớ ung nc nh ngun l o lớ ca ngi
hng thnh qu i vi ngun.
nh ngun l lng tõm trỏch nhim.
S bit n v gỡn gi. Hc ngun l sỏng to
cỏi mi, o lớ ny l sc mnh tinh thn gỡn gi
cỏc giỏ tr vt cht v tinh thn.
II/ Cỏch lm bi ngh lun
v mt vn t tng,
o lớ.
bi: o lớ ung nc
nh ngun.
a, Tỡm hiu , tỡm ý:
- Gii thớch cõu tc ng

(ngha en, ngha búng).
- o lớ ung nc nh
ngun.
- Lng tõm trỏch nhim i
vi ngun.
- S bit n, gỡn gi ni tip
sỏng to cỏi mi, khụng vong
õn bi ngha.
4) Cng c: Gv cng c ni dung bi hc
5) Dn dũ: Gv dn hs hc bi v chun b bi mựa xuõn nho nh.
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:




Ngy son:
Ngy ging:
Tit 115 CCH LM BI NGH LUN
V MT VN T TNG, O L (tiếp)
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Bit cỏch lm bi ngh lun v mt vn t tng, o lớ.
- Vit c on vn ngh lun v mt vn t tng, o lớ.
2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý cho một đề bài văn nghị luận. 3)
3) Thái độ.
B/ Chuẩn bị:
- Gv soạn bài, trò học trớc bài ở nhà.
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
42

gi¸o ¸n ng÷ v¨n 9
Líp 9A: ……. Líp 9B: ……
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới
Hoạt động của thầy và trò.
- Gv gọi hs đọc phần lập dàn ý trong
sgk
? Em hãy cho biết dàn ý bài nghị luận
về một vấn đề tư tưởng, đạo lí gồm
mấy phần? Nội dung của các phần
ntn?
- Gv cho hs thảo luận nhóm
- Hstl- Gvkl và ghi bảng:
? Em có nhận xét gì về cách viết phần
mở bài? Thân bài?
- Hstl- Gvkl:
Phần mở bài có nhiều cách viết khác
nhau. Còn phần thân bài cần phải bám
vào các ý đã có trong phần dàn ý để viết
và khi viết cần phải biết sử dụng phép
liên kết câu, liên kết đoạn văn.
- Gv cho hs viết đoạn văn phần thân bài
( giải thích câu tục ngữ)
? Vì sao sau khi viết bài lại phải đọc
lại bài viết?
- Hstl- Gvkl:
? Em hiểu cách làm bài về bài văn
nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo
lí là ntn?
- Gv cho hs đọc ghi nhớ trong sgk/ 54

Hđ3: Thực hiện phần luyện tập
- Lập dàn bài cho đề bài: tinh thần tự
học.
Ghi bảng
II/ Cách làm bài nghị luận về một
vấn đề tư tưởng, đạo lí.
b, Lập dàn ý
+ Mở bài: giới thiệu vấn đề gnhị luận
+ Thân bài:
- Giải thích, chứng minh.
- Nhận định, đánh giá vấn đề trong bối
cảnh riêng chung
+ Kết bài:
- Tổng kết, kết luận và thái độ của bản
thân.
c, Viết bài
Mở bài: Đi từ chung đến riêng hoặc từ
thực tế dến đạo lí.
Thân bài:Phải sử dụng được phép liên
kết câu và liên kết đoạn văn. Khi viết
phải thực hiện theo trình tự của cácý .
Kết bài: Đi từ nhận thức tới hành động
hoặc có tính chất tổng kết
d, Đọc bài và sửa bài viết:
- Sửa lỗi chính tả và lỗi liên kết
* Ghi nhớ: sgk/ 54
III/ Luyện tập:
Đề bài: Tinh thần tự học
4) Củng cố: Gv củng cố nội dung bài học
5) Dặn dò: Gv dặn hs học bài và chuẩn bị bài mùa xuân nho nhỏ.

D) R ót kinh nghiÖm sau giê d¹y:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………
nguyÔn thÞ hoa trêng thcs thÞnh ®øc
43
giáo án ngữ văn 9
Ngy son:
Ngy tr bi:
Tit 116 TR BI TP LM VN S 5
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Nm c yờu cu ca bi mt cỏch c th hn.
Nhn bit c cỏc ý cn din t trong bi tp lm vn
2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng hoàn thiện quy trình viết bài nghị luận về một sự việc,
hiện tợng trong đời sống xã hội.
3) Thái độ: Nhn bit li bi vit ca mỡnh v ý thc sa cha cho bi vit ln
sau.
B/ Chuẩn bị:
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c:
3) Bài mới
Hot ng ca thy v trũ. Ghi bng
- Gv yêu cầu hs nhắc lại đề
- Gv chép đề bài lên bảng
- Đề bài trên thuộc thể loại nào
- Sự việc hiện tợng mà đề bài đề cập
đến là gì?
- Gv nêu những u điểm chính trong bài

làm của hs
Hoa, Trà My
- Gv nêu một số nhợc điểm của hs
- Long
I - Đề bài: Bảo vệ môi trờng là bảo vệ
cuộc sống của chính chúng ta. Em hiểu
điều ấy nh thế nào? Chúng ta cần làm
gì để bảo vệ môi trờng thiên nhiên.
- Thể loại: Nghị luận
- Sự việc, hiện tợng là vấn đề bảo vệ
môi trờng (môi trờng thiên nhiên)
II - Nhận xét - đánh giá
1) Ưu điểm.
- Đa số hs hiểu đề, nắm đợc yêu cầu
của đề
- Một số bài viết khá sinh động, lập
luận chắc chắn
- Bài làm có bố cục 3 phần
- Diễn đạt tơng đối lu loát, có suy nghĩ,
nhận xét khá sâu sắc.
2) Nhợc điểm
- Rất nhiều em phụ thuộc vào tài liệu
hông có sự suy nghĩ học tập. ND bài
viết sơ sài.
- Một số bài viết diễn đạt yếu, cha có
sự liên kết, cha có lập luận chặt chẽ.
- Bài viết cha đạt yêu cầu. Cha xác định
đợc rõ yêu cầu của đề.
III - Chữa lỗi
1) Lỗi chính tả

- dất cao, tuyên chuyền, xọt rác
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
44
giáo án ngữ văn 9
- Gv hớng dẫn hs lập lại dàn bài
2) Lỗi dùng từ
Ôi nhiễm, tiếp hành, ngập ngựa
IV - Lập dàn bài
A - Mở bài (1,5đ)
- Giới thiệu sự việc, hiện tợng có vấn
đề: Vấn đề môi trờng trở thành mối
quan tâm của nhiều quốc gia trên thế
giới. ở Việt Nam cũng xuất hiện nhiều
vấn đề về môi trờng. Tài nguyên thiên
nhiên cạn kiệt, môi trờng bị ô nhiễm
- Bảo vệ môi trờng là bảo vệ cuộc sống
của chính chúng ta. Tìm hiểu điều này
để xác định rõ chúng ta cần làm gì để
bảo vệ môi trờng thiên nhiên.
B - Thân bài(6đ)
1) Giải nghĩa khái niệm môi trờng
+ Môi trờng tự nhiên
+ Môi trờng xã hội
- Phạm vi bàn luận trong bài này: Môi
trờng tự nhiên.
2) Vì sao bảo vệ môi trờng là bảo vệ
cuộc sống của chính chúng ta
a) Vì môi trờng thiên nhiên tác động
tích cực đến cuộc sống con ngời.
- Không khí

- Nớc
- Đất
- Rừng
- Biển và đại dơng
b) Vì môi trờng thiên nhiên bị phá hoại
thì con ngời không sống nổi.
- Sự ô nhiễm không khí và nớc (Nêu ví
dụ)
- Cạn kiệt nguồn nớc sạch - hậu quả
(nêu ví dụ)
- Đất đai khô cằn cạn chất dinh dỡng
(Nêu tác hại)
- Phá rừng và khai thác rừng bừa bãi
dẫn đến hậu quả gì
- Biển bị ô nhiễm sẽ nh thế nào
3) Chúng ta phải làm gì để bảo vệ môi
trờng tự nhiên
- Đối với nhà nớc và xã hội
- Đối với nhà trờng và gia đình.
C - Kết bài (1,5đ)
- Bảo vệ môi trờng liên quan trực tiếp
đến sự tồn tại của loài ngời, mọi quốc
gia phải đề thành nhiệm vụ cấp bách,
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
45
giáo án ngữ văn 9
- Gv trả bài cho hs. Hs đọc bài và sửa
chữa lỗi.
thờng xuyên.
- Bảo vệ môi trờng cũng liên quan đến

cuộc sống từng nhà, từng ngời cho nên
mọi ngời đều phải có ý thức tự giác
tham gia.
4) Cng c: Gv đọc cho hs nghe 1 bài há của lớp để hs tham khảo
5) Dn dũ: Gv dn hs về nhà tiếp tục chữa lỗi v chun b bi Mựa xuõn nho
nh.
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:




Ngy son:
Ngy ging:
Tuần 26
Kết quả cần đạt
- Cảm nhận đợc cảm xúc trớc mùa xuân của thiên nhiên, đất nớcvà hát
vọng đẹp đẽ của nhà thơ muốn dâng hiến cho cuộc đởitong bài thơ Mùa
xuân nho nhỏ. Phân tích đợc những đặc sắc trong hình ảnh, tứ thơ và
giọng điệu của bài thơ.
- Cảm nhận đợc niềm xúc đọng thiêng liêng, tấm lòng tha thiết, thành kính
của tác giả từ miền Nam vừa đợc giải phóng ra viếng Bác Hồ trong bài
thơ Viếng lăng Bác. Nắm đợc những đặc điểm nghệ thuật của bài thơ về
giọng điệu, hình ảnhvà ngôn ngữ.
- Hiểu rõ yêu cầu đối với một bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn
trích), biết cách làm bài văn đúng với yêu cầu ấy.
Tit 117 Vn bn: MA XUN NHO NH
(Thanh Hi)
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Cm nhn c nhng cm xỳc ca tỏc gi trc cnh mựa xuõn
ca thiờn nhiờn, t nc v khỏt vng p mun lm "mt mựa xuõn nho

nh" dõng hin cho i. t ú m ra nhng suy ngh v ý ngha giỏ tr ca cuc
sng ca mi cỏ nhõn l sng cú ớch, cng hin cho cuc i chung.
2) Kĩ năng: Rốn luyn k nng cm th, phõn tớch hỡnh nh th trong mch vn
ng ca t th.
3) Thái độ: GDHS thỏi sng v bit cng hin cho cuc di chung.
B/ Chuẩn bị:
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c:
? Em hóy nờu cỏch lm bi ngh lun v mt vn v t tng, o lớ?
(ỏp ỏn tit 112)
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
46
giáo án ngữ văn 9
3) Bi mi
Hot ng ca thy v trũ.
H1: Gv gii thiu bi- hs lng nghe
H2: Gv hng dn hs tỡm hiu ni dung bi
hc
Bc1: Tỡm hiu s lc v tỏc gi v tỏc phm.
- Gv gi hs c ghi nh trong sgk.
? Bi th c tỏc gi vit trong hon cnh
no?
- Hstl- Gvkl:
Bi th vit khi nh th ang nm trờn ging
bnh.
Bc 2: Gv hng dn hs c v tỡm hiu vn
bn.
- Gv hng dn hs cỏch c- gv c mu- gi hs

c tip.
? Em hóy tỡm b cc bi th theo mch cm
xỳc ca tỏc gi?
- Hstl- Gvkl:
Kh u: Cm xỳc trc cnh mựa xuõn t tri.
Kh 2, 3: Cm xỳc v mựa xuõn t nc.
Kh 4, 5: Suy ngh v c nguyn ca nh th
trc mựa xuõn t nc.
Kh cui: Li ngi ca quờ hng, t nc qua
iu dõn ca Hu.
? Hỡnh nh mựa xuõn ó c tỏc gi khc
ho ntn? Nờu cm xỳc ca tỏc gi trc cnh
mựa xuõn ú?
- Hstl ch ra c cỏc chi tit.
- Nờu cm xỳc ca nh th
- Gvkl:
Khụng gian cao rng, mu sc ti thm, õm
thanh vang vng.
Nim say sa ngõy ngt ca nh th trc v
p ca thiờn nhiờn t tri khi vo xuõn.
? Khi mựa xuõn v tỏc gi ó nhc n i
tng no? Vỡ sai? Gia mựa xuõn v i
tng ú cú quan h gỡ?
- Hstl- Gvkl:
Ngi cm sỳng, ngi ra ng. õy l hai lc
lng chin u bo v T Quc v lao ng sn
xut phc v xõy dng nc nh. Lc non ca
mựa xuõn ó theo h. Mựa xuõn ca t tri
ng li trong hỡnh nh lc non, ó theo ngi
cm sỳng v ngi ra ng. Hay chớnh h ó

em mựa xuõn n mi ni trờn t nc.
? Nhp iu v sc sng ca mựa xuõn c
Ghi bng
I/ S lc v tỏc gi, tỏc
phm
Chỳ thớch* sgk
II/ c- hiu vn bn
1/ Mựa xuõn ca thiờn
nhiờn, t nc.
- Khụng gian cao rng; mu
sc ti mỏt; õm thanh vang
vng.
V p thiờn nhiờn khin
nh th say sa, ngõy ngt.
- Ngi cm sỳng, ngi ra
ng
Lc lng chin u v
sn xut em mựa xuõn n
mi ni.
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
47
giáo án ngữ văn 9
tỏc gi din t ntn?
- Hstl- Gvkl:
Tt c xụn xao/ i lờn phớa trc. Sc sng ca
mựa xuõn t nc c cm nhn trong nhp
iu hi h, nhng õm thanh xụn xao. V t
nc c hỡnh dung bng hỡnh nh so sỏnh tht
p.
? Trc cnh mựa xuõn ú tỏc gi cú nhng

c nguyn gỡ?
- Hstl- Gvkl:
Lm chim hút, cnh hoa, nt nhc. ú l khỏt
vng ho nhp vo cuc sng ca t nc, cng
hin phn tt p nh bộ ca mỡnh cho cuc i
chung, cho t nc. ú l iu mong mun
c sng cú ớch cho cuc i chung, cho t
nc. Tt c u mang mt v p bỡnh d,
khiờm nhng th hin diu tõm nim chõn
thnh tha thit ca nh th.
? Em cú nhn xột gỡ v nhan "mựa xuõn
nho nh"?
- Gv cho hs tho lun nhúm.
? Em hóy nờu nhng nột c trng v ngh
thut ca bi th?
- Hstl- Gvkl:
Th th: nm ch; Vn: lin; Hỡnh nh th t
nhiờn giu cm xỳc; Cu trỳc: cht ch
H3: Gv cho hs thc hin phn tng kt
- Gv gi hs c ghi nh trong sgk/ 58.
H4: Thc hin phn luyn tp
- Hc thuc lũng bi th
- Tt c hi h, tt c xụn
xao- nh vỡ sao- i lờn phớa
trc
Sc sng ca mựa xuõn
t nc tht hi h, nhn
nhp.
2/ Tõm nim ca nh th
- c ho nhp vo nhp

sng ca t nc.
- Cng hin phn tt p dự
nh bộ
V p bỡnh d v khiờm
nhng.
3/ Ngh thut:
Th 5 ch; hỡnh nh gin d
giu cm xỳc; cu trỳc cht
ch.
III/ Tng kt :
* Ghi nh: sgk/ 58.
IV/ Luyn tp
- c thuc lũng bi th
4) Cng c : Gv cng c li ni dung bi hc
5) Dn dũ : Gv dn hs hc bi v chun b bi ving lng Bỏc.
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:



Ngy son:
Ngy ging:
Tit 118 Vn bn: VING LNG BC
(Vin Phng)
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Cm nhn c nim cm ng thiờng liờng, tm lũng thit tha
thnh kớnh va t ho, va au xút ca tỏc gi t Min Nam mi c gii
phúng ra ving lng Bỏc.
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
48
giáo án ngữ văn 9

Hiu c ngh thut bi th: ging iu trang trng m tha thit phự hp vi
tõm trng v cm xỳc, nhiu hỡnh nh n d cú giỏ tr sỳc tớch v gi cm, li
th dung d m cụ ỳc, giu cm xỳc m lng ng.
2) Kĩ năng: Rốn k nng c din cm th tr tỡnh, phõn tớch c cỏc hỡnh nh
n d, tng trng trong bi th.
3) Thái độ: GDHS thỏi kớnh trng i vi Bỏc H- v lónh t kớnh yờu ca
dõn tc.
B/ Chuẩn bị:
ảnh chân dung Viễn Phơng; tập thơ Nh mây mùa xuân (1978) tranh ảnh về lăng
Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c:
? c thuc lũng bi th mựa xuõn nho nh v phõn tớch tỡnh cm ca nh th
c th hin trong bi? (ỏp ỏn tit 117)
3) Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
H1: Gv gii thiu bi- hs lng nghe
H2: Gv hng dn hs tỡm hiu ni dung bi hc.
Bc1: Tỡm hiu s lc v tỏc gi v tỏc phm.
- Gv gi hs c chỳ thớch * trong sgk.
Bc 2: Gv hng dn hs c v hiu vn bn
- Gv hng dn hs cỏch c bi- gv c mu v gi
hs c tip.
? Em hóy cho bit cm xỳc bao trựm ca tỏc gi
v trỡnh t biu hin cm xỳc trong bi th?
- Hstl- Gvkl:
Nim xỳc ng thiờng liờng thnh kớnh, lũng bit
n v lũng t ho pha ln ni au xút ca tỏc gi

khi t Min Nam ra ving lng Bỏc.
Trỡnh t biu hin cuc thm ving l trỡnh t
khụng gian kt hp vi thi gian.
? Khi ra ving lng Bỏc tỏc gi ó xng hụ ntn?
- Hstl- Gvkl:
"Con Min Nam" nh l li thụng bỏo nhng
gi ra mt tõm trng xỳc ng ca mt ngi con
t chin trng Min Nam ra thm lng Bỏc.
? Hỡnh nh u tiờn tỏc gi bt gp l hỡnh nh
no? Hỡnh nh y gõy n tng gỡ i vi nh
th?
- Hstl- Gvkl:
"Hng tre" õy l hỡnh nh quen thuc ca lng
quờ Vit Nam, ó tr thnh biu tng ca dõn tc
v sc sng bn b, kiờn cng ca dõn tc. Hỡnh
nh ny cũn c lp li cui bi to n tng
Ghi bng
I/ S lc v tỏc gi, tỏc phm
Chỳ thớch* sgk
II/ c- hiu vn bn:
1/ Tõm trng cm xỳc ca
nh th khi ving lng Bỏc:
- Tỡnh cm chõn tỡnh, thm thit
"con".
- Tõm trng xỳc ng vi
nhng biu tng sc sng bn
b, kiờn cng ca dõn tc.
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
49
giáo án ngữ văn 9

mnh m v cm xỳc ca nh th.
? Tỡnh cm ca tỏc gi c th hin ntn kh
th th hai? Cỏch din t ú cú gỡ c ỏo?
- Hstl- Gvkl:
Ngy ngy- mt tri. Cỏch th hin bng hai hỡnh
nh va thc va n d núi lờn cỏi v i ca bỏc
nh mt tri va th hin s tụn kớnh ca nhõn
dõn, ca nh th i vi Bỏc. ú l th tỡnh cm
gin d m tinh t "kt trng hoa dõng by mi
chớn mựa xuõn"
? Tỡnh cm ú ca nh th v nhõn dõn cũn c
th hin ntn kh th 3, 4?
- Hstl- Gvkl:
kh 3 tỏc gi t s chớnh xỏc v tinh t s yờn
tnh, trang nghiờm v ỏnh sỏng du nh, trong tro
ca khụng gian trong lng Bỏc. ng thi vng
trng du hin li nh n tõm hncao p, trong
sỏng ca bỏcv nhng vn th trn y ỏnh trng
ca Ngi. Vo lng ving Bỏc tỏc gi ó biu hin
mt tõm trng xỳc ng trc s ra i ca Ngi
"nghe nhúi trong tim"
? Trc lỳc ra v tỏc gi ó th hin iu gỡ? Qua
ú ta hiu c tỡnh cm ca tỏc gi ntn i vi
Bỏc?
- Hstl- Gvkl:
Kh th cui tỏc gi din t tõm trng lu luyn v
mun gi tm lũng mỡnh bng cỏch hoỏ thõn ho
nhp vo nhng cnh vt bờn lng.
? Em hóy nờu nhn xột chung ca em v tỡnh
cm ca nh th khi ving lng Bỏc?

- Hstl- Gvkl:
ú l nim xỳc ng trn y v ln lao tm lũng
thnh kớnh, sõu sc i vi Bỏc H kớnh yờu.
? Em cú nhn xột gỡ v ngh thut ca bi th (s
thng nht gia ni dung, tỡnh cm, cm xỳc v
yu t ngh thut nh th th, ngụn ng, hỡnh
nh)?
- Gv cho hs tho lun nhúm.
- Hstl- Gvkl:
Ging th phự hp vi tỡnh cm, cm xỳc (trang
nghiờm, sõu lng, thit tha, au xút, t ho)
Th th 8 ch (cú dũng 7 hoc 9), Gieo vn khụng
c nh. Nhp th nhỡn chung chm, din t s
trang nghiờm thnh kớnh lng ng trong tõm trng
nh th.
- Cỏch s dng hỡnh nh n d
th hin s thnh kớnh ca nhõn
dõn núi chung v nh th núi
riờng khi n ving lng Bỏc.
- Vo lng ving Bỏc tỏc gi th
hin tõm trng xỳc ng trc
s ra i mói mói ca Bỏc H
kớnh yờu
- S lu luyn mun hoỏ thõn,
ho nhp vo cnh vt bờn lng
Bỏc.
Tỏc gi th hin nim xỳc
ng trn y v ln lao trong
lũng khi ving lng Bỏc, nhng
tỡnh cm thnh kớnh, sõu sc i

vi Bỏc.
2/ Ngh thut
- Ging th trang nghiờm sõu
lng, va thit tha, va au xút,
va t ho.
- Th th: tỏm ch.
- Nhp th: nhỡn chung chm.
- Hỡnh nh: sỏng to, kt hp
gia thc v n, biu tng cú
giỏ tr biu cm cao.
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
50
giáo án ngữ văn 9
Hỡnh nh th cú nhiu sỏng to, kt hp gia thc
v n, biu tng to gn gi, quen thuc m sõu
lng cú ý ngha khỏi quỏt v giỏ tr biu cm.
H3: Thc hin phn tng kt
- Gv gi hs c ghi nh trong sgk/ 60
H4: Thc hin phn luyn tp
- Gv cho hs c thuc bi th
- Phỏt biu cm ngh ca mỡnh v Bỏc H kớnh yờu
III/ Tng kt:
* Ghi nh: sgk/ 60.
IV/ Luyn tp:
- c thuc lũng bi th.
- Nờu cm ngh v Bỏc H
4) Cng c: Gv cng c ni dung bi hc
5) Dn dũ: Gv dn hs hcbi v chun b bi ngh lun v mt tỏc phm truyn
hoc on trớch.
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:



________________________________________________________
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 119 NGH LUN V TC PHM TRUYN
(HOC ON TRCH)
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Hiu rừ th no l ngh lun v mt tỏc phm truyn (hoc on
trớch). Nhn din chớnh xỏc mt bi vn ngh lun v tỏc phm truyn (hoc
on trớch).
Nm c cỏc yờu cu i vi mt bi vn ngh lun v tỏc phm trun (hoc
on trớch) cú c s tip thu, rốn luyn tt v kiu bi ny tiờts tip theo.
2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận diện và viết văn bản nghị luận về một tác
phẩm truyện (hoặc đoạn trích)
3) Thái độ:
B/ Chuẩn bị:
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c:
? Em hóy c thuc bi th ving lng Bỏc ca Vin Phng v phõn tớch
tõm trng ca nh th khi n ving lng Bỏc? (ỏp ỏn tit 115)
3) Bi mi.
Hot ng ca thy v trũ
H1: Gv gii thiu bi - hs lng nghe
H2: Gv hng dn hs tỡm hiu ni dung bi hc.
- Gv gi hs c vn bn sgk.
? Bi vn bn v vn gỡ?
- Hstl- Gvkl:

Bi vn bn v nhng phm cht, c tớnh p
ca anh thanh niờn lm cụng tỏc khớ tng thu vn
kiờm vt lớ a cu trong tỏc phm lng l Sa Pa ca
Ghi bng
I/ Tỡm hiu bi ngh lun v
tỏc phm truyn (hoc on
trớch)
Vn bn: sgk
- Ngh lun v phm cht, c
tớnh tt p ca anh thanh niờn
trong tỏc phm lng l Sa Pa
ca Nguyn Thnh Long.
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
51
gi¸o ¸n ng÷ v¨n 9
Nguyễn Thành Long.
? Em hãy đặt cho bài văn một nhan đề thích hợp?
- Hs tự đặt:
Chẳng hạn: Hình ảnh anh thanh niên trong tác
phẩm lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long. Hay,
một vẻ đẹp nơi Sa Pa lặng lẽ.
? Vấn đề nghị luận được người viết triển khai
qua những luận điểm nào? Tìm những câu có ý
nghĩa nêu lên hoặc cô đúc luận điểm của bài
văn?
- Hstl- Gvkl:
Câu nêu vấn đề nghị luận:"Dù được miêu tả… phai
mờ".
Câu chủ đề nêu luận điểm: Câu1(đ2), câu 2(đ3),
câu1(đ4).

Câu cô đúc vấn đề: hai câu kết của đoạn 5.
? Vấn đề nghị luận này được dựa trên cơ sở nào?
- Hstl- Gvkl:
Dựa vào nội dung của tác phẩm lặng lẽ Sa Pa
? Em có nhận xét gì về cách lập luận của người
viết?
- Hstl- Gvkl:
Lập luận nêu rõ ràng, ngắn gọn, gợi được sự chú ý
cho người đọc.
? Em có nhận xét gì về cách dùng luận điểm,
luận cứ ấy của tác giả bài viết?
- Hstl- Gvkl:
Các luận điểm đã được phân tích, chứng minh một
cách có tính thuyết phục bằng những dẫn chứng cụ
thể trong tác phẩm. Các luận cứ đều sử dụng xác
đáng sinh động bởi những chi tiết, hình ảnh đặc sắc
của tác phẩm.
? Bố cục của bài viết ntn?
- Hstl- Gvkl:
Bài viết được dẫn dắt tự nhiên, có bố cục chặt chẽ.
từ nêu vấn đề người vết đi vào giải thích, phân tích,
diễn giải rồi sau đó khẳng định, nâng cao vấn đề
nghị luận.
? Em hiểu thế nào về nghị luận về một tác phẩm
truyện (hoặc đoạn trích)?
- Gv cho hs trả lời sau đó cho hs đọc ghi nhớ trong
sgk/ 63.
Hđ3: Thực hiện phần luyện tập trong sgk.
- Gv gọi hs đọc đoạn trích sgk.
? Vấn đề nghị luận của đoạn văn là gì? Đoạn văn

nêu lên những ý kiến chính nào? Các ý kiến ấy
giúp ta hiểu thêm gì về nhân vật Lão Hạc?
- Gv cho hs thảo luận nhóm.
- Dựa vào nội dung của tác
phẩm.
- Lập luận rõ ràng, ngắn gọn.
- Các luận điểm, luận cứ có tính
thuyết phục bằng những dẫn
chứng cụ thể trong tác phẩm.
- Bố cục bài viết chặt chẽ, dẫn
dắt tự nhiên.
* Ghi nhớ sgk/ 63.
II/ Luyện tập
Đoạn văn: sgk
- Vẻ đẹp của nhân vật Lão Hạc
nguyÔn thÞ hoa trêng thcs thÞnh ®øc
52
giáo án ngữ văn 9
- Hstl- Gvkl v ghi bng: trc tỡnh th nghit ngó.
- Phõn tớch ni tõm ca nhõn
vt cựng vi nhng hnh ng
nhõn vt.
- Lm sỏng t nhõn cỏch ỏng
kớnh, mt tm lũng hi sinh cao
quý ca Lóo Hc.
4) Cng c: Gv cng c ni dung bi hc.
5) Dn dũ: Gv dn hs hc bi v chun b bi: Cỏch lm bi ngh lun v tỏc
phm truyn (hoc on trớch).
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:




Ngy son:
Ngy ging:
Tit 120 : CCH LM BI NGH LUN V MT TC PHM TRUYN
(HOC ON TRCH)
A/ Mc tiờu cn t :
1) Kiến thức: Bit cỏch vit bi ngh lun v tỏc phm truyn (hoc on trớch)
cho ỳng yờu cu.
2) Kĩ năng: Rốn k nng thc hnh cỏc bc khi lm bi ngh lun v tỏc phm
truyn (hoc on trớch), cỏch t chc trin khai cỏc lun im.
3) Thái độ:
B/ Chuẩn bị:
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c:
? Th no l ngh lun v mt tỏc phm truyn (hoc on trớch)?(ỏp
ỏn tit 119)
3) Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
H1: Gv gii thiu bi- hs lng nghe
H2: Gv hng dn hs tỡm hiu ni dung bi
hc.
Bc1: Tỡm hiu bi ngh lun v tỏc phm
truyn (hoc on trớch).
- Gv gi hs c bi sgk.
? Cỏc bi ó nờu nhng yờu cu gỡ v tỏc
phm?
- Hstl- Gvkl:

1: Thõn phn ngi ph n.
2:Din bin ct truyn.
3: Nhõn vt.
4: Tỡnh cm gia ỡnh trong chin tranh.
Ghi bng
I/ bi vn ngh lun v
tỏc phm truyn (hoc
on trớch)
bi: sgk
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
53
gi¸o ¸n ng÷ v¨n 9
? Các từ phân tích, suy nghĩ trong đề bài đòi
hỏi bài làm phải ntn?
- Gv nêu gợi ý.
- Hstl:
Đề1,3,4: đề có mệnh lệnh (suy nghĩ)
Đề 2: đề mở (phân tích)
Bước 2: Thực hiện cách làm bài nghị luận về tác
phẩm truyện (hoặc đoạn trích)
- Gv cho hs đọc đề bài rồi chép lên bảng:
? Đề yêu cầu vấn đề gì?
- Hstl- Gvkl:
Nhân vật ông Hai (tình yêu làng, yêu nước nét
mới trong đời sống tinh thần của người nông dân
trong kháng chiến chống Pháp.
? Tinh thần yêu làng, yêu nước của ông Hai
được bộc lộ trong tình huống nào?
- Hstl- Gvkl:
Làng chợ Dầu (quê hương của ông) đi theo giặc.

? Những chi tiết nào thể hiện tình yêu làng,
yêu nước của ông Hai?
- Gv cho hs thảo luận nhóm.
- Hstl- Gvkl:
Tâm trạng đau xót, cử chỉ dằn vặt. hành động đi,
đứng, ngồi của ông Hai. Nhất là lời nói đầy nước
mắt của ông Hai.
- Gv gọi hs đọc phần dàn ý trong sgk.
? Em hãy nêu ý chung của dàn bài nghị luận
về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích)?
- Hstl- Gvkl và ghi bảng:
- Gv gọi hs đọc phần mở bài và kết bài.
? Em có nhận xét gì về cách mở bài và kết bài?
- Hstl- Gvkl và ghi bảng:
- Đề 1,3, 4: đề có mệnh lệnh
(suy nghĩ)
- Đề 2: đề mở (phân tích).
II/ Các bước làm bài văn
nghị luận về tác phẩm
truyện (hoặc đoạn trích)
Đề bài: Suy nghĩ về nhân vật
ông Hai trong truyện ngắn
làng của Kim Lân.
1/ Tìm hiểu đề, tìm ý:
- Nhân vật ông Hai (làng-
Kim Lân)
- Tình yêu làng, yêu nước
của ông Hai.
- Làng theo giặc.
- Tâm trạng.

- Hành động.
2/ Lập dàn ý:
MB: Giới thiệu sơ lược tác
giả, tác phẩm (hoặc đoạn
trích)
TB: Nêu luận điểm chính
(ND-NT) của tác phẩm (hoặc
đoạn trích)
Phân tích, chứng minh những
luận điểm đó.
KB: Nhận định chung về tác
phẩm (hoặc đoạn trích)
3/ Viết bài:
MB: Đi từ khái quát đến cụ
thể hoặc trực tiếp vào vấn đề.
TB: Lần lượt phân tích ,
chứng minh các luận điểm
nguyÔn thÞ hoa trêng thcs thÞnh ®øc
54
giáo án ngữ văn 9
? Vỡ sao sau khi vit bi li phi c li bi
vit, vic c li cú ý ngha ntn?
- Hstl- Gvkl:
c li bi kim tra li bi vit: li chớnh t,
li dựng t t cõu, li liờn kt cõu v liờn kt
on vn.
? Em hiu th no v cỏch lm bi vn ngh
lun v tỏc phm truyn (hoc on trớch)?
- Hstl- Gv cho hs c li ghi nh trong sgk/ 68
H3: Thc hin phn luyn tp

- Gv cho hs vit phn m bi cho bi sgk.
- Gv cho hs c bi vit ca mỡnh v un nn
cỏch vit bi ca hs.
ú.
KB: Nhn nh chung v nờu
thỏi ca bn thõn.
4/ c bi v sa li bi
vit
* Ghi nh: sgk/ 68.
III/ Luyn tp:
bi: Suy ngh v truyn
ngn Lóo Hc ca Nam Cao
- Gv cho hs vit phn m bi
4) Cng c: Gv cng c li ni dung bi hc.
5) Dn dũ: Gv dn hs hc bi v chun b bi luyn tp.
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:



Ngy son:
Ngy ging:
Tit 121 LUYN TP CCH LM BI NGH LUN V
TC PHM TRUYN (HOC ON TRCH)
BI VIT S 6 ( nh)
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Cng c tri thc v yờu cu, cỏch lm bi vn ngh lun v tỏc
phm truyn (hoc on trớch) ó hc cỏc tit trc.
2) Kĩ năng: Qua hot ng luyn tp c th m nm vng, thnh tho thờm k
nng tỡm ý, k nng vit bi ngh lun v tỏc phm ttruyn (hoc on trớch).
- Vit bi vn theo ỳng yờu cu ca th loi.

3) Thái độ: GDHS ý thc t giỏc trong hc tp
B/ Chuẩn bị:
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c:
? Em hóy nờu cỏc bc lm bi vn ngh lun v tỏc phm truyn (hoc
on trớch)? (ỏp ỏn tit 120)
3) Bi mi.
Hot ng ca thy v trũ.
H1: Gv gii thiu bi - hs lng nghe.
H2: Gv hng dn hs tỡm hiu ni dung bi
hc.
Ghi bng
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
55
giáo án ngữ văn 9
Bc1: Gv kim tra s chun b bi lm nh
ca hs.
- Gv nhn xột.
Bc2: Hng dn thc hin luyn tp trờn lp.
- Gv cho hs c li bi thc hin trờn lp
- Gv chộp lờn bng:
? thuc th loi no? Yờu cu ca l gỡ?
- Hstl- Gvkl:
thuc th loi ngh lun v tỏc phm truyn
(hoc on trớch).
Yờu cu ca l cm nhn v on trớch chic
lc ng ca Nguyn Quang Sỏng.
- Gv va hng dn hs tỡm ý v lp dn ý cho

bi ú
? Em hóy da vo dn ý chung cho bi vn
ngh lun v tỏc phm truyn (hoc on trớch)
lp dn ý cho bi trờn?
- Gv cho hs tho lun nhúm
- Hstl- Gvkl v ghi bng:
bi: Cm nhn ca em v
on truyn chic lc ng
ca Nguyn Quang Sỏng.
1/ Tỡm hiu :
2/ Lp dn ý:
MB: Gii thiu s lc v
Nguyn Quang Sỏng v thi
gian sỏng tỏc tỏc phm.
Tỡnh cha con y ộo le trong
chin tranh.
TB:
+ V ni dung:
- Hon cnh ụng Sỏu i chin
u.
- Tỡnh cha con ca ụng Sỏu
sau nhiu nm xa cỏch:
Mong c gp con.
Khao khỏt nhn c ting
gi ba ca con.
Bộ Thu t chi tỡnh cm ú
- Tỡnh cm thu dnh cho ba:
Khi hiu ra nguyờn nhõn vt
tho trờn mt ba.
Tỡnh cm y xỳc ng trong

nhng phỳt cui
- Tỡnh cm ụng Sỏu dnh cho
con:
T mn lm chic lc bng
ng.
Dũng ch trờn sng lng
lc.
- S hi sinh ca ụng Sỏu v
tỡnh cm cha con.
+ V ngh thut:
- Tỡnh hung truyn bt ng ,
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
56
giáo án ngữ văn 9
H3: Gv ra bi cho hs vit bi s 6 ti nh.
nhiu tỡnh tit tng nh khú
g.
KB: Nhn nh chung v
on truyn v khng nh
giỏ tr ni dung v ngh thut
ca truyn.
3/ Vit bi:
- Gv cho hs v nh vit thnh
bi vn hon chnh (bi vit
s 6)
4) Cng c : Gv cng c ni dung bi hc.
5) Dn dũ : Gv dn hs hc bi v chun b bi sang thu. Nộp bi vit vo th
ba tun 27.
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:




Ngy son:
Ngy ging:
Tun 27
Kết quả cần đạt
- Hiểu đợc những cảm nhận tinh tếcủa nhà thơ Hữu Thỉnhvề sự biến đổi
của đất trờitừ cuối hạ sang đầu thu.
- Cảm nhận đợc tình yêu quê hơng thắm thiết, niềm tự hào về sức sống
mạnh mẽ, bền bỉ của dân tộc mình qua cách diễn tả độc đáo của nhà thơ
Y Phơng.
- Phân biệt đợc nghĩa tờng minh và nghĩa hàm ý.
- Hiểu rõ các yêu cầu đối với bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ, nắm
vững cách làm bài văn đáp ứng tốt các yêu cầu ấy.
Tit 122 Vn bn: SANG THU
(Hu Thnh)
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Phõn tớch c nhng cm nhn tinh t ca nh th Hu Thnh
v s bin i ca t tri t cui h sang thu.
2) Kĩ năng: Rốn luyn nng lc cm th th ca.
3) Thái độ: GDHS thỏi yờu mn cnh quan thiờn nhiờn v th ca.
B/ Chuẩn bị:
- ảnh chân dung Hữu Thỉnh và tập thơ từ chiến hào đến thành phố.
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c: Kim tra v son ca hs.
3) Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
H1: Gv gii thiu bi- hs lng nghe.

H2: Gv hng dn hs tỡm hiu ni dung bi hc
Bc1: Tỡm hiu v tỏc gi v tỏc phm
Ghi bng
I/ S lc tỏc gi, tỏc
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
57
giáo án ngữ văn 9
- Gv gi hs c chỳ thớch * sgk
- Gv yờu cu hs nờu nhng nột c bn v Hu
Thnh v hon cnh sỏng tỏc tỏc phm.
Bc 2: Gv hng dn hs c v hiu vn bn:
- Gv hng dn hs cỏch c bi- gv c mu-
gi hs c tip
? S bin i ca t tri sang thu c Hu
Thnh cm nhn bt u t õu v gi qua
hỡnh nh no? Trc cnh sang thu tỏc gi cú
tõm trng ntn?
- Hstl- Gvkl:
Cm nhn chuyn mựa t giú n mựi hng
thm ca i chớn.
Vi tõm trng ng ngng, cm xỳc bõng khuõng
qua cỏc t "bng","hỡnh nh"
? Khi mựa thu sang nh th ó cú cm nhn
ntn?
- Hstl- Gvkl:
Hng i ph vo trong khụng gian, trong giú
se. Sng u thu ging mc nh nhng chuyn
ng chm ni ng thụn, ngừ xúm.
Dũng sụng trụi thnh thi gi bc tranh ờm du
ca thiờn nhiờn, nhng cỏnh chim bt u vi vó

bui hong hụn. Cm giỏc giao mựa c din
t thỳ v qua ỏm mõy mựa h. Nng vn nng
nhng nht dn v bt i nhngcn ma ro o
t, bt ng.
? Em hiu gỡ v hai cõu cui ca bi th?
- Gv cho hs tho lun nhúm.
- Hstl- Gvkl v ghi bng:
H3: Thc hin phn tng kt
? Em hóy nờu kt lun chung ca ton bi?
- Hstl- Gv cho hs c ghi nh trong sgk/ 71
H4: Thc hin phn luyn tp
- Gv cho hs c thuc lũng bi th.
- Gv cho hs trỡnh by cm nhn ca mỡnh v mựa
thu quờ hng em.
phm:
Chỳ thớch*sgk
II/ c - hiu vn bn:
1/ Cm nhn v schuyn
i ca t tri:
Giú se hng i: Tớn hiu
chuyn mựa.
Tõm trng ng ngng,
cm xỳc bõng khuõng.
2/ Chuyn bin ca khụng
gian lỳc thu sang:
- Hng i ph vo giú se.
- Sng qua ngừ.
- Chim vi vó.
- Ma vi dn
- Nng nht dn.

T tõm trng, cm giỏc,
trng thỏi th hin s tinh
t ca nh th khi khụng gian
chuyn sang thu.
3/ Tõm s ca tỏc gi:
Khi con ngi tng tri thỡ
vng vng hn trc nhng
tỏc ng bt thng ca
ngoi cnh cuc i.
III/ Tng kt :
* Ghi nh sgk/ 71.
IV/ luyn tp:
- c thuc lũng bi th.
- Nờu cm nhn v mựa thu
quờ em.
4) Cng c: Gv cng c ni dung bi hc.
5) Dn dũ: Gv dn hs hc bi v chun b bi núi vi con.
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:



Ngy son:
Ngy ging:
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
58
giáo án ngữ văn 9
Tit 123 Vn bn: NểI VI CON
(Y Phng)
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Cm nhn c tỡnh cm thm thit ca cha m i vi con cỏi,

tỡnh yờu quờ hng sõu nng cựng nim t ho vi sc sng mnh m, bn b
ca dõn tc mỡnh qua li th ca Y Phng.
2) Kĩ năng: Bc u hiu c cỏch din t c ỏo, giu hỡnh nh c th, gi
cm ca th ca min nỳi.
3) Thái độ: GDHS cú thỏi coi trng tỡnh cm gia ỡnh, bit yờu quờ hng,
t nc.
B/ Chuẩn bị:
- Chân dung Y Phơng, tập thơ Việt Nam 1945 - 1975 (NXB giáo dục, Hà Nội,
1987)
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c:
? c thuc lũng bi th sang thu ca Hu Thnh v cho bit tỏc gi cú tõm s
ntn? (ỏp ỏn tit 121)
3) Bi mi
Hot ng ca thy v trũ.
H1: Gv gii thiu bi- hs lng nghe.
H2: Gv hng dn hs tỡm hiu ni dung bi
hc.
Bc1: Tỡm hiu vi nột v tỏc gi v tỏc phm.
- Gv gi hs c chỳ thớch * trong sgk.
- Gv yờu cu hs khỏi quỏt li nhng nột c bn
v tỏc gi v tỏc phm.
Bc 2: Tỡm hiu ni dung chớnh ca bi th.
- Gv hng dn hs cỏch c- gv c mu- gi hs
c tip.
? Em hóy xỏc nh b cc ca bi th?
- Hstl- Gvkl:
T u trờn i: Con ln lờn trong tỡnh yờu

thng ca cha m.
Cũn li: Nim t ho v sc sng mónh lit ca
quờ hng.
? Em cú suy ngh gỡ v cỏch b cc bi th?
- Hstl- Gvkl:
Bi th i t tỡnh cm gia ỡnh v m ra tỡnh
cm quờ hng, t nhng k nim gn gi, thit
tha v nõng lờn l sng. Cm xỳc ch ca bi
th c bc l dn dt mt cỏch t nhiờn cú
tm khỏi quỏt m thm thớa.
? Em hóy tỡm nhng chi tit tỏc gi din t tỡnh
yờu thng ca cha m, s ựm bc ca quờ
hng i vi con? V phõn tớch nhng chi
Ghi bng
I/ S lc v tỏc gi, tỏc
phm:
Chỳ thớch*sgk
II/ c- hiu vn bn:
1/ Tỡnh yờu thng ca cha
m, s ựm bc ca quờ
hng i vi con cỏi.
- Cha m chm súc, vui
mng ún nhn
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
59
giáo án ngữ văn 9
tit ú?
-Hstl- Gvkl:
Bn cõu th u to khụng khớ gia ỡnh m m,
qun quýt. Tng ting núi, ting ci ca con

u c cha m chm chỳt, mng vui ún
nhn.
Nhng cõu tip theo th hin s trng thnh
ca con trong cuc sng lao ng v thiờn nhiờn
th mng ngha tỡnh ca quờ hng.
? Em cú nhn xột gỡ v cuc sng ca ngi
ng mỡnh?
- Hstl- Gvkl:
Cuc sng lao ng cn cự v ti vui ca ngi
ng mỡnh c tỏc gi gi lờn bng nhng hỡnh
nh va c th, va sinh ng to nờn s gn bú,
qun quýt vi cỏch dựng ng t "ci- ken".
ng thi rng nỳi quờ hng tht ngha tỡnh v
th mng, thiờn nhiờn ó che ch, nuụi dng
con ngi c v tõm hn ln li sng.
? Ngi ng mỡnh cú c tớnh ntn?
- Hstl- Gvkl:
Ngi ng mỡnh sng vt v m khoỏng t,
bn b gn bú vi quờ hng du cũn cc nhc,
úi nghốo.
Mc mc nhng giu chớ khớ, nim tin. H cú
th thụ s da tht nhng khụng h nh bộ v tõm
hn, v ý chớ v mong c xõy dng quờ hng.
H ó lm nờn quờ hng vi truyn thng, vi
phong tc tp quỏn tt p.
? T ú ngi cha mong con iu gỡ?
- Hstl- Gvkl:
Phi sng cú tỡnh cú ngha vi quờ hng, bt
chp v vt qua gian lao th thỏch bng ý chớ
v nim tin ca mỡnh.

Bit t ho v truyn thng tt p ca quờ
hng, dn con cn t tin v vng bc trờn
ng i.
? T ú em hiu c tỡnh cm ca ngi cha
i vi con ntn?
- Gv cho hs tho lun nhúm.
- Hstl- Gvkl:
Tỡnh cm yờu thng trỡu mn thit tha v nim
tin ca ngi cha qua li núi i vi con.
Ngi cha mun truyn cho con nim t ho v
sc sng mnh m, bn b v truyn thng cao
p ca quờ hng v nin t tin bc vo i.
? Em cú nhn xột gỡ v ngh thut ca bi th?
- Gv gi ra cho hs ch ra dc nhng nột tiờu
- Cuc sng ngha tỡnh ca
quờ hng.
- Rng nỳi quờ hng tht
ngha tỡnh v th mng.
Con ln lờn trong tỡnh yờu
thng ca cha m v trng
thnh trong cuc sng lao
ng ca quờ hng.
2/ c tớnh cao quý ca
ngi ng mỡnh v tm
ca ngi cha:
- Sng vt v, mnh m v
khoỏng t.
- Mc mc nhng giu chớ
khớ, cú tõm hn v ý chớ xõy
dng quờ hng.

c tớnh cao p ca
ngi ng mỡnh.
- Sng cú ngha tỡnh vi quờ
hng.
- Bt chp vt qua th thỏch
v gian lao.
- T ho v truyn thng quờ
hng
Mong c ca ngi cha.
3/ Tỡnh cm ca cha i vi
quờ hng.
- Trỡu mn thit tha.
- Mun truyn cho con nim
t ho v quờ hng v nim
tin bc vo i.
4/ Ngh thut:
- Ging thit tha, trỡu mn.
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
60
giáo án ngữ văn 9
biu.
- Hstl- Gvkl v ghi bng:
H3: Thc hin phn tng kt:
- Gv gi hs c ghi nh sgk/ 74.
H4: Thc hin phn luyn tp
- Gv cho hs c thuc lũng bi th
- Hỡnh nh c th m khỏi
quỏt, mc mc m giu cht
th.
- B cc cht ch, dn dt t

nhiờn.
III/ Tng kt
* Ghi nh: sgk/ 74
IV/ Luyn tp:
- Hs c thuc lũng bi th.
4) Cng c: Gv cng c ni dung bi hc.
5) Dn dũ: Gv dn hs hc bi v chun b bi ngha tng minh v hm ý.
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:


_________________________________________________________
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 124 NGHA TNG MINH V HM í
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Hiu th no l ngha tng minh v hm ý.
- Xỏc nh c ngha tng minh v hm ý trong cõu.
2) Kĩ năng:
3) Thái độ: GDHS bit s dng ngha tng minh v hm ý phự hp vi ng
cnh.
B/ Chuẩn bị:
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
Lớp 9A: . Lớp 9B:
2) Kim tra bi c:
? c thuc bi th núi vi con ca Y Phng v cho bit tỡnh cm ca ngi
cha i vi con ntn? (ỏp ỏn tit 122)
3) Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
H1: Gv gii thiu bi- hs lng nghe.

H2: Gv hng dn hs tỡm hiu ni dung bi
hc
- Gv gi hs c vớ d trong sgk.
? Theo em vi cõu"tri i"em hiu anh
thanh niờn mun núi iu gỡ? Vỡ sao anh núi
nh vy?
- Hstl- Gvkl:
Qua cõu núi ta hiu anh thanh niờn mun núi
rng anh rt tic nhng khụng mun núi thng
iu ú, cú th vỡ anh ngi ngựng, vỡ mun che
du tỡnh cm ca mỡnh.
? Cõu núi th 2 ca anh cú n ý gỡ khụng?
Ghi bng
I/ Th no l ngha tng
minh v hm ý
Vớ d: sgk
Cõu1: Th hin s nui tic
Hm ý
Cõu 2: Khụng cú hm ý gỡ
c.
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
61
giáo án ngữ văn 9
- Hstl- Gvkl:
"Cụ cũn quờn chic khn"cõu ny khụng cú n ý
gỡ c.
? Vy em hiu th no l ngha tng minh v
hm ý?
- Hstl- Gv cho hs c ghi nh sgk/ 75.
H3: Thc hin phn luyn tp

Bi tp1:
Gv gi 1 hs lờn bng lm bi, c lp thc hin
vo v bi tp.
- Hstl- Gvkl v ghi bng:
Bi tp 2:
- Gv cho hs tỡm hm ý trong bi tp
- Hstl- Gvkl v ghi bng:
Bi tp 4:
- Gv cho hs c bi tp v yờu cu hs thc hin.
Tng minh
* Ghi nh: sgk/ 75.
II/ Luyn tp:
Bi tp1: Tỡm t ng ch
hm ý
a, Tc li: Hỡnh nh din
t ý
b,
- Mt ng (ngng)
- Nhn li chic khn (khụng
trỏnh c)
- Quay vi i (quỏ ngng)
Thỏi bi ri.
Bi tp 2: Tỡm hm ý:
- ễng ho s gi cha kp
ung nc chố y.
Bi tp 4:
Cõu1: Núi lng.
Cõu 2: D dang
Cõu khụng cha hm ý.
4) Cng c: Gv cng c ni dung bi hc.

5) Dn dũ: Gv dn hs hc bi, lm bi tp s 3 v chun b bi ngh lun v bi
th, on th.
D) R út kinh nghiệm sau giờ dạy:


___________________________________________________________
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 125 NGH LUN V MT ON TH - BI TH
A/ Mc tiờu cn t:
1) Kiến thức: Hiu rừ th no l ngh lun v mt bi th- on th.
2) Kĩ năng: Nm vng cỏc yờu cu i vi bi ngh lun v bi th- on th
cú c s tip thu, rốn luyn tt v kiu bi ny.
B/ Chuẩn bị:
C/ Cỏc bc lờn lp
1) n nh lp hc
nguyễn thị hoa trờng thcs thịnh đức
62

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×