Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Toán ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.65 KB, 7 trang )

Toán
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số và khác mẫu số
2. Kĩ năng:
- Biết cách so sánh hai phân số cùng tử số nhanh, chính
xác.
3. Thái độ:
- Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động dạy Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hát
4’ 2. Bài cũ: Tính chất cơ
bản của PS

- GV kiểm tra lý thuyết - 2 HS
- Học sinh sửa BT về nhà - HS sửa bài 1,2,3 (VBTT)

 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- Ghi điểm
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
So sánh hai phân số


30’

4. Phát triển các hoạt
động:

* Hoạt động 1:So sánh 2
PS cùng MSvà khác MS
- Hoạt động lớp, cá nhân,
nhóm
Phương pháp: Thực
hành, đàm thoại

Mục tiêu: Rèn HS kó
năng biết so sánh hai
phân số.
- Hướng dẫn học sinh ơn
tập
- Học sinh làm bài
- GV gọi HS nêu cách so
sánh hai PS có cùng mẫu
số, rồi tự nêu VD (như
trong SGK). Và giải thích
Hướng cho HS 2 cách
viết
7
5
7
2

;

7
2
7
5


HS nêu
7
5
7
2


2 PS cùng có MS là 7, so
sánh 2 tử số ta có 2 < 5
nên
7
5
7
2


- u cầu học sinh so
sánh:
5
4

5
3


- Học sinh nhận xét và giải
thích (cùng mẫu số, so
sánh tử số 4 và 3  3 và
4)
 Giáo viên chốt lại ghi
bảng
- Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so
sánh:
7
5
4
3




Yêu cầu HS quy đồng MS
rồi so sánh
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm
- Học sinh kết luận: so
sánh phân số khác mẫu số
 quy đồng mẫu số hai
phân số  so sánh
28
21
7
4
73

4
3





28
20
4
7
45
7
5






4
3
7
5
28
21
28
20
 nên


 Giáo viên chốt lại: so
sánh hai phân số bao giờ
cũng có thể làm cho
chúng có cùng mẫu số 
so sánh.




* Hoạt động 2: Thực
hành
- Hoạt động cá nhân - Tổ
chức học sinh thi đua giải
nhanh
Phương pháp: Thực
hành, luyện tập, đàm
thoại
Mục tiêu::Biết so sánh 2
phân số và biết xếp thứ
tự phân số.

 Bài 1: Điền dấu < > = - Học sinh làm bài 1

17
10

17
15
11
6


11
4

4
3

3
2
14
12

7
6

- Học sinh sửa bài
17
10
17
15
11
6
11
4



4
3
3

2
14
12
7
6



- Cho học sinh trao đổi ý
kiến với cách quy đồng hai
phân số trên
 Bài 2: Viết các PS theo
thứ tự từ bé đến lớn
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề bài,học sinh
nêu yêu cầu đề bài
a)
18
17
;
6
5
;
9
8
b)
8
5
;
4

3
;
2
1


- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
a)
18
17
;
9
8
;
6
5
b)
4
3
;
8
5
;
2
1


 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
* Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm thi đua

giải bài tập HV ghi sẵn
bảng phụ
Phương pháp: Thực
hành, đàm thoại

 Giáo viên chốt lại so
sánh hai phân số cùng
mẫu số và khác mẫu số.
- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý
cách phát biểu của HS,
GV sửa lại chính xác)
 Giáo viên cho 2 học
sinh nhắc lại

1’ 5. Tổng kết - dặn dò
- Học sinh làm bài 1, 2,
3/5 (VBTT)

- Chuẩn bị: So sánh hai
phân số (t t)

- Nhận xét tiết học


×