Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

06 de daiso 8 chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.96 KB, 16 trang )

Họ và tên: Kiểm tra (1tíết)
Lớp : Môn : Đại số 8
I. Trắc nghiệm : (4Đ)
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A Cột B Cột C
1 .Phương trình 3x + 5 = 1 + 2x có tập nghiệm
A. S = R
1 - ………………
2 .Phương trình 0x + 3 = x + 3 – x có tập nghiệm
B. S = {-4}
2 - ………………
3. Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm
C. x

±
1
4
3 - ………………
4.ĐKXĐ của phương trình:
2
2x
1 0
4x 1
+ =

là:
D. S = {0; 2}
4 - …………………
E. x



1
2
±
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
5
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của
phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
6 Phương trình x
2
– 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = 1
7 2x + 4 = 10

7x – 2 = 19
8 Phương trình 2x – 1 = 2x – 1 có vô số nghiệm.
9 Phương trình x = 2 và phương trình x
2
= 4 là hai phương trình
tương đương.
10 Phương trình 2x – 3 = 2x vô nghiệm.
* Chọn câu trả lời đúng.
11/ Một phương trình bậc nhất có thể có:
a) Vô nghiệm b) có 1 nghiệm c) Có vô số nghiệm d) Cả 3 câu trên.
12/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là:
a/ 0x – 9 =0 b/ x
2
+ x =1 c/ 3x + 5 = 0 d/
0
1
=

x
13/ Tập nghiệm của phương trình: 1 – 7x = 0 là:
A.






7
1
B.







7
1
C. {7} d/ {-7}
14/ Điều kiện xác đònh của phương trình:
2
322

+
=
+
x

x
x
x
là:
A. x ≠ 0 B. x ≠ 2 C. x ≠ - 2 d/ x ≠ 0 và x ≠ 2
15/ Phương trình 15x – 4x = 15x – x có nghiệm là:
A. x = – 6 B. x = 6 C. x = 0 D. x = 3
16/ Nghiệm của phương trình (3x + 2) (2x – 3) = 0 là:
A. x =
2
3
và x =
3
2

B. x =
2
3

và x =
3
2
C. x =
2
3

và x =
3
2


D. x =
2
3
và x =
3
2
Điểm
II. Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình: (2Đ)
a) 7x + 2 = 6 b) 2x + 5 = 20 – 3x c) 9x
2
– 1 = (3x + 1)(2x + 5)
2. Tìm giá trò của a sao cho biểu thức sau có giá trò bằng 2: (1,5Đ)

3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+
+ +
3. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với
vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài
quãng đường AB. (2,5Đ)

ĐÁP ÁN :
I. TRẮC NGHIỆM : ( 4Đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1- B 2 – A 3 – D 4 – E 5 – Đ 6 – S 7 – Đ 8 – Đ
9 – S 10 – Đ 11 – D 12 – C 13 – A 14 – D 15 – C 16 - B
II. TỰ LUẬN : (6Đ)
1, a, x =

4
7
(0,5đ) b, x = 3 (0,5đ) c, S = {
1
3

;6} (1đ)
2, GPT:
3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+
+ +
= 2
- ĐKXĐ : x ≠
1
3

, x ≠ -3. (0,5đ)
- Quy đồng và khử mẫu : MC:( 3a + 1)(a + 3)
(3 1)( 3) ( 3)(3 1) 2( 3)(3 1)
20 12
3
5
a a a a a a
a
a
⇔ − + + − + = + +
⇔ = −


⇔ =
(1đ)
( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy a =
3
5

thì pt
3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+
+ +
= 2
3. Gọi x (h) là thời gian mà người đó đi .(ĐK: x > 0) (0,5đ)
Quãng đường mà người đó đi là : 15x (km)
Thời gian mà người đó về là : x +
7
12
(h)
Quãng đường mà người đó về là : 12.(x +
7
12
) (km)
Vì quãng đường mà người đó đi và về chính là quãng đường từ A đến B
nên ta có phương trình : 15x = 12.(x +
7
12
) (1đ)
Giải pt ta được x =

7
3
Vậy thời gian mà người đó đi là
7
3
h
Vậy Quãng đường từ A đến B là :15.
7
3
= 35 ( km) (1đ)
MA TRẬN ĐIỂM
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG
SỐ
CÂU
ĐIỂM SỐ
CÂU
ĐIỂM SỐ
CÂU
ĐIỂM
TRẮC
NGHIỆM
TỰ LUẬN
CỘNG
Họ và tên: Kiểm tra (1tíết)
Lớp : Môn : Đại số 8
I.Trắc nghiệm : (4Đ)
* Chọn câu trả lời đúng.
1/ Một phương trình bậc nhất có thể có:
a) Vô nghiệm b) có 1 nghiệm c) Có vô số nghiệm d) Cả 3 câu trên.
2/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là:

a/ 0x – 9 =0 b/ 3x + 5 = 0 c/ x
2
+ x =1 d/
0
1
=
x
3/ Tập nghiệm của phương trình: 1 – 7x = 0 là:
a.






7
1
b.







7
1
c. {7} d/ {-7}
4/ Điều kiện xác đònh của phương trình:
2

322

+
=
+
x
x
x
x
là:
a. x≠ 0 và x ≠ 2 b. x ≠ 0 và x ≠ -2 c. x ≠ - 2 d/ x ≠ 0
5/ Phương trình 15x – 4x = 15x – x có nghiệm là:
a. x = – 6 b. x = 6 c. x = 3 d. x = 0
6/ Nghiệm của phương trình (3x + 2) (2x + 3) = 0 là:
a. x =
2
3
và x =
3
2

b. x =
2
3

và x =
3
2
c. x =
2

3

và x =
3
2

d. x =
2
3
và x =
3
2
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
7
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của
phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
8 x
2
= 4

x = 2
9 2x + 4 = 10

7x – 2 = 10
10 Phương trình x
2
– 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = 1
11 Phương trình 2x – 1 = 2x – 1 có vô số nghiệm.
12 Phương trình 2x – 3 = 2x vô nghiệm.

* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A Cột B Cột C
13 .Phương trình 3x + 5 = 1 + 3x có tập nghiệm
A. x


1
2
±
13 - ………………
14 .Phương trình 0x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm
B. x

±
1
4
14 - ………………
15. Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm
C. S = {2}
15 - ………………
16.ĐKXĐ của phương trình:
2
2x
1 0
4x 1
+ =

là:
D. S = {0; 2}
16 - …………………

E. S = Þ
Điểm
II.Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình: (2đ)
a) 20 – 3x = 2x + 5 b) 7x + 2 = 6 c) (2x – 1)
2
– (2x + 1)
2
= 4(x – 3)
2. Tìm giá trò của a sao cho biểu thức sau có giá trò bằng 2: (1,5đ)

3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+
+ +
3.Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, đến B người đó đã làm việc trong 1 giờ rồi
quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút.
Tính quãng đường AB . (2,5đ)

ĐÁP ÁN :
I.TRẮC NGHIỆM : ( 4Đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1- D 2 – B 3 – A 4 – A 5 – D 6 – C 7 – Đ 8 – S
9 – S 10 – S 11 – Đ 12 – Đ 13 – E 14 – C 15 – D 16 - A
II.TỰ LUẬN : (6Đ)
1, a, x = 3 (0,5đ) b, S = {
4
7
} (0,5đ) c, S = {1} (1đ)

2, GPT:
3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+
+ +
= 2
- ĐKXĐ : x ≠
1
3

, x ≠ -3. (0,5đ)
- Quy đồng và khử mẫu : MC:( 3a + 1)(a + 3)
(3 1)( 3) ( 3)(3 1) 2( 3)(3 1)
20 12
3
5
a a a a a a
a
a
⇔ − + + − + = + +
⇔ = −

⇔ =
(1đ)
( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy a =
3
5


thì pt
3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+
+ +
= 2
3. Gọi x (km) là quãng đường từ A đến B.(ĐK: x > 0) (0,5đ)
Thời gian đi là :
30
x
(h)
Thời gian về là :
24
x
(h)
Theo đề bài nên ta có phương trình :
30
x
+
24
x
+1 =
2
11
(1đ)
Giải pt ta được x = 60
Vậy Quãng đường từ A đến B là 60 ( km) (1đ)
Họ và tên: Kiểm tra (1tíết)
Lớp : Môn : Đại số 8

I.Trắc nghiệm : (4Đ)
* Chọn câu trả lời đúng.
1/ Phương trình vô nghiệmlà phương trình:
a. Có một nghiệm b. Có 2 nghiệm c. Không có nghiệm nào d. Có vô số nghiệm.
2/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là:
a/ 3x + 5 = 0 b/ 0x – 9 =0 c/ x
2
+ x =1 d/
0
1
=
x
3/ Tập nghiệm của phương trình: 1 + 7x = 0 là:
a.






7
1
b.








7
1
c. {7} d/ {-7}
4/ Điều kiện xác đònh của phương trình:
2
322

+
=
+
x
x
x
x
là:
a. x≠ 0 và x ≠ 2 b. x ≠ 0 và x ≠ -2 c. x ≠ - 2 d/ x ≠ 0
5/ Phương trình 15x – 4x = x – 4x có nghiệm là:
a. x = – 6 b. x = 6 c. x = 3 d. x = 0
6/ Nghiệm của phương trình (3x - 2) (2x + 3) = 0 là:
a. x =
2
3
và x =
3
2

b. x =
2
3


và x =
3
2
c. x =
2
3

và x =
3
2

d. x =
2
3
và x =
3
2
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
7
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của
phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
8 2x + 4 = 10

7x – 4 = 10
9 x
2
= 4

x = -2

10 Phương trình x
2
– 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = -1
11 Phương trình 2x – 1 = 2x có vô số nghiệm.
12 Phương trình 5x – 3 = 8x vô nghiệm.
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A Cột B Cột C
13 .Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm
A. x

±
1
4
13 - ………………
14 .Phương trình 0x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm
B. x


1
2
±
14 - ………………
15. Phương trình 3x + 5 = 1 + 3x có tập nghiệm
C. S = {2}
15 - ………………
16.ĐKXĐ của phương trình:
2
2x
1 0
4x 1

+ =

là:
D. S = {0; 2}
16 - …………………
E. S = Þ
Điểm
II.Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình:(2đ)
a) 7x + 2 = 6 b) (3x – 1) (2x – 5) = (3x – 1) (x + 2)
c) (2x – 1)
2
– (2x + 1)
2
= 4(x – 3)
2. Tìm giá trò của a sao cho biểu thức sau có giá trò bằng 2: (1,5đ)

3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+
+ +
3.Hai ôtô cùng đi từ A đến B. Ôâtô (I) đi hết 5 giờ, ôtô (II) đi hết 6 giờ. Tính quãng đường AB.
Biết vận tốc trung bình của ôtô I lớn hơn vận tốc trung bình của ôtô II là 10 km/h.(2,5đ)

Họ và tên: Kiểm tra (1tíết)
Lớp : Môn : Đại số 8
I.Trắc nghiệm : (4Đ)
* Chọn câu trả lời đúng.
1/ Phương trình vô nghiệm là phương trình:

a. Không có nghiệm nào b. Có một nghiệm c. Có 2 nghiệm d. Có vô số nghiệm.
2/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là:
a/ 0x – 9 =0 b/ x
2
+ x = 0 c/ 3x + 5 = 1 d/
0
1
=
x
3/ Tập nghiệm của phương trình: 1 + 5x = 0 là:
a.






5
1
b.







5
1
c. {-4} d/ {-6}

4/ Điều kiện xác đònh của phương trình:
2
322

+
=
+
x
x
x
x
là:
a. x≠ 0 và x ≠ 2 b. x ≠ 0 và x ≠ -2 c. x ≠ - 2 d/ x ≠ 0
5/ Phương trình 15x – 4x = x – 4x có nghiệm là:
a. x = – 9 b. x = 9 c. x = 3 d. x = 0
6/ Nghiệm của phương trình (2x + 3)(3x - 2) = 0 là:
a. x =
2
3
và x =
3
2

b. x =
2
3

và x =
3
2

c. x =
2
3

và x =
3
2

d. x =
2
3
và x =
3
2
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
7
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của
phương trình này không là nghiệm của phương trình kia.
8 2x + 4 = 10

5x – 5 = 10
9 x
2
= 9

x = -3
10 Phương trình x
2
– 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = -1

11 Phương trình 2x – 1 = 2x - 1 có vô nghiệm.
12 Phương trình 5x – 3 = 5x vô số nghiệm.
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A Cột B Cột C
13 .Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm
A. x

±
1
4
13 - ………………
14 .Phương trình x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm
B. x


1
2
±
14 - ………………
15. Phương trình 3x + 5 = 1 + 3x có tập nghiệm
C. S = Þ
15 - ………………
16.ĐKXĐ của phương trình:
2
2x
1 0
4x 1
+ =

là:

D. S = {0; 2}
16 - …………………
E. S = {1}
Điểm
II.Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình:(2đ)
a) 4x + 2 = 6 b) (2x + 1) (4x – 3) = (2x + 1) (x – 12)
c) 4x
2
– 1 = (2x + 1)(2x + 5)
2. Tìm giá trò của a sao cho biểu thức sau có giá trò bằng 2: (1,5đ)

3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+
+ +
3.Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, đến B người đó đã làm việc trong 1 giờ rồi
quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút.
Tính quãng đường AB . (2,5đ)

Họ và tên: Kiểm tra (1tíết)
Lớp : Môn : Đại số 8
I.Trắc nghiệm : (4Đ)
* Chọn câu trả lời đúng.
1/ Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
a. S = {0}; b. S =
φ
; c. S = {
φ

} ; d. S = 0
2/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là:
a/ 9x + 5 = 0 b/ 0x – 15 =0 c/ x
2
+ x =1 d/
0
1
=
x
3/ Tập nghiệm của phương trình: 1 + 7x = 0 là:
a.






1
7
b.







1
7
c.







7
1
d/







7
1
4/ Điều kiện xác đònh của phương trình:
2
322

+
=
+
x
x
x
x
là:

a. x≠ 0 và x ≠ 2 b. x ≠ 0 và x ≠ -2 c. x ≠ - 2 d/ x ≠ 0
5/ Phương trình 15x – 4x = 15x – 3x có nghiệm là:
a. x = – 6 b. x = 6 c. x = 3 d. x = 0
6/ Nghiệm của phương trình (-3x - 2) (2x + 3) = 0 là:
a. x =
2
3
và x =
3
2

b. x =
2
3

và x =
3
2
c. x =
2
3

và x =
3
2

d. x =
2
3
và x =

3
2
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
7
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của
phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
8 2x = 4

x = -2
9 2x + 4 = 10

7x – 4 = 19
10 Phương trình x + 38 = x – 38 có một nghiệm là x = - 38
11 Phương trình 5x – 3 = 8x vô nghiệm.
12 Phương trình 2x – 1 = 2x có vô số nghiệm.
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A Cột B Cột C
13 .Phương trình x(x – 3) = x có tập nghiệm
A. x

±
1
4
13 - ………………
14 .Phương trình 3x + 5 = 1 + 3x có tập nghiệm
B. x


1

2
±
14 - ………………
15. Phương trình 0x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm
C. S = {2}
15 - ………………
16.ĐKXĐ của phương trình:
2
2x
1 0
4x 1
+ =

là:
D. S = {0; -4}
16 - …………………
E. S = Þ
Điểm
II.Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình:(2đ)
a) 7x + 2 = 6 b) (3x – 1) (2x – 5) = (3x – 1) (x + 2)
c) (2x – 1)
2
– (2x + 1)
2
= 5(x – 3)
2. Tìm giá trò của a sao cho biểu thức sau có giá trò bằng 2: (1,5đ)

3a 1 a 3
3a 1 a 3

− −
+
+ +
3.Một ca nô xuôi dòng một khúc sông từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A
mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa 2 bến. Biết vận tốc dòng nước là 2,5 km/h. (2,5đ)

ĐÁP ÁN :
III. TRẮC NGHIỆM : ( 4Đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1- B 2 – A 3 – D 4 – A 5 – D 6 – A 7 – Đ 8 – S
9 – Đ 10 – S 11 – S 12 – S 13 – D 14 – E 15 – C 16 - B
IV. TỰ LUẬN : (6Đ)
1, a, x =
4
7
(0,5đ) b, S = {
3
1
;7} (0,5đ) c, S = {
23
15
} (1đ)
2, GPT:
3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+
+ +
= 2
- ĐKXĐ : x ≠

1
3

, x ≠ -3. (0,5đ)
- Quy đồng và khử mẫu : MC:( 3a + 1)(a + 3)
(3 1)( 3) ( 3)(3 1) 2( 3)(3 1)
20 12
3
5
a a a a a a
a
a
⇔ − + + − + = + +
⇔ = −

⇔ =
(1đ)
( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy a =
3
5

thì pt
3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+
+ +
= 2
3. Gọi x (km) là khoảng cách hai bến A và B.(ĐK: x > 0) (0,5đ)

Vận tốc xuôi dòng của ca nô là :
4
x
(km/h)
Vận tốc ngược dòng của ca nô là :
5
x
(km/h)
Hiệu vận tốc xuôi dòng và ngược dòng bằng hai lần vận tốc dòng nước.
nên ta có phương trình :
4
x
-
5
x
= 2,5 .2 (1đ)
Giải pt ta được x = 100
Vậy khoảng cách hai bến A và B 100 ( km) (1đ)
Họ và tên: Kiểm tra (1tíết)
Lớp : Môn : Đại số 8
I.Trắc nghiệm : (4Đ)
* Chọn câu trả lời đúng.
1/ A(x) . B(x) = 0 khi và chỉ khi
a. A(x) = 0 b. B(x) = 0 c. A(x) = 0 và B(x) = 0 d. A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
2/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là:
a/
0
1
=
x

b/ 0x – 9 =0 c/ x
2
+ x =1 d/ 3x + 5 = 0
3/ Tập nghiệm của phương trình: 2 + 7x = 0 là:
a.






7
2
b.







7
2
c.







2
7
d/







2
7
4/ Điều kiện xác đònh của phương trình:
2
322

+
=
+
x
x
x
x
là:
a. x≠ 0 và x ≠ - 2 b. x ≠ 0 và x ≠ 2 c. x ≠ 2 d/ x ≠ 0
5/ Phương trình 15x – 4x = x – 4x có nghiệm là:
a. x = – 6 b. x = 6 c. x = 3 d. x = 0
6/ Nghiệm của phương trình (3x - 2) (-2x - 3) = 0 là:
a. x =
2

3
và x =
3
2

b. x =
2
3

và x =
3
2
c. x =
2
3

và x =
3
2

d. x =
2
3
và x =
3
2
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
7
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của

phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
8 2x + 4 = 10

7x – 4 = 10
9 x
2
= 4

x = -2
10 Phương trình x
2
– 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = -1
11 Phương trình 2x – 1 = 2x có vô số nghiệm.
12 Phương trình 5x – 3 = 8x vô nghiệm.
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A Cột B Cột C
13 .Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm
A. x


1
2
±
13 - ………………
14 .Phương trình 0x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm
B. x

±
1
4

14 - ………………
15. Phương trình 3x + 5 = 5 + 3x có tập nghiệm
C. S = {2}
15 - ………………
16.ĐKXĐ của phương trình:
2
2x
1 0
4x 1
+ =

là:
D. S = {0; 2}
16 - …………………
E. S = R
Điểm
II.Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình:(2đ)
a) 7x + 2 = 6 b) (3x – 1) (2x – 5) = (3x – 1) (x + 2)
c) (3x – 1)
2
– (3x + 1)
2
= 4(x – 3)
2. Tìm giá trò của a sao cho biểu thức sau có giá trò bằng 2: (1,5đ)

3a 1 a 3
3a 1 a 3
− −
+

+ +
3.Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với
vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài
quãng đường AB.(2,5đ)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×